Professional Documents
Culture Documents
Sấy đối lưu
Sấy đối lưu
Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa học
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ
Bài:
MSSV: 2010777
Trang
1. TRÍCH YẾU...............................................................................................................................1
1.1. Mục đích thí nghiệm...............................................................................................................1
1.2. Phương pháp...........................................................................................................................1
1.3. Kết quả thí nghiệm.................................................................................................................1
1.4. Nhận xét...................................................................................................................................2
2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:.......................................................................................................3
2.1. Các thông số, công thức tính toán cho 3 chế độ sấy 45oC, 55oC, 65oC................................3
2.2. Các chế độ sấy.........................................................................................................................3
2.3. Đánh giá kết quả thí nghiệm..................................................................................................8
2.3.1. Kết quả tính toán từ đồ thị.....................................................................................................8
2.3.2. Kết quả tính toán theo lý thuyết.............................................................................................8
4.3.3. Kết quả đánh giá sai số........................................................................................................10
3. BÀN LUẬN:.............................................................................................................................11
Câu 1: Nhận xét kết quả thí nghiệm thô........................................................................................11
Câu 2: Nhận xét và giải thích dạng đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy so với dạng lý
thuyết..............................................................................................................................................11
Câu 3: Nhận xét và giải thích kết quả tính toán, nêu lên mối quan hệ của các thông số sấy.........12
Câu 4: Kết quả đánh giá sai số, nêu các nêu các nguyên nhân và biện pháp khắc phục sai số.....14
4. PHỤ LỤC:................................................................................................................................17
4.1. Các thông số ban đầu............................................................................................................17
4.2. Xác định đường cong tốc độ sấy..........................................................................................17
4.3. Xác định áp suất hơi riêng phần Pm và P............................................................................18
4.4. Tính toán các giá trị bảng 5.................................................................................................19
4.5. Tính toán giá trị bảng 6, 7 và 8............................................................................................19
4.6. Tính toán các giá trị bảng 9.................................................................................................20
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................21
1. TRÍCH YẾU
Khảo sát quá trình sấy đối lưu bằng thực nghiệm, để:
2. Xác định các thông số sấy: tốc độ sấy đẳng tốc, độ ẩm tới hạn, độ ẩm cân bằng, thời
gian sấy
Thiết lập hệ thống sấy với vật liệu sấy là giấy lọc, tác nhân sấy là không khí được nung
nóng và lưu chuyển. Xác định khối lượng vật liệu, nhiệt độ bầu khô và nhiệt độ bầu ướt sau
mỗi khoảng thời gian 5 phút cho đến khi khối lượng vật liệu sấy không đổi theo thời gian.
Tiến hành thí nghiệm trên với 3 giá trị khác nhau của nhiệt độ không khí sấy là 45°C, 55°C,
65°C.
Với các số liệu thu được từ thí nghiệm, ta xác định được đường cong sấy, lấy vi phân
đường cong sấy tìm được đường tốc độ sấy. Từ đường cong tốc độ sấy ta xác định được
N,Wk, Wc, K, 1, 2...
Đồng thời ta cũng xác định các giá trị N, K, Wk qua các công thức lý thuyết để so sánh
các kết quả thực nghiệm với giá trị lý thuyết.
Xác định hệ số trao đổi nhiệt q trong giai đoạn sấy đẳng tốc.
