Professional Documents
Culture Documents
Lecture1 Introduction (VT)
Lecture1 Introduction (VT)
1
Nội dung
2
q Tin tức (information): hiểu biết, kiến thức, cảm nhận của con người
về thế giới xung quanh thông qua sự tiếp xúc với nó; các suy nghĩ,
tình cảm… mà con người muốn truyền đạt cho nhau
q Tín hiệu (signal): biểu hiện vật lý của tin tức. Vd: âm thanh, tiếng
nói, hình ảnh, video, tin nhắn, văn bản, v.v.
Các khái niệm ban đầu
5
q Mạng: tập hợp các điểm nối mà khi nối chúng lại với nhau
sẽ tạo nên một liên kết có cấu trúc chặt chẽ và rộng khắp
Chương 1 – Mở đầu
Các thành phần chính của mạng
9
'
đường dây trung kế: '
kết nối các tổng đài với nhau
Tín hiệu truyền trên trung kế là Tín hiệu truyền trên trung kế là số
tương tự
Tín hiệu truyền trên đường dây thuê Tín hiệu truyền trên đường dây thuê
bao là tương tự bao là tương tự/số
Các nút mạng xử lý/chuyển mạch tín Các nút mạng xử lý/chuyển mạch tín
hiệu tương tự hiệu số
Lịch sử viễn thông
11
https://www.youtube.com/watch?v=dLzgRU25tXM
Nội dung
12
Nguồn tin là tập hợp các tin mà hệ thống dùng để lập các
bản tin khác nhau để truyền đi
Kênh tin là nơi hình thành và truyền tín hiệu mang tin đồng
thời sản sinh ra các nhiễu phá hủy thông tin
Nhận tin là cơ cấu khôi phục lại thông tin ban đầu từ tín
hiệu lấy ở đầu ra của kênh tin.
Phân loại hệ thống thông tin
14
q Mã hóa kênh giúp giảm ảnh hưởng của nhiễu và giao thoa
q Giúp cho chuẩn hóa tín hiệu bất kể kiểu, nguồn gốc, dịch vụ. . .
Mã Mật Mã Đa X
Định Ghép Điều
hóa mã hóa truy M
dạng kênh chế T
nguồn hóa kênh cập
Kênh
Đồng
thông
bộ
tin
q Định dạng:
§ Chuyển đổi tin từ nguồn thành các bit nhị phân (có thể kết hợp
mã hoá nguồn)
§ Mục đích: làm cho tin tức phù hợp với các giai đoạn xử lý tiếp
theo sau
Hệ thống thông tin số điển hình
19
q Mã hóa nguồn:
§ Loại bỏ các bit dư (không cần thiết), có thể kết hợp chuyển
đổi A/D ở khâu định dạng
q Mật mã hóa:
§ Mục đích: đảm bảo sự riêng tư (đảm bảo chỉ user có quyền với
tin đang truyền mới được nhận nó) và xác thực (tránh các bản
tin sai xen vào hệ thống)
Hệ thống thông tin số điển hình
21
q Mã hóa kênh:
§ Tính toán các bit dư (bit kiểm tra) đưa thêm vào các ký tự số
§ Mục đích: giúp cho bên thu có thể phát hiện và/hoặc sửa các
lỗi gây ra do nhiễu trên kênh truyền
Hệ thống thông tin số điển hình
22
§ Kết hợp các tín hiệu có các đặc tính khác nhau hoặc xuất phát
từ các nguồn khác nhau lại với nhau
§ Mục đích: giúp cho nhiều tín hiệu/ nguồn tin có thể cùng chia
sẻ/dùng chung tài nguyên thông tin (băng thông, thời gian…)
Hệ thống thông tin số điển hình
23
q Điều chế:
§ Mục đích: làm cho tín hiệu phù hợp với kênh truyền
Kênh truyền (đường truyền)
24
q Tín hiệu truyền luôn bị suy hao, méo, giao thoa, nhiễu...
q Ưu điểm:
§ Rẻ và dễ thực hiện
q Khuyết điểm:
§ Mất mát năng lượng tín hiệu trong quá trình truyền
q Nhiễu: tín hiệu ngẫu nhiên không mong muốn có mặt trong hệ
thống, ảnh hưởng đến tín hiệu gốc
q Nguồn nhiễu: nhiễu gây ra do thiết bị, nhiễu nhiệt, nhiễu điện từ
khí quyển,v.v.
