You are on page 1of 28

ĐỀ CƯƠNG

NGOẠI NGỮ 1

NĂM 2022
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH

MỤC LỤC

I. 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH................................................................................... 4


II. CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED ........................................................................... 11
Phát âm s/es .................................................................................................................. 11
Phát âm ed .................................................................................................................... 11
III. QUY TẮC PHÁT TRỌNG ÂM ........................................................................... 12
IV. TỪ LOẠI ................................................................................................................ 13
a. Mạo từ..................................................................................................................... 13
b. Danh từ ................................................................................................................... 14
c. Động từ ................................................................................................................... 15
d. Tính từ .................................................................................................................... 17
V. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .............................................................................................. 18
a. Đại từ quan hệ: ...................................................................................................... 18
b. Trạng từ quan hệ ................................................................................................... 18
VI. CÂU HỎI, CÂU HỎI ĐUÔI ................................................................................. 19
a. Cách đặt câu hỏi với từ để hỏi. ............................................................................. 19
b. Cấu trúc câu hỏi Wh – question ........................................................................... 19
c. Câu hỏi đuôi ........................................................................................................... 19
VII. CÂU BỊ ĐỘNG ...................................................................................................... 21
a. Công thức chung .................................................................................................... 21
b. Quy tắc: .................................................................................................................. 21
VIII. CÂU ĐIỀU KIỆN ............................................................................................... 21
a. Câu điều kiện loại 1: .............................................................................................. 21
b. Câu điều kiện loại 2: .............................................................................................. 22
c. Câu điều kiện loại 3: .............................................................................................. 22

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 2


IX. SO SÁNH................................................................................................................ 23
a. So sánh bằng (Equality) ........................................................................................ 23
b. So sánh hơn (Comparative) .................................................................................. 23
c. So sánh hơn nhất (Superlative) ............................................................................ 23
X. CÂU GIÁN TIẾP ...................................................................................................... 23
a. Câu gián tiếp dạng câu hỏi ................................................................................... 26
b. Câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh ....................................................................... 26
c. Một số dạng chuyển đổi đặc biệt .......................................................................... 26
XI. CÁC CẤU TRÚC KHÁC ..................................................................................... 27

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 3


I. 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
Các thì Cấu trúc Cách dùng Nhận biết

Khẳng định Diễn tả một sự thật hiển Always


nhiên, một chân lý
She/He/It/N(số ít) + Usually
V(s/es) + O (ex: The sun rises in the East
Often
and sets in the West)
We/They/I/N(số nhiều)
Frequently
+V+O Diễn tả 1 hành động xảy ra
thường xuyên, một thói quen Regularly
S + am/is/are + O
ở hiện tại (ex: He does the
exercises every morning) Sometimes
Phủ định
Diễn tả sự việc xảy ra theo Seldom
She/He/It/N(số ít) +
Hiện tại doesn’t (does not) + V kế hoạch bằng lịch trình ( Kế Rarely
đơn +O hoạch giờ tàu, chuyến bay,
xem phim, lịch thi Hardly
We/They/I/N(số nhiều) đấu…)(ex: we take the final
+ don’t (do not) + V + Never
exam on February 14th)
O Every + khoảng
Diễn tả hành động tương lai
S + am not/isn’t (is thời gian
not)/aren’t (are not) + Trong mệnh đề thời gian:
Once/twice +
O When, while, as soon as,
khoảng thời gian
before, after,…(ex: As soon
Nghi vấn as he arrives, I will call you)
Does + She/He/It/N(số Trong mệnh đề If của câu
ít) +V + O? điều kiện loại I (ex: If I get
Do + We/They/I/N(số up early, I will go to school
nhiều) + V + O? on time)

Am/is/are + S + O? Diễn tả những trạng thái hiện


tại (ex: I am a student at
- Cách thêm es/s Hanoi University of
Pharmacy)
Động từ kết thúc bằng :
o, s, x, ch, sh, z, ss + es
( go → goes;watch →

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 4


watches)

Động từ kết thúc bằng


:chữ y

Nguyên âm + y + s (
play→ plays)
Phụ âm + y → bỏ y +
ies (cry → cries)

Bất quy tắc: have →


has

Hầu hết còn lại: + s

- Khẳng định Diễn tả một hành động đang Now


diễn ra và kéo dài tại một
S + am/is/are + V-ing + Right now
thời điểm ở hiện tại (ex: The
O
children are playing football Listen!
- Phủ định now)
At the moment
S + am not/isn’t/aren’t Thường tiếp theo sau mệnh
lệnh, câu đề nghị (ex: Look! At present
+ V-ing + O
The child is crying)
Hiện tại - Nghi vấn Look!
tiếp diễn Diễn tả 1 hành động xảy ra Watch out!
Am/is/are + S + V-ing lặp đi lặp lại, dùng phó từ
+ O? ALWAYS (phàn nàn) (ex: Be quiet!
- Chú ý khi thêm ‘ing’ She is always borrowing our
(Chú ý : không
books and then she doesn’t
dùng thì HTTD cho
Động từ kết thúc bằng remember)
các động từ chỉ
ie —> y + ing (lie → Diễn tả một hành động sắp nhận thức, tri giác:
lying) xảy ra (ở trong tương lai gần) be, like, see, hear,
(ex: Tomorrow, I am talking smell, hate, realize,
Động từ 1 âm tiết kết
to the train to Saigon to visit seem, forget, think,
thúc bằng “nguyên
a relative ) glance,...
âm+phụ âm” (trừ
h,w,x,y) → nhân đôi
phụ âm + ing (stop →

