You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP 3 (1)

Phần I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho số gần đúng 𝑎 = 6,23923 với độ chính xác 𝑑 = 0,004. Số quy tròn của số 𝑎 là
A. 𝟔, 𝟐𝟒. B. 𝟔, 𝟐𝟑𝟗. C. 𝟒𝟕𝟎𝟎𝟎. D. 𝟒𝟕𝟗𝟐𝟎.
Câu 2. Thời gian (phút) chạy 100m của lớp 10A được thống kê như sau:
Thời gian 5 4,5 4 3,5 3
Số học sinh 2 6 5 22 10
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 5 B. 6. C. 3,5. D. 22
Câu 3. Từ 5 điểm phân biệt có thể lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không?
A. 26. B. 20. C. 10 D. 18.
Câu 4. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử là?
A. 𝑨𝟑 . B. 𝟑!. C. 𝑪𝟑 . D. 𝟏𝟎!.
𝟏𝟎 𝟏𝟎
Câu 5. Trong khai triển nhị thức Newton của (3 − 𝑥 2)4 có bao nhiêu số hạng?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Trong 1 hộp có 8 viên bi có khối lượng và kích thước như nhau và được đánh số từ 1 đến 8. Lấy
ngẫu nhiên 1 bi (và kiểm tra số ghi trên viên bi). Mô tả không gian mẫu.
A. 𝛺 = {8}. B. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟓; 𝟔; 𝟖}.
C. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟒; 𝟓; 𝟖}. D. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟒; 𝟓; 𝟔; 𝟕; 𝟖}.
Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Biến cố “cả 2 lần tung có kết quả giống
nhau” có số phần tử là
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu 8. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (𝐶): 𝑥 + 𝑦 − 10𝑥 + 6𝑦 − 15 = 0.
2 2

A. Tâm 𝐼(5; −3), bán kính 𝑅 = 7. B. Tâm 𝐼(5; −3), bán kính 𝑅 = 49.
C. Tâm 𝐼(−10; 6), bán kính 𝑅 = 3. D. Tâm 𝐼(2; −1), bán kính 𝑅 = 9.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho 𝑎⃗ = (−1; −3), 𝑏 = (1; 5). Tính 𝑎⃗ . 𝑏⃗.