t G t G t G
tư tk tư tk tư tk
(ph) (g) (ph) (g) (ph) (g)
1
0,13 0,1 4 0,1 46 51,
5 38,8 41 3 42,4 2
4 22 1,7 06 ,5 5
2
2 35 4,1 8 5 ,4 8
3 0,0 48 52,
6 35 ,7 9
3 0,0 48 51,
8 32 ,9 7
4 0,0 48 51,
0 32 .9 8
4 0,0 51,
49
2 3 7
3
K K= χN
τ1 U 0 −U
∗
τ1=
N1
( )
τ2 U th −U ∗ U th −U ∗
τ 2= ln
N1 U2− U
∗
Công thức tính toán trong bảng số liệu cho 3 chế độ sấy
U(%) Gi −G 0
U i ( % )= .100
G0
ΔU Δ U i− 1=U i −U i −1
N(%/h) ΔU i
N i (% /h)=
Δ ti
ε ε =t k − t ư
Uth U 1 (%) ∗
U th= +U
1.8
αp α p=0.0229+ 0.0174 ∗ v
Jm J m =α p ( p m − p)
N N=100 ∗ f ∗ J m
χ 1.8
χ=
U 1 ( %)
K K= χ ∗ N trungbinh
τ1 U 1 ( %)− U th
τ1=
N trungbinh
( )
τ2 U th −U
∗
U th −U
∗
τ 2= ln
N trungbinh U2− U
∗
4
Cách tra Pm và P:
Pm
Đồ thị:
P
Đường cong sấy ở 45oC:
0,17 0,114 280,00 66,67 800,00 39,4 41,3 53,05 52,71 1,90
0,25 0,118 293,33 -13,33 -160,00 39,6 40,6 53,70 53,72 1,00
0,33 0,108 260,00 33,33 400,00 39,8 40,8 54,35 53,30 1,00
0,50 0,096 220,00 20,00 240,00 38,9 41,2 51,43 51,03 2,30
52,36
0,67 0,081 170,00 26,67 320,00 39,2 40,5 52,40 1,30
9
0,75 0,071 136,67 33,33 400,00 39,4 41,1 53,05 52,70 1,70
0,83 0,069 130,00 1,00 12,00 39,3 41,2 52,73 52,43 1,90
5
0,92 0,069 130,00 0,00 0,00 39,1 41,3 52,08 51,87 2,20
1,00 0,067 123,33 6,67 0,00 39,3 41,1 52,73 52,43 1,80
Đường cong tốc độ sấy ở 45oC:
* Chế độ 65oC
Bảng số liệu:
t N Thế
tu tk
(h) G (kg) U (%) đenta U (%/h) Pm P sấy
78,
2 0,106 46,5
253,33 83,33 41,67 51,5 36 75,50 5,00
81,
4 0,108 47,2
260,00 -6,67 -3,33 52,5 61 78,19 5,30
83,
6 0,105 47,7
250,00 10,00 5,00 52,3 94 80,56 4,60
7
86,
8 0,096 48,2
220,00 30,00 15,00 51,6 26 83,19 3,40
87,
10 0,098 48,5
226,67 -6,67 -3,33 50,6 66 85,04 2,10
88,
12 0,089 48,6
196,67 30,00 15,00 50,2 12 85,69 1,60
89,
14 0,089 48,8
196,67 0,00 0,00 51,1 05 86,26 2,30
89,
16 0,076 48,9 86,78
153,33 43,33 21,67 51 52 2,10
89,
18 0,063 48,9
110,00 43,33 21,67 51,1 52 86,73 2,20
89,
20 0,066 49 87,26
120,00 1,00 0,50 51 99 2,00
83,
22 0,064 47,7 88,60
113,33 6,67 3,33 52,2 94 4,50
85,
24 0,064 48 82,25
113,33 0,00 0,00 51,6 33 3,60
86,
26 0,053 48,2 83,28
76,67 36,67 18,33 51,4 26 3,20
87,
28 0,05 48,4 84,05
66,67 10,00 5,00 51,8 19 3,40
88,
30 0,052 48,6 85,17
73,33 -6,67 -3,33 51,4 12 2,80
87,
32 0,047 48,5 84,56
56,67 16,67 8,33 51,7 66 3,20
88,
34 0,038 48,6 85,30
26,67 30,00 15,00 51,1 12 2,50
8
59
89,
38 0,032 48,9 86,47
6,67 10,00 5,00 51,7 52 2,80
89,
40 0,032 48,9 77,28
6,67 0,00 0,00 51,8 52 2,90
89,
42 0,03 49 86,96
0,00 6,67 0,00 51,7 99 2,70
Đồ thị:
9
Chế độ sấy Uth U* U2 N χ K τ1 τ2
10
45oC 125,3 243,3
123,333 0,150 36,503 0,945 0,033 123,333
33 57
Ut Giai P N t
U h đoạn m-P ap Jm N tb X K 1 t2
34 32 0, 0,0388 0,00198253
6,67 3,33 05 732 32 2,03
28 32 0, 0,0388 0,01333350
0,00 3,33 34 732 76 13,65
29 32 - 0,0388 -
3,33 3,33 0,02 732 0,0007385908 -0,76
26 32 1, 0,0388 0,04066136
0,00 3,33 05 732 72 41,64
24 32 0, 0,0388 0,01177857
0,00 3,33 30 732 96 12,06
22 32 0, 0,0388 0,01547153
0,00 3,33 40 732 36 15,84
19 32 - 0,0388 -
6,67 3,33 0,20 732 0,0079301328 -8,12
11
13 32 0, 0,0388
6,67 3,33 35 732 0,01360562 13,93
13 32 0, 0,0388 0,01150646
0,00 3,33 30 732 72 11,78
12 32 0, 0,0388 13,93215
3,33 3,33 30 732 0,01360562 488
12