Professional Documents
Culture Documents
Kiến thức: Kĩ năng
Kiến thức: Kĩ năng
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho tập hợp A x
x2 9 . Tập hợp A là:
A. A {0;1;2;3}. B. A [0;3]. C. A {0;3} . D. A {3; 2; 1;0;1;2;3} .
Câu 10: Cho ba tập hợp: M {0;1;2;3}, N {x x 4} và P {1;2;3;4;5} . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. N P . B. M P . C. M N . D. N P .
Câu 11: Cho tập hợp A x | x 3 4. Tìm C A.
A. ; 1 7; . B. 1;7 .
C. ; 7 1; . D. 7;1.
Câu 12: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A {x ( x 1)(2x 1) 0} . B. B {x ( x 1)(2x 1) 0} .
C. C {x ( x 1)(2x 1) 0} . D. D {x ( x 1)(2x 1) 0} .
Câu 13. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A. x y 3. B. x2 y 2 4. C. x y 3x y 1. D. y3 2 0.
Câu 14. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 5. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất
phương trình bậc nhất hai ẩn trên?
A. x; y 0;0 . B. x; y 3;4 . C. x; y 1; 1 . D. x; y 0; 4 .
Câu 15. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các
bất phương trình sau?
y
3
2 x
O
-3
A. 2 x y 3. B. 2 x y 3. C. x 2 y 3. D. x 2 y 3.
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình x y 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào,
trong các hình vẽ sau?
y y
2 2
2 2
x x
O O
A. B.
y y
2
2
x 2 x
2 O O
C. D.
Câu 17. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x y 0 2 xy y 3 x y2 0 x 3 y 4
A. . B. 2 . C. . D. .
2 y 0 5x 4 y 10 x 2 y 0 x 4 y 1
x 3y 2
Câu 18. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
2 x y 1 0
của hệ bất phương trình?
A. M 0;1 . B. N 1;1 . C. P 1;3 . D. Q 1;0 .
Câu 19. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D ?
2
A
O 5 x
2
x 0 x 0 x 0 y 0
A. 4 x 5 y 10 . B. 5x 4 y 10 . C. 5x 4 y 10 . D. 5x 4 y 10 .
5x 4 y 10 4 x 5 y 10 4 x 5 y 10 5x 4 y 10
2 x 3 y 5 (1)
Câu 20. Cho hệ 3 . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm
x 2 y 5 (2)
của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S1 S2 . B. S1 S2 . C. S2 S1 . D. S2 S .
x 1
Câu 21: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ?
x x 2
1
A. M 2;1 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0; .
2
1
Câu 22: Tập xác định của hàm số y 2 x là
x 1
A. 1;2 . B. 1;2. C. 1;2 . D. 1;2.
x x 2 khi x 2
Câu 23: Cho hàm số f x . Giá trị f 1 bằng
1 3x
khi x 2
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho hàm số f x 4 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 2
B. I ; . C. I ; .
1 2 1 2
A. I 0;1 . D. I ; .
3 3 3 3 3 3
Câu 26: Parabol y x2 2 x 3 có phương trình trục đối xứng là
A. x 1. B. x 2. C. x 1. D. x 2.
Câu 27: Cho hàm số y 2 x2 4 x 2023. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 28: Tìm parabol P : y ax2 3x 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
2.
A. y x2 3x 2. B. y x2 x 2. C. y x2 3x 3. D. y x2 3x 2.
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x2 2 x 1 trên đoạn 1;3 là
4 1
A.. B. 0. C. . D. 20.
5 3
Câu 30: Xác định các hệ số a và b để parabol P : y ax2 4x b có đỉnh I 1; 5 .
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
b 2 b 2 b 3 b 3
Câu 31: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. y x2 4 x 3. B. y x2 4 x 3. C. y 2 x2 x 3. D. y x2 4x 3.
Câu 32: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 33: Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b 4ac, tìm dấu của a
2 2
và .
