Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN QLDA - PHONG
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN QLDA - PHONG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
QUẢN LÝ DỰ ÁN
3.1 Xác định tên dự án, loại và nhóm dự án, loại công trình, cấp công trình.
3.2 Xác định diện tích mỗi tầng, số tầng, tổng diện tích sàn xây dựng, diện
tích khu đất, diện tích công trình phụ, cấp công trình.
3.3 Xác định đơn giá xây dựng, đơn gía thiết bị các hạng mục công tác xây
dựng.
3.4 Xác định tổng chi phí xây dựng.
3.5 Xác định nội dung chi phí trong tổng mức đầu tư và tổng mức đầu tư.
3.6 Lập tiến độ cho toàn dự án.
3.7 Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho dự án
3.8 Lựa chọn hình thức đấu thầu phần thi công xây dựng. Giải thích sự lựa
chọn trên.
3.9 Lựa chọn loại hợp đồng thi công xây dựng. Giải thích sự lựa chọn trên.
3.10 Lựa chọn hình thức đấu thầu gói thầu tư vấn quản lý dự án. Giải thích sự
lựa chọn trên.
3.11 Lựa chọn loại hợp đồng tư vấn quản lý dự án. Giải thích sự lựa chọn
trên.
3.12 Lập WBS, OBS và ma trận trách nhiệm cho tổ chức TV QLDA.
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
(Hướng dẫn nội dung trình bày và yêu cầu cần đạt được của đồ án)
Chương 1.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
II. NỘI DUNG CÔNG VIỆC, CHI TIẾT CĂN CỨ PHÁP LÝ ÁP DỤNG
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Tùy thuộc vào dữ liệu đề bài: Loại dự án, quy mô đầu tư, nguồn vốn đầu tư,
cấp CT, ... Sinh viên hoàn thiện mẫu bảng bên dưới theo các yêu cầu sau:
Cột Nội dung công việc: Đảm bảo xác định đầy đủ các Mục công việc mà dự
án phải thực hiện theo quy định pháp lý.
Chi tiết căn cứ pháp lý: Nêu rõ điều, khoản, văn bản quy định dự án phải thực
hiện nội dung công việc đó.
Trách nhiệm thực hiện: Nêu rõ cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trực tiếp thực
hiện nội dung từng mục công việc, bước công việc.
Bảng 1: Kế hoạch công việc và căn cứ pháp lý giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Trách nhiệm
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý
thực hiện
Người quyết
1 Giao dự án cho chủ đầu tư
định đầu tư
Lựa chọn nhà thầu tư vấn đấu thầu Khoản 1 Điều 1 Luật đấu thầu Nhân lực của
2
cho giai đoạn chuẩn bị ĐT 43 CĐT
Điểm b khoản 1 Điều 20 Tư vấn đấu
NĐ15/2021/NĐ-CP thầu
3 Lựa chọn nhà thầu QLDA
Khoản 1 Điều 1 Luật đấu thầu
43
Lập, thẩm định phê duyệt dự toán Tư vấn QLDA
chuẩn bị đầu tư cho các công việc:
Lập nhiệm vụ khảo sát địa chất
Khoản 5 Điều 40 Luật đầu tư
4 Thực hiện khảo sát địa chất
công 2019
Giám sát công tác khảo sát
Báo cáo NCKT
Thẩm tra báo NC KT
5 Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch Điểm b Khoản 1 Điều 36 Luật Tư vấn đấu thầu
Trách nhiệm
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý
thực hiện
và Người quyết
LCNT giai đoạn chuẩn bị đầu tư đấu thầu 43
định đầu tư
Lựa chọn các nhà thầu bước chuẩn Tư vấn đấu
bị đầu tư thầu
Khoản 1 Điều 1 Luật đấu thầu
6 Khảo sát địa chất
43
Lập báo cáo NCKT
Thẩm tra báo cáo NCKT
