You are on page 1of 1

私の寝室は だいどころの 近くに あります。寝室には、ベッドや 本棚や 箪笥 があります。

ドアの 向こうに ベッドが あります。ベッドは 新しいです、先月 買いました。よく、ベッドの 上に
座って 勉強しますから、ベッドの 上に 机が あります。
いろいろな 服 ので、私は 箪笥が 二台 あります。その 箪笥を 友達に もらいました。その
大きい 箪笥に 多い うわぎや シャツなどが 下げています。
大きい 箪笥に 本棚が あります。本棚に 映画の 辞書と 日本語の本が あります。
寝室は 本当に 明るくてき れいで、空気が いいです (掃除が 好きですから)。部屋 があまり
広く ありませんが、私は 楽しく 住みます。

Phòng ngủ của tôi nằm gần nhà bếp. watashi no shinshitsu wa daidokoro no chikaku ni arimasu.

- Trong phòng có Shinsitsu ni wa, beddo ya hondana ya tansu ga arimasu.

- Đây là chiếc giường ở đối diện cửa sổ. Giường thì mới, vì tôi vừa mua tháng trước. sore wa doa
no mukou ni beddo ga arimasu. Beddo wa atarashii desu, sen getsu kaimashita.

Vì tôi thường ngồi trên giường học bài nên có 1 cái bàn mini trên giường yoku, beddo no ue ni
suwatte, benkyoushimasu kara, beddo no ue ni tsukue ga arimasu.

- Tôi có 2 tủ đựng đồ, vì có nhiều quần áo watashi wa tansu wo 2 dai ga arimasu, iroiro na fuku
nado.

Tủ đồ gần cửa sổ này được nhận từ bạn. kono tansu wo tomodachi ni moraimashita.

Trong tủ đồ này có mắc nhiều chiếc áo khoác và bộ com lê. Kono ooki tansu ni ooi uwagi ya
shatsu nado ga hatte imasu.

- Gần tủ đồ là 1 giá sách. Ooki tansu ni hondana ga arimasu.


- Trên giá sách có nhiều tài liệu tiếng Anh và sách tiếng Nhật. hondana ni eiga no jisho to nihongo
no hon ga arimasu.

5 móc treo để treo đồ

1 cửa sổ, ngoài cửa sổ có thể thấy rất nhiều tòa nhà, và cây cỏ.

- Phòng tôi thật sự rất sạch sẽ, không khí luôn trong lành (bởi tôi thích dọn dẹp lắm!). Shinshitsu
wa hontouni akarukute kireide, kuuki ga ii desu yo. (souji ga suki kara desu!)
- Phòng tôi tuy không rộng lắm nhưng tôi sống ở đây rất vui. Heya ga amari hiroku arimasenga,
watashi wa tanoshiku sumimasu.
-

You might also like