Professional Documents
Culture Documents
Bang Tra 2022 BMCHDNM V04
Bang Tra 2022 BMCHDNM V04
HÀ NỘI 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
MỤC LỤC
1. LỜI NÓI ĐẦU.............................................................................................................................................1
2.1 Các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định từ kết quả thí nghiệm trong phòng ................................................1
2.2 Phân loại đất theo thành phần hạt theo TCVN ......................................................................................1
2.3.1 Phân loại độ chặt của đất Cát theo hệ số rỗng e ............................................................................2
2.3.2 Phân loại trạng thái của đất Dính theo độ sệt B .............................................................................3
3.1 Diễn giải kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) ...........................................................................4
3.1.1 Phân loại trạng thái độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm SPT .................................................4
3.1.2 Phân loại trạng thái của đất Dính theo kết quả thí nghiệm SPT .....................................................4
3.1.3 Dự báo góc ma sát trong của cát theo kết quả thí nghiệm SPT ..................................................4
3.1.4 Dự báo sức kháng cắt không thoát nước của đất sét Su (Cu) theo kết quả thí nghiệm SPT .........5
3.1.5 Dự báo mô đun biến dạng E0 theo kết quả thí nghiệm SPT ...........................................................5
3.2 Diễn giải kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) ......................................................................................5
3.2.1 Phân loại độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm CPT .................................................................5
3.2.2 Dự báo góc ma sát trong của cát theo kết quả thí nghiệm CPT .................................................6
3.2.3 Dự báo sức kháng cắt không thoát nước của đất sét Su (Cu) theo kết quả thí nghiệm CPT .........6
3.2.4 Dự báo mô đun biến dạng E0 theo kết quả thí nghiệm SPT ...........................................................6
3.3 Diễn giải kết quả thí nghiệm bàn nén ....................................................................................................7
4.1 Trường hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật ...................................................................................7
1|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
4.2 Trường hợp tải trọng hình băng phân bố đều .....................................................................................10
4.2.1 Hệ số ứng suất theo phương đứng tải trọng hình băng phân bố đều Kz .....................................11
4.2.2 Hệ số ứng suất theo phương ngang tải trọng hình băng phân bố đều Kx ....................................12
4.2.3 Hệ số ứng suất theo phương tiếp tuyến tải trọng hình băng phân bố đều K ..............................13
5. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN LÚN VÀ SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ............................................................ 14
5.1 Hệ số hình dạng dùng trong tính lún theo phương pháp LTĐH ......................................................14
6. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC .......................................................................... 16
6.1 Bảng tra sức kháng bên i dùng trong tính toán sức chịu tải của cọc theo thống kê ..........................16
6.2 Bảng tra cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc R theo phương pháp thống kê ...........................17
6.3 Bảng tra hệ số i, ki và i theo phương pháp dựa vào kết quả thí nghiệm CPT .................................18
7. BẢNG TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG, CỐT THÉP, ĐỘ LÚN GIỚI HẠN ................................................. 18
7.1 Độ lún giới hạn trung bình sgh và chênh lún tương đối của nền móng nhà và công trình ...................18
2|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Bảng tra này tóm tắt các công thức thường được sử dụng trong cơ đất nền móng, các bảng tra hệ số ứng
suất, … Để hiểu rõ các công thức, có sự vận dụng đúng đắn, trong quá trình sử dụng cần kết hợp với giáo
trình sách Cơ học đất, sách Nền móng.
2.1 Các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định từ kết quả thí nghiệm trong phòng
Qh
k = = = h (1 − 0.01 n)
V 1 + 0.01 w
2.1.2 Hệ số rỗng e
Vr h (1 + 0.01w) n
e= = −1 = h −1 =
Vh k 100 − n
Vn 0.01w 0.01w
G(S ) = = − =
Vr h (1 + 0.01w) e
Qbh 0 ( − 1) 0
bh = = 1 − + 0 = +0
V 1 + 0.01w h 1+ e
0 ( − 1) 0
dn = bh − 0 = 1 − =
1 + 0.01w h 1+ e
2.1.6 Độ rỗng n
e
n= = 1− k
1+ e h
2.2 Phân loại đất theo thành phần hạt theo TCVN
1|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Đất sỏi (sỏi tròn, sỏi góc) Khối lượng hạt lớn hơn 2 mm trên 50 %
Đất cát:
Trạng thái độ chặt của đất rời các thể xác định theo:
Hệ số rỗng e (xem mục 2.3.1).