Lập phương án kỹ thuật khảo sát Điều 26 NĐ15/2021/NĐ-CP Nhà thầu thiết kế
Phê duyệt phương án kỹ thuật KS Điều 27 NĐ15/2021/NĐ-CP Tư vấn QLDA
Điều 26 NĐ15/2021/NĐ-CP
7 Thực hiện khảo sát địa chất Khoản 2 Điều 76 Luật xây
Giám sát khảo sát dựng 2014
Điều 16 NĐ46/2015/NĐ-CP
Nghiệm thu kết quả khảo sát
Khoản 1 Điều 52 Luật Tư vấn QLDA
8 Lập báo Báo cáo NCKT
62/2020
9 Thẩm duyệt PCCC Khoản 2 Điều 13 NĐ136/2020 CQNN
10 Thỏa thuận đấu nối HTKT Tư vấn QLDA
Nhà thầu trúng
11 Thẩm tra báo cáo NCKT Khoản 8 Điều 15 NĐ15/2021
thầu
12 Thẩm định Báo cáo NCKT
Điều 56 Luật 62/2020 Người quyết
Trách nhiệm tổ chức thẩm định DA
định đầu tư
Hồ sơ trình thẩm định Điều 14 NĐ15/2021/NĐ-CP Tư vấn QLDA
Thẩm định của cơ quan chuyên môn CQCM
về xây dựng:
Điều 59 Luật 62/2020
Cấp thẩm quyền thẩm định
Điều 15 NĐ15/2021/NĐ-CP
Nội dung thẩm định
Thời gian thẩm định
Thẩm định của người quyết định Người quyết
đầu tư định đầu tư
Điều 57 Luật 62/2020
Cơ quan, đơn vị
Điều 15 NĐ15/2021/NĐ-CP
Nội dung TĐ của người QĐ ĐT.
Thời gian thẩm định
Quyết định đầu tư xây dựng Người quyết
13 Thẩm quyền quyết định đầu tư DA Điều 60 Luật 62/2020 định đầu tư
Hồ sơ trình phê duyệt Điều 18 NĐ15/2021/NĐ-CP
Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tư vấn đấu thầu
14 Điều 36 Luật đấu thầu 43
phần công việc áp dụng đấu thầu
III. NỘI DUNG CÔNG VIỆC, CHI TIẾT CĂN CỨ PHÁP LÝ ÁP DỤNG
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN
Tùy thuộc vào dữ liệu đề bài: Loại dự án, quy mô đầu tư, nguồn vốn đầu tư,
cấp CT, ... Sinh viên hoàn thiện mẫu bảng bên dưới theo các yêu cầu sau:
Cột Nội dung công việc: Đảm bảo xác định đầy đủ các Mục công việc mà dự
án phải thực hiện theo quy định pháp lý.
Chi tiết căn cứ pháp lý: Nêu rõ điều, khoản, văn bản quy định dự án phải thực
hiện nội dung công việc đó.
Trách nhiệm thực hiện: Nêu rõ cơ quan, đợn vị chịu trách nhiệm trực tiếp thực
hiện nội dung từng mục công việc, bước công việc.
Bảng 2: Kế hoạch công việc và căn cứ pháp lý giai đoạn thực hiện DA đầu tư
Trách
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý nhiệm thực
hiện
1 Lựa chọn nhà thầu các gói thầu Điều 38 Luật đấu thầu 43 Tư vấn đấu
tư vấn, phi tư vấn thầu
Gói thầu tư vấn khảo sát địa
chất
Chuẩn bị và gửi HS mời thầu.
Thương thảo hợp đồng.
Hoàn thiện hợp đồng.
Phê duyệt và công khai KQ lựa
chọn nhà thầu.
Ký kết hợp đồng.
Gói thầu tư vấn giám sát khảo
sát địa chất
Chuẩn bị và gửi HS mời thầu.
Thương thảo hợp đồng.
Hoàn thiện hợp đồng.
Phê duyệt và công khai KQ lựa
chọn nhà thầu.
Ký kết hợp đồng.
Gói thầu tư vấn thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán
Lập HS mời thầu.
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Ký kết hợp đồng.
Gói thầu tư vấn thẩm tra thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán
Lập HS mời thầu.
Trách
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý nhiệm thực
hiện
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Ký kết hợp đồng.
Ký kết hợp đồng.
Gói thầu bảo hiểm công trình
Lập HS mời thầu.
