Professional Documents
Culture Documents
2020.4.22 LTBT Vị trí của mặt cầu với mp và đt PDF
2020.4.22 LTBT Vị trí của mặt cầu với mp và đt PDF
Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng được tính theo công thức
Ax A By A Cz A D
d A, .
A2 B2 C2
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4y 2z 4 0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
5 5 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
9 29 29 3
3.1 4. 2 2.3 4 5
Giải: Ta có d A, P . Chọn C.
3 2
4 2
2 2
29
•Bước 2.
+ Nếu d I, R thì không cắt S .
+ Nếu d I, R thì tiếp xúc S tại H . Khi đó H được gọi là tiếp điểm, là hình chiếu
vuông góc của I lên và được gọi là tiếp diện.
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :x 2y 2z 3 0 và mặt cầu
2 2
S : x2 y 4 z 1 36 . Vị trí tương đối của P và S là:
0 8 2 3
Khoảng cách từ tâm I đến P là: d I, P 3 R.
1 4 4
Cho đường thẳng đi qua M0 , có VTCP u và điểm M . Khi đó để tính khoảng cách từ
M đến ta có các cách sau:
MM 0 , u
• Cách 1: Sử dụng công thức d M, .
u
• Cách 2: Lập phương trình mặt phẳng P đi qua M vuông góc với . Tìm giao điểm H
• Cách 3: Gọi N d , suy ra tọa độ N theo tham số t . Tính MN 2 theo t . Sau đó tìm giá trị nhỏ
nhất của tam thức bậc hai.
x 1 2t
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 .
z t
D. 8.
2 2 2
Giải: (Cách 3)Gọi M 1 2t ;2; t . Ta có AM 2 1 2t 9 t 3 5 t 1 14 14.
2 2 2
và S : x a y b z c R2 .
Để xét vị trị tương đối của d và , ta sử dụng hai phương pháp sau:
• Bước 1. Thay x , y, z từ phương trình tham số của d vào phương trình S , khi đó ta được
phương trình bậc hai theo t .
• Bước 2. + Nếu phương trình bậc hai vô nghiệm t thì d không cắt S .
+ Nếu phương trình bậc hai có một nghiệm t thì d tiếp xúc S .
Chú ý : Để tìm điểm chung của đường thẳng và mặt cầu ta giải phương trình bậc hai theo t
, sau đó thay giá trị của t vào phương trình tham số của d để tìm x ; y; z .
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 1 2t
2 2 2
x 1 y 2 z 1 4 và đường thẳng d: y 2t . Trong các khẳng định sau, khẳng định
z 1
A. d không cắt S B. d cắt S C. d là tiếp tuyến của S D. d cắt S và đi qua tâm của S .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3, 2, 2 , B 3,2,0 , C 0,2,1 và D 1,1,2 . Mặt cầu
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng BCD có bán kính bằng:
A. 9 B. 5 C. 14 D. 13
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y 3z 6 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 4 y 5 z 2 25 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:
A. r 6 B. r 5 C. r 6 D. r 5
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 6x 4 y 12 0. Mặt phẳng
nào sau đây cắt S theo một đường tròn có bán kính r 3?
A. x y z 3 0 B. 2 x 2y z 12 0 C. 4x 3y z 4 26 0 D. 3 x 4y 5z 17 20 2 0
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và mặt phẳng
P : 2x y 2z 2 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 1 8. B. S : x 2 y 1 z 1 10 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8. D. S : x 2 y 1 z 1 10 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2y 2z 1 0 và mặt phẳng
P : 2x 2y 2z 15 0. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm M trên S và điểm N trên P là:
3 3 3 2 3 2
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :x 2y 2z 24 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 9. Vị trí tương đối của P và S là:
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y 2z 1 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 3 y 2 z 1 14 . Vị trí tương đối của P và S là:
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 4.
A. P1 : x y z 2 0 B. P2 : x y z 2 0
C. P3 : x y z 2 0 D. P4 : x y z 2 0
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S ?
A. : 6x 2y 3z 0 B. : 2x 3y 6z 5 0
C. : 6x 2y 3z 55 0 D. :x 2y 2z 7 0
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 4 và mặt phẳng : 2x y 2z 4 0.
Mặt phẳng P tiếp xúc với S và song song với .
A. P : 2x y 2z 4 0 B. P : 2x y 2z 8 0
C. P : 2x y 2z 4 0 D. P : 2x y 2z 8 0
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 9 và điểm A 3;4;0 thuộc S .
A. 2x 2y z 2 0 B. 2x 2y z 2 0
C. 2x 2y z 14 0 D. x y z 7 0
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 1 3 và mặt phẳng : 3x m 4 y 3mz 2m 8 0.