Kết quả thí nghiệm hiện trường SPT (xem mục 3.1.1)
Kết quả thí nghiệm hiện trường CPT (xem mục 3.2.1).
Trạng thái của đất dính có thể xác định theo:
Độ sệt B (xem mục 2.3.2)
Kết quả thí nghiệm hiện trường SPT (xem mục 3.1.2).
Bảng 2.3 Phân loại trạng thái của đất Cát theo hệ số rỗng e
Độ chặt
Loại đất
Chặt Chặt vừa Xốp (rời)
Cát sỏi, cát thô, cát vừa e < 0,55 0,55 e 0,70 e > 0,70
Cát bột (cát bụi) e < 0,60 0,60 e 0,80 e > 0,80
2|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
2.3.2 Phân loại trạng thái của đất Dính theo độ sệt B
3|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
3.1 Diễn giải kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
3.1.1 Phân loại trạng thái độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm SPT
Bảng 3.1 Phân loại độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm SPT
4 10 Rời 30 – 35
10 30 Chặt vừa 35 – 40
30 50 Chặt 40 – 45
50 Rất chặt 45
Ghi chú: Đối với loại cát nhỏ, cát bụi cần lấy giá trị giảm đi 3° 5°.
3.1.2 Phân loại trạng thái của đất Dính theo kết quả thí nghiệm SPT
Bảng 3.2 Phân loại đất Dính theo kết quả SPT
2÷4 Mềm
4÷8 Dẻo
8 ÷ 15 Dẻo cứng
15 ÷ 30 Cứng
3.1.3 Dự báo góc ma sát trong của cát theo kết quả thí nghiệm SPT
Kết quả SPT có thể sử dụng để dự báo góc ma sát trong của đất cát theo các công thức sau đây:
4|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
2N
N'=
1 + z'
Với ’z là ứng suất hữu hiệu do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét (kg/cm2).
Dự báo góc của cát theo Schmermann
Khi độ sâu z > 3m
0.34
N
arctg '
12.2 + 20.3 z
Với cát chặt, nên giảm giá trị tính được đi 2° 3°.
3.1.4 Dự báo sức kháng cắt không thoát nước của đất sét Su (Cu) theo kết quả thí nghiệm SPT
Kết quả SPT có thể sử dụng để dự báo sức kháng cắt không thoát nước Su (hay cu) của đất sét, theo công
thức sau đây (tính theo kG/cm²):
Su (Cu ) = 0.06 N
3.1.5 Dự báo mô đun biến dạng E0 theo kết quả thí nghiệm SPT
Kết quả SPT có thể sử dụng để dự báo mô đun biến dạng E0 theo công thức sau đây (tính theo kG/cm²):
3.2 Diễn giải kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)
3.2.1 Phân loại độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm CPT
Bảng 3.3 Phân loại độ chặt của cát theo kết quả thí nghiệm CPT
b) No nước 70 70 20 20
5|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
3.2.2 Dự báo góc ma sát trong của cát theo kết quả thí nghiệm CPT
Góc ma sát trong của cát có thể dự báo dựa trên kết quả thí nghiệm CPT theo 2 phương pháp :
Sử dụng phương pháp tra bảng, góc ma sát trong được dự báo theo bảng dưới đây.
Bảng 3.4 Góc ma sát trong của cát theo kết quả CPT
ở độ sâu 2m (°) 30 32 34 36 38
ở độ sâu 5m (°) 28 30 32 34 36
q
17.6 + 11 log( qcn ) = 17.6 + 11 log c
'
z
Trong đó, ’z là ứng suất hữu hiệu do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét, qc và ’z đo bằng
kg/cm2. Với cát chặt nên giảm đi 2 30.