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Ký kết hợp đồng.
Khảo sát địa chất Nhà thầu
Lập nhiệm vụ khảo sát trúng thầu
Phê duyệt NV khảo sát
Lập phương án KT khảo sát
2 Phê duyệt PA KT khảo sát Điều 76 Luật xây dựng 2014
Thực hiện khảo sát
Giám sát công tác khảo sát
Nghiệm thu Phê duyệt kết quả
khảo sát
Thiết kế XD sau TKCS Nhà thầu
Lập nhiệm vụ thiết kế trúng thầu
Điều 82,83 Luật xây dựng
3 Thực hiện thiết kế sau TKCS
62/2020
Điều kiện năng lực của tổ chức tư
vấn, cá nhân chủ nhiệm thiết kế
Xin ý kiến hoặc thẩm định, thẩm Tư vấn
duyệt của các cơ quan NN có thẩm Điểm c Điều 13 NĐ136/2020 QLDA
4
quyền về: NĐ-CP
Phòng, chống cháy nổ
Thẩm tra thiết kế, dự toán Nhà thầu
Quy định việc thẩm tra thiết kế trúng thầu
Khoản 3,4 Điều 35 NĐ 15/2021
5 sau TKCS
Điều 57 NĐ100/2018
Điều kiện năng lực của tổ chức tư
vấn, cá nhân chủ nhiệm thẩm tra
6 Thẩm định thiết kế sau TKCS
Trách
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý nhiệm thực
hiện
Trách nhiệm tổ chức thẩm định Điều 35 NĐ15/2021 NĐ-CP CĐT
Tư vấn
Hồ sơ trình thẩm định Điều 37 NĐ15/2021 NĐ-CP
QLDA
Thẩm định của cơ quan chuyên Cơ quan
môn về xây dựng: chuyên môn
Cấp thẩm quyền thẩm định Điều 36 NĐ15/2021 NĐ-CP
Nội dung thẩm định
Thời gian thẩm định
Thẩm định của Chủ đầu tư Tư vấn
Cơ quan, đơn vị QLDA
Mẫu số 07 Phụ lục I NĐ
Nội dung thẩm định của người
15/2021 NĐ-CP
QĐ ĐT
Thời gian thẩm định
Phê duyệt thiết thiết kế sau TKCS Tư vấn
7 Điều 1 Luật 62/2020
Nghiệm thu HS thiết kế QLDA
Lựa chọn nhà thầu TCXD, LĐTB Tư vấn đấu
Gói thầu thi công xây dựng thầu
Lập HS mời thầu.
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Điều 38 Luật đấu thầu 43
8 Ký kết hợp đồng.
Gói thầu lắp đặt thiết bị
Lập HS mời thầu.
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Ký kết hợp đồng.
9 Lựa chọn nhà thầu giám sát xây Điều 38 Luật đấu thầu 43 Tư vấn đấu
dựng thầu
Gói thầu giám sát xây dựng
Lập HS mời thầu.
Thẩm định HS mời thầu.
Thông báo mời thầu.
Chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
Trách
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý nhiệm thực
hiện
Đánh giá hồ sơ dự thầu.
Thẩm định KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Phê duyệt KQ đánh giá hồ sơ dự
thầu.
Ký kết hợp đồng.
Gói thầu giám sát lắp đặt
thiết bị
Chuẩn bị và gửi HS mời thầu.
Thương thảo hợp đồng.
Hoàn thiện hợp đồng.
Phê duyệt và công khai KQ lựa
chọn nhà thầu.
Ký kết hợp đồng.