q Mô tả:
é 1æxö 2
ù
0.4
1
f (x) = expê- ç ÷ ú
0.35
s 2p êë 2 è s ø úû 0.3
0.25
0.2
0.15
0.1 X: 1.99
Y: 0.05508
0.05
0
-4 -3 -2 -1 0 1 2
Chương 1 3– Mở đầu
4
Nhiễu trắng
29
q Nhiễu trắng: nhiễu nhiệt có mật độ phổ công suất S(f) như nhau tại
tất cả các tần số (khoảng từ DC đến 1012 Hz)
R(τ )
S(f) N0
S( f ) =
2
f τ
q Nhiễu Gauss trắng cộng AWGN: phân bố Gauss, ảnh hưởng đến
mỗi ký tự truyền một cách độc lập nhau, ảnh hưởng đến tín hiệu
bằng cách cộng vào tín hiệu
Bài tập 2
30
Dựa vào đoạn video sau để trình bày về các nguồn nhiễu:
https://www.youtube.com/watch?v=6TcD6DcSRUE&t=195s
Bài tập 3
31
a) Xác định biên độ, tần số, chu kỳ, pha ban đầu
c) Rời rạc hoá tín hiệu trên để tạo thành tín hiệu 𝑥" t , cho biết thời
điểm rời rạc hoá là t # = t $ + kT" , cho biết t $ = 0.004s, T" là chu
kỳ lấy mẫu theo Nyquist
d) Lượng tử hoá 𝑥" t với bước lượng tử hoá đều ∆ = 0.001V. Xác
định tín hiệu lượng tử hoá x% (t)
e) Mã hoá tín hiệu x% (t) dùng mã nhị phân. Xác định tín hiệu ra.
Nội dung
32
- Biết sự biến thiên của tín hiệu - Không biết chắc chắn về sự
theo thời gian biến thiên của tín hiệu
- Biết rõ giá trị của tín hiệu tại tất - Không biết chắc giá trị của tín
cả các thời điểm hiệu trước khi nó xuất hiện
- Được biểu diễn bằng hàm theo - Được biểu diễn bằng xác suất
biến t hoặc đồ thị hoặc các trị trung bình thống kê
Tín hiệu tuần hoàn & không tuần hoàn
35
q Tín hiệu tuần hoàn: Lặp lại theo một chu kỳ nào đó
T
E x = lim ò | x ( t ) | dt
2
T ®¥
-T
q Tín hiệu công suất: năng lượng vô hạn, công suất dương hữu hạn
T
1
Px = lim ò
2
| x ( t ) | dt
T ® ¥ 2T
q Quy ước: -T
- T.h tuần hoàn và t.h ngẫu nhiên: tín hiệu công suất
- T.h xác định không tuần hoàn: tín hiệu năng lượng
Phổ tín hiệu (spectrum)
38
T0 -T / 20
X ( f ) = ò x ( t )e - j 2 pft
dt = X(f ) e jÐX ( f )
-¥
Phổ tín hiệu xung vuông
40
T0 / 2
1
An = ò =
- j2 p n t / T jÐA
x ( t )e 0
dt A n e n
T0 -T / 20
1 1 1 1
S(f ) = A c d(f - f c ) + A c d(f + f c ) + A c M (f - f c ) + A c M (f + f c )
2 2 2 2
f
-B 0 B Sóng mang
Phổ tín hiệu
AM Biên dưới Biên trên
f
-fc- B -fc -fc + B 0 fc- B fc fc + B
AM
AM = Amplitude Modulation
Phổ tín hiệu điều biên AM (tt)
f
-B 0 B Sóng mang 34kHz
Phổ tín hiệu
AM Biên dưới Biên trên
f
-fc- B -fc -fc + B 0 fc- B fc fc + B
AM
AM = Amplitude Modulation
Phổ tín hiệu điều biên AM (tt)
f
-B 0 B
f
-fc- B -fc -fc + B 0 fc- B fc fc + B
DSB
f
-B 0 B
f
-fc- B -fc -fc + B 0 fc- B fc fc + B
f
-B 0 B
f
-fc- B -fc -fc + B 0 fc- B fc fc + B
Tín hiệu thông tin băng thông từ 0.3 – 3.4 kHz được điều chế với
sóng mang tần số 7kHz. Vẽ phổ tín hiệu điều chế trong các trường
hợp sau đây:
a) Điều biên AM
ì 1 T * ü
S(f ) = FT{R (t)} = FTílim ò x ( t ) x ( t + t)dt ý
î 2T -T
T ®¥
þ
¥
åA
2
S(f ) = n d(f - nf0 ) if x ( t ) is a periodic signal with period T0 = 1 / f 0
n = -¥
¥ ¥
1 T 2
Px = lim
T ®¥ ò
2T -T
x ( t ) dt = ò S(f )df = 2 ò S(f )df
-¥ 0
Băng thông của tín hiệu số
50
1
0.4
Băng thông -50dB
0.3
0.2
0.1
f0
0
-50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50
Tự tương quan
51
q Tín hiệu năng lượng & thực: Hàm tự tương quan chỉ ra sự
tương quan nhiều hay ít giữa một tín hiệu với bản copy của chính
nó bị dịch chuyển
¥ 1. R (t ) = R ( -t )
R (t) = ò x ( t ) x ( t + t)dt 2. R (t ) £ R (0)
-¥ F
3. R (t ) « G (f )
¥
R (0) = òx (t )dt
2
4.
