Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Tìm hiểu các vấn đề sau trên HQT CSDL SQLServer:
A. Tổ chức dữ liệu
1. Các kiểu dữ liệu (data type) dùng cho các trường (field) và cách sử dụng nó.
Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Cách sử dụng
Kiểu số Là các số được lưu trong các cột bit, tiny int,
của CSDL smallint, int, big
int, decimal,
numeric, float,
real, vv…
Kiểu ngày và giờ Dữ liệu dùng để lưu trữ ngày hoặc date, time,
giá trị ngày/ giờ trong CSDL datetime,
timestamp, year,
vv…
Kiểu ký tự và chuỗi Lưu trữ các chuỗi chữ cái, số và ký char, varchar,
hiệu. Dữ liệu ký tự có thể được lưu text
trữ dưới dạng có độ dài cố định
hoặc có độ dài thay đổi. Không
chứa ký tự Unicode
Kiểu ký tự Unicode và Giống như trên (Kiểu ký tự và nchar,
chuỗi chuỗi) nhưng có chứa ký tự nvarcharm ntext
Unicode
Kiểu nhị phân Dữ liệu định dạng theo kiểu nhị binary,
phân hoặc hình ảnh varbinary, image
Các kiểu dữ liệu khác Dùng để lưu trữ dữ liệu xml, json XML, JSON,
clob, blob
2. Dung lượng (KB) tối đa của 1 row trong 1 table mà SQL Server.
Xoá:
Khôi phục:
8. Hãy đọc SQL Server Log trong phần SQL Enterprice management
SQL Server Log.
Bài 2:
A. BACKUP VÀ RESTORE.
Chọn 1 file dữ liệu (SV) từ excel, và import vào SQLServer.
Tạo nhóm: u1 thuộc r1; u2, u3 thuộc r2; u4, u5, u6 thuộc r3
Thực hiện:
r1 thành viên của SysAdmin33d
r2 thành viên của db_owner, db_accessadmin
r3 thành viên của SysAdmin, db_owner, db_accessadmin
Ghi chú: T1, T2 và T3 là các bảng trong CSDL Quản lý đề tài, sẽ do GV chọn ra
trên lớp thực hành
+ Trong file trình bày các câu trả lời của các bạn. Đối với các câu hỏi yêu cầu thao tác
(VD: backup / restore hoặc tạo người dùng) thì các bạn chụp màn hình theo từng bước,
và paste vào file báo cáo.
+ Các câu có yêu cầu thực thi code SQL (Bài 2, phần C) thì các bạn paster code vào file
báo cáo luôn nhé.
+ Nộp qua hệ thống course.uit.edu.vn. Lưu ý: KHÔNG NÉN FILE.