A. ⃗𝒂⃗ . ⃗𝒃⃗ = 𝟐𝟎. B. 𝒂⃗ ⃗ . ⃗𝒃⃗ = −𝟏𝟔. C. 𝒂⃗ ⃗ . ⃗𝒃⃗ = 𝟏𝟓. D. 𝒂⃗ ⃗ .⃗𝒃⃗ = 𝟎.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai đường thẳng 𝑑1: 4𝑥 + 2𝑦 + 6 = 0 và 𝑑2: 2𝑥 − 4𝑦 + 3 = 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑑1 và 𝑑2 song song với nhau. B. 𝑑1 và 𝑑2 cắt nhau và không vuông góc.
C. 𝑑1 và 𝑑2 trùng nhau. D. 𝑑1 và 𝑑2 vuông góc với nhau
Câu 11. Trong2các 2phương trình sau, phương trình nào không là 2
phương trình chính tắc của hypebol?
𝑦 𝑦2
A. 𝑥 − = 1. B. 𝑥 − = 1.
25
2 19 19 25
𝑦2 2 𝑦2
C. 𝑥
− = 1. D. 𝑥 − = 0.
2 2 12 6
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, đường elip có tiêu điểm 𝐹1(−3; 0) và đi qua 𝐴(−5; 0) có phương
trình chính tắc là
2 𝑦2 2 𝑦2 2 𝑦2 2 𝑦2
A. . 𝑥
+ = 1.. B. 𝑥
− = 1... C. 𝑥
+ = 1... D. 𝑥 + =0
25 16 25 16 25 9 25 16
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm). Cho mẫu số liệu thống kê mức lương hàng tháng (đơn vị:triệu đồng) của 1 nhóm nhân
viên của 2 công ty như sau:
a) Tính mức lương trung bình của mỗi công ty.
b) Tính phương sai của mẫu số liệu thống kê mức lương của nhóm nhân viên mỗi công ty. Từ đó, hãy cho
biết công ty nào có mức lương ổn định hơn?
Câu 2 (1 điểm). Cho tập hợp 𝐴 = {0; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 3 (1 điểm). Viết dạng khai triển của biểu thức (2𝑥 + 1)5, từ khai triển trên xác định hệ số của số hạng
chứa 𝑥3 .
Câu 4 (1,5 điểm).
1. Một hộp có 6 quả cầu xanh, 8 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng, 9 quả cầu vàng. Các quả cầu này có kích
thước và khối lượng như nhau và được đánh ký hiệu khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy được 4 quả cầu
trong đó có đúng 2 quả cầu đỏ.
2. Một hộp có 11 quả cầu xanh được đánh số tự 1 đến 11, và 11 quả cầu đỏ cũng được đánh số từ 1 đến 11.
Các quả cầu có kích thước và khối lượng như nhau. Hai quả cầu được gọi là “cặp may mắn “ nếu chúng
cùng màu và có 1 quả ghi số 1, 1 quả ghi số 10. Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Tính xác suất để lấy được ít
nhất 1 cặp may mắn?
Câu 5 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(0; 1), 𝐵(−1; 3) 𝑣à đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔
𝑑: 𝑥 − 𝑦 + 3 = 0
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tìm cosin của góc giữa đường thẳng 𝐴𝐵 và d.
c) Tìm tọa độ điểm 𝑀 thuộc đường thẳng 𝐴𝐵, sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d 5 lần
gấp khoảng cách từ M đến trục tung.
Câu 6 (0,5 điểm)
Thang leo gợn sóng cho trẻ em trong công viên có 2 khung thép cong hình bán nguyệt cao 1m, 2 khung này
cách nhau 40cm. Người ta dự định gắn vào 2 bên thang 1 tấm inox hình chữ nhật (để trang trí) có diện tích
0,24m2 và có chiều rộng bằng khoảng cách 2 khung đó. Hỏi tấm inox đó cách mặt đất bao nhiêu mét (coi
bề dày của tấm inox không đáng kể)?
ĐỀ ÔN TẬP 3 (2)

Phần I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho số gần đúng 𝑎 = 6,23923 với độ chính xác 𝑑 = 0,004. Số quy tròn của số 𝑎 là
A. 𝟔, 𝟐𝟒. B. 𝟔, 𝟐𝟑𝟗. C. 𝟒𝟕𝟎𝟎𝟎. D. 𝟒𝟕𝟗𝟐𝟎.
Câu 2. Thời gian (phút) chạy 100m của lớp 10A được thống kê như sau:
Thời gian 5 4,5 4 3,5 3
Số học sinh 2 6 5 22 10
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 5 B. 6. C. 3,5. D. 22
Câu 3. Từ 5 điểm phân biệt có thể lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không?
A. 26. B. 20. C. 10 D. 18.
Câu 4. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử là?
A. 𝑨𝟑 . B. 𝟑!. C. 𝑪𝟑 . D. 𝟏𝟎!.
𝟏𝟎 𝟏𝟎
Câu 5. Trong khai triển nhị thức Newton của (3 − 𝑥 2)4 có bao nhiêu số hạng?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Trong 1 hộp có 8 viên bi có khối lượng và kích thước như nhau và được đánh số từ 1 đến 8. Lấy
ngẫu nhiên 1 bi (và kiểm tra số ghi trên viên bi). Mô tả không gian mẫu.
A. 𝛺 = {8}. B. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟓; 𝟔; 𝟖}.
C. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟒; 𝟓; 𝟖}. D. 𝜴 = {𝟏; 𝟐; 𝟑; 𝟒; 𝟓; 𝟔; 𝟕; 𝟖}.
Câu 7. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Biến cố “cả 2 lần tung có kết quả giống
nhau” có số phần tử là
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu 8. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (𝐶): 𝑥 + 𝑦 − 10𝑥 + 6𝑦 − 15 = 0.
2 2

A. Tâm 𝐼 (5; −3), bán kính 𝑅 = 7. B. Tâm 𝐼 (5; −3), bán kính 𝑅 = 49.
C. Tâm 𝐼 (−10; 6), bán kính 𝑅 = 3. D. Tâm 𝐼 (2; −1), bán kính 𝑅 = 9.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho 𝑎⃗ = (−1; −3), 𝑏 = (1; 5). Tính 𝑎⃗ . 𝑏⃗.