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 5


stopping)

Động từ kết thúc bằng

e → bỏ e+ing(have→
having)

- Khẳng định : Diễn tả hành động đã xảy ra Just, recently, lately


hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 Already
S + have/has + V3/ed +
thời gian không xác định Before
O
trong quá khứ (ex: I have Not….yet
Hiện tại - Phủ định : never been to Dalat) Never, ever
Since, for
hoàn S + have/has + not + Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1
So far = until now =
thành V3/ed + O hành động trong quá khứ.
up to now
- Nghi vấn : Được dùng với since và for. So sánh nhất
Since + thời gian bắt đầu
Have/has + S + not + (1995, I was young, this
V3/ed + O morning etc.). Khi người nói
- Cách thêm ed : dùng since, người nghe phải
tính thời gian là bao lâu.
Động từ kết thúc bằng: For + khoảng thời gian (từ
lúc đầu tới bây giờ). Khi
e→+d
người nói dùng for, người
Động từ 1 âm tiết kết nói phải tính thời gian là bao
thúc bằng “nguyên âm lâu.
+ phụ âm”(trừ h,w,y,x) (Ex: I’ve done all my
→ nhân đôi phụ âm + homework /She has lived in
ed Liverpool all her life )

Động từ kết thúc bằng :

y→i + ed

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 6


- Khẳng định: Dùng để nhấn mạnh tính liên All day
tục của một sự việc bắt đầu
Hiện tại S + have/has + been + All week
từ quá khứ và tiếp diễn đến
hoàn V-ing
hiện tại.(ex: She has been All month
thành learning English for 6
- Phủ định:
tiếp diễn years.) Since + mốc thời
S have/has + not + been gian
+ V-ing Diễn tả hành động vừa kết
thúc với mục đích nêu lên tác For + khoảng thời
- Nghi vấn: dụng và kết quả của hành gian

Has/have + S + been + động ấy.(ex: I am exhausted All + thời gian


V-ing? because I have been working
all day.)

- Khẳng định: Diễn tả hành động đã xảy ra Yesterday


và chấm dứt trong quá Last + Time
S + V2/ed + O
khứ.(ex: I went to the “Trang Khoảng thời gian +
S + was/were + O Quynh” movie with my Ago
Quá
boyfriend 3 days ago) In the past
khứ đơn - Phủ định:
The day before As
Diễn tả thói quen trong quá
S + didn’t + V + O if, as though It’s
khứ. (ex: I used to go
time, if only, wish,
S + was/were + not + V swimming with neighbor would sooner/
+O friends when I was young)
rather
Diễn tả chuỗi hành động xảy Today,this
- Nghi vấn:
ra liên tiếp(ex: I got up, morning, this
Did + S + V + O ? brushed my teeth and then afternoon,…
had breakfast) In + mốc thời gian
Was/were + S + O ?
Dùng trong câu điều kiện
Were ~
loại 2 (ex: If you studied
We/they/you/N(số
hard, you could pass the
nhiều)
entrance examination)
Was ~ He/she/it/N(số
ít)

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 7


- Khẳng định: Diễn tả hành động đang xảy At + giờ + thời gian
ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
S + was/were + V-ing +
trong quá khứ (ex:I was At this time + thời
O
having dinner at 7 o’clock gian trong quá khứ.
Quá
- Phủ định: last night) In + năm
khứ tiếp
In the past
diễn S + was/were + not + Diễn tả một hành động đang
When, while, at that
V-ing + O xảy ra trong quá khứ thì một
time, all time
hành động khác xen vào
- Nghi vấn: yesterday, this time
(hành động xen vào thường
yesterday, as, just
Was/were + S + V-ing được chia ở quá khứ đơn)
as
+ O? (ex: I was watching TV when
she called)

Diễn tả những hành động xảy


ra song song với nhau (ex:
While Ellen was reading
book, Tom was watching
television)

- Khẳng định: Diễn tả hành động đã hoàn By the time, prior


thành trước một thời điểm ở to that time
S + had + V3/ed + O
trong quá khứ (ex: By 4pm As soon as, when
- Phủ định: yesterday she had left his Before, after
Quá
house) Until then
khứ S + had + not + V3/ed
hoàn +O Diễn đạt một hành động xảy
thành ra trước một hành động khác
- Nghi vấn: ở trong quá khứ. Hành động
Had + S + V3/ed + O ? xảy ra trước dùng thì quá
khứ hoàn thành – hành động
xảy ra sau dùng thì quá khứ
đơn (ex: Before she went to
bed, she had done her
homework)

Dùng trong câu điều kiện


loại 3 (ex: If you had studied

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 8


hard, you could have passed
the entrance examination)

Quá - Khẳng định: Dùng để nhấn mạnh khoảng Before, after


khứ thời gian của một hành động
S + had been + V-ing + Until then
hoàn đã xảy ra trong quá khứ và
O
thành kết thúc trước một hành động Since, for
tiếp diễn - Phủ định: khác xảy ra và cũng kết thúc
trong quá khứ
S + hadn’t been + V-
ing + O ( ex : I had been thinking
about that before you
- Nghi vấn: mentioned it )
Had + S + been + V-ing
+ O?

