Professional Documents
Culture Documents
2 - DETHI Cac QTTB Truyen Nhiet Trong CNTP - hkII - 30 04 2015
2 - DETHI Cac QTTB Truyen Nhiet Trong CNTP - hkII - 30 04 2015
Tính công của máy nén lạnh, nhiệt thải ở thiết bị ngưng tụ, hệ số làm lạnh của chu trình và hiệu suất sử
dụng năng lượng, công suất động cơ lắp đặt cho máy nén.
Bước 2: Xaùc ñònh löu löôïng moâi chaát laïnh tuaàn hoaøn qua heä thoáng
Q0mn Q0mn
m tt , kg/s
q0 h1 h 4
Bước 3: Theå tích huùt thöïc teá cuûa Xylanh maùy neùn Vtt (m3/s)
Vtt = mtt .v1, m3/s
Trong ñoù: v1 (m3/kg) - theå tích rieâng cuûa hôi moâi chaát laïnh ôû traïng thaùi (1) bắt đầu vào máy nén.
Bước 5: Theå tích huùt lyù thuyeát cuûa maùy neùn Vlt ( m3/s)
Bước 7: Coâng suaát neùn chæ thò cuûa maùy neùn Ni (kW)
Ns
Ni
i
Trong ñoù: i – laø hieäu suaát neùn chæ thò.
i = W’ + b.t0
b - laø heä soá thöïc nghieäm phuï thuoäc vaøo moâi chaát laïnh; t0 - nhieät ñoä bay hôi cuûa daøn laïnh.
Ne = Nms + Ni
Bước 10: Coâng suaát tieáp ñieän cho ñoäng cô Nel (kW)
Ne
N el
td .el
Trong ñoù: td = (0,85 – 0,98) – hieäu suaát truyeàn ñoäng; el = (0,92 – 1,0) – hieäu suaát cuûa ñoäng cô.
Bước 11: Coâng suaát ñoäng cô caàn laép ñaët cho heä thoáng laïnh Nñc (kW)
Nñc = .Nel
Trong ñoù: = (1,1 – 1,15) - heä soá an toaøn cuûa ñoäng cô.
Ñaây chính laø coâng suaát ñoäng cô caàn choïn ñeå laép ñaët cho maùy neùn.
Tính toán thiết bị ngưng tụ (dàn ngưng) và thiết bị bay hơi (dàn lạnh) của hệ thống lạnh một cấp
nén
Nhiệt tải thiết bị bay hơi chính là phụ tải lạnh:
Q0 = Qomn, kW
Nhiệt tải thiết bị ngưng tụ được xác định:
Qk = mtt qk = mtt.(h2 –h3) + (Ni – Ns)
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐỀ THI MÔN: Các QT&TB Truyền Nhiệt trong CNTP
KHOA: CN HÓA HỌC & THỰC PHẨM Mã môn học: FEGS333350_01
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Đề thi 2: 1 trang
Thời gian: 90 phút.
(SV không được phép sử dụng tài liệu)
Câu 1: (2.5 điểm)
Một thiết bị ngưng tụ (TBNT) khí NH3 có nhiệt độ 750C ở áp suất P = 14,5bar (điều kiện ngưng tụ đẳng
áp) làm mát bằng nước. Biết: nhiệt độ nước vào TBNT là tv = 200C, nhiệt độ nước ra TBNT là tr = 250C, lưu
lượng nước vào làm mát là Gn = 1200kg/h, hệ số truyền nhiệt của TBNT là K = 148,5 W/(m2.K). Hãy xác định
lưu lượng NH3 (mNH3, kg/h) tuần hoàn qua thiết bị và diện tích trao đổi nhiệt của TBNT, nếu trong thời gian
3,5h thì lượng NH3 ngưng tụ được bao nhiêu.
Câu 2: (2.5 điểm)
Một thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm dùng để làm lạnh rượu Êtylic (C2H5OH) có nồng độ 75% và môi
trường làm lạnh là nước (H2O). Êtylíc đi trong ống, nước đi ngoài ống.
- Êtylic 75%: có lưu lượng tuần hoàn qua thiết bị làm lạnh là G1 = 1800 [kG/h], nhiệt dung riêng cp1 =
3,809 [kJ/(kg.K)], nhiệt độ ban đầu của Êtylic vào thiết bị là t1 = 680C và sau khi làm lạnh ra khỏi thiết bị là t2 =
300C (theo yêu cầu công nghệ).
