You are on page 1of 14

Đại học Quốc gia TP.

Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa học
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ

Phúc trình thí nghiệm


Quá trình & Thiết bị

Bài:

SẤY ĐỐI LƯU

CBHD: Cô Nguyễn Thị Như Ngọc

Sinh viên: Lê Trình Khánh Vân

MSSV: 2010777

Nhóm: S6-5A Lớp: A01

Ngày TN: 17/02/2023

Năm học 2022 – 2023


MỤC LỤC

Trang

1. TRÍCH YẾU...............................................................................................................................1
1.1. Mục đích thí nghiệm...............................................................................................................1
1.2. Phương pháp...........................................................................................................................1
1.3. Kết quả thí nghiệm.................................................................................................................1
1.4. Nhận xét...................................................................................................................................2
2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:.......................................................................................................3
2.1. Các thông số, công thức tính toán cho 3 chế độ sấy 45oC, 55oC, 65oC................................3
2.2. Các chế độ sấy.........................................................................................................................3
2.3. Đánh giá kết quả thí nghiệm..................................................................................................8
2.3.1. Kết quả tính toán từ đồ thị.....................................................................................................8
2.3.2. Kết quả tính toán theo lý thuyết.............................................................................................8
4.3.3. Kết quả đánh giá sai số........................................................................................................10
3. BÀN LUẬN:.............................................................................................................................11
Câu 1: Nhận xét kết quả thí nghiệm thô........................................................................................11
Câu 2: Nhận xét và giải thích dạng đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy so với dạng lý
thuyết..............................................................................................................................................11
Câu 3: Nhận xét và giải thích kết quả tính toán, nêu lên mối quan hệ của các thông số sấy.........12
Câu 4: Kết quả đánh giá sai số, nêu các nêu các nguyên nhân và biện pháp khắc phục sai số.....14
4. PHỤ LỤC:................................................................................................................................17
4.1. Các thông số ban đầu............................................................................................................17
4.2. Xác định đường cong tốc độ sấy..........................................................................................17
4.3. Xác định áp suất hơi riêng phần Pm và P............................................................................18
4.4. Tính toán các giá trị bảng 5.................................................................................................19
4.5. Tính toán giá trị bảng 6, 7 và 8............................................................................................19
4.6. Tính toán các giá trị bảng 9.................................................................................................20
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................21
1. TRÍCH YẾU

1.1. Mục đích thí nghiệm

Khảo sát quá trình sấy đối lưu bằng thực nghiệm, để:

1. Xây dựng đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy.

2. Xác định các thông số sấy: tốc độ sấy đẳng tốc, độ ẩm tới hạn, độ ẩm cân bằng, thời
gian sấy

đẳng tốc và giảm tốc.

3. Đánh giá sai số của quá trình sấy.

1.2. Phương pháp

Thiết lập hệ thống sấy với vật liệu sấy là giấy lọc, tác nhân sấy là không khí được nung
nóng và lưu chuyển. Xác định khối lượng vật liệu, nhiệt độ bầu khô và nhiệt độ bầu ướt sau
mỗi khoảng thời gian 5 phút cho đến khi khối lượng vật liệu sấy không đổi theo thời gian.
Tiến hành thí nghiệm trên với 3 giá trị khác nhau của nhiệt độ không khí sấy là 45°C, 55°C,
65°C.

1.3. Kết quả thí nghiệm

Với các số liệu thu được từ thí nghiệm, ta xác định được đường cong sấy, lấy vi phân
đường cong sấy tìm được đường tốc độ sấy. Từ đường cong tốc độ sấy ta xác định được
N,Wk, Wc, K, 1, 2...

Đồng thời ta cũng xác định các giá trị N, K, Wk qua các công thức lý thuyết để so sánh
các kết quả thực nghiệm với giá trị lý thuyết.

Xác định hệ số trao đổi nhiệt q trong giai đoạn sấy đẳng tốc.

