Professional Documents
Culture Documents
Lecture2A AtoD
Lecture2A AtoD
1
Nhắc lại hệ thống thông tin số điển hình
2
Mã Mật Mã Đa X
Định Ghép Điều
hóa mã hóa truy M
dạng kênh chế T
nguồn hóa kênh cập
Kênh
Đồng
thông
bộ
tin
q Mục đích: đảm bảo bản tin hoặc tín hiệu nguồn tương thích với
quá trình xử lý số tiếp theo sau
Bên trong khâu định dạng
4
Tin số
4. Mã hoá đường
4. Mã hoá đường
q Bản tin văn bản (textual message): dãy các ký tự như con số,
chữ cái…
q Mã hóa ký tự: chuyển mỗi ký tự thành một dãy bit, gọi là dòng
bit (bit stream)
4. Mã hoá đường
Mã hóa
ADC
q Chuyển đổi tín hiệu liên tục thành rời rạc bằng cách lấy từng
mẫu (sample) của tín hiệu liên tục tại các thời điểm rời rạc cách
đều nhau
q Tín hiệu sau lấy mẫu là dãy các xung PAM rời rạc (Pulse
Amplitude Modulation)
𝟏
Chu kỳ lấy mẫu T! = Tần số lấy mẫu
f!
𝟎 T! 𝟐T!
Câu hỏi: làm thế nào để khôi phục lại tín hiệu liên tục từ các mẫu rời rạc?
$
y t = x t s t = x(t) ( 𝛿(t − kT% )
!"#$
Y f = X f ∗S f
𝟎 T! 𝟐T!
Phổ của tín hiệu liên tục
−f& + f&
Phổ của chuỗi xung lấy mẫu
−2f% − f% 0 f% 2f%
−2f% − f% 0 f% 2f%
19
Phổ của tín hiệu rời rạc
f
-2fs -fs -fM 0 fM fs 2fs
q Trường hợp lấy mẫu với tần số lấy mẫu không đủ lớn:
f
-fs -fM 0 fM fs 2fs
fs ≥ 2 fM
f s ≥ 2( f max − f min )
q Tần số 2fM: tần số Nyquist
q Lấy mẫu không đúng: xảy ra chồng phổ (aliasing)
q Chống chồng phổ: dùng bộ lọc
22
Các ví dụ về tần số lấy mẫu
23
a) Xác định biên độ, tần số, chu kỳ, pha ban đầu
c) Rời rạc hoá tín hiệu trên để tạo thành tín hiệu 𝑥! t , cho biết thời
điểm rời rạc hoá là t # = t $ + kT! , cho biết t $ = 0.004s, T! là chu
kỳ lấy mẫu theo Nyquist
e) Mã hoá tín hiệu x% (t) dùng mã nhị phân. Xác định tín hiệu ra.
Lượng tử hóa (quantizing)
25
q Sai khác giữa tín hiệu gốc và tín hiệu lượng tử hoá: nhiễu lượng tử
hoá (méo lượng tử hoá, lỗi lượng tử hoá) xq(t)
S/2
S
x(t)
x2
x1
x0
x-1
x-2
q Lỗi lượng tử hoá phụ thuộc vào kích thước bước lượng tử hoá
xq(t)
S/2
S
x(t)
x2
x1
x0
x-1
x-2
q Mã hoá giá trị của các mẫu lượng tử hoá bằng một số nhị phân (gọi
là từ mã PCM)
q Số bit mã hoá là n = 2
Mức lượng tử hoá
1.5V
1.1V
1.25V
1.0V
0.82V
0.5V
q Kích thước bước lượng tử hoá ảnh hưởng đến lỗi lượng tử
hoá
q Muốn giảm lỗi lượng tử hoá phải giảm kích thước bước lượng
tử hoá, dẫn đến:
à tăng $
Bài tập 2
30
Đề bài:
Ø Tính méo lượng tử hoá đối với mỗi mẫu tín hiệu trên.
Ø Lặp lại câu hỏi trên đối với trường hợp kích thước bước lượng
tử hoá giảm còn 0.25V, 0.125V. Nêu nhận xét.
Giải mã
DAC
Staircase-like
signal (ZOH)
q Cho tín hiệu tương tự điện áp biến thiên từ -2V đến +2V đi qua
một bộ biến đổi A/D 12 bit.
Ø Xét một mẫu tín hiệu có giá trị +1.33V. Xác định giá trị lượng
tử hoá và từ mã nhị phân ở đầu ra bộ A/D đối với mẫu này.
Ø Tính tốc độ bit (bit rate) đo bằng bit/s của tín hiệu số ở đầu ra.
Nội dung
34
4. Mã hoá đường
q Có 2 phiên bản nén-giãn: luật A (mã hóa nén 13 bit xuống còn
8 bit) và luật μ (mã hóa nén 14 bit xuống còn 8 bit)
Bộ phát PCM
T.h thoại T.h
tương tự Lọc thông Lấy mẫu & Lượng tử hóa Mã hóa PCM
thấp giữ mẫu M mức
Kênh
Lặp khôi Lặp khôi Lặp khôi
phục phục phục
T.h thoại
Mạch tái tạo PCM Giải mã Lọc thông tương tự
thấp
Bộ thu PCM
Mạch lấy mẫu & giữ mẫu
38
Flat-top PAM
(Pulse Amp. Mod.)