Khởi công xây dựng Nhà thầu
Điều 107 Luật xây dựng 2014
10 Điều kiện khởi công XDCT trúng thầu
Điều 109 Luật xây dựng 2014
Yêu cầu đối với CTXD
Thi công xây dựng Nhà thầu
Yêu cầu đối với TCXD Điều 111 Luật xây dựng 2014
trúng thầu
Điều kiện năng lực của Đơn vị thi Khoản 6 điều 111, điều 65 Luật
xây dựng 2014.
công, cá nhân đảm nhận chỉ huy
Khoản 2 điều 2 NĐ06/2021
11 trưởng
Khoản 2 điều 2 NĐ06/2021
Nội dung quản lý thi công XD
Điều 17 NĐ06/2021
Trình tự quản lý thi công XD
Điều 18 NĐ06/2021
Quản lý khối lượng xây dựng
Quản lý tiến độ xây dựng
Giám sát thi công xây dựng Nhà thầu
Quy định phải thực hiện GS Điều 120,121,122 Luật xây trúng thầu
12 Điều kiện năng lực của Đơn vị tư dựng 2014
vấn, cá nhân đảm nhận TVGS Điều 26 NĐ46/2015
trưởng
Giám sát lắp đặt thiết bị Nhà thầu
Quy định phải thực hiện GS Điều 120,121,122 Luật xây trúng thầu
13 Điều kiện năng lực của Đơn vị tư dựng 2014
vấn, cá nhân đảm nhận TVGS Điều 26 NĐ46/2015
trưởng
Tư vấn
14 Nghiệm thu PCCC Điều 15 NĐ 136/2020 NĐ-CP
QLDA
Nhà thầu
15 Chạy thử Điều 23 NĐ06/2021 NĐ-CP
trúng thầu
16 Nghiệm thu bàn giao công trình Điều 31,32,33,34 NĐ 06/2021 Tư vấn
Quy định phải nghiệm thu CT NĐ-CP QLDA
Tổ chức nghiệm thu công trình
Lập, lưu trữ hồ sơ hoàn thành CT
Kiểm tra công tác nghiệm thu
Trách
STT Nội dung công việc Chi tiết căn cứ pháp lý nhiệm thực
hiện
Bàn giao công trình
Ghi chú: Sinh viên sẽ phải thêm hoặc bớt các mục công việc ở trên để phù hợp với nội dung công
việc theo yêu cầu của đề bài
IV. NỘI DUNG CÔNG VIỆC, CHI TIẾT CĂN CỨ PHÁP LÝ ÁP DỤNG
GIAI ĐOẠN NGHIỆM THU ĐƯA CT VÀO KHAI THÁC SỬ DỤNG
Tùy thuộc vào dữ liệu đề bài: Loại dự án, quy mô đầu tư, nguồn vốn đầu tư,
cấp CT, ... Sinh viên hoàn thiện mẫu bảng bên dưới theo các yêu cầu sau:
Cột Nội dung công việc: Đảm bảo xác định đầy đủ các Mục công việc mà dự
án phải thực hiện theo quy định pháp lý.
Chi tiết căn cứ pháp lý: Nêu rõ điều, khoản, văn bản quy định dự án phải thực
hiện nội dung công việc đó.
Trách nhiệm thực hiện: Nêu rõ cơ quan, đợn vị chịu trách nhiệm trực tiếp thực
hiện nội dung từng mục công việc, bước công việc.
Bảng 3: Kế hoạch công việc và căn cứ pháp lý giai đoạn nghiệm thu đưa
công trình vào khai thác sử dụng
Chi tiết căn cứ Trách nhiệm thực
STT Nội dung công việc
pháp lý hiện
Điều 34 Mục 2 Tư vấn QLDA
TT10/2020/TT- CQCM
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng BTC
CQCM
Hồ sơ trình thẩm tra phê duyệt Khoản 2 Điều 35
quyết toán vốn (trách nhiệm lập, Mục 2
1 trình HS) TT10/2020/TT-
Thẩm tra quyết toán (thẩm quyền) BTC
Phê duyệt quyết toán (thẩm Điều 45 Mục 2
quyền) TT10/2020/TT-
BTC
Trong đó:
- SiXD: Suất chi phí xây dựng của hạng mục thứ i
- Pi: Quy mô, công suất hoặc năng lực phục vụ (trong đồ án này là diện tích sàn
xây dựng, diện tích hạng mục phụ, diện tích hạ tầng. . .)
- kĐCXD: hệ số điều chỉnh suất chi phí xây dựng. Căn cứ vào thời điểm xây dựng,
địa điểm xây dựng công trình, tiêu chuẩn kỹ thuật, công năng sử dụng, điều kiện
xây dựng và các yếu tố khác có liên quan; hoặc sử dụng kinh nghiệm chuyên gia;
hoặc chỉ số giá xây dựng để xác định hệ số.