3.2.3 Dự báo sức kháng cắt không thoát nước của đất sét Su (Cu) theo kết quả thí nghiệm CPT
Kết quả CPT có thể sử dụng để dự báo sức kháng cắt không thoát nước Su (hay cu) của đất sét, theo công
thức sau đây:
qc - σ z
Su (Cu ) =
12
Trong đó, z là ứng suất tổng do bản thân đất gây ra tại điểm đang xét.
3.2.4 Dự báo mô đun biến dạng E0 theo kết quả thí nghiệm CPT
Mô đun biến dạng E0 có thể xác định theo công thức sau :
E0 = qc
Trong đó là hệ số tra bảng phụ thuộc vào tên đất và trạng thái của đất, tra theo bảng dưới đây.
Bảng 3.5 Bảng giá trị theo tên đất và trạng thái của đất
6|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
4.1 Trường hợp tải phân bố đều trên diện chữ nhật
Sơ đồ minh họa
Kg K0 Kg
b
Hệ số ứng suất trường hợp tải trọng phân bố đều trên diện tích hình chữ nhật kích thước b × l gồm
2 hệ số, hệ số ứng suất ở tâm kí hiệu K0 và hệ số ứng suất ở góc kí hiệu Kg. Hai hệ số này được
xác định dựa vào bảng tra dưới đây.
7|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Bảng 4.1 Bảng giá trị hệ số ứng suất tại tâm K0 (l/b, z/b)
l/b
z/b
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.8 2 3 5 10
0.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
0.10 0.99 0.99 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
0.20 0.96 0.96 0.97 0.97 0.97 0.97 0.97 0.97 0.98 0.98 0.98 0.98
0.30 0.89 0.90 0.91 0.92 0.92 0.92 0.93 0.93 0.93 0.94 0.94 0.94
0.40 0.80 0.82 0.83 0.84 0.85 0.85 0.86 0.87 0.87 0.88 0.88 0.88
0.50 0.70 0.72 0.74 0.75 0.77 0.77 0.78 0.79 0.80 0.81 0.82 0.82
0.60 0.61 0.63 0.65 0.67 0.68 0.69 0.70 0.72 0.73 0.75 0.75 0.76
0.70 0.52 0.55 0.57 0.59 0.60 0.62 0.63 0.65 0.66 0.68 0.69 0.70
0.80 0.45 0.47 0.50 0.52 0.53 0.55 0.56 0.58 0.59 0.63 0.64 0.64
0.90 0.39 0.41 0.43 0.45 0.47 0.48 0.50 0.52 0.53 0.57 0.59 0.59
1.00 0.34 0.36 0.38 0.40 0.41 0.43 0.44 0.46 0.48 0.53 0.55 0.55
1.10 0.29 0.31 0.33 0.35 0.37 0.38 0.39 0.42 0.43 0.48 0.51 0.51
1.20 0.26 0.28 0.29 0.31 0.33 0.34 0.35 0.37 0.39 0.44 0.47 0.48
1.30 0.23 0.24 0.26 0.28 0.29 0.30 0.32 0.34 0.35 0.41 0.44 0.45
1.40 0.20 0.22 0.23 0.25 0.26 0.27 0.28 0.30 0.32 0.38 0.41 0.42
1.50 0.18 0.19 0.21 0.22 0.23 0.24 0.26 0.28 0.29 0.35 0.38 0.39
1.60 0.16 0.17 0.19 0.20 0.21 0.22 0.23 0.25 0.27 0.32 0.36 0.37
1.80 0.13 0.14 0.15 0.16 0.17 0.18 0.19 0.21 0.22 0.28 0.32 0.33
2.00 0.11 0.12 0.13 0.14 0.14 0.15 0.16 0.18 0.19 0.24 0.28 0.30
2.50 0.07 0.08 0.08 0.09 0.10 0.10 0.11 0.12 0.13 0.17 0.22 0.24
3.00 0.05 0.06 0.06 0.06 0.07 0.07 0.08 0.09 0.10 0.13 0.17 0.20
8|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Bảng 4.2 Bảng giá trị hệ số ứng suất ở góc Kg (l/b, z/b)
l/b
z/b
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.8 2 3 5 10
0.00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.10 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.20 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.30 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