A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 2
2 2 2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 4 . Đường thẳng
x 2 3t
x y 1 z 2 x y 2 z 3
nào sau đây cắt mặt cầu S ?A. d1 : B. d2 : C. d3 : y 2t
2 1 3 1 1 2
z t
x 2 3t
D. d4 : y 2t
z t
x 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: y 2 2t và mặt cầu S có tâm
z 3 t
I 1;2; 2 , đi qua gốc tọa độ O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. d là tiếp
tuyến của mặt cầu S .
B. d cắt S tại hai điểm.C. d và S không cắt nhau.D. d song song với đường thẳng qua I và O .
x 2 4t
2 2 2
Câu 15. Cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và đường thẳng d: y 5 3t .
z 4 t
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:A. d tiếp xúc với S tại M 2;2;3 . B. d và S
( P ) và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x = 2 + 9t x = 2 − 5t x = 2 + t x = 2 + 4t
A. y = 1 + 9t B. y = 1 + 3t C. y = 1 − t D. y = 1 + 3t
z = 3 + 8t z = 3 z = 3 z = 3 − 3t
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 và điểm A ( 2;3; −1) . Xét
2 2 2
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng
có phương trình là
A. 6 x + 8 y + 11 = 0 B. 3x + 4 y + 2 = 0 C. 3x + 4 y − 2 = 0 D. 6 x + 8 y − 11 = 0
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 2 và điểm A (1; 2;3) . Xét
2 2 2
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng
có phương trình là
A. 2 x + 2 y + 2 z + 15 = 0 B. 2 x + 2 y + 2 z − 15 = 0
C. x + y + z + 7 = 0 D. x + y + z − 7 = 0
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −2; 6 ) , B ( 0;1; 0 ) và mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c
A. T = 3 B. T = 4 C. T = 5 D. T = 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 = 9 , điểm M(1;1 ; 2) và mặt
phẳng ( P) : x + y + z − 4 = 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M , thuộc (P) và cắt (S) tại 2 điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương là u(1; a ; b) , tính T = a − b .
A. T = 0 B. T = −1 C. T = −2 D. T = 1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2;1) , B ( 3; −1;1) và C ( −1; −1;1) . Gọi ( S1 ) là mặt cầu có
tâm A , bán kính bằng 2 ; ( S2 ) và ( S3 ) là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính đều
bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 ) .
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
BC 3,0,1
Câu 1. Ta có .
BD 4, 1,2
3 4 6 7
Suy ra bán kính mặt cầu cần tìm: R d A, BCD 14 . Chọn C.
14
3.4 5 3. 2 6
Ta có d I , P 19 .
2
32 12 3
Mặt phẳng cần tìm cắt S theo đường tròn có bán kính
r 3 d I, P R2 r2 4.
Tính khoảng cách từ I đến các mặt phẳng đã cho chỉ có kết quả D thỏa mãn. Chọn D.
4 1 2 2
Câu 4. Ta có d I , P 3.
4 1 4
2 2 2
Vậy S : x 2 y 1 z 1 10 . Chọn D.
3 3
Vậy khoảng cách ngắn nhất: hmin d I, P R . Chọn A.
2
1 4 6 24 27
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là d I , P 9 R.
1 4 4 3
1 2 1 2
Nhận thấy d I , P4 0.
12 12 12
1 .2 2. 1 2.1 D D 8
2 D 2 6 .
3 D 4 loaïi
Vậy P : 2 x y 2z 8 0 . Chọn B.
Mặt phẳng tiếp diện với S tại A đi qua A 3;4;0 và nhận IA 2;2;1 làm một VTPT nên có phương trình
2x 2y z 14 0. Chọn C.
3.1 m 4 3 3m 1 2m 8
Để tiếp xúc S d I, R 3
2
9 m 4 9m 2
2m 7 2
3 2m 7 3 10m 2 8m 25 m2 2m 1 0 m 1.
2
10m 8m 25
Chọn A.
2 2 2
Câu 14. Mặt cầu S có bán kính R OI 3 . Suy ra S : x 1 y 2 z 2 9.
Thay x , y, z từ phương trình đường thẳng d vào phương trình mặt cầu S , ta được
2 2 2
3 1 2 2t 2 3 t 2 9 5t 2 10t 32 0 : vô nghiệm. Chọn C.
Câu 15. Thay x , y, z từ phương trình đường thẳng d vào phương trình mặt cầu S , ta được
2 2 2
2 4t 1 5 3t 2 4 t 3 25 26t 2 52t 26 0 t 1 . Chọn A.