Tính hệ số KĐCXD theo các bước sau:
KĐCXD = Ktg×Kkv
Cách tra cứu xác định hệ số điều chỉnh theo khu vực Kkv.
Cách tính hệ số quy đổi suất chi phí xây dựng tư về thời điểm tính toán Ktg
bằng chỉ số giá phần xây dựng theo công thức và bảng tính sau:
Ktg = (IXDCTbq)n
Trong đó: IXDCTbq: Bình quân hệ số trượt giá tối thiểu 3 năm liên kề trước thời
điểm công bố suất vốn đầu tư chọn áp dụng.
n : Số năm tính từ thời điểm công bố suất vốn đầu tư áp dụng
đến thời điểm lập tổng mức đầu tư.
Chú ý: Nếu năm gốc xác định chỉ số giá theo công bố của Sở XD là khác nhau
ở các năm trong thời kỳ tính toán trung bình trượt giá thì quy đổi chỉ số giá
công bố về cùng năm gốc tính toán trước khi tính hệ số trượt giá.
Bảng 5: Chi phí XD các hạng mục xác định theo suất chi phí XD (GXDi):
ĐVT: triệu đồng
Đơn giá Quy HS điều Giá trị Thuế Giá trị
theo suất mô, chỉnh trước GTGT sau thuế
STT Hạng mục ĐVT
chi phí XD công KĐCXD thuế
(Sixd) suất (Pi)
Công trình
I
chính
1 Phần nổi
2 Phần hầm
Công trình
II
phụ trợ
….
Hạ tầng kỹ
III
thuật
…
Tổng cộng
(GXD)
Ghi chú: Suất chi phí xây dựng các hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật được tính
ra từ suất chi phí xây trước thuế của hạng mục chính (theo tỉ lệ đề bài cho)
5.3. Chi phí thiết bị (GTB)
a. Tính toán xác định suất chi phí thiết bị tại thời điểm lập tổng mức đầu tư (Stb)
Trình bày căn cứ áp dụng, công thức và các tính toán để quy đổi suất chi phí
thiết bị S0tb về thời điểm lập Chi phí đầu tư và phù hợp với địa điểm đầu tư
trình bài tương tự như trên
b. Bảng tính chi phí thiết bị (GTBi): (tính theo từng hạng mục công trình, mục 1.3
và điểm c mục 2.3 phụ lục I, TT 11/2021/TT-BXD)
Trong đó:
- Pi: Quy mô, công suất hoặc năng lực phục vụ (trong đồ án này là diện tích sàn
xây dựng, diện tích hạng mục phụ, diện tích hạ tầng. . .)
2 Định mức tỉ lệ
Bảng 8: Tính Định mức tỷ lệ chi phí tư vấn đầu tư XD bằng nội suy
ĐVT: tỷ lệ %
Giá trị Giá trị Giá trị đem Căn cứ
STT Nội dung
cận trên cận dưới tính
1 Chi phí lập BCNCKT Bảng?
Chi phí xây dựng và thiết bị VB nào?
(chưa có thuế GTGT)
Định mức tỷ lệ
2 Chi phí thiết kế Bảng?
Chi phí xây dựng (chưa có thuế VB nào?
GTGT)
Định mức tỷ lệ
3 Chi phí thẩm tra BCNCKT Bảng?
Chi phí xây dựng và thiết bị VB nào?
(chưa có thuế GTGT)
Định mức tỷ lệ
4 ....
Lưu ý: Các chi phí tư vấn đấu thầu như: lập HSMT, thẩm định HSMT . . . được xác
định theo định mức tỉ lệ * giá gói thầu theo theo quy định. Do đó phải xác giá các gói
thầu để đưa vào cận trên và cận dưới ở bảng trên.