0.40 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24
0.50 0.23 0.23 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24
0.60 0.22 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23 0.23
0.70 0.21 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22 0.23 0.23 0.23 0.23
0.80 0.20 0.20 0.21 0.21 0.21 0.21 0.21 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22
0.90 0.19 0.19 0.20 0.20 0.20 0.20 0.21 0.21 0.21 0.21 0.21 0.21
1.00 0.18 0.18 0.19 0.19 0.19 0.19 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20
1.10 0.16 0.17 0.17 0.18 0.18 0.18 0.19 0.19 0.19 0.20 0.20 0.20
1.20 0.15 0.16 0.16 0.17 0.17 0.17 0.18 0.18 0.18 0.19 0.19 0.19
1.30 0.14 0.15 0.15 0.16 0.16 0.16 0.17 0.17 0.17 0.18 0.18 0.18
1.40 0.13 0.14 0.14 0.15 0.15 0.15 0.16 0.16 0.16 0.17 0.17 0.17
1.50 0.12 0.13 0.13 0.14 0.14 0.15 0.15 0.15 0.16 0.16 0.17 0.17
1.60 0.11 0.12 0.12 0.13 0.13 0.14 0.14 0.14 0.15 0.16 0.16 0.16
1.80 0.10 0.10 0.11 0.11 0.12 0.12 0.12 0.13 0.13 0.14 0.15 0.15
2.00 0.08 0.09 0.09 0.10 0.10 0.11 0.11 0.12 0.12 0.13 0.14 0.14
2.50 0.06 0.06 0.07 0.07 0.08 0.08 0.08 0.09 0.09 0.11 0.11 0.12
3.00 0.04 0.05 0.05 0.06 0.06 0.06 0.06 0.07 0.07 0.09 0.10 0.10
9|Trang
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Sơ đồ minh họa
b
p
x
0
Hệ số ứng suất trường hợp tải trọng phân bố đều trên diện tích hình băng kích thước b gồm 3 hệ
số, hệ số ứng suất theo phương đứng kí hiệu Kz, hệ số ứng suất theo phương ngang kí hiệu Kx và
hệ số ứng suất theo phương tiếp tuyến kí hiệu K. Các hệ số này được xác định dựa vào bảng tra
dưới đây.
Bảng trị số Kz= z/p, kx= x/p, k = xz/p. Với, Kx và K là các hệ số ứng suất.
10 | T r a n g
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
4.2.1 Hệ số ứng suất theo phương đứng tải trọng hình băng phân bố đều Kz
Bảng 4.3 Hệ số ứng suất theo phương đứng tải trọng hình băng phân bố đều Kz
x/b
z/b
0.0 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.5 2.0
0.1 1.00 0.99 0.98 0.91 0.50 0.09 0.02 0.01 0.00 0.00 0.00 0.00
0.2 0.98 0.96 0.91 0.77 0.50 0.22 0.09 0.04 0.02 0.01 0.00 0.00
0.3 0.94 0.90 0.82 0.69 0.49 0.30 0.16 0.09 0.05 0.03 0.00 0.00
0.4 0.88 0.83 0.75 0.64 0.49 0.34 0.22 0.14 0.09 0.06 0.01 0.00
0.5 0.82 0.77 0.70 0.60 0.48 0.36 0.26 0.18 0.12 0.08 0.02 0.01
0.6 0.76 0.71 0.65 0.56 0.47 0.37 0.28 0.21 0.15 0.11 0.03 0.01
0.7 0.70 0.65 0.60 0.53 0.46 0.37 0.30 0.23 0.18 0.14 0.04 0.01
0.8 0.64 0.61 0.56 0.51 0.44 0.37 0.31 0.25 0.20 0.16 0.05 0.02
0.9 0.59 0.56 0.53 0.48 0.43 0.37 0.31 0.26 0.21 0.17 0.06 0.02
1 0.55 0.52 0.49 0.45 0.41 0.36 0.31 0.26 0.22 0.18 0.07 0.03
1.2 0.48 0.46 0.44 0.41 0.38 0.34 0.30 0.27 0.23 0.20 0.09 0.04
1.4 0.42 0.41 0.39 0.37 0.35 0.32 0.29 0.26 0.24 0.21 0.11 0.05
1.6 0.37 0.36 0.35 0.34 0.32 0.30 0.28 0.26 0.23 0.21 0.12 0.06
1.8 0.34 0.33 0.32 0.31 0.30 0.28 0.26 0.25 0.23 0.21 0.13 0.07