II. Kết quả thí nghiệm thô:

Chế độ sấy 45oC Chế độ sấy 55oC Chế độ sấy 65oC

t G t G t G
tư tk tư tk tư tk
(ph) (g) (ph) (g) (ph) (g)

0,13 40 0,1 4 0,1 42,


0 38,1 0 37,1 0 46
8 ,3 38 1,5 31 5

1
0,13 0,1 4 0,1 46 51,
5 38,8 41 3 42,4 2
4 22 1,7 06 ,5 5

1 0,11 39 0,1 4 0,1 47 52,


39,4 6 46,7 4
0 4 ,3 14 2,7 08 ,2 5

1 0,11 40 4 0,1 47 52,


39,6 9 0,1 47,9 6
5 8 ,6 3,3 05 ,7 3

2 0,10 40 1 0,0 4 0,0 48 51,


39,8 45 8
0 8 ,8 2 92 3,2 96 ,2 6

2 0,10 1 0,0 4 1 0,0 48 50,


39,3 41 44,4
5 2 5 92 2,4 0 98 ,5 6

3 0,09 41 1 0,0 4 1 0,0 48 50,


38,9 46,3
0 6 ,2 8 8 3,6 2 89 ,6 2

3 0,08 2 0,0 4 1 0,0 48 51,


39,1 40 47
5 9 1 7 4,3 4 89 ,8 1

4 0,08 40 2 0,0 4 1 0,0 48


39,2 45,1
0 1 ,5 4 74 2,9 6 76 ,9 51

4 0,07 41 2 0,0 4 1 0,0 48 51,


39,4 45,9
5 1 ,1 7 68 3,5 8 63 ,9 1

5 0,06 41 3 0,0 4 2 0,0


39,3 45,9 49
0 9 ,2 0 64 3,3 0 6 51

5 0,06 41 3 0,0 4 2 0,0 47 52,


39,1 46
5 9 ,3 3 7 3,6 2 64 ,7 2

6 0,06 41 3 0,0 4 2 0,0 51,


39.3 45,7 48
0 7 ,1 6 58 3,4 4 64 6

3 0,0 4 2 0,0 48 51,


47
9 53 4,4 6 53 ,2 4

4 0,0 4 46,2 2 0,0 48 51,

2
2 35 4,1 8 5 ,4 8

4 0,0 4 3 0,0 48 51,


46,1
5 4 4,4 0 52 ,6 4

4 0,0 4 3 0,0 48 51,


46,9
8 37 5,5 2 47 ,5 7

5 0,0 4 3 0,0 48 51,


46,9
1 37 5,5 4 38 ,6 1

3 0,0 48 52,
6 35 ,7 9

3 0,0 48 51,
8 32 ,9 7

4 0,0 48 51,
0 32 .9 8

4 0,0 51,
49
2 3 7

III. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:


1) Các thông số, công thức tính toán cho 3 chế độ sấy 50oC, 60oC, 70oC
vk (m2/s) 0,92
F (m2) 0,31
G0 (kg) 0,03
F (m2/kg) 10,24
U2(%) 125,33
Công thức tính toán dựa trên đồ thị
Uth U0 ∗
U th = +U
1.8
χ 1
χ= ∗
U th −U
N hệ số góc của phương trình hồi quy tuyến tính của quá trình
sấy đẳng tốc.

3
K K= χN
τ1 U 0 −U

τ1=
N1

( )
τ2 U th −U ∗ U th −U ∗
τ 2= ln
N1 U2− U

Công thức tính toán trong bảng số liệu cho 3 chế độ sấy

U(%) Gi −G 0
U i ( % )= .100
G0

ΔU Δ U i− 1=U i −U i −1

N(%/h) ΔU i
N i (% /h)=
Δ ti

ε ε =t k − t ư

Uth U 1 (%) ∗
U th= +U
1.8

αp α p=0.0229+ 0.0174 ∗ v

Jm J m =α p ( p m − p)

N N=100 ∗ f ∗ J m

χ 1.8
χ=
U 1 ( %)

K K= χ ∗ N trungbinh

τ1 U 1 ( %)− U th
τ1=
N trungbinh

( )
τ2 U th −U

U th −U

τ 2= ln
N trungbinh U2− U

4
Cách tra Pm và P:

Cách tra p : áp suất hơi ẩm trên bề mặt vật


m

liệu được xác định bằng giao điểm của


đường nhiệt độ bầu ướt và đường φ=100 %,
từ giao điểm này ta dựng đường thẳng đứng
giao với đường áp suất hơi riêng phần của
H=const
H2O, kẻ ngang qua ta thu được pm.
φ=1
Với tk, tư: Nhiệt độ bầu khô và ướt của không
tk
khí nóng (0C)
tư P = f(d)