- Khẳng định: Diễn tả một dự đoán nhưng Tomorrow


không có căn cứ(ex: I think it in + thời gian
S + will/shall + V + O
will rain) Next week/ month/
- Phủ định: year
Tương Diễn tả một quyết định đột
10 years from now
lai đơn S + will/shall + not + V xuất ngay lúc nói(ex:I will
+O bring coffee to you)

- Nghi vấn: Diễn tả lời ngỏ ý, một lời


hứa, đe doạ, đề nghị (ex: I
Will/shall + S + V + O will never speak to you
? again)

Dùng trong mệnh đề chính


của câu đk loại I ( ex: If you
don’t hurry, you will be late)

- Khẳng định: Diễn tả hành động hay sự Next year, next


việc đang diễn ra ở một thời week
S + will/shall + be + V-
điểm xác định trong tương Next time, in the
ing + O
lai hoặc hành động sẽ diễn ra future
Tương

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 9


lai tiếp - Phủ định: và kéo dài liên tục suốt một And soon
diễn khoảng thời gian ở tương
S + will/shall + not +
lai.
be + V-ing + O
Diễn tả hành động sẽ xảy ta
- Nghi vấn:
như một phần trong kế hoạch
Will/shall + S + be + hoặc một phần trong thời
V-ing + O ? gian biểu.
(ex: She will be climbing on
the mountain at this time
next Saturday /The party will
be starting at nine o’clock)

- Khẳng định: Diễn tả 1 hành động trong By, before + thời


tương lai sẽ kết thúc trước 1 gian tương lai
Tương S + will/shall + have +
hành động khác trong tương By the time …
lai hoàn V3/ed + O
lai.(ex: She will have By the end of
thành finished her homework + thời gian trong
- Phủ định:
before 11 o’clock this tương lai
S + will/shall + not + evening/ When you come
have + V3/ed + O back, I will have typed this
- Nghi vấn: email)

Will/shall + S + have +
V3/ed + O ?

- Khẳng định: Dùng để nhấn mạnh khoảng For + khoảng thời


thời gian của một hành động gian + by/ before +
Tương S + will/shall + have
sẽ đang xảy ra trong tương mốc thời gian trong
lai hoàn been + V-ing + O
lai và sẽ kết thúc trước 1 tương lai
thành - Phủ định: hành động khác trong tương For 2 years by the
tiếp lai (ex: I will have been end of this
S + will/shall + not +
diễn studying English for 10 year By the time
have been + V-ing + O by the end of next month/ Month
- Nghi vấn: They have been building this By then
house by the end of this year)
Will/shall + S + have

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 10


been + V-ing + O ?

II. CÁCH PHÁT ÂM S/ES VÀ ED


Phát âm Từ có tận cùng bằng Có phiên âm là Ví dụ

Phát âm s/es
_p, pe /p/ stops, hopes,maps,...
/s/ _k, ke, c /k/ walks, topics, works,
_t, te /t/ units, hats, invites,
_f, ph,_gh /f/ laughs, proofs,
_th, the /θ/ months, breathes.

/iz/ _x, s, ce, ss, se /s/ classes, houses,


_z, ze /z/ prizes, lazes,
_sh /ʃ/ washes, fishes, wishes,
_ge /dʒ/ changes, manages,
_ch /tʃ/ watches, witches,

/z/ Trường hợp còn lại ends, calls, dreams, pens,

Phát âm ed

/id/ _t, te /t/ hated, wanted,


_d, de /d/ needed, loaded,

/t/ _p,pe /p/ stopped, hoped,


_k,ke /k/ looked, cooked,
_gh /f/ laughed,
_sh /ʃ/ brushed, finished,
_ch /tʃ/ watched, witched,
_se,_x,_ss,_ce,.. /s/ mixed, missed,

/d/ Trường hợp còn lại loved, buzzed, opened,

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 11


III. QUY TẮC PHÁT TRỌNG ÂM
Loại từ Trọng âm thường rơi vào Ví dụ
Động từ 2 âm tiết Âm tiết thứ 2 Begin, forgive, invite, agree..
Ngoại lệ: answer, enter, happen,
offer, open, visit…
Danh từ có 2 âm tiết Âm tiết thứ nhất Father, table, sister, office,
mountain…
Ngoại lệ: advice, machine, mistake,
hotel….
Tính từ có 2 âm tiết Âm tiết thứ nhất Happy, busy, careful, lucky,
healthy…
Ngoại lệ: alone, amazed,…
Động từ ghép Âm tiết thứ hai Become, understand, overflow.
Danh từ ghép Âm tiết thứ nhất Doorman, typewriter,
greenhouse…
Trọng âm rơi vào chính Sist, cur, vert, test, tain, Event, contract, protest, persist,
các âm tiết như tract, vent, self maintain, herself…
Kết thúc bằng đuôi Âm tiết thứ nhất Anywhere, somehow, somewhere
how, what, where
Các từ đuôi: ety, ity, Âm tiết trước nó Decision, attraction, librarian,
ion, sion, cial, ically, experiene, society, patient, popular,
ious, eous, ian, ior, iar, biology…
iasm, ience, iency, ient,
ier, ic, ics, ical, ible,
uous, ics, ium, logy,
sophy, graphy, ular,
ulum
Các từ kết thúc bằng: -2 âm tiết: Âm tiết 1 Communicate, regulate, classmate,
ate, cy, ty, phy, gy -3 âm tiết trở lên: Âm tiết technology, emergency, certainty,
thứ 3 từ dưới lên biology…
Các từ có tiền tố và hậu Trọng âm giống như từ Important – Unimportant
tố gốc Perfect - imperfect

