Professional Documents
Culture Documents
1. Các tính chất nhiệt cơ bản của vật liệu Dạng liên kết Năng lượng liên kết kJ/mol
Iôn 600 – 1500
2. Ứng suất nhiệt – sốc nhiệt Cộng hóa trị 500 – 1250
Kim loại 100 – 800
3. Vật liệu có hệ số giãn nở nhiệt nhỏ Liên kết H <170
Liên kết yếu <50
4. Vật liệu cách nhiệt
Lực liên kết ảnh hưởng đến tần số dao động mạng tinh thể do
5. Vật liệu có tính chất nhiệt – điện đặc biệt vậy ảnh hưởng đến:
• Nhiệt dung và nhiệt dung riêng
• Hệ số giãn nở nhiệt
• Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu
2.1.Nhiệt dung và nhiệt dung riêng Dao động mạng tinh thể-sóng mạng tinh thể
Elastic wave/sound wave-phonon
Khả năng hấp thụ nhiệt của vật rắn
• Định lượng: Năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của
1 mole chất rắn thêm 1K
energy input (J/mol)
heat capacity dQ
(J/mol-K) C=
dT temperature change (K)
J Btu
• Đơn vị
mol K lb − mol F
• 2 loại nhiệt dung:
Cp : Nhiệt dung đẳng áp.
Cv : Nhiệt dung đẳng tích 𝐶𝑣
J/kg.K or Cal/g.K
𝑀
Cp > Cv
6
1
4/3/2023
©2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning™ is a trademark used herein under license.
• Nhiệt dung:
-- Năng lượng dự trữ bằng dao động nguyên tử Nhiệt dung của kim loại và ceramic
-- Khi nhiệt độ tăng, dao động trung bình của nguyên tử tăng
7
Lý thuyết Debye
• Các nguyên tử dao động theo cặp
• Sự phân bố tần số dao động gián đoạn
• Bước sóng phụ thuộc vào khoảng cách
nguyên tử trong mạng tinh thể
• Với mỗi sóng dao động, 2 theo chiều ngang
và 1 theo chiều dọc → 3 kiểu dao động
• Năng lượng của mỗi dao động E = h.v
Phonon
2
4/3/2023
increasing cp
• Ceramics larger for polymers?
Magnesia (MgO) 0,940
Alumina (Al2O3) 0,775
Glass 0,840
• Metals
Aluminum 0,900
Steel 0,486
Tungsten 0,138
©2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning™ is a trademark used herein under
license. Gold 0,128
14
2.2. Giãn nở nhiệt và Hệ số giãn nở nhiệt, α (linear coefficient) 2.2. Giãn nở nhiệt và Hệ số giãn nở nhiệt, α (linear coefficient)
Hệ số giãn nở nhiệt
α lớn hơn
α nhỏ hơn
α≠0 α=0 Eo nhỏ => α lớn
• Nếu đường phân bố năng lượng không đối xứng, vị trí trung bình Vị trí trung bình nguyên tử và dao động
của nguyên tử sẽ dịch chuyển khi tăng nhiệt độ
• Khoảng cách nguyên tử thay đổi (thường tăng khi tăng nhiệt độ
• Hệ số giãn nở nhiệt khác 0. • Chiều rộng của đường phân
bố năng lượng phụ thuộc vào
khoảng cách giữa các
nguyên tử-tỷ lệ với biên độ
dao động nhiệt của nguyên tử
• Trường hợp 2 nhánh đối T3
xứng, khoảng cách trung bình
không thay đôi T2
• Hệ số giãn nở nhiệt rất nhỏ
T0
3
4/3/2023
σ=α.E.∆T
4
4/3/2023
2.4 Dẫn nhiệt -Thermal Conductivity (k) 2.4 Dẫn nhiệt -Thermal Conductivity
𝑑𝑇
qx=-k
𝑑𝑥
∆𝑄 ∆𝑇
=-kA
∆𝑡 ∆𝑥
©2003 Brooks/Cole, a division of Thomson Learning, Inc. Thomson Learning™ is a
trademark used herein under license.
When one end of a bar is heated, a heat flux Q/A flows toward the cold end at a rate
determined by the temperature gradient produced in the bar.
Đối lưu
- Chuyển động của các hạt vật chất
- Truyền nhiệt trong chất lỏng, chất khí, không truyền trong chân
không
A: diện tích, : hệ số đối lưu [W/m2.K]
Dẫn nhiệt
- Không xảy ra truyền chất
- Truyền nhiệt trong tất cả các pha, không truyền trong chân không
5
4/3/2023
Dẫn nhiệt của vật liệu Dẫn nhiệt của vật liệu
Vật liệu kim loại Vật liệu ceramic
-
𝑘
= 𝐿𝑇
𝜎
Wiedemann-Franz /L = 2,3.108 J./s.K2 hằng số Lorenz
Yếu tố ảnh hưởng: Cấu trúc tế vi, khuyết tật, phương pháp Hãy giải thích tại sao Độ dẫn nhiệt của ceramic tinh thể lớn
chế tạo vật liệu hơn so với ceramic không có cấu trúc tinh thể.
Semiconductor
6
4/3/2023
2.5. Vật liệu có hệ số giãn nở nhiệt nhỏ Hệ số giãn nở nhiệt một số hợp chất
• Invar: 10-6/K
• Superinvar 0,5.10-6/K
• Kovar 5.10-6/K
Phân loại
Silicat
7
4/3/2023
độ T • EPS
Hữu • XPS
- Giảm giá trị U cơ • PU
Bông EPS
khoáng
• Bê tông nhẹ
Kết cách nhiệt GFPs
• Tính chất
- Độ xốp cao
- Khả năng hấp thụ âm cao
- Độ dẫn nhiệt thấp
- Mềm, dẻo
- Không phản ứng với kim loại lỏng tới
950oC
8
4/3/2023
2 loại vật liệu khác nhau được hàn 2 đầu. Một đầu được nung nóng. Hiệu ứng Peltier
Xuất hiện một suất điện động phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ 2 Dòng điện trực tiếp chạy qua một vật dẫn gồm 2 loại vật liệu khác
đầu dây. nhau → một đầu nóng, một đầu lạnh.
dV PbTe hoặc Bi2Te3 là các loại vật liệu thường sử dụng trong các thiết
Seebeck Coefficient = S = ( V/K ) bị nhiệt-điện sử dụng để nung nóng hoặc làm lạnh
dT