-¥
Tự tương quan (tt)
52
T/2
1
R (t) = lim
T ®¥ T ò x ( t ) x ( t + t)dt
-T / 2
q Tín hiệu thực tuần hoàn: Hàm tự tương quan có các tính chất
tương tự như các tính chất của hàm tự tương quan của tín hiệu
năng lượng
T0 / 2
1
R (t) = ò x ( t ) x ( t + t)dt
T0 -T / 2 0
Truyền tín hiệu qua hệ thống
53
¥
y( t ) = ò-¥ x (t)h ( t - t)dt = x ( t ) * h ( t )
Y (f ) = X (f ) H (f )
Y (f ) = X (f ) H (f )
ÐY(f ) = ÐX(f ) + ÐH(f )
Hệ thống truyền dẫn lý tưởng
55
q Định nghĩa: cho tín hiệu đi qua mà không làm méo dạng tín hiệu,
ngoại trừ suy giảm biên độ và trễ thời gian
Y (f )
H (f ) = = Ke - j2 p ft
X (f )
Þ Đáp ứng biên độ là hằng số, đáp ứng pha tuyến tính
Đáp ứng biên độ và pha
56
Sự truyền dẫn không méo chỉ xuất hiện nếu tín hiệu vào có tần số thấp hơn f1(Hz)
Tín hiệu có tần số lớn hơn f1(Hz) sẽ bị méo biên độ và méo pha
f1
-f1 f1 -f1
Hệ thống truyền dẫn thực tế
Bài tập 5
57
q Nhiệm vụ chính của hệ thống thông tin là truyền tin tức qua kênh
q Tất cả các tín hiệu mang tin tức và nhiễu tác động vào hệ thống
thông tin đều xuất hiện ngẫu nhiên
q Nếu biết trước tín hiệu thì về mặt ý nghĩa tin tức, việc truyền tín hiệu
là không cần thiết.
q Nếu hoàn toàn không biết gì về tín hiệu (hay nhiễu) thì sẽ không thể
tách tín hiệu ra khỏi nhiễu
Þ Cần phải biết các đặc tính thống kê của tín hiệu và diễn tả trên
cơ sở lý thuyết xác suất
Bài tập 6
59
q Gọi x(t) là tín hiệu tương tự, y(t) là tín hiệu rời rạc được sinh ra từ tín
hiệu tương tự bằng cách lấy mẫu với tần số lấy mẫu là f"
q Phổ của tín hiệu x(t) là X(f), phổ của tín hiệu y(t) là Y(f). Cho biết
quan hệ giữa X(f) và Y(f) là:
Y(f) = ∑$
!"#$ X(f − kf% )
q Hãy vẽ phổ Y(f) trong 3 trường hợp: f" > 2f& ; f" = 2f& ; f" < 2f&
−f& + f&
Gợi ý
60
Y(f) = ∑$
!"#$ X(f − kf% )
= X f + X f − f% + X f − 2f% + X f + f% + X f + 2f% +…
−f& + f&
q f" > 2f& ;