- Nước : có nhiệt độ ban đầu vào thiết bị t1’= 100C, nhiệt độ ra khỏi thiết bị là t2’[0C], lưu lượng tuần
hoàn qua thiết bị G2 [kG/h].
- Thiết bị : có diện tích trao đổi nhiệt là F = 24m2, có hệ số truyền nhiệt tổng là K = 148,9W/(m2.K).
1. Vẽ sơ đồ mô tả thiết bị và đồ thị biến thiên nhiệt độ theo diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị. Thiết
lập tất cả các phương trình để tính toán cần bằng nhiệt cho thiết bị.
2. Tính gần đúng G2 và t2’.
Câu 3: ( 2.5 điểm)
Thiết bị cô đặc một nồi cô đặc nước ép trái cây (xem hình W, h2
1) của một phân xưởng sản xuất với công suất nhỏ. Anh (chị) hãy
giải quyết 2 vấn đề sau đây:
1. Thiết lập phương trình cân bằng vật chất, cần bằng Gd, Cd, td, xd Qtt
nhiệt cho hệ thống cô đặc trên. Qc
D, h1
2. Xác định lượng hơi đốt (hơi nước ở trạng thái bão hòa
khô) tiêu tốn trong quá trình cô đặc D [kg/s], lượng sản phẩm thu
được Gc [kg/h], diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị F[m2]. Biết:
năng suất thiết bị Gd = 1250 kg/h, nồng độ nước ép trái cây trước
và sau cô đặc: xd = 30%, xc = 70%, nhiệt độ cô đặc: td = tc = ts = D, C,
900C, Qtt = Qc = 0 (bỏ qua tổn thất nhiệt và nhiệt hòa tan cô đặc), Gc, Cc, tc, xc
ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi nước bão hòa tại nhiệt độ θ = thnbh =
1120C là r = 525kCal/kg, entalpy hơi thứ bay ra là h2 = 2844,52 Hình 1. Sơ đồ thiết bị cô đặc một nồi
2
kJ/kg, hệ số truyền nhiệt của thiết bị là K = 126 W/(m .K), độ
chênh lệch nhiệt độ: t = (thnbh – tc) – (’ + ’’ + ’’’) = (thnbh – tc) – , với: = (2 3)0C.
Câu 3: (2.5 điểm) Một kho lạnh bảo quản các sản phẩm lạnh đông, có phụ tải lạnh Q0 = 35 kW, nhiệt độ yêu
cầu của buồng lạnh cần phải duy trì tbl = -220C, nhiệt độ môi trường làm mát cho thiết bị ngưng tụ là tmt = 350C,
hệ thống kho lạnh là chu trình khô một cấp nén và sử dụng môi chất lạnh NH3.
1. Hãy xây dựng đồ thị nhiệt động lgP – h; T – S của chu trình lạnh của kho lạnh.
2. Tính công của máy nén lạnh, nhiệt thải ở thiết bị ngưng tụ, hệ số làm lạnh của chu trình và hiệu
suất sử dụng năng lượng, công suất động cơ lắp đặt cho máy nén.
------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
Chuù yù: Sinh vieân ñöôïc đồ thị lgP – h của môi chất lạnh. Ngày 30 tháng 05 năm 2015
Giám thị không được giải thích đề thi Chủ nhiệm bộ môn
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1:
1/.
Phương trình cân bằng vật chất:
Gđ = W + Gc
Mà: Gđxđ = Gcxc
xđ
Suy ra: W G đ (1 )
xc
Trong đó: Gđ, Gc: lượng dung dịch trước và sau cô đặc [kg/h]
xđ, xc: nồng độ dung dịch trước và sau cô đặc [%]
W: lượng hơi thứ bốc ra [kg/h]
Phương trình cân bằng năng lượng:
Gđcđtđ + Dh”D = Wh”W + Dc + Gccctc Qcđ + Qtt
Nhiệt lượng do sản phẩm mang ra:
Gccctc = (Gđ – W)cctc = Gđcctc – Wcctc Gđcđtc – Wcctc
Suy ra: D(h”D – c ) = W(h”W – cctc) + Gđcđ(tc – tđ) Qcđ + Qtt
Trong đó:
D: lượng hơi đốt sử dụng [kg/h]
h”D, h”W: entanpi của hơi đốt và hơi thứ [kJ/kg]
W: lượng hơi thứ sử dụng [kg/h]
c, cc: nhiệt dung riêng của dung dịch trước và sau khi cô đặc [kJ/(kg.K)]
tđ, tc: nhiệt độ dung dịch trước và sau cô đặc [oC]
2/.