5.6. Chi phí khác (GK)
Nội dung chi phí khác, quản lý sử dụng các khoản mục chi phí khác tại dự án
Dựa vào quy mô dự án, loại công trình, cấp công trình, số bước thiết kế . . . Sinh
viên xác định đầy đủ các khỏan mục chi phí khác cần phải đưa vào TMĐT của
dự án và đề xuất phương án quản lý sử dụng từng khoảng mục
Định mức tỷ lệ
2 Phí TĐ thiết kế BVTC Bảng?
Chi phí xây dựng (chưa có VB nào?
thuế GTGT)
Định mức tỷ lệ
3 Phí thẩm định dự toán Bảng?
Chi phí xây dựng (chưa có VB nào?
thuế GTGT)
Định mức tỷ lệ
......
- Tính lãi vay trong thời gian đầu tư xây dựng
Bảng 10: Phân bổ vốn đầu tư, tính lãi vay giai đoạn XD
Đơn vị tính: triệu đồng
Thời gian vay vốn
STT Khoản mục (trong giai đoạn đầu tư) Tổng số
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm … Tiền Tỷ lệ
Mức phân bổ vốn (%)
1
(bao gồm cả dự phòng)
2 Vốn phân bổ (Vt)
3 Vốn chủ sở hữu
4 Số dư nợ
5 Lũy kế vốn vay
Lãi vay trong giai đoạn
6
ĐTXD
Thuyết minh cách tính toán và kết quả tính toán GDP1
Cách tính: Trình bày công thức và giải thích các đại lượng trong công thức
Trong đó:
T: Độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tư XD, T>1 (năm);
t: Khoảng thời gian tương ứng (theo năm) theo kế hoạch dự kiến thực hiện
dự án, t = 1-:-T;
Vt: Vốn đầu tư trước dự phòng theo kế hoạch thực hiện trong năm thứ t;
LVayt: Lãi vay trong giai đoạn xây dựng lấy theo Bảng 10.
IXDCTbq: Chỉ số trượt giá trung bình của tối thểu 3 năm gần nhất so với thời
điểm tính toán, lấy kết quả từ Bảng 4;
IXDCT: Lấy bằng không;
Ghu chú: Trong tính toán tổng mức đầu tư xuất hiện một số vòng lặp sau:
Trong TMĐT trước dự phòng có Chi phí lãi vay, trong khi để tính Chi phí lãi
vay phải sử dụng TMĐT trước dự phòng
Một số chi phí khác tính theo định mức tỷ lệ với TMĐT sau dự phòng, trong
khi để tính TMĐT sau dự phòng phải có chi phí khác.
Để giải quyết vấn đề nêu trên có thể sử dụng hàm Goal seek trong excel hoặc thiết
lập cho excel tư động xử lý.
Bảng 12: tổng hợp tổng mức đầu tư xây dựng
Số Cách tính ĐM HS điều Giá trị Gía trị Thuế Giá trị
Khoản mục chi phí Ký hiệu
TT Tỷ lệ chỉnh đem tính trước thuế GTGT sau thuế
CHI PHÍ BỒI HOÀN, HỖ
I GBH,TĐC
TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
II CHI PHÍ XÂY DỰNG ? ? ? GXD
III CHI PHÍ THIẾT BỊ ? ? ? GTB
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ
IV 5.946.054.121 594.605.412 6.540.659.533 GQLDA
ÁN
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU
V GTV
TƯ XÂY DỰNG
1 Chi phí khảo sát địa hình ? ? ? Gtv.01
2 Chi phí khảo sát địa chất Gtv.01
Chi phí lập báo cáo nghiên
3 ? ? ? Gtv.03
cứu khả thi
4 ……..
VI CHI PHÍ KHÁC GK
STT Nội dung chi phí Giá trị Thuế Giá trị sau Ký hiệu
trước GTGT thuế
thuế
STT Nội dung chi phí Giá trị Thuế Giá trị Ký hiệu
trước thuế GTGT sau thuế
4. Phần công việc (các gói thầu) không áp dụng được một trong các hình thức lựa
chọn nhà thầu
Bảng 17: Phần công việc không áp dụng lựa chọn nhà thầu
5. Giải thích
III. LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẤU THẦU PHẦN THI CÔNG XÂY DỰNG.
1. Các hình thức lựa chọn nhà thầu
….
2. Lựa chọn hình thức đấu thầu thi công
….
3. Giải thích
….
