Đơn vị báo cáo: …………… (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Mã ĐVQHNS: ……………… Tài chính)
BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Năm………… Tên dự án: ........ Mã số ………….. Thuộc chương trình ……….. Khởi đầu ……… Kết thúc ………………… Cơ quan thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………… Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án …………………….. số kinh phí được duyệt kỳ này …………………… I. SỐ LIỆU TỔNG HỢP Đơn vị: Đồng Năm nay Lũy kế từ khi khởi đầu Mã Loại Loại Loại Loại STT Chỉ tiêu số Tổng Tổng số Tổng Khoản Khoản Tổng Khoản Khoản số Tổng Khoản Khoản Tổng Khoản … số … … số … … số … … số … A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 NGUỒN NGÂN SÁCH I TRONG NƯỚC Số dư kinh phí năm trước 1 01 chuyển sang (01=02+03) - Kinh phí đã 02 nhận - Dự toán còn dư 03 ở Kho bạc Dự toán được 2 04 giao trong năm Tổng số được sử dụng trong 3 05 năm (05= 01+ 04) Kinh phí thực 4 nhận trong 06 năm Kinh phí đề 5 07 nghị quyết toán Kinh phí giảm 6 trong năm (08= 08 09+10+11) - Đã nộp NSNN 09 - Còn phải nộp NSNN 10 (10=02+06-07- 09-13) - Dự toán bị hủy (11= 03+04-06- 11 14) Số dư kinh phí được phép chuyển sang 7 năm sau sử 12 dụng và quyết toán (12=13+14) - Kinh phí đã 13 nhận - Dự toán còn dư 14 ở Kho bạc NGUỒN VỐN II VIỆN TRỢ Số dư kinh phí 1 năm trước 15 chuyển sang Dự toán được 2 16 giao trong năm Tổng kinh phí đã nhận viện 3 17 trợ trong năm (17=18+19) - Số đã ghi thu, 18 ghi tạm ứng - Số đã ghi thu, 19 ghi chi Kinh phí được sử dụng trong 4 20 năm (20=15+17) Kinh phí đề 5 21 nghị quyết toán Số dư kinh phí được phép chuyển sang 6 năm sau sử 22 dụng và quyết toán (22 = 20- 21) NGUỒN VAY III NỢ NƯỚC NGOÀI Số dư kinh phí năm trước 1 23 chuyển sang (23=24+25) - Kinh phí đã 24 ghi tạm ứng - Số dư dự toán 25 Dự toán được 2 26 giao trong năm Tổng số được sử dụng trong 3 27 năm (27=23+26) Tổng kinh phí đã vay trong 4 28 năm (28=29+30) - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng 29 NSNN - Số đã ghi vay, 30 ghi chi NSNN Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề 5 31 nghị quyết toán trong năm Kinh phí giảm 6 trong năm 32 (32=33+34+35) - Đã nộp NSNN 33 - Còn phải nộp NSNN 34 (34=24+28-31- 33-37) - Dự toán bị hủy (35=25+26- 28- 35 38) Kinh phí được phép chuyển sang năm sau 7 36 sử dụng và quyết toán (36= 37+38) - Kinh phí đã 37 ghi tạm ứng - Số dư dự toán 38 Số đã giải ngân, rút vốn chưa 8 39 hạch toán NSNN II. CHI TIẾT CHI THEO MỤC LỤC NSNN Năm nay Lũy kế từ khi khởi đầu Tiểu Nội Vay nợ Vay nợ Loại Khoản Mục mục dung chi Tổng số NS trong Viện trợ nước Tổng số NS trong Viện trợ nước nước nước ngoài ngoài A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
III. THUYẾT MINH
1. Mục tiêu, nội dung theo tiến độ đã quy định: ............................................................................................. 2. Khối lượng đã thực hiện: ............................................................................................................................ 3. Thuyết minh khác ........................................................................................................................................
Lập, ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)