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 12


IV. TỪ LOẠI
a. Mạo từ
1. Mạo từ không xác định : a / an : tức là mạo từ được đặc trước danh từ không xác định
, được nhắc đến lần đầu tiên trong ngữ cảnh.

Mạo từ a Mạo từ an

Phân biệt • Đứng trước một phụ âm hoặc 1 • Đứng trước một nguyên
nguyên âm có phiên âm là phụ âm âm hoặc âm câm (ex: an
(ex: a game, a boat, a university, a hour, an ant, an egg,...)
year,...) • Đứng trước những mẫu tự
đặc biệt như một nguyên
âm (ex: an X-ray, an
SOS,...)

Được dùng • Trước danh từ số ít đếm được (có ý nghĩa là một cái gì đó) (ex: an
trong Trường apple, a pen,...)
hợp • Dùng trong cụm từ chỉ lượng nhất định : a lot, a couple, a third (một
phần ba), a dozen (một tá), a hundred (một trăm), a quarter (một
phần tư),...
• Dùng a half + một số nguyên (một nửa)
(trừ kilo : half a kilo)

Không dùng • Không dùng trước danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh
trong Trường từ trừu tượng (ex: apples, confidence, water,...)
hợp • Không dùng trước tên gọi các bữa ăn trừ khi có tính từ đứng trước
các tên gọi đó (ex: không dùng a/an với “ lunch” nhưng tồn tại thỏa
mãn “ a delicious lunch”)

2. Mạo từ xác định the: Là mạo từ đặt trước danh từ xác định được nhắc đến từ trước
trong ngữ cảnh, cả người nói lẫn người nghe biết rõ.

Được dùng trong trường hợp Không được dùng trong trường hợp

• Chỉ một vật thể hay nhóm vật thể là duy • Trước tên quốc gia số ít, châu lục, tên
nhất hoặc được xem là duy nhất (the sun, núi, hồ, đường phố (Ngoại trừ những

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 13


the world, the earth,...) nước theo chế độ Liên bang gồm
• Trước một danh từ nếu danh từ này vừa nhiều bang (state) ( Europe, Asia,
được đề cặp trước đó (ex: I see a dog. The Wall Street,...)
dog is chasing a cat. The cat is chasing a • Khi danh từ số nhiều, danh từ trừu
mouse.) tượng (ex: Men fear death / The
• Trước so sánh nhất (đứng trước first, death of his father made him
second, only,...) khi các từ này được dùng completely hopeless)
như tính từ hoặc đại từ.(ex: You are the • Không dùng ‘the’ sau tính từ sử hữu ,
best in my life) danh từ ở dạng sở hữu (ex: my friend,
• The + danh từ số ít: tượng trưng cho một the man’s wife,...)
nhóm từ hoặc đồ vật (ex: The fast-food is • Không dùng ‘the’ trước tên gọi các
more and more prevelent around the bữa ăn hay tước hiệu (ex: dinner,
world) President Obama,...)
• Đặt “the” trước một tính từ để chỉ một • Không dùng ‘the’ trước các mùa, thể
nhóm người nhất định (ex: the old, the thao, phương tiện đi lại (ex: by car,
poor, the rich,..) in autumn, play golf, go to bed/work
• Được dùng trước những danh từ riêng chỉ /church / prison,...)
biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số
nhiều của các nước, sa mạc, miền (ex: the
Pacific, the Alps,...)
• The + họ ( dạng số nhiều) : gia đình (ex:
The Smiths : gia đình Smith )
• Trước tên các nhạc cụ (the piano, the
giutar,...)

b. Danh từ
1. Vị trí trong câu : là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
2. Nhân biết đuôi :

Đuôi Nghĩa chung Ví dụ

_al trạng thái, chất lượng arrival , approval


_ance/_ence hành động, trạng thái, tình trạng attendance, acceptance
_ation/_tion hành động, tình trạng education, information
_sion hành động, tình trạng confusion, decision
_ure hành động, tình trạng departure,erasure

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 14


_ment hành động, tình trạng agreement, payment
_age tình trạng, hành động, quy trình breakage, postage
_ing hành động, tình trạng, quy trình blessing, landing
_ism tư tượng, hệ thống Buddhism, feminism
_er/_or nghề nghiệp, máy móc cooker, doctor
_ery công việc, hành vi, tình trạng slavery
_logy từ gốc Hi Lạp terminology

