You are on page 1of 1

Câu 1: Phân tích 1,85 gam chấ t hữ u cơ A chỉ tạ o thành CO2, HCl và hơi nướ c.

Toàn bộ sả n phẩ m phân


tích đượ c dẫ n vào bình chứ a lượ ng dư dung dịch bạ c nitrat ở 0oC thì khố i lượ ng bình chứ a tăng 2,17
gam, xuấ t hiện 2,87 gam kết tủ a và thoát ra sau cùng là 1,792 lít mộ t khí duy nhấ t đo ở áp suấ t thườ ng.
1. Tìm công thứ c phân tử củ a A, công thứ c chung dãy đồ ng đẳ ng, viết công thứ c cấ u tạ o các đồ ng
phân củ a A và gọ i tên.
2. Khí thoát ra sau cùng trong thí nghiệm trên đượ c cho vào bình chứ a 100ml dung dịch NaOH 1M.
Tính lượ ng muố i khan thu đượ c, nếu:
- Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng dướ i áp suấ t thấ p, hoặ c:
- Đun cạ n dung dịch sau phả n ứ ng?

Câu 2: Trộ n 10 cm3 mộ t hiđrocacbon X ở thể khí vớ i 80 cm3 oxi rồ i đố t cháy. Sau khi làm lạ nh để nướ c
ngưng tụ rồ i đứ a vào điều kiện ban đầ u thì thể tích còn lạ i là 55 cm3, trong đó 40 cm3 bị hút bở i KOH
phầ n còn lạ i bị hút bở i photpho. Tìm công thứ c phân tử củ a X, suy ra tỉ lệ thể tích giữ a X và oxi để tạ o
hỗ n hợ p nổ mạ nh nhấ t.
Câu 4: Đố t 40 cm3 hỗ n hợ p gồ m hiđrocacbon A và nitơ vào 90 cm3 oxi (lấ y dư) rồ i đố t cháy. Thể tích củ a
hỗ n hợ p khí thu đượ c sau khi đố t là: 140 cm3. Cho nướ c ngưng tụ , thể tích thể tích khí còn 80 cm3, trong
đó 40 cm3 bị hút bở i KOH.
Xác định A, biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suấ t.
Câu 5: Cho 0,5 lít hỗ n hợ p hiđrocacbon A và khí CO2 vào 2,5 lít O2 (lấ y dư) rồ i đố t. Sau phả n ứ ng, thể
tích các hỗ n hợ p khí là 3,4 lít. Cho nướ c ngưng tụ , thể tích khí còn 1,8 lít và sau khi cho lộ i qua KOH chỉ
còn 0,5 lít khí thoát ra (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).
1. Xác định A và thành phầ n % thể tích củ a A trong hỗ n hợ p đầ u?
2. Trình bày phương pháp tách riêng mỗ i chấ t ra khỏ i hỗ n hợ p ban đầ u.

You might also like