Lượng hơi thứ bốc ra:
xđ
W G đ (1 ) = 173, 077 [kg/h]
xc
Lượng hơi đốt sử dụng:
W(i" W - c c t"1 ) + G đ c đ (t"1 - t'1 ) Q cđ + Q tt
D = = 184,67 [kg/h]
r
Chọn = 30C
Bề mặt truyền nhiệt:
Q Dr
F = = 35,852 [m2]
Kt Kt
Câu 2:
1/. Sơ đồ mô tả thiết bị:
t1 t2 t2 t1
t’1 t’2 t’1 t’2
a) Trường hợp 1 b) Trường hợp 2
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nhiệt độ theo diện tích trao đổi nhiệt:
t [oC] t [oC]
t1 t1
t2
t2
t’2 t’2
t’1 t’1
0
0 F F [m2] F F [m2]
a) Trường hợp 1
b) Trường hợp 2
Phương trình tính toán cân bằng nhiệt:
Trường hợp 1:
( t 1 t '1 ) ( t 2 t ' 2 )
Q1 = G1C1(t2-t1) = -G2C2(t’2-t’1) = KFt log 1 KF
t 1 t '1
ln
t 2 t'2
Trường hợp 2:
( t 1 t ' 2 ) ( t 2 t '1 )
Q2 = G1C1(t2-t1) = G2C2(t’2-t’1) = KFt log 2 KF
t 1 t '2
ln
t 2 t '1
2/.
Lưu lượng Alcol cần thiết tuần hoàn qua thiết bị
G 1 C1 t 1 t 2
G2 = =2286,442 [kg/h]
C 2 t '1 t ' 2
Lượng nhiệt trao đổi
Q1 Q 2 G 1C1 t 1 t 2 =8,104 [kW]
Trường hợp 1:
Diện tích trao đổi nhiệt :
Q1
F1 = 3,866 [m2]
Kt log 1
Số ống trao đổi nhiệt:
F1
n1 = 36 ống
dL
Trường hợp 2:
Diện tích trao đổi nhiệt :
Q2
F2 = 3,64 [m2]
Kt log 2
Số ống trao đổi nhiệt:
F2
n2 = 34 ống
dL
3/. Vậy trường hợp 2 kinh tế hơn trường hợp 1
Câu 3
1/.
Đồ thị lgp-h và T-s của chu trình lạnh:
lgP T
(5) Tk (4)
Pk (4) Pk
(7) Tk (5)
(4') (2)
Plg Ttg (3)
(6) Ttg (7) Ptg
(2)
T0 (6) (3)
P0 (8) P0
(8) (1) (1)
T0
x =1 x = 0
x = x =1
0 i(h)
h8 h5 h1 h3 h2 h4 S7S5S8 S3 S1 S
2/.
Nhiệt độ bốc hơi:
t o t f 2 t o với t o 8 13 o C
Chọn t o 10 o C to = -55oC
Chọn hệ thống làm mát bình ngưng bằng nước
Nhiệt độ ngưng tụ:
t k t f 1 t k với t k 4 6 o C
Chọn t k 5 o C tk = 40oC
po = 0,0302 MPa, pk = 1,5549 Mpa p tg p o p k = 0,2167 MPa
t tg 17 o C t ql 13o C
Năng suất lạnh riêng: qo = 1241,63 kJ/kg
Lưu lượng môi chất tuần hoàn qua máy nén thấp áp
Qo 30
m1 = 0,0242 [kg/s]
q o 1241,63
Lưu lượng môi chất tuần hoàn qua máy nén cao áp:
h2 h6
m 3 m1 =0,0345 [kg/s]
h3 h5
Công của máy nén:
N = m1(h2-h1) + m3(h4-h3) = 16,624 [kW]
Nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ:
Qk = m3(h4-h5) = 46,624 [kW]
Hệ số làm lạnh
Qo
= 1,8
N
Hệ số làm lạnh của chu trình carnot ngược:
To
c = 2,296
Tk To
Hiệu suất sử dụng năng lượng:
= 0,786
c
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1:
1/.