3. Danh từ số nhiều
• Đa số thêm s/es
• Trường hợp đặc biệt
_en : man - men, woman - women, child - children, ox - oxen
_oo - _ee : tooth - teeth, foot - feet, goose - geese
_ouse - _ice : mouse - mice, louse - lice
_um/_on - _a : bacterium - bacteria, criterion - criteria
_us - _i : stimulus - stimuli, fungus - fungi
_is - _es : analysis - analyses, basis - bases
_a - _ae : antenna - antennae, vertebra - vertabrae
Không đổi cách viết : sheep, series, fish, means,...
Luôn mang số nhiều: glasses, trousers, pants,.
4. Danh động từ: V-ing mang ý nghĩa là danh từ khi làm chủ ngữ
(ex: Reading is a good way to get more knowledge)
5. Cụm danh từ:
Công thức : Mạo từ/ Từ chỉ số lượng(số thứ tự)/Tính từ sở hữu + Bổ ngữ đứng
trước + Danh từ chính + Bổ ngữ đứng sau
ex: a beautiful tulip, a lovely girl with short hair,...
c. Động từ
1. Vị trí: Đứng sau chủ ngữ, đứng sau trạng từ chỉ tần xuất nếu là động từ
thường, đứng trước nếu là động từ tobe
2. Cách chia động từ

V1 + O + V2 V1 + V2

V1 : make, have better, let V1: keep, enjoy, avoid, advise, allow, mind, imagine,

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 15


V2 : V giữ nguyên consider, permit, recommend, suggest, miss, risk, practice,
deny, admit, escape, resist, finish, postpone, mention,
V1 : find, have (difficulty, prevent, recall, resent, understand, appreciate, delay,
trouble, problem), waste explain, fancy, no use, no good, can’t stand, feel like, quit,
(time/money), prevent, catch prefer, can’t help
V2 : V-ing V2 : V-ing

V1: hear, see, feel, notice, V1: Confess to, be/get used to, look forward to, object to,
watch,… accustomed to
V2: V-ing /V nguyên V2: V-ing

V1 : động từ khác V1: các trường hợp còn lại


V2: to V V2: to + V giữ nguyên

TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

V • to V • V-ING

Stop Dừng lại để làm hành động đó. Dừng hẳn hoàn toàn hành động
ex: I stop to eat đó hoặc bỏ hẳn.
ex: I stop smoking

Forget/remember Nhớ ( quên) để làm chuyện gì đó Nhớ (quên) chuyện đã làm


(hiện tại/tương lai) (quá khứ)
ex: Don’t forget to buy me a book ex: I remember meeting you
somewhere last year.

Regret Lấy làm tiếc để… Hối hận chuyện đã làm


ex: I regret to tell you that … ex: I regret lending him the
book

Try Cố gắng để … Thử làm gì đó


ex: I try to avoid meeting him. ex: I try eating the cake he
makes.

Mean Dự định Mang ý nghĩa


ex: I mean to go out ex: Failure on the exam means
having to learn one more year.

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 16


Go on Tiếp tục làm chuyện khác Tiếp túc chuyện đang làm
ex: After finishing the Math ex: After a short rest, the
problem, we go on to do the English children go on playing
exercises.

d. Tính từ
1. Vị trí : Đứng sau động từ tobe, đứng trước danh từ, đứng sau một số động từ
(look, smell, taste, hear, seem, feel, get, become, grow, appear,...)
2. Thứ tự tính từ :OSASCOMP
Opinion - Quan điểm: beautiful,terrible…
Size - Kích cỡ: big, small, long,...
Age - Độ tuổi: old, young, new,...
Shape - Hình thể: circular, square, fat,..
Color - Màu sắc: pink, red,..
Origin - Nguồn gốc: Japanese, American,..
Material - Chất liệu: stone, plastic,..
Purpose - Mục đích, tác dụng
(ex: a big black American car, a nice handsome young man,...)
3. Tính từ đuôi -ed/-ing
Đuôi -ed : Diễn tả cảm xúc khi người nói muốn thể hiện cảm xúc của mình
về một sự vật, hiện tượng nào đó. (thường dùng cho người)
Đuôi -ing : Diễn tả thứ gì đó khiến cho bạn cảm thấy như thế nào (thường
dùng cho vật)
ex: The boring lesson makes me feel bored.
4. Nhận biết tính từ: có đuôi
_al: national, cultural…
_ful: beautiful, careful, useful, peaceful,...
_ive: active, attractive,...
_able: comfortable, miserable,...
_ous: dangerous, serious, humorous, famous,...
_cult: difficult,...
_ish: selfish, childish,...
_ed: bored, interested, excited..
_ing: intereting, relaxing, exciting, boring,...
_ly: daily, monthly, friendly, healthy, lovely,...