A. a 0, 0. B. a 0, 0. C. a 0, 0. D. a 0, 0.
Câu 34: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sâu đây đúng?
y
x
O
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Câu 35: Bảng giá cước của một hãng taxi được cho như sau
Giá mở cửa Giá km tiếp theo
11.000 đ/ 0,7 km 15.800 đ/ 1km
Giá mở cửa: Khi lên taxi mà quãng đường di chuyển không quá 0,7 km thì hãng taxi vẫn tính
11000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền phải trả sau khi đi x km . Hàm số của y theo x là
11000 khi x 0,7 11000 khi x 1
A. y . B. y .
15800 x 100 khi x 0,7 15800 x 150 khi x 1
11000 khi x 0,7 11000 khi x 1
C. y . D. y .
15800 x 60 khi x 0,7 15800 x 70 khi x 1
Câu 36: Độ cao của quả bóng golf được đánh ra tính theo thời gian là một hàm bậc hai được xác
định bởi công thức h t 7t 2 42t. Trong đó, độ cao h được tính bằng mét m và thời gian t
được tính bằng giây s . Độ cao lớn nhất mà quả bóng golf đạt được là
A. 50 m. B. 63 m. C. 60 m. D. 55 m.
Phần 2: Hình học.
Câu 37: Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2 b2 c2 bc.cos A . B. a2 b2 c2 2bc .
b2 c 2 a 2
C. a.sin A b.sin B c.sin C . D. cos A .
2bc
Câu 38: Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Diện tích của ABC là
1 1 1 1
A. SABC ac sin C . B. SABC bc sin B . C. SABC ac sin B . D. SABC bc sin C .
2 2 2 2
Câu 39: Cho ABC có BC a , CA b , AB c . Đẳng thức nào sai?
A. b2 a2 c2 2ac cos B . B. a2 b2 c2 2bc cos A .
C. c2 b2 a2 2ab cos C . D. c2 b2 a2 2ab cos C .
Câu 40: Cho ABC có BC a , CA b , AB c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
Khẳng định nào sai?
a a
A. 2R . B. sin A . C. b 2R.sin B . D. b R.tan B .
sin A 2R
Câu 41: Nếu tam giác ABC có a2 b2 c2 thì
A. A là góc tù. B. A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D. A là góc nhỏ nhất.
Câu 42: Cho một hình bình hành ABCD có AB a , BC b . Công thức nào dưới đây là công thức
tính diện tích của hình bình hành đó?
A. a2 b2 . B. ab sin ABC . C. ab . D. 2 a b .
Câu 43: Cho ABC có BC a , CA b , AB c và góc BAC bằng 600 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1
A. a2 b2 c2 bc . B. a2 b2 c2 bc . C. a2 b2 c2 bc . D. a2 b2 c2 bc .
2 2
Câu 44: Cho ABC có BC a , CA b , AB c và r, R, S lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp,
a bc
bán kính đường tròn ngoại tiếp, diện tích ABC , p . Khẳng định nào sau đây sai?
2
abc
C. S p p a p b p c .
a
A. S . B. S p.r . D. 2R .
R sin A
Câu 45: Cho ABC có BC a , CA b , AB c , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Khẳng
định nào đúng?
b sin C c sin C
A. a 2R sin A . B. . C. b R sin B . D. b .
sin B c sin B
a bc
Câu 46: Cho ABC có BC a , CA b , AB c , p . Khằng định nào đúng?
2
A. S p a p b p c . B. S p p a p b p c .
C. S p p a p b p c . D. S p a p b p c .
Câu 47: Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
A. R 2 cm . B. R 4 cm . C. R 1cm . D. R 3 cm .
Câu 48: Tam giác ABC có, BC 8, AB 3 , B 60 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .
Câu 49: Cho tam giác ABC có BC 4, AB 5 , B 150 . Tính diện tích tam giác ABC .
A. S 10 . B. S 10 3 . C. S 5 . D. S 5 3 .
Câu 50: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB 2 , BC 3 , CA 4 . Tính góc ABC (chọn kết
quả gần đúng nhất).
A. 60 . B. 10429 . C. 7531 . D. 120 .
Câu 51: Cho tam giác ABC có góc B bằng 600 , góc C bằng 450 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6
A. . B. 5 3 . C. 5 2 . D.10.
2
Câu 52: Hình bình hành ABCD có AB a , BC a 2 và BAD 45 . Khi đó hình bình có diện tích
là
A. 2a 2 . B. a2 2 . C. a 2 . D. a 2 3 .
Câu 53: Tam giác ABC có A 120 thì câu nào sau đây đúng
A. a2 b2 c2 3bc . B. a2 b2 c2 bc . C. a2 b2 c2 3bc . D. a2 b2 c2 bc .
Câu 54: Tam giác ABC có BC 8, AC 7, AB 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 5 3 . B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 .
Câu 55: Cho hai điểm phân biệt A, B . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB .
B. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ B đến A .
C. Vectơ AB là đoạn thẳng AB .
D. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B .
Câu 56: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam
giác ABC là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 1.
Câu 57: Xét ba điểm A, B và C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB BC BA. B. AB BC CA. C. AB BC CB. D. AB BC AC .
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB AD DB . B. AB AD BD . C. AB AD AC . D. AB AD CA .
Câu 59: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của AB ?
A. CD. B. DC . C. AD. D. AC .
Câu 60: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. MA MB IM . B. MA MB MI . C. MA MB 2IM . D. MA MB 2MI .
Câu 61: Cho hai vectơ a và b như trong hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 3 4
A. b a. B. b a. C. b a. D. b a.
4 3 4 3
Câu 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 4. Độ dài của AB AC bằng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u 2i 3 j . Tọa độ của vectơ u là
A. 3;2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 3; 2 .
Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy, cho A 5;2 , B 10;8 . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB 15;10 . B. AB 2;4 . C. AB 5;6 . D. AB 50;16 .
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 2; 1 và B 1; 5 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 25. B. 5. C. 37. D. 37.
Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a x 1; y 2 và b 1; 3 . Khi đó a b khi và
chỉ khi
x 2 x 2 x 2 x 0
A. . B. . C. . D. .
y 1 y 1 y 5 y 1
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A 0; 3 , B 2;1 , D 5;5 . Tìm tọa độ điểm C để tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. C 3;1 . B. C 3; 1 . C. C 7;9 . D. C 7; 9 .
Câu 68: Xét hai vectơ tùy ý a và b đều khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a.b a b .
B. a.b a b cos a, b .
C. a.b a b sin a, b . D. a.b a. b .
Câu 69: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a. Giá trị của BA.BC bằng
A. a 2 . B. 2 a2 . C. a 2 . D. 0.
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a 1;1 và b 2;0 . Tính cosin của góc giữa hai
vectơ a và b .
A. cos a, b
1
2
.
B. cos a, b
2
2
. C. cos a, b
1
2 2
1
. D. cos a, b .
2
D. TỰ LUẬN
Bài 1: a. Cho A ; m ; B 3m 1;3m 3 . Tìm m để A CRB .
b. Cho tập hợp C {x | m x m2 và m }. Tìm tất cả các giá trị của m để tập hợp C có
đúng 5 phần tử.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của biết thức F x; y x 2 y , biết x, y thỏa mãn các điều kiện
0 y 4
x 0
.
x y 1 0
x 2 y 10 0
Bài 3. Sắp đến Tết, một hộ nông dân dự định trồng hoa Thược Dược và hoa Cúc để bán trên diện
tích 12 ha. Nếu trồng Thược Dược thì cần 10 công và thu 11 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu
trồng Cúc thì cần 15 công và thu 14 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên
với diện tích là bao nhiêu để thu về số tiền lớn nhất, biết rằng tổng số công không quá 150.
Bài 4: Biết rằng hàm số y ax2 bx 1 (với a 0 ) giảm trên khoảng (;1) , tăng trên khoảng
(1; ) và có tập giá trị 3; . Hãy tìm các hệ số a, b .
Bài 5. Cho hàm số y x2 2 x 3 có đồ thị (P).
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2x m 0 có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1 .
Bài 6. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ độ cao 1 m, sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m.
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Bài 7. Cho tam giác ABC có AC 8 và có góc A 120 . Trên đoạn AB lấy điểm M sao cho
2
AM AB . Biết diện tích tam giác BMC bằng SBMC 4 3 . Tính độ dài cạnh AB .
3
Bài 8. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
AB 4,3 cm; BC 3,7 cm; CA 7,5 cm (như hình vẽ). Tính bán kính của chiếc đĩa.
Bài 9. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F1 OA, F2 OB có độ lớn lần lượt là
400N,600N. Cho biết góc giữa hai véc tơ là 600. Tìm độ lớn của véctơ hợp lực F F1 F2
(làm tròn đến hàng phần chục)
Bài 10: Cho ABC
a) Xác định điểm I thỏa 2IA 3IB 0 .
b) Cho điểm hai điểm M, N tùy ý và thỏa MN 4MA MB MC . Chứng minh đường thẳng
MN luôn đi qua 1 điểm cố định.
Bài 11. Cho ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn MA MB 0 , 2NA 3NC 0 và
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 1;3 , B 2;1 .