r K1
rC << t
C K2 R RC >> T
Lượng tử hóa
39
q Nhiễu lượng tử hoá phụ thuộc vào kích thước bước lượng tử hoá
à Giải pháp để không tăng tốc độ bit nhưng vẫn đạt yêu cầu về
chất lượng???
q Đánh giá ảnh hưởng của nhiễu lượng tử hoá: dựa vào tỷ số SNR
(hoặc S/N)
(S / N) dB = 6,02n + a
q Kích thước bước thay đổi phụ thuộc vào biên độ tín hiệu:
Ø Biên độ lớn à chọn kích thước bước lớn, chấp nhận nhiễu LTH
lớn nhưng giảm được số mức LTH à giảm số bit
Ø Biên độ nhỏ à chọn kích thước bước nhỏ, đảm bảo nhiễu LTH
nhỏ
So sánh lượng tử hóa đều và không đều
42
ì A s (t) 1
ï 1 , 0 £ s1 ( t ) £
ln(1 + µ s1 ( t ) ) ï1 + ln A A
s 2 (t) = s 2 (t) = í
ln(1 + µ) ï1 + ln(A s1 ( t ) ) 1
ï , < s1 ( t ) £ 1
î 1 + ln A A
Đặc tuyến nén luật A
44
ì A s (t) 1
ï 1 , 0 £ s1 ( t ) £
ï1 + ln A A
s 2 (t) = í
ï1 + ln(A s1 ( t ) ) 1 1.0
ï , < s1 ( t ) £ 1
î 1 + ln A A
A=87.6
s2(t)
A=5
- 1.0 A=1
0 1.0
s1(t)
- 1.0
Xấp xỉ hoá đặc tuyến nén luật A
45
1.0
1
7/8
2
6/8
3
5/8
4
4/8
5
3/8
6
2/8 7
1/8
8
0
1/16 1/8 1/4 1/2 1.0
47
Thực hiện LTH và MH không đều (cách 2)
48
q A/D:
q D/A:
1 a b c d x x x x x x x 1 1 1 a b c d
0 1 a b c d x x x x x x 1 1 0 a b c d
0 0 1 a b c d x x x x x 1 0 1 a b c d
0 0 0 1 a b c d x x x x 1 0 0 a b c d
0 0 0 0 1 a b c d x x x 0 1 1 a b c d
0 0 0 0 0 1 a b c d x x 0 1 0 a b c d
0 0 0 0 0 0 1 a b c d x 0 0 1 a b c d
0 0 0 0 0 0 0 a b c d x 0 0 0 a b c d
49
12 bit 7 bit
Giãn tín hiệu số
50
1 1 1 a b c d 1 a b c d 1 0 0 0 0 0 0
1 1 0 a b c d 0 1 a b c d 1 0 0 0 0 0
1 0 1 a b c d 0 0 1 a b c d 1 0 0 0 0
1 0 0 a b c d 0 0 0 1 a b c d 1 0 0 0
0 1 1 a b c d 0 0 0 0 1 a b c d 1 0 0
0 1 0 a b c d 0 0 0 0 0 1 a b c d 1 0
0 0 1 a b c d 0 0 0 0 0 0 1 a b c d 1
0 0 0 a b c d 0 0 0 0 0 0 0 a b c d 1
7 bit 12 bit 50
Các kỹ thuật biến thể của PCM
51
q PCM delta: chỉ mã hóa độ lệch giữa các mẫu cạnh nhau
q DPCM (Differential PCM): dự đoán giá trị của mẫu tương lai và mã
hóa độ chênh lệch giữa giá trị thực và giá trị dự đoán
q DM (Delta Modulation): chỉ mã hóa sự thay đổi tăng hay giảm của
mẫu sau so với mẫu trước
q ADM (Adaptive DM): DM với kích thước bước lượng tử hóa thay đổi
Kỹ thuật DM (Delta Modulation)
52
g(t)
D
Vào -
Giảm kích
thước bước
Tín hiệu biến
đổi nhanh
Tăng kích
thước bước Tín hiệu biến
eq(kT) g(t) đổi chậm
Kỹ thuật vocoding
54
q Bộ thu: dùng các thông số nhận được để đặt giá trị cho các bộ
tạo hàm số và bộ lọc để tổng hợp tiếng nói
q Đặc điểm: tốc độ bit rất thấp (có thể 1-2 kbps) nhưng tiếng nói
không tự nhiên
Kỹ thuật mã hóa băng con
55
q Là kỹ thuật mã hóa audio dựa vào mô hình tâm sinh lý thính giác
q Nguyên lý:
- Phân chia tín hiệu thành nhiều dải băng hẹp riêng biệt (băng con)
- Mã hóa tín hiệu trong mỗi băng con với số bit khác nhau
q Ví dụ:
- Chuẩn G.722: mã hóa tín hiệu 0-7 kHz, phân tín hiệu thành 2 băng
con, tốc độ 64/56/48 kbps
- Mã hóa compact disc (CD): tần số lấy mẫu 44.1 kHz, phân thành 32
băng con, mã hóa trung bình 2 bit/mẫu, 88 kbps
So sánh các kỹ thuật định dạng tín hiệu thoại
56
Cho tín hiệu tiếng nói tương tự có biên độ trong khoảng -5V à +5V đi
qua bộ biến đổi PCM G.711.
Ø Xác định từ mã PCM đối với các xung PAM có giá trị +2.11V, -2.11V,
0.5V
Ø Xác định sai số lượng tử hóa. Phân tích các nguyên nhân gây ra sai
số lượng tử hoá này.