Professional Documents
Culture Documents
- Đề CK HĐC K202
- Đề CK HĐC K202
1
Dấu của S1 , S2 , S3 là: Cho dung dịch nước chứa NaOH 6%. Dung dịch này
A. Cả ba S đều dương có nồng độ molan Cm (đơn vị m) là (Cho Na=23,
B. Cả ba S đều âm O=16, H=1):
C. S1 > 0 , S2 < 0 , S3 < 0 A. 16m.
D. S1 < 0 , S2 < 0 , S3 > 0 B. 0.16m.
Câu 10: Khi so sánh áp suất thẩm thấu của dung dịch C. 1.6m.
phân tử X(πX) với dung dịch điện ly Y(πY) có cùng D. 160m.
dung môi nước, cùng nồng độ chất tan và nhiệt độ thì Câu 16: Yếu tố nào sau đây làm thay đổi giá trị của
hằng số cân bằng:
thấy πY = 1.8 πX. Hãy tính nhiệt độ sôi của dung dịch
A. Thay đổi nhiệt độ.
Y khi biết nhiệt độ sôi của dung dịch X là 1020C ở
B. Thay đổi nồng độ ban đầu của tác chất.
cùng điều kiện áp suất môi trường ngoài.
C. Thay đổi áp suất chung của hệ.
A. 101.10C.
B. 103.60C. D. Tất cả các yếu tố trên.
C. 136.00C. Câu 17: Cho biết phản ứng sau đây xảy ra trong dung
D. 183.60C. dịch và có ∆Ho= +60,0 kJ và ∆So = +100 J/K.
Câu 11: Chọn phương án đúng. Chất nào sau đây có A + B →C + D
entropi tiêu chuẩn lớn nhất? (Các chất ở cùng điều Hãy xác định nhiệt độ để phản ứng trên xảy ra theo
chiều thuận. Giả sử ∆Ho và ∆So không thay đổi theo
kiện nhiệt độ và áp suất)
nhiệt độ.
A. C(graphit) A. 600 K.
B. CO(k) B. 0,6 K.
C. CO2(k) C. Lớn hơn 327oC.
D. CO32 (dd) D. Lớn hơn 600 0C.
Câu 12: Tính độ chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt đẳng Câu 18: Chọn so sánh đúng về áp suất hơi bão hòa
áp và hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng sau đây của các dung dịch sau có cùng dung môi, cùng nồng
ở 250C (Cho R = 8.314 J/mol.K) : độ phần mol chất tan và ở cùng nhiệt độ: NaCl (1);
H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) BaCl2(2); HCOOH(3); C6H12O6(4). Biết các muối
A. 8.314 J. điện ly hoàn toàn.
B. 2.48 kJ. A. P1 < P2 < P3 < P4.
C. 4.96 kJ. B. P2 < P1 < P3 < P4.
D. 0.0 kJ. C. P4 < P3 < P1 < P2.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Ở 0C và 1atm, quá D. P1 = P2 = P3 = P4.
trình đông đặc của nước H2O(ℓ) = H2O(r) có: Câu 19: Phản ứng N2(k) + O2(k) ⇌ 2NO(k) ở 22000C
A. Hđđ < 0, Sđđ < 0, Vđđ > 0 có KP= 0.050. Tính hằng số cân bằng KP của phản
B. Hđđ < 0, Sđđ < 0, Vđđ < 0 ứng sau cũng ở 22000C : NO(k) ⇌ ½N2(k) + ½O2(k)
C. Hđđ > 0, Sđđ < 0, Vđđ < 0 A. 10.00.
B. 0.025.
D. Hđđ > 0, Sđđ > 0, Vđđ > 0
C. 4.472.
Câu 14: Ở nhiệt độ xác định, phản ứng: D. 20.00.
S(r) + O2(k) ⇌ SO2(k) có hằng số cân bằng KC = Câu 20: Tính biến thiên nội năng của hệ (kJ) khi hệ
4.2×1052. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng trên thực hiện một công 15 kJ và tỏa ra 8 kJ nhiệt.
ở cùng điều kiện. (Cho R = 0.082 L.atm/mol.K) A. 23 kJ.
A. 10.26 × 1055 B. -23 kJ.
B. 2.38 × 10-53 C. 7kJ.
D. -7 kJ.
C. 4.2×1052 Câu 21: Chọn phương án đúng:
D. 4.2 × 10-52 Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ điện ly α:
Câu 15: Chọn phương án đúng: 1) Nhiệt độ.
2) Nồng độ dung dịch.
2
3) Bản chất của dung môi. (1): Ở cùng nhiệt độ áp suất hơi bão hòa của dung
4) Bản chất chất tan dịch luôn lớn hơn của dung môi nguyên chất.
A. Chỉ 1,2 đúng (2): Dung dịch luôn có nhiệt độ sôi cao hơn và nhiệt
B. Chỉ 3,4 đúng độ đông đặc thấp hơn dung môi nguyên chất.
C. Chỉ 1,2,4 đúng (3): Khi làm lạnh đồng thời hai lượng bằng nhau của
D. Tất cả cùng đúng dung dịch và dung môi nguyên chất thì dung dịch
Câu 22: Tính biến thiên entropy ∆S0298 (J/K) của luôn đông đặc trước.
phản ứng sau: H2(k) + ½O2(k) → H2O(ℓ) (4): So với dung dịch phân tử có cùng nồng độ thì
Cho ∆H0298tt H2O(ℓ) = -285.6 kJ/mol và ∆G0298 pư = -237 dung dịch điện ly luôn có nhiệt độ sôi cao hơn và
kJ. nhiệt độ đông đặc thấp hơn.
A. 163.10. A. Chỉ 2,3,4.
B. -0.1631. B. Chỉ 1,2,4.
C. -163.10. C. Chỉ 2,4.
D. 0.1631. D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Một dung dịch có thể tích 500 ml chứa 9 Câu 27: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất:
gam chất tan X không bay hơi không điện ly. Áp suất (1): Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của H2(k) bằng nhiệt
thẩm thấu của dung dịch đo được ở 00C là 2.24 atm. tạo thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ).
Xác định khối lượng mol phân tử của X (g/mol) (2): Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của O3(k) bằng không.
A. 180. (3): Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của CO2(k) bằng
B. 45. không.
C. 36. (4): Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của H2O(ℓ) bằng
D. 90.
không.
Câu 24: Chọn phương án đúng. Trong các hiệu ứng
A. 3,4.
nhiệt của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là
B. 1,2,3,4.
hiệu ứng nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của chất tham gia C. 1,2,3.
phản ứng cháy tương ứng? D. 1,3,4.
1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k); H 0298 = -110,55 kJ/mol. Câu 28: Chọn phương án đúng: Phản ứng tổng hợp
2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(ℓ); H 0273 = -571,20 kJ/mol. ammoniac xảy ra theo phương trình thuận nghịch sau:
N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k). ∆H < 0.
3) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k); H 0298 = -237,84 kJ/mol.
Về nguyên tắc, để tăng hiệu suất điều chế ammoniac
4) C(gr) + O2(k) = CO2(k); H 0298 = -393,50 kJ/mol. người ta có thể áp dụng các biện pháp:
A. Chỉ 2. (1): Tăng nồng độ N2 và H2.
B. Chỉ 