Câu 1. Chọn C
Ta có tâm và bán kính mặt cầu ( S ) là I ( 3; 2;5) ; R = 6
IE = 1 + 1 + 4 = 6 R
Dây cung càng nhỏ khi khoảng cách từ tâm tới đường thẳng càng lớn
Ta có d ( I , ) = IH IE
Vậy dây cung nhỏ nhất khi đường thẳng vuông góc với IE = ( −1; −1;; −2 )
Dựa vào các đáp án ta thấy trong các vecto chỉ phương u1 = ( 9;9;8 ) u3 = ( −5;3;0 ) u3 = (1; −1;0 )
u4 = ( 4;3; −3)
Nhận xét : ta hoàn toàn có thể viết được pt đường thẳng bằng cách viết pt mặt phẳng ( Q )
đi qua E nhận IE = ( −1; −1;; −2 ) làm một vecto pháp tuyến, khi đó = ( P ) ( Q )
Câu 2. Chọn C.
M
(S')
(S)
I A
Ta có AM tiếp xúc ( S ) tại M nên AM ⊥ IM AMI = 90 M thuộc giao hai mặt cầu là
M ( S )
Ta có Tọa độ của M thỏa hệ phương trình:
M ( S )
1
2
25
− + ( y − 1) + ( z + 1) = (1)
2 2
x (1) −( 2)
2 4 6 x + 8 y − 11 = −7 .
( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 ( 2)
2 2 2
Hay M ( P ) : 3x + 4 y − 2 = 0 .
Câu 3. Chọn D
Ta có AI = 3; IM = 2 AM = 1.
Gọi H là tâm đường tròn tạo bởi các tiếp điểm M khi đó ta có AHM đồng dạng với
AMI
AH AM AM 2 1
Suy ra = AH = =
AM AI AI 3
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm M . Khi đó ( ) có vectơ pháp tuyến là
n = AI = (1;1;1) nên phương trình có dạng x + y + z + d = 0
6+d d = −5
Do d ( A, ( ) ) = AH
1
= 6+ d =1
3 3 d = −7
Vậy (1 ) : x + y + z − 5 = 0; ( 2 ) : x + y + z − 7 = 0
Do d ( I , (1 ) ) =
4
2 nên (1 ) không cắt ( S ) (loại)
3
Và d ( I , ( 2 ) ) =
2
2 nên ( 2 ) cắt ( S ) (TM)
3
Câu 4. Chọn A
A ( P)
3a − 2b + 6c − 2 = 0 a = 2 − 2c
Ta có
B ( P )
b − 2 = 0 b = 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r = R2 − d ( I ; ( P ) ) = 25 − d ( I ; ( P ) )
2 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d ( I ; ( P ) ) lớn nhất
(c + 4)
2
a + 2b + 3c − 2 2 − 2c + 4 + 3c − 2
Ta có d ( I , ( P ) ) = = =
5c 2 − 8c + 8
a +b +c ( 2 − 2c )
2 2 2 2
+2 +c 2 2
(c + 4)
2
−48c 2 − 144c + 192
Xét f ( c ) = f (c) =
5c 2 − 8c + 8
(c + 4)
2
( 5c )
2
2
− 8c + 8
5c 2 − 8c + 8
c = 1
f (c) = 0
c = −4
x 4 1
y' 0 0
1 5
y
5
0 1
5
Câu 5. Chọn B
Nhận thấy điểm M nằm bên trong mặt cầu ( S ) . Để AB = R2 − d2 (O, ) nhỏ nhất khi
d ( O , ) lớn nhất. Ta thấy d (O, ) OM = const . Dấu ‘=’ xảy ra khi ⊥ OM .
1 + a + b = 0 a = −1
Suy ra u.OM = 0 và u.nP = 0 nên
1 + a + 2b = 0 b = 0
Suy ra T = a − b = −1 .
Câu 6. Chọn B
Gọi phương trình mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
ax + by + cz + d = 0 ( đk: a 2 + b2 + c 2 0 ).
a + 2b + c + d
2 2 2 =2
d ( A; ( P ) ) = 2 a +b +c
3a − b + c + d
Khi đó ta có hệ điều kiện sau: d ( B; ( P ) ) = 1 2 2 2 = 1
a +b +c
d ( C ; ( P ) ) = 1 −a − b + c + d
=1
a + b + c
2 2 2
a + 2b + c + d = 2 a 2 + b 2 + c 2
3a − b + c + d = a 2 + b 2 + c 2 .
−a − b + c + d = a + b + c
2 2 2
3a − b + c + d = −a − b + c + d
Khi đó ta có: 3a − b + c + d = −a − b + c + d
3a − b + c + d = a + b − c − d
a = 0
.
a − b + c + d = 0
2b + c + d = 2 b 2 + c 2
2b + c + d = 2 b 2 + c 2
với a = 0 thì ta có 4b − c − d = 0
2b + c + d = 2 −b + c + d
c + d = 0
c + d = 0 c = d = 0, b 0
do đó có 3 mặt phẳng.
c + d = 4b, c = 2 2b
4
3b = 2 a 2 + b 2 + c 2 3b = 4 a b= a
3
Với a − b + c + d = 0 thì ta có
2a = a + b + c
2 2 2
2a = a + b + c
2 2 2
c = 11 a
3
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.