2 0.31 0.30 0.29 0.29 0.27 0.26 0.25 0.23 0.22 0.20 0.13 0.08
2.5 0.25 0.25 0.24 0.24 0.23 0.22 0.22 0.21 0.20 0.19 0.14 0.10
3 0.21 0.21 0.20 0.20 0.20 0.19 0.19 0.18 0.18 0.17 0.14 0.10
4 0.16 0.16 0.16 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.14 0.14 0.12 0.10
5 0.13 0.13 0.13 0.12 0.12 0.12 0.12 0.12 0.12 0.12 0.11 0.09
10 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06
20 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03
11 | T r a n g
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
4.2.2 Hệ số ứng suất theo phương ngang tải trọng hình băng phân bố đều Kx
Bảng 4.4 Hệ số ứng suất theo phương ngang dưới tải trọng hình băng phân bố đều Kx
x/b
z/b
0.0 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.5 2.0
0.1 0.75 0.71 0.65 0.52 0.44 0.35 0.22 0.15 0.11 0.08 0.03 0.02
0.2 0.54 0.49 0.44 0.38 0.38 0.37 0.30 0.24 0.19 0.15 0.06 0.03
0.3 0.38 0.35 0.32 0.31 0.32 0.33 0.31 0.27 0.23 0.19 0.09 0.05
0.4 0.26 0.25 0.25 0.25 0.27 0.28 0.28 0.26 0.24 0.21 0.11 0.06
0.5 0.18 0.18 0.19 0.21 0.23 0.24 0.25 0.24 0.23 0.21 0.12 0.07
0.6 0.13 0.14 0.15 0.17 0.19 0.21 0.22 0.22 0.22 0.20 0.13 0.08
0.7 0.09 0.10 0.12 0.14 0.16 0.17 0.19 0.20 0.20 0.19 0.14 0.09
0.8 0.07 0.08 0.09 0.11 0.13 0.15 0.16 0.17 0.18 0.18 0.14 0.10
0.9 0.05 0.06 0.08 0.09 0.11 0.13 0.14 0.15 0.16 0.16 0.14 0.10
1 0.04 0.05 0.06 0.08 0.09 0.11 0.12 0.13 0.14 0.15 0.13 0.10
1.2 0.03 0.03 0.04 0.05 0.06 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 0.12 0.10
1.4 0.02 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.09 0.11 0.10
1.6 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.10 0.09
1.8 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04 0.05 0.05 0.06 0.08 0.09
2 0.01 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.07 0.08
2.5 0.00 0.00 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.03 0.05 0.06
3 0.00 0.00 0.00 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.02 0.03 0.04
4 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.03
5 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.01 0.02
10 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
12 | T r a n g
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
4.2.3 Hệ số ứng suất theo phương tiếp tuyến tải trọng hình băng phân bố đều K
Bảng 4.5 Hệ số ứng suất theo phương tiếp tuyến dưới tải trọng hình băng phân bố đều K
x/b
z/b
0.0 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.5 2.0
0.1 0.00 0.03 0.06 0.16 0.32 0.16 0.06 0.03 0.02 0.01 0.00 0.00
0.2 0.00 0.07 0.14 0.24 0.31 0.24 0.15 0.09 0.06 0.04 0.01 0.00
0.3 0.00 0.11 0.18 0.25 0.29 0.26 0.20 0.14 0.10 0.07 0.02 0.01
0.4 0.00 0.13 0.19 0.25 0.27 0.26 0.22 0.18 0.14 0.10 0.03 0.01
0.5 0.00 0.13 0.18 0.23 0.25 0.25 0.23 0.19 0.16 0.13 0.04 0.02
0.6 0.00 0.12 0.17 0.21 0.23 0.24 0.22 0.20 0.17 0.14 0.06 0.03
0.7 0.00 0.11 0.16 0.19 0.21 0.22 0.21 0.20 0.18 0.15 0.07 0.03
