You are on page 1of 3

Trung tâm Khoa Bảng.

Tel: 024 66865087 - 0983614376

ĐỀ ÔN TẬP 03
1 x x 3 x2
Bài 1. Với 0  x, x  1, cho các biểu thức: A   ; B .
x 1 x x 1 x  x 1
1) Tính giá trị của B tại x  4 .
2) Rút gọn A.
A
3) Đặt P  . Tìm x để P  2 .
1 B
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người dự định đi hết quãng đường AB trong một thời gian quy định với
vận tốc 10 km/h. Sau khi đi được một nửa quãng đường, người đó nghỉ 30 phút. Vì
vậy để đến B kịp thời gian quy định, người đó phải tăng vận tốc thành 15 km/h trên
quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB.
Bài 3.
 1
 x  2 y  3  y  1  5

1) Giải hệ phương trình:  .
 2
 5  y  1  1
 x  2 y
2) Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2mx  m 2  4 , m là tham số.
a) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi giá trị của m.
b) Tìm các giá trị của m để d cắt (P) tại hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là
1 3
x1 , x2 thỏa mãn   1.
x1 x2
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O); các đường cao BE, CF cắt
nhau tại H. Các đường thẳng BE, CF lần lượt cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ
hai là P, Q (P khác B, P khác C). Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt EF lần
lượt tại N, M.
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
2) Chứng minh AH = AP = AQ.
3) Chứng minh tam giác MEC cân tại M.
4) Giả sử MP cắt (O) tại điểm thứ hai là K. Chứng minh ME 2  MK.MP .
5) Chứng minh ba điểm N, K, Q thẳng hàng.

Đại-9A1-B39-02.04.2022
Trung tâm Khoa Bảng. Tel: 024 66865087 - 0983614376

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức

2 x  6
Bài 1. Cho biểu thức M  .
x 2

a) Tìm giá trị lớn nhất của M .


b) Tìm giá trị lớn nhất của M khi x   và x  3 .

4 x
Bài 2. Cho biểu thức A  . Tìm giá trị lớn nhất của A khi x   và x  101.
x 2

x 3
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  khi x   .
x

5
Bài 4. Cho biểu thức P  . Khi x   , hãy tìm giá trị:
x 2

a) lớn nhất của P.


b) nhỏ nhất của P.

x
Bài 5. Cho biểu thức P  . Khi x   , hãy tìm giá trị:
x 1

a) lớn nhất của P.


b) nhỏ nhất của P.

x3
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x 1

x 1
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  .
x x 7

x 1
Bài 8. Cho biểu thức P  9 x .
x

a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P khi x   .

Đại-9A1-B39-02.04.2022
Trung tâm Khoa Bảng. Tel: 024 66865087 - 0983614376

x2
Bài 9. Cho biểu thức P  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x

T  P. x  x  2 2 x  2 x  1 .

x x 2 x  x 2  x  1
Bài 10. Cho biểu thức N    với x  0, x  1.
x  x 1 x x 1

a) Rút gọn N .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của N .
2 x
c) Tìm x để biểu thức M  nhận giá trị nguyên.
N

Đại-9A1-B39-02.04.2022

You might also like