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 17


V. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Định nghĩa: Là một phần của câu, giải thích rõ hơn cho 1 danh từ đứng trước.
a. Đại từ quan hệ:
Đại từ quan hệ Cách sử dụng Cấu trúc và ví dụ
Who Thay thế cho chủ ngữ, tân …N(person) + who + V + O
ngữ chỉ người Ex: - The man who loves me is very rich.
- I hate the woman who lives next door.
Which - Thay thế cho chủ ngữ, tân …N(thing) + which + V + O
ngữ chỉ đồ vật, động vật. …N(thing) + which + S + V
-Thay thế cho cả câu đứng Ex: - The dress which she bought last
trước nó. night is very expensive.
- He went to school early yesterday,
which surprised everyone.
Whose Chỉ sở hữu của người và …N + whose + N + V
vật. Ex: Yesterday I saw a boy whose house
is near my house.
Whom Đại diện cho tân ngữ chỉ …N(person)+whom+S+V
người. Ex: I am taught by the professor whom
my dad invited.
That Đại diện cho chủ ngữ, tân Ex: I don’t like the singer that sang last
ngữ chỉ người, vật (có thể night.
thay bằng who, which).

• Lưu ý khi dùng “that”:


▪ Không dùng “that” sau dấu phẩy.
▪ Luôn dùng “that” khi thay thế một danh từ hỗn hợp (vừa chỉ người
vừa chỉ vật), sau các đại từ bất định như “something, someone,…”,
sau các hình thức so sánh nhất, all, every, very, only…
b. Trạng từ quan hệ
Trạng từ quan hệ Cách sử dụng Cấu trúc và ví dụ
When (=in/on/at which) Đại diện cho cụm …N(time) + when + S + V…
thời gian Ex: Do you remember the day when we
first met?
Where (=in/on/at which) Đại diện cho cụm …N(place0 + where + S + V

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 18


từ chỉ địa điểm, Ex: The restaurant where we had lunch
nơi chốn was near our school.
Why (=for which) Đại diện cho lí do. …N(reason) + why + S + V
EX: I don’t know the reason why he was
so angry.

VI. CÂU HỎI, CÂU HỎI ĐUÔI


a. Cách đặt câu hỏi với từ để hỏi.
Từ để hỏi Ý nghĩa Examples
What Hỏi về một điều gì đó What are you doing?
When Dùng để hỏi về thời gian, thời điểm When will the class start?
Where Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí Where do you live?
Who Dùng để hỏi về người Who do you like most in that band?
Whom Được sử dụng để hỏi về người (là Whom was you talking to last
đối tượng của động từ) night?
Which Được sử dụng để hỏi về sự lựa chọn Which one would you like to buy?
The left or right?
Whose Được sử dụng để hỏi về sự sở hữu Whose car is this?
Why Được sử dụng để hỏi nguyên nhân Why are you so rude?
How Được sử dụng để hỏi cách thức How can you solve this problem?

b. Cấu trúc câu hỏi Wh – question


o Wh question + adverb (be, do, have…) + S + V ?
Ex: - Where are you from ?
-Why didn’t you wake me up ?
o Wh question + S + V ?
Ex: - Who won that fight ?
-What fell off the wall ?

c. Câu hỏi đuôi


Mệnh đề chính Phần hỏi đuôi Ví dụ
Khẳng định Phủ định This dress is beautiful, isn’t it?

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 19


Phủ định Khẳng định You don’t like me, do you?
❖ Các TH cần lưu ý
o Không dùng “am not I” mà dùng “aren’t I” cho câu hỏi đuôi
Ex: I am wrong, aren’t I ?
o Động từ khuyết thiếu “Must”: Khi must ở dạng khẳng định, ta dùng
“needn’t” cho câu hỏi đuôi. Khi must ở dạng phủ định, ta dùng must cho
câu hỏi đuôi.
Ex: They must work until 10pm, needn’t they ?
You mustn’t come late, must you?
o Đối với từ “Let”: - “let’s” trong câu gợi ý, rủ ai đó làm gì cùng mình thì ta
dùng “shall we” cho câu hỏi đuôi.
-“let” trong câu xin phép thì dùng “will you” cho câu hỏi đuôi.
Ex: Let me use the laptop, will you ?
o Chủ ngữ là những đại từ bất định: “Everyone, someone, anyone, no one,
nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Ex: Somebody wants a drink, do they ?
Nobody phoned, did they ?
o Chủ ngữ là “nothing, anything, something(vật)…” thì câu hỏi đuôi dùng
“it”. “Nothing” là chủ ngữ thì mệnh đề ở dạng phủ định, nên câu hỏi đuôi
sẽ ở dạng khẳng định”.
Ex: Nothing can happen, can it ?
o Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom,
hardly, scarely, little,… thì câu đó coi như phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng
khẳng định.
Ex: He seldom drinks wine, does he ?
o Đối với câu mệnh lệnh: Lời mời thì dùng “won’t you”, nhờ vả thì dùng
“will you” cho câu hỏi đuôi, ra lệnh thì “can, could, would”
Ex: Drink some coffee, won’t you ?
Take it away now, will you ?
Go out, can’t you ?
o Đối với câu cảm thán: ta lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ chủ ngữ,
đồng thời dùng trợ động từ phía trước là: is, are, am.
Ex: What a beautiful day, isn’t it?
Such a handsome guy, isn’t he?
o Chủ ngữ là “this, that” được thay bằng “it” cho câu hỏi đuôi.
Ex: This is your wife, isn’t it?

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 20


VII. CÂU BỊ ĐỘNG
a. Công thức chung
S+be+V past participle (P2)
b. Quy tắc:
- Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
- Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động, lấy S trong câu chủ động làm O và
đặt sau by trong câu bị động.
- Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
- Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính
trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động)
c. Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense Active Passive

Simple Present S + V + O S+be +P2 + by + O

Present
S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ P2 + by + O
Continuous

Present Perfect S + has/have + P2 + O S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past S + V-ed + O S + was/were + P2 + by + O

Past
S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ P2 + by + O
Continuous

Past Perfect S+ had + P2+O S + had + been + P2 + by + O

Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + P2 + by + O

S + will/shall + have + P2 +
Future Perfect S + will + have + been + P2 + by + O
O

S + am/is/are + going to + V S + am/is/are + going to + be + P2 + by +


Be + going to
+O O

S + model verb + V + O S + model verb + be + P2 + by + O


Model Verbs
S + modal Verb + have +P2 S + modal Verb + have been +P2

VIII. CÂU ĐIỀU KIỆN


a. Câu điều kiện loại 1:
Dùng để diễn tả một sự việc, hiện tượng có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 21


Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính (thì)
S + will/ can/ may + V1 (won’t/
Công thức If + S + V (s, es)…
can’t + V1)
Chia động từ Thì hiện tại đơn Will + động từ nguyên mẫu
Nói về một kết quả có thể xảy ra trong
Nói về một điều kiện có thể xảy
Cách dùng hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện
ra trong hiện tại hoặc tương lai
mệnh đề If xảy ra
• Ví dụ:
If it rains, we will cancel the trip.
b. Câu điều kiện loại 2:
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để mô tả những sự việc không thể xảy ra ở hiện tại.

Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính (thì)


If + S + V-ed/ V2… S + would/ could/ should + V1
Công thức
To be: were/ weren’t (wouldn’t/ couldn’t + V1)
Chia động từ Thì quá khứ đơn Would + động từ nguyên mẫu
Nói về một điều kiện mà người Nói về một kết quả có thể xảy ra trong
Cách dùng nói tin rằng không thể xảy ra hiện tại nếu điều kiện trong mệnh đề If
trong hiện tại có xảy ra trong hiện tại.
Ví dụ: If I spoke German, I would work in Germany.

c. Câu điều kiện loại 3:


Câu điều kiện loại 3 sử dụng để diễn đạt những sự việc không thể xảy ra trong quá khứ
mang tính mong muốn của người nói về một vấn đề/ sự việc đã xảy ra.

Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính (thì)


Công thức lf +S + had + P.P S + would/ could/ should + have + P.P
Chia động từ Thì quá khứ hoàn thành Would have + V3/V-ed
Nói về điều kiện đã Nói về một kết quả đã có thể xảy ra trong
Cách dùng không xảy ra trong quá quá khứ nếu điều kiện trong mệnh đề If
khứ đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: If I had studied harder, I would have passed the exam.

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 22


IX. SO SÁNH
a. So sánh bằng (Equality)
Cấu trúc:
Khẳng định (positive): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Phủ định (negative): S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Ví dụ:
She is as beautiful as her sister
He is as stupid as his friend
b. So sánh hơn (Comparative)
Cấu trúc:

Tính từ ngắn (Short Adj): S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun


Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
Ví dụ:
He is taller than his father.
She speak English more fluently than her friend.

c. So sánh hơn nhất (Superlative)


Tính từ ngắn (Short adj): S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài (Long adj) S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.
Ví dụ:
She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.
Chú ý:
- Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất
thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh
nhất (ex: hot --> hotter/hottest)
- Những tính từ có hai vần, kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong
so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất (ex: happy --> happier/happiest)

X. CÂU GIÁN TIẾP


Bước 1: xác định từ tường thuật.
Bước 2: lùi thì động từ.
Bước 3: đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu.
Bước 4: biến đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn.
• Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 23


Câu trực tiếp Câu gián tiếp

Present simple Past simple

Present continuous Past continuous

Present perfect Past perfect

Past simple Past perfect

Present perfect Past perfect continuous


continuous

Past continuous Past perfect continuous

will would

can could

must/ have to had to

may might
• Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Câu trực tiếp Câu gián tiếp

Chủ ngữ I he/ she

You I/ We/ They

We We/ They

Tân ngữ Me him/ her

You me/ us/ them

Us us/ them

Đại từ sở hữu My his/ her

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 24


Your my/ our/ their

Our our/ their

Đại từ sở hữu Mine his/ hers

Yours mine/ ours/ theirs

Ours ours/ theirs

Đại từ chỉ định This the/ that

These the/ those


• Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn theo bảng sau:
Câu trực tiếp Câu gián tiếp

here there

now then/ at that moment

today/ tonight that day/ that night

tomorrow the next day

next week the following week

yesterday the previous day


the day before

last week the week before

ago before
Tuy nhiên, cần chú ý một số trường hợp sau đây không giảm thì động từ:
• Nói về chân lý, sự thật.
• Thì quá khứ hoàn thành.
• Trong câu có năm xác định.
• Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time,
IF loại 2, 3.

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 25


Câu gián tiếp dạng câu hỏi
Đối với câu hỏi, ta có thể sử dụng những động từ như: asked, wondered, wanted to know.
Đối với câu hỏi dạng yes/no
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu tường thuật dạng yes/no, ta cần:
o Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
o Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
• Cấu trúc
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…
Ví dụ: “Are you hungry?” My friend asked.
→ My friend asked if I was hungry. (Bạn tôi hỏi tôi có đói không)
Đối với câu hỏi có từ để hỏi WH-question
Cấu trúc
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + WH + S +V…
Ví dụ: “How is the weather ?” Linda asked
→ Linda asked if how was the weather. (Linda hỏi thời tiết thế nào)
Câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh
o Khi yêu cầu một ai đó, trong câu gián tiếp sẽ sử dụng những động từ như:
asked/told/required/requested/ demanded,…
o Với câu ra lệnh yêu cầu bắt buộc sẽ được nhấn mạnh với động từ ordered
o Cấu trúc
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
S + ordered + somebody + to do something
Ví dụ: “Open the door, please”. She said
→ She told me to open the door. (Cô ấy nhờ tôi mở cửa)
Một số dạng chuyển đổi đặc biệt
• Một số trường hợp khác của câu gián tiếp sau:
o Shall/would dùng để diễn tả yêu cầu, đề nghị, lời mời:
Ví dụ: “Shall I bring you a cup of coffee?” Nam asked
→ Nam offered to bring me a cup of coffee.
o Will/would/can/could dùng để diễn tả sự yêu cầu một cách lịch sự,
trang trọng:
Ví dụ: Nam asked me: “Can you open the door for me?”
→ Nam asked me to open the door for him.
• Câu cảm thán:
Ví dụ: “What an interesting novel!”. She said
→ She exclaimed that the novel was interesting.

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 26


XI. CÁC CẤU TRÚC KHÁC
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + something(st) + PII: Cái gì đó được làm....
Have somebody(sbd) + do +st: (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
Ex: I have my car repaired.
I have my aunt make my dress
6. It’s time S+ V-ed/ It’s time for sbd to do st: (Đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ sbd + amount of time + to do st: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian)
8. S + find+ it+ adj to do something: (thấy... để làm gì...)
9. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
10. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive): (thích làm gì hơn làm
gì)
11. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
12. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
13. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà…
14. By + V-ing (bằng cách làm…)
15. Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse
+ To + V-infinitive
Ex: I decide to study English.
16. When + S + V (qkđ), S + was/were + V-ing.
17. When + S + V (qkđ), S + had + PII
18. Before + S + V (qkđ), S + had + PII
19. After + S + had +PII, S + V (qkđ)
20. To be crowded with (rất đông cài gì đó…)
21. To be full of (đầy cài gì đó…)
22. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động
từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv
thì chúng ta phải chọn adj)
23. Except for/ apart from (ngoài, trừ…)
24. As soon as (ngay sau khi)
25. To be afraid of (sợ cái gì..)
26. Could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 27


27. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…)
28. in which = where; on/at which = when
29. Put + up + with + V-ing (chịu đựng…)
30. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…)
31. Get + adj/ PII
32. Suffer from + V-ing/N: chịu đựng điều gì
33. Make progress (tiến bộ…)
34. Take over + N (đảm nhiệm cái gì…)
35. Bring about (mang lại)
36. At the end of và in the end (cuối cái gì đó và kết cục)
37. To find out (tìm ra), to succeed in (thành công trong…)
38. Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ)
39. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…)
40. It is the first/ second…/best + time + thì hiện tại hoàn thành
41. Live in (sống ở)/ live at + địa chỉ cụ thể/ live on (sống nhờ vào…)
42. To be fined for (bị phạt về)
43. From behind (từ phía sau…)
44. So that + mệnh đề (để….)
45. In case + mệnh đề (trong trường hợp…)
46. Can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) +
V-infinitive
47. Be able to do st/ Be incapable of V-ing: có khả năng làm việc gì
48. No sooner had+ S+PII than + S+V(QKĐ): Vừa mới... thì…
Ex: No sooner had I come, the phone rang.
49. Hardly/Barely/ Scarely had+S+PII + when/before+ S+ V(QKĐ): Vừa ...thì. Ex:
Hardly had I gone out when it suddenly rained.
50. Would/Do you mind+ V-ing...? Ban có thể làm...
Would you mind if S +V-ed (QKĐ)..? Tổi có thể...?
Do you mind if S+ V (HTĐ)...?
51. Could/May/Might have PII: Có lẽ đã...(dự đoán không chắc chắn)
52. Should have PII: Đáng lẽ ra...
53. Must have PII: chắc hẳn đã..(dự đoán có cơ sở logic)
54. Let’s +V... : Chúng ta hãy…
55. I suggest that we should V/suggest V-ing...: Tôi có ý kiến...chúng ta...
56. Why don’t we+ V? Sao chúng ta không...?
56. Shall we V..? Chúng ta sẽ...
56. How/ What about V-ing? Còn về... thì sao?
59. S + V+ as if /as though+V(V-ed/ were):... Cứ như là...( Điều không có thật)
S + Ved+ as if /as though+PII

VITAMIN DƯỢC – TEAM HỌC TẬP TND 28

You might also like