IV. LỰA CHỌN LOẠI HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Các loại hợp đồng
….
2. Lựa chọn loại hợp đồng thi công
….
3. Giải thích
….
V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TIẾN DỘ DỰ ÁN
1. Cơ sơ lập tiến độ
Cơ sở lý thuyết lập tiến độ dự án
2. Thời gian lập và duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Bảng 19: Tiến độ minh họa
T.gian
STT Nội dung Tiến độ Ghi chú
(số ngày)
1 Lập kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
2 Thẩm định KH LCNT
3 Phê duyệt KH LCNT
.....
3. Thời gian lựa chọn nhà thầu theo Hình thức đấu thầu rộng rãi
Bảng 20: Tiến độ minh họa
STT Nội dung T.gian Tiến độ Ghi chú
(số ngày)
1 Lập HS mời thầu
2 Thẩm định HS mời thầu
3 Thông báo mời thầu đến phát
hành HS MT
STT Nội dung T.gian Tiến độ Ghi chú
(số ngày)
4. Thời gian lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu hạn chế
5. Thời gian lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu
6. Thời gian lựa chọn nhà thầu theo hình thức chào hàng cạnh tranh
Các mục 2.3; 2.4; 2.5; 2.6 sinh viên nêu rõ hình thức và phương thức lựa chọn
nhà thầu, từ đó xác định danh mục các công việc theo Quy trình chi tiết được
quy định tại NĐ 63/2014, sau đó xác định thời gian thực hiện từng công việc
theo quy định tại Điều 12 Luật đấu thầu số 43/2013 và các quy định có liên
quan và vẽ ra tiến độ thực hiện.
7. Bảng tiến độ dự án
Bảng tiến độ toàn dự án được thiết lập đảm bảo các yêu cầu sau:
Phù hợp với trình tự pháp lý trước sau khi thực hiện các mục công việc của dự
án
Phù hợp với cách phân chia các gói thầu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu phù hợp với hình thức lựa chọn nhà thầu áp dụng
trong kế hoạch LCNT đã lập.
Thời gian thực hiện gói thầu phù hợp với khối lượng cộng việc của gói thầu
Thời gian toàn bộ dự án
Căn cứ vào phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thời gian thực
hiện việc lựa chọn nhà thầu của từng gói thầu đã xác định ở trên sinh viên lập và
điều chỉnh tiến độ phù hợp với yêu cầu của đề bài.
VI. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG VIỆC CỦA DỰ ÁN:
1. Khái quát về WBS, OBS và ma trận trách nhiệm
1.1. Cơ cấu phân chia công việc WBS
Khái quát về WBS
Trình bày khái quát về WBS
2. Lập cấu trúc phân chia công việc thuộc trách nhiệm của TV QLDA (WBS)
Trong phạm vi đồ án này, dự án thuộc loại đầu tư xây dựng 1 công trình, khối
lượng công việc quản lý chủ yếu liên quan đến đầu tư xây dựng, do đó ưu tiên
Phương pháp phân tích phát triển WBS theo các giai đoạn của quá trình đầu tư
xây dựng công trình
Căn cứ vào các bản kế hoạch công việc theo từng giai đoạn của DA ở chương 2,
thực hiện các bước sau để thiết lập WBS
Xác định công việc, trách của tư vấn quản lý dự án
Phân chia công việc
Phân chia theo các giai đoạn của quá trình thực hiện DA: CẤP 1
Trong từng giai đoạn dự án xác định các gói công việc có sự tham gia của tư vấn
quản lý dự án: CẤP 2
Trong từng gói công việc xác định các công việc chi tiết có sự tham gia của Tư
vấn quản lý dự án CẤP 3.
Lập danh mục và mã hóa theo từng cấp bậc của WBS đã phát triển.