Phương trình cân bằng vật chất:
Gđ = W + Gc
Mà: Gđxđ = Gcxc
xđ
Suy ra: W G đ (1 )
xc
Trong đó: Gđ, Gc: lượng dung dịch trước và sau cô đặc [kg/h]
xđ, xc: nồng độ dung dịch trước và sau cô đặc [%]
W: lượng hơi thứ bốc ra [kg/h]
Phương trình cân bằng năng lượng:
Gđcđtđ + Dh”D = Wh”W + Dc + Gccctc Qcđ + Qtt
Nhiệt lượng do sản phẩm mang ra:
Gccctc = (Gđ – W)cctc = Gđcctc – Wcctc Gđcđtc – Wcctc
Suy ra: D(h”D – c ) = W(h”W – cctc) + Gđcđ(tc – tđ) Qcđ + Qtt
Trong đó:
D: lượng hơi đốt sử dụng [kg/h]
h”D, h”W: entanpi của hơi đốt và hơi thứ [kJ/kg]
W: lượng hơi thứ sử dụng [kg/h]
c, cc: nhiệt dung riêng của dung dịch trước và sau khi cô đặc [kJ/(kg.K)]
tđ, tc: nhiệt độ dung dịch trước và sau cô đặc [oC]
2/.
Lượng hơi thứ bốc ra:
xđ
W G đ (1 ) = 173, 077 [kg/h]
xc
Lượng hơi đốt sử dụng:
W(i" W - c c t"1 ) + G đ c đ (t"1 - t'1 ) Q cđ + Q tt
D = = 184,67 [kg/h]
r
Chọn = 30C
Bề mặt truyền nhiệt:
Q Dr
F = = 35,852 [m2]
Kt Kt
Câu 2:
1/.
Thiết bị này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật lạnh, kỹ thuật cô đặc, kỹ thuật
chưng cất, các quá trình làm nguội và ngưng tụ trong công nghệ thực phẩm nói riêng và trong các
ngành công nghệ hóa học nói chung.
2/.
Sơ đồ mô tả thiết bị:
t1 t2 t2 t1
t’1 t’2 t’1 t’2
a) Trường hợp 1 b) Trường hợp 2
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nhiệt độ theo diện tích trao đổi nhiệt:
t [oC] t [oC]
t1 t1
t2
t2
t’2 t’2
t’1 t’1
0 F F [m2] 0 F F [m2]
a) Trường hợp 1
b) Trường hợp 2
Phương trình tính toán cân bằng nhiệt:
Trường hợp 1:
( t 1 t '1 ) ( t 2 t ' 2 )
Q1 = G1C1(t2-t1) = -G2C2(t’2-t’1) = KFt log 1 KF
t 1 t '1
ln
t 2 t'2
Trường hợp 2:
( t 1 t ' 2 ) ( t 2 t '1 )
Q2 = G1C1(t2-t1) = G2C2(t’2-t’1) = KFt log 2 KF
t 1 t '2
ln
t 2 t '1
Trường hợp 1:
Ta có hệ:
G 1C1 ( t 2 t 1 ) G 2 C 2 ( t ' 2 t '1 )
( t 1 t '1 ) ( t 2 t ' 2 )
G 1C1 ( t 2 t 1 ) KF t t '1
ln 1
t 2 t'2
Thay số và giải hệ, ta được: t2 = 44,28oC và t’2 = 42,54oC
Trường hợp 2:
Ta có hệ:
G 1C1 ( t 2 t 1 ) G 2 C 2 ( t ' 2 t '1 )
( t 1 t ' 2 ) ( t 2 t '1 )
G 1C1 ( t 2 t 1 ) KF t t'2
ln 1
t 2 t '1
Thay số và giải hệ, ta được: t2 = 37,109oC và t’2 = 51,172oC
Câu 3:
1/. Đồ thị T-S và đồ thị lgp-h của chu trình lạnh:
T lg P
( 2)
2/. Nhiệt độ bốc hơi:
t o t f 2 t o với t o 8 13 o C
Chọn t o 12 o C to = -30oC
Chọn hệ thống làm mát bình ngưng bằng nước
Nhiệt độ ngưng tụ:
t k t f 1 t k với t k 4 6 o C
Chọn t k 5 o C tk = 40oC
Năng suất lạnh riêng: qo = 143,45 kJ/kg
Lưu lượng môi chất tuần hoàn qua máy nén
Qo
m1 = 0,209 [kg/s]
qo
Công của máy nén:
N = m1(h2-h1) = 12,1 [kW]
Nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ:
Qk = m1(h2-h1) = 42,1 [kW]
Hệ số làm lạnh
Qo
= 2,4787
N
Hệ số làm lạnh của chu trình carnot ngược:
To
c = 3,4736
Tk To
Hiệu suất sử dụng năng lượng:
= 0,7136
c