You are on page 1of 5

HƯỚNG TỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP 2022|TYHH

THI THỬ THPT LỤC NGẠN – BẮC GIANG (LẦN 1)


(File đề dành riêng lớp VIP)

Câu 1: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


A. KCl. B. H2S. C. CH3COOH. D. Mg(OH)2.

Câu 3: Metyl amin (CH3NH2) tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.

Câu 4: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi tường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Ancol etylic.

Câu 6: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit


A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

Câu 7: Chất nào sau đây là axit béo


A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.

Câu 8: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.

Câu 9: Chất nào là amin bậc II?


A. C6H5NHCH3. B. CH3N(CH3)2. C. CH3CONH2. D. CH3CH2NH4Cl.

Câu 10: Alanin (NH2-CH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.

Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni; t0)
A. Tristearin. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Fructozơ.

Câu 12: Thuỷ phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C17H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa.

Câu 13: Công thức phân tử của đimetylamin là


A. C4H11N. B. CH6N2. C. C2H8N2. D. C2H7N.

Câu 14: Cồn 90 độ có tính sát khuẩn cao. Do đó, ở đa số các bệnh viện đều sử dụng cồn 90 độ để vệ sinh dụng
cụ y tế. Thành phần chính của cồn là
A. etilen glicol. B. etanol. C. glixerol. D. metanol.
Câu 15: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa chất X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. Valin. B. Alanin. C. etylamin. D. anilin.

Câu 16: Este có phản ứng tráng bạc là


A. HCOOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 17: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là


A. 22. B. 6. C. 11. D. 12.

Câu 18: Phản ứng este hoá giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. Metyl axetat. B. Axyl etylat. C. Etyl axetat. D. Metyl etylat.

Câu 19: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím?
A. Valin. B. Alanin. C. Benzen amin. D. Axit glutamic.

Câu 21: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối so với O2 bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo
ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Thuỷ phân etyl axetat thu được axit fomic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn.

Câu 23: Đun nóng 12,5 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của a là
A. 12,96. B. 25,92. C. 28,80. D. 14,40.

Câu 24: Cho 7,5 gam glyxin vào 150 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 300
ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 26,975. B. 22,475. C. 24,3. D. 26,2.

Câu 25: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối.
Tên gọi của X là
A. alanin. B. etyl amin. C. đimetyl amin. D. đietyl amin.

Câu 26: Số amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là


A. 3. B. 4. C. 8. D. 2.

Câu 27: Cho 14,04 gam valin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,56. B. 12,88. C. 16,68. D. 11,10.
Câu 28: Cho X; Y; Z; T là các chất khác nhau trong số các chất sau: C2H5NH2; NH3; C6H5OH (phenol), C6H5NH2
(anilin) và các tính chất đợc ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T

Nhiệt độ sôi (oC) 182,0 -33,4 16,6 184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít) 8,8 11,1 11,9 5,4


Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. T là C6H5NH2. C. Z là C2H5NH2. D. X là NH3.

Câu 29: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp. Thuỷ phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ.

Câu 30: Cho các este sau: etyl axetat; propyl axetat; metyl propionat; metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm
mất màu dung dịch brom?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1

Câu 31: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit
nitric). Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric. Giá trị của m là
A. 30 kg. B. 10,5 kg. C. 11,5 kg. D. 21 kg.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 2,385 mol O2, thu được 28,26 gam
nước. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 65,75 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 71,75. B. 69,45. C. 75,35. D. 75,45.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:


(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(e) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
(h) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(i) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2; H2O và
2,016 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 120. B. 60. C. 90. D. 180.

Câu 35: Cho dung dịch các chất: NH2-CH(CH3)COOH; H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH; C6H5NH2
(chứa vòng benzen); CH3NHCH3. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3

Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN); Y (CnHm+1N2 với n ≥ 2 ) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu đợc 0,03 mol N2; 0,22 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 18,14%. B. 14,46%. C. 43,38%. D. 57,84%.

Câu 38: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3.
(4) Y + HCl → F + NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thuỷ trong nồi nước nóng 65oC – 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm
vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2

Câu 40: X; Y; Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X; Y đều đơn chức, Z hai
chức). Đun nóng 38,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp
ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 16,2 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2;
0,78 mol H2O và 0,26 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong
E là
A. 3,78%. B. 3,96%. C. 3,84%. D. 3,92%

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

You might also like