Pm
Đồ thị:
P
Đường cong sấy ở 45oC:

t (h) G(k) U(%) ∆U N (%/h) tu tk Pm P Thế sấy


2) Các chế độ sấy:
0,00 0,138 360,00 0,00 0,00 38,1 40,3 48,83 48,77 2,20
* Chế độ 45oC
0,08Bảng0,134
số liệu: 346,67 13,33 160,00 38,8 41 51,10 51,05 2,20

0,17 0,114 280,00 66,67 800,00 39,4 41,3 53,05 52,71 1,90

0,25 0,118 293,33 -13,33 -160,00 39,6 40,6 53,70 53,72 1,00

0,33 0,108 260,00 33,33 400,00 39,8 40,8 54,35 53,30 1,00

0,42 0,102 240,00 20,00 240,00 39,3 41 52,73 52,42 1,70

0,50 0,096 220,00 20,00 240,00 38,9 41,2 51,43 51,03 2,30

0,58 0,089 196,67 23,33 280,00 39,1 40 52,08 52,28 0,90

52,36
0,67 0,081 170,00 26,67 320,00 39,2 40,5 52,40 1,30
9

0,75 0,071 136,67 33,33 400,00 39,4 41,1 53,05 52,70 1,70

0,83 0,069 130,00 1,00 12,00 39,3 41,2 52,73 52,43 1,90
5
0,92 0,069 130,00 0,00 0,00 39,1 41,3 52,08 51,87 2,20

1,00 0,067 123,33 6,67 0,00 39,3 41,1 52,73 52,43 1,80
Đường cong tốc độ sấy ở 45oC:

t(h) G(k) U(%) ∆U N (%/h) tu tk Pm P Thế sấy


* Chế độ 55
0 0,138 360,00 0,00 0,00 41,5 37,1 -4,40
Bảng số liệu
3 0,122 306,67 53,33 17,78 41,7 42,4 60,01 60,27 0,70

6 0,114 280,00 26,67 8,89 42,7 46,7 63,73 61,90 4,00

9 0,1 233,33 46,67 15,56 43,3 47,9 65,97 63,68 4,60

12 0,092 206,67 26,67 8,89 43,2 45 65,60 64,72 1,80

15 0,092 206,67 0,00 0,00 42,4 44,4 62,62 61,95 2,00

18 0,08 166,67 40,00 13,33 43,6 46,3 67,09 65,66 2,70

21 0,07 133,33 33,33 11,11 44,3 47 69,70 68,08 2,70

24 0,074 146,67 -13,33 -4,44 42,9 45,1 64,48 63,508 2,20

27 0,068 126,67 20,00 6,67 43,5 45,9 66,72 65,44 2,40

30 0,064 113,33 1,00 0,33 43,3 45,9 65,97 64,63 2,60

33 0,07 133,33 -20,00 -6,67 43,6 46 67,09 65,86 2,40

36 0,058 93,33 40,00 13,33 43,4 45,7 66,34 65,18 2,30

39 0,053 76,67 16,67 5,56 44,4 47 70,07 68,53 2,60

42 0,035 16,67 60,00 20,00 44,1 46,2 68,95 67,73 2,10

45 0,04 33,33 -16,67 -5,56 44,4 46,1 70,07 68,93 1,70


6
48 0,037 23,33 10,00 3,33 45,5 46,9 74,17 73,20 1,40

51 0,037 23,33 0,00 0,00 45,5 46,9 74,17 73,20 1,40


Đồ thị:

Đường cong sấy ở 55oC:

Đường cong tốc độ sấy ở 55oC:

* Chế độ 65oC

Bảng số liệu:

t N Thế
tu tk
(h) G (kg) U (%) đenta U (%/h) Pm P sấy

0 0,131 336,67 0,00 0,00 46 42,5 -3,50

78,
2 0,106 46,5
253,33 83,33 41,67 51,5 36 75,50 5,00

81,
4 0,108 47,2
260,00 -6,67 -3,33 52,5 61 78,19 5,30

83,
6 0,105 47,7
250,00 10,00 5,00 52,3 94 80,56 4,60

7
86,
8 0,096 48,2
220,00 30,00 15,00 51,6 26 83,19 3,40

87,
10 0,098 48,5
226,67 -6,67 -3,33 50,6 66 85,04 2,10

88,
12 0,089 48,6
196,67 30,00 15,00 50,2 12 85,69 1,60

89,
14 0,089 48,8
196,67 0,00 0,00 51,1 05 86,26 2,30

89,
16 0,076 48,9 86,78
153,33 43,33 21,67 51 52 2,10

89,
18 0,063 48,9
110,00 43,33 21,67 51,1 52 86,73 2,20

89,
20 0,066 49 87,26
120,00 1,00 0,50 51 99 2,00

83,
22 0,064 47,7 88,60
113,33 6,67 3,33 52,2 94 4,50

85,
24 0,064 48 82,25
113,33 0,00 0,00 51,6 33 3,60

86,
26 0,053 48,2 83,28
76,67 36,67 18,33 51,4 26 3,20

87,
28 0,05 48,4 84,05
66,67 10,00 5,00 51,8 19 3,40

88,
30 0,052 48,6 85,17
73,33 -6,67 -3,33 51,4 12 2,80

87,
32 0,047 48,5 84,56
56,67 16,67 8,33 51,7 66 3,20

88,
34 0,038 48,6 85,30
26,67 30,00 15,00 51,1 12 2,50

36 0,035 16,67 10,00 5,00 48,7 52,9 88, 85,00 4,20

8
59

89,
38 0,032 48,9 86,47
6,67 10,00 5,00 51,7 52 2,80

89,
40 0,032 48,9 77,28
6,67 0,00 0,00 51,8 52 2,90

89,
42 0,03 49 86,96
0,00 6,67 0,00 51,7 99 2,70

Đồ thị:

Đường cong sấy ở 65oC:

Đường cong tốc độ sấy ở 65oC:

3) Đánh giá kết quả thí nghiệm


a. Kết quả tính toán trên đồ thị

9
Chế độ sấy Uth U* U2 N χ K τ1 τ2

10
45oC 125,3 243,3
123,333 0,150 36,503 0,945 0,033 123,333
33 57

55oC 23,33 25,33


126,667 5,708 0,010 0,055 40,878 71,413
3 3

65oC 26,667 0,000 2,000 7,084 0,038 0,266 43,758 9,750

b. Kết quả tính toán theo lý thuyết:

Tính theo lý thuyết 45oC

Ut Giai P N t
U h đoạn m-P ap Jm N tb X K 1 t2

36 32 Đẳng 0, 0,0388 0,00217689 1 0 0 2 6


0,00 3,33 tốc 06 732 92 2,23 4,63 ,01 ,07 ,51 2,96

34 32 0, 0,0388 0,00198253
6,67 3,33 05 732 32 2,03

28 32 0, 0,0388 0,01333350
0,00 3,33 34 732 76 13,65

29 32 - 0,0388 -
3,33 3,33 0,02 732 0,0007385908 -0,76

26 32 1, 0,0388 0,04066136
0,00 3,33 05 732 72 41,64

24 32 0, 0,0388 0,01177857
0,00 3,33 30 732 96 12,06

22 32 0, 0,0388 0,01547153
0,00 3,33 40 732 36 15,84

19 32 - 0,0388 -
6,67 3,33 0,20 732 0,0079301328 -8,12

17 32 1, 0,0388 0,05251769 53,78


0,00 3,33 35 732 32

11
13 32 0, 0,0388
6,67 3,33 35 732 0,01360562 13,93

13 32 0, 0,0388 0,01150646
0,00 3,33 30 732 72 11,78

13 32 Giảm 0, 0,0388 0,00781351


0,00 3,33 tốc 20 732 32 8,00

12 32 0, 0,0388 13,93215
3,33 3,33 30 732 0,01360562 488

12

You might also like