0.8 0.00 0.10 0.14 0.17 0.19 0.20 0.20 0.19 0.18 0.16 0.08 0.04
0.9 0.00 0.09 0.13 0.16 0.18 0.19 0.19 0.18 0.17 0.16 0.09 0.05
1 0.00 0.08 0.11 0.14 0.16 0.17 0.18 0.17 0.17 0.16 0.10 0.05
1.2 0.00 0.06 0.09 0.11 0.13 0.14 0.15 0.15 0.15 0.15 0.10 0.06
1.4 0.00 0.05 0.07 0.09 0.11 0.12 0.13 0.13 0.14 0.13 0.11 0.07
1.6 0.00 0.04 0.06 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 0.12 0.12 0.10 0.08
1.8 0.00 0.03 0.05 0.06 0.08 0.09 0.09 0.10 0.10 0.11 0.10 0.08
2 0.00 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.09 0.10 0.10 0.08
2.5 0.00 0.02 0.03 0.04 0.04 0.05 0.06 0.06 0.07 0.07 0.08 0.07
3 0.00 0.01 0.02 0.03 0.03 0.04 0.04 0.05 0.05 0.06 0.07 0.07
4 0.00 0.01 0.01 0.02 0.02 0.02 0.03 0.03 0.03 0.03 0.04 0.05
5 0.00 0.00 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.02 0.02 0.02 0.03 0.04
10 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01
20 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
13 | T r a n g
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
5. ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN LÚN VÀ SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN
5.1 Hệ số hình dạng dùng trong tính lún theo phương pháp LTĐH
Bảng 5.1 Hệ số hình dạng dùng trong tính lún theo phương pháp LTĐH
14 | T r a n g
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
− −
N Nq Nc N Nq Nc N Nq Nc
0 0.0 1.0 5.7 17 3.4 5.5 14.6 34 34.1 36.5 52.6
1 0.1 1.1 6.0 18 3.9 6.0 15.5 35 42.4 41.4 57.8
2 0.2 1.2 6.3 19 4.4 6.7 16.6 36 53.5 47.2 63.5
3 0.3 1.3 6.6 20 5.0 7.4 17.7 37 66.3 53.8 70.1
4 0.4 1.5 7.0 21 5.6 8.3 18.9 38 79.4 61.5 77.5
5 0.5 1.6 7.3 22 6.4 9.2 20.3 39 91.2 70.6 86.0
6 0.6 1.8 7.7 23 7.2 10.2 21.7 40 100.4 81.3 95.7
7 0.7 2.0 8.2 24 8.3 11.4 23.4 41 107.3 93.8 106.8
8 0.9 2.2 8.6 25 9.7 12.7 25.1 42 120.3 108.8 119.7
9 1.0 2.4 9.1 26 11.4 14.2 27.1 43 149.5 126.5 134.6
10 1.2 2.7 9.6 27 13.3 15.9 29.2 44 205.2 147.7 151.9
11 1.4 3.0 10.2 28 15.4 17.8 31.6 45 297.5 173.3 172.3
12 1.6 3.3 10.8 29 17.6 20.0 34.2 46 432.3 204.2 196.2
13 1.9 3.6 11.4 30 19.7 22.5 37.2 47 598.4 241.8 224.5
14 2.2 4.0 12.1 31 21.8 25.3 40.4 48 780.1 287.9 258.3
15 2.5 4.4 12.9 32 24.5 28.5 44.0 49 961.8 344.6 298.7
16 2.9 4.9 13.7 33 28.4 32.2 48.1 50 1127.9 415.1 347.5
15 | T r a n g
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Hệ số áp lực ngang tĩnh trong trường hợp đất sét cố kết thường, đất cát chưa đầm có thể xác định theo
công thức sau:
0
=
1− 0
Trong thực hành hệ số áp lực ngang tĩnh có thể được tính theo công thức sau:
𝜉(𝐾0 ) = 1 − 𝑠𝑖𝑛𝜑 ′
6.1 Bảng tra sức kháng bên i dùng trong tính toán sức chịu tải của cọc theo thống kê
Bảng 6.1 Sức kháng bên i (kPa) dùng tính toán sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê
(m) 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
1 35 23 15 12 8 4 4 3 2
2 42 30 21 17 12 7 5 4 4
3 48 35 25 20 14 8 7 6 5
4 53 38 27 22 16 9 8 7 6
5 56 40 29 24 17 10 8 7 6