Xác nhận hoàn thành WBS
Bảng 21: Cơ cấu phân chia công việc
WBS
CẤP 1 CẤP 2 CẤP 3
I.1.1.Lập nhiệm vụ khảo sát địa chất
I.1.2.Thực hiện khảo sát địa chất
I.1. Lập dự toán chuẩn bị I.1.3.Giám sát công tác khảo sát
I. GD CHUẨN BỊ DỰ ÁN
đầu tư cho các công việc I.1.4.Báo cáo đánh giá tác động MT
I.1.5.Báo cáo nghiên cứu khả thi
I.1.6.Thẩm tra báo NC KT
I.2.1. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát
I.2. Khảo sát địa chất (sơ bộ) I.2.2. Giám khảo sát
I.2.3. Nghiệm thu kết quả khảo sát
I.3 Lập báo cáo NCKT
I.4 Thỏa thuận đấu nối HTKT
I.5 Thẩm định BCNCKT I.5.1. Hồ sơ trình thẩm định
II.1 Xin ý kiến hoặc thẩm
định, thẩm duyệt của các cơ II.1.1. Phòng, chống cháy nổ
quan NN có thẩm quyền về
II.2.1. Hồ sơ trình thẩm định
II. GĐ THỰC HIỆN DA
II.2 Thẩm định thiết kế sau II.2.2. Thẩm định của Chủ đầu tư
TKCS Cơ quan, đơn vị
Nội dung thẩm định của người QĐ ĐT
Thời gian thẩm định
II.3 Nghiệm thu PCCC
II.4.1. Quy định phải nghiệm thu CT
II.4.2. Tổ chức nghiệm thu công trình
II.4 Nghiệm thu công trình II.4.3. Lập, lưu trữ hồ sơ hoàn thành CT
II.4.4. Kiểm tra công tác nghiệm thu
II.4.5. Bàn giao công trình
III .GĐ KẾT
THÚC DA
Dự án
NV NV
Kỹ thuật (C) Chi phí (E)
(sinh viên có thể bổ sung nhận sự, bộ phận chức năng phù hợp với dự án)
Trên cơ sở chi tiết danh mục công việc trong WBS đã xây dựng và sơ đồ tổ chức,
nhận sự của tư vấn quản lý dự án đã thiết lập ở trên, sinh viên thiết lập ma trận
trách nhiệm RACIS như đề xuất bên dưới. Đảm bảo từ ma trận RACIS có thể xác
định được vai trò và nhiệm vụ của từng cá nhân đối với từng công việc.
Bảng các ký hiệu
R Responsible
A Accountable
C Consult
I Inform
S Support
Bảng 22: Bảng ma trận trách nhiệm RACIS
WBS OBS
CẤP 1 CẤP 2 CẤP 3 A B C D E F
I.1.1.Lập nhiệm vụ khảo sát địa chất
I.1.2.Thực hiện khảo sát địa chất
I.1. Lập dự toán chuẩn bị I.1.3.Giám sát công tác khảo sát
I. GD CHUẨN BỊ DỰ ÁN
đầu tư cho các công việc I.1.4.Báo cáo đánh giá tác động MT
I.1.5.Báo cáo nghiên cứu khả thi
I.1.6.Thẩm tra báo NC KT
I.2.1. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát
I.2. Khảo sát địa chất (sơ bộ) I.2.2. Giám khảo sát
I.2.3. Nghiệm thu kết quả khảo sát
I.3 Lập báo cáo NCKT
I.4 Thỏa thuận đấu nối HTKT
I.5 Thẩm định BCNCKT I.5.1. Hồ sơ trình thẩm định
II.1 Xin ý kiến hoặc thẩm
định, thẩm duyệt của các cơ II.1.1. Phòng, chống cháy nổ
quan NN có thẩm quyền về
II. GĐ THỰC HIỆN DA
II.2 Thẩm định thiết kế sau II.2.2. Thẩm định của Chủ đầu tư
TKCS Cơ quan, đơn vị
Nội dung thẩm định của người QĐ ĐT
Thời gian thẩm định
II.3 Nghiệm thu PCCC
II.4 Nghiệm thu công trình II.4.1. Quy định phải nghiệm thu CT
II.4.2. Tổ chức nghiệm thu công trình
WBS OBS
CẤP 1 CẤP 2 CẤP 3 A B C D E F
II.4.3. Lập, lưu trữ hồ sơ hoàn thành CT
II.4.4. Kiểm tra công tác nghiệm thu
II.4.5. Bàn giao công trình
III .GĐ KẾT
THÚC DA