A. ⃗𝒂⃗ . ⃗𝒃⃗ = 𝟐𝟎. B. 𝒂⃗ ⃗ . ⃗𝒃⃗ = −𝟏𝟔. C. 𝒂⃗ ⃗ . ⃗𝒃⃗ = 𝟏𝟓. D. 𝒂⃗ ⃗ .⃗𝒃⃗ = 𝟎.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai đường thẳng 𝑑1: 4𝑥 + 2𝑦 + 6 = 0 và 𝑑2: 2𝑥 − 4𝑦 + 3 = 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑑1 và 𝑑2 song song với nhau. B. 𝑑1 và 𝑑2 cắt nhau và không vuông góc.
C. 𝑑1 và 𝑑2 trùng nhau. D. 𝑑1 và 𝑑2 vuông góc với nhau
Câu 11. Trong2các 2phương trình sau, phương trình nào không là 2
phương trình chính tắc của hypebol?
𝑦 𝑦2
A. − = 1.
𝑥
B. − = 1.
𝑥
25
2 19 19 25
𝑦2 2 𝑦2
C. 𝑥
− = 1. D. 𝑥 − = 0.
2 2 12 6
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, đường elip có tiêu điểm 𝐹1(−3; 0) và đi qua 𝐴(−5; 0) có phương
trình chính tắc là
2 𝑦2 2 𝑦2 2 𝑦2 2 𝑦2
A. . 𝑥
+ = 1.. B. 𝑥
− = 1... C. 𝑥
+ = 1... D. 𝑥 + =0
25 16 25 16 25 9 25 16
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1 điểm). Cho mẫu số liệu thống kê mức lương hàng tháng (đơn vị:triệu đồng) của 1 nhóm nhân
viên của 2 công ty như sau:
a) Tính mức lương trung bình của mỗi công ty.
b) Tính phương sai của mẫu số liệu thống kê mức lương của nhóm nhân viên mỗi công ty. Từ đó, hãy cho
biết công ty nào có mức lương ổn định hơn?
Câu 2 (1 điểm). Cho tập hợp 𝐴 = {0; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 3 (1 điểm). Viết dạng khai triển của biểu thức (𝑥 + 3)5, từ khai triển trên xác định hệ số của số hạng
chứa 𝑥3 .
Câu 4 (1,5 điểm).
1. Một hộp có 6 quả cầu xanh, 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu trắng, 8 quả cầu vàng. Các quả cầu này có kích
thước và khối lượng như nhau và được đánh ký hiệu khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy được 4 quả cầu
trong đó có đúng 2 quả cầu đỏ.
2. Một hộp có 10 quả cầu xanh được đánh số tự 1 đến 10, và 10 quả cầu đỏ cũng được đánh số từ 1 đến 10.
Các quả cầu có kích thước và khối lượng như nhau. Hai quả cầu được gọi là “cặp may mắn “ nếu chúng
cùng màu và có 1 quả ghi số 1, 1 quả ghi số 10. Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Tính xác suất để lấy được ít
nhất 1 cặp may mắn?
Câu 5 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(0; 1), 𝐵(−1; 3) 𝑣à đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔
𝑑: 𝑥 − 𝑦 + 3 = 0
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tìm cosin của góc giữa đường thẳng 𝐴𝐵 và d.
c) Tìm tọa độ điểm 𝑀 thuộc đường thẳng 𝐴𝐵, sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d 5 lần
gấp khoảng cách từ M đến trục tung.
Câu 6 (0,5 điểm)
Thang leo gợn sóng cho trẻ em trong công viên có 2 khung thép cong hình bán nguyệt cao 1m, 2 khung này
cách nhau 40cm. Người ta dự định gắn vào 2 bên thang 1 tấm inox hình chữ nhật (để trang trí) có diện tích
0,24m2 và có chiều rộng bằng khoảng cách 2 khung đó. Hỏi tấm inox đó cách mặt đất bao nhiêu mét (coi
bề dày của tấm inox không đáng kể)?

You might also like