6 58 42 31 25 18 10 8 7 6
8 62 44 33 26 19 10 8 7 6
10 65 46 34 27 19 10 8 7 6
15 72 51 38 28 20 11 8 7 6
20 79 56 41 30 20 12 8 7 6
25 86 61 44 32 20 12 8 7 6
30 93 66 47 34 21 12 9 8 7
35 100 70 50 36 22 13 9 8 7
16 | T r a n g
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
6.2 Bảng tra cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc R theo phương pháp thống kê
Bảng 6.2 Sức kháng mũi R (kPa) dùng tính toán sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê
Chiều
Đất loại rời chặt vừa
sâu
8200 4400
15 11700 5600 2900 1650 1000
7500 4000
4800
20 12600 8500 6200 3200 1800 1100
4500
Số trên cho đất cát, số dưới cho đất sét, ví dụ ở độ sâu 5m, cột IL = 0.1:
17 | T r a n g
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
6.3 Bảng tra hệ số i, ki và i theo phương pháp dựa vào kết quả thí nghiệm CPT
Cát chặt trung bình 2500-10000 0.40 0.50 (100)180 100 (120) 80 (120) 80
Cát chặt và rất chặt >10000 0.30 0.40 150 150 (150) 120 (150) 120
7.1 Độ lún giới hạn trung bình sgh và chênh lún tương đối của nền móng nhà và công trình
Bảng 7.1 Bảng tra độ lún giới hạn của công trình
1 2 3 4 5
1.1. Khung bê tông cốt thép không có tường Độ lún lệch Độ lún tuyệt đối
0.002 8
chèn tương đối lớn nhất Sgh
18 | T r a n g
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
3.3 Khối lớn và thể xây bằng gạch có cốt hoặc Độ võng hoặc
0.0012 Độ lún trung bình 15
có dằng bê tông cốt thép võng tương đối
Sghtb
Độ nghiêng theo
3.4. Không phụ thuộc vật liệu của tường 0.005 -
hướng ngang igh
a) Nhà làm việc và thân xi lô kết cấu toàn khối Độ nghiêng Độ lún trung bình
0.003 40
đặt trên cùng một bản móng. ngang và dọc igh Sghtb
Độ nghiêng 0.003
c) Nhà làm việc đặt riêng rẽ. 25
ngang igh 0.004
Độ nghiêng
d) Thân xi lô đặt riêng rẽ, kết cấu toàn khối. 0.004 - 40
ngang và dọc
Độ nghiêng
e) Như trên, kết cấu lắp ghép 0.001 - 30
ngang và dọc
1
H > 300 m Nghiêng igh - 10
2 xH
Độ lún trung bình
4.3. Công trình khác, cao đến 100 m và cứng. Nghiêng igh 0.004 20
Sghtb
Ghi chú:
l - khoảng cách giữa các trục móng.
L - chiều dài phần chịu uốn của tường.
H - chiều cao tường tính từ đáy móng
19 | T r a n g
BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT – NỀN MÓNG
Bảng 7.2 Bảng cường độ của Bê tông theo mác bê tông về nén (kG/cm²)
Loại cường độ Giá trị cường độ (kg/cm2) theo mác bêtông về nén
Bảng 7.3 Bảng cường độ của Bê tông theo cấp độ bền chịu nén của Bê tông nặng (MPa)
Các giá trị Rb và Rbt khi cấp cường độ chịu nén của bê tông bằng
Cường
độ
B7,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60 B70 B80 B90 B100
Chịu nén
dọc trục 4.5 8.5 11.5 14.5 17 19.5 22 25 27.5 30 33 37 41 44 47.5
(Rb)
Chịu kéo
dọc trục 0.48 0.75 0.9 1.05 1.15 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.1 2.15 2.2
(Rbt)
Bảng 7.4 Cường độ tính toán chịu kéo và chịu nén của cốt thép (thép thanh) đối với các trạng thái giới hạn
thứ nhất (TCVN 1651-1:2008)
20 | T r a n g