Professional Documents
Culture Documents
Ngo I NG
Ngo I NG
NGOẠI NGỮ 1
NĂM 2022
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH
MỤC LỤC
Nguyên âm + y + s (
play→ plays)
Phụ âm + y → bỏ y +
ies (cry → cries)
e → bỏ e+ing(have→
having)
y→i + ed
Will/shall + S + have +
V3/ed + O ?
Phát âm s/es
_p, pe /p/ stops, hopes,maps,...
/s/ _k, ke, c /k/ walks, topics, works,
_t, te /t/ units, hats, invites,
_f, ph,_gh /f/ laughs, proofs,
_th, the /θ/ months, breathes.
Phát âm ed
Mạo từ a Mạo từ an
Phân biệt • Đứng trước một phụ âm hoặc 1 • Đứng trước một nguyên
nguyên âm có phiên âm là phụ âm âm hoặc âm câm (ex: an
(ex: a game, a boat, a university, a hour, an ant, an egg,...)
year,...) • Đứng trước những mẫu tự
đặc biệt như một nguyên
âm (ex: an X-ray, an
SOS,...)
Được dùng • Trước danh từ số ít đếm được (có ý nghĩa là một cái gì đó) (ex: an
trong Trường apple, a pen,...)
hợp • Dùng trong cụm từ chỉ lượng nhất định : a lot, a couple, a third (một
phần ba), a dozen (một tá), a hundred (một trăm), a quarter (một
phần tư),...
• Dùng a half + một số nguyên (một nửa)
(trừ kilo : half a kilo)
Không dùng • Không dùng trước danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh
trong Trường từ trừu tượng (ex: apples, confidence, water,...)
hợp • Không dùng trước tên gọi các bữa ăn trừ khi có tính từ đứng trước
các tên gọi đó (ex: không dùng a/an với “ lunch” nhưng tồn tại thỏa
mãn “ a delicious lunch”)
2. Mạo từ xác định the: Là mạo từ đặt trước danh từ xác định được nhắc đến từ trước
trong ngữ cảnh, cả người nói lẫn người nghe biết rõ.
Được dùng trong trường hợp Không được dùng trong trường hợp
• Chỉ một vật thể hay nhóm vật thể là duy • Trước tên quốc gia số ít, châu lục, tên
nhất hoặc được xem là duy nhất (the sun, núi, hồ, đường phố (Ngoại trừ những
b. Danh từ
1. Vị trí trong câu : là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ
2. Nhân biết đuôi :
3. Danh từ số nhiều
• Đa số thêm s/es
• Trường hợp đặc biệt
_en : man - men, woman - women, child - children, ox - oxen
_oo - _ee : tooth - teeth, foot - feet, goose - geese
_ouse - _ice : mouse - mice, louse - lice
_um/_on - _a : bacterium - bacteria, criterion - criteria
_us - _i : stimulus - stimuli, fungus - fungi
_is - _es : analysis - analyses, basis - bases
_a - _ae : antenna - antennae, vertebra - vertabrae
Không đổi cách viết : sheep, series, fish, means,...
Luôn mang số nhiều: glasses, trousers, pants,.
4. Danh động từ: V-ing mang ý nghĩa là danh từ khi làm chủ ngữ
(ex: Reading is a good way to get more knowledge)
5. Cụm danh từ:
Công thức : Mạo từ/ Từ chỉ số lượng(số thứ tự)/Tính từ sở hữu + Bổ ngữ đứng
trước + Danh từ chính + Bổ ngữ đứng sau
ex: a beautiful tulip, a lovely girl with short hair,...
c. Động từ
1. Vị trí: Đứng sau chủ ngữ, đứng sau trạng từ chỉ tần xuất nếu là động từ
thường, đứng trước nếu là động từ tobe
2. Cách chia động từ
V1 + O + V2 V1 + V2
V1 : make, have better, let V1: keep, enjoy, avoid, advise, allow, mind, imagine,
V1: hear, see, feel, notice, V1: Confess to, be/get used to, look forward to, object to,
watch,… accustomed to
V2: V-ing /V nguyên V2: V-ing
V • to V • V-ING
Stop Dừng lại để làm hành động đó. Dừng hẳn hoàn toàn hành động
ex: I stop to eat đó hoặc bỏ hẳn.
ex: I stop smoking
d. Tính từ
1. Vị trí : Đứng sau động từ tobe, đứng trước danh từ, đứng sau một số động từ
(look, smell, taste, hear, seem, feel, get, become, grow, appear,...)
2. Thứ tự tính từ :OSASCOMP
Opinion - Quan điểm: beautiful,terrible…
Size - Kích cỡ: big, small, long,...
Age - Độ tuổi: old, young, new,...
Shape - Hình thể: circular, square, fat,..
Color - Màu sắc: pink, red,..
Origin - Nguồn gốc: Japanese, American,..
Material - Chất liệu: stone, plastic,..
Purpose - Mục đích, tác dụng
(ex: a big black American car, a nice handsome young man,...)
3. Tính từ đuôi -ed/-ing
Đuôi -ed : Diễn tả cảm xúc khi người nói muốn thể hiện cảm xúc của mình
về một sự vật, hiện tượng nào đó. (thường dùng cho người)
Đuôi -ing : Diễn tả thứ gì đó khiến cho bạn cảm thấy như thế nào (thường
dùng cho vật)
ex: The boring lesson makes me feel bored.
4. Nhận biết tính từ: có đuôi
_al: national, cultural…
_ful: beautiful, careful, useful, peaceful,...
_ive: active, attractive,...
_able: comfortable, miserable,...
_ous: dangerous, serious, humorous, famous,...
_cult: difficult,...
_ish: selfish, childish,...
_ed: bored, interested, excited..
_ing: intereting, relaxing, exciting, boring,...
_ly: daily, monthly, friendly, healthy, lovely,...
Present
S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ P2 + by + O
Continuous
Past
S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ P2 + by + O
Continuous
S + will/shall + have + P2 +
Future Perfect S + will + have + been + P2 + by + O
O
will would
can could
may might
• Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
We We/ They
Us us/ them
here there
ago before
Tuy nhiên, cần chú ý một số trường hợp sau đây không giảm thì động từ:
• Nói về chân lý, sự thật.
• Thì quá khứ hoàn thành.
• Trong câu có năm xác định.
• Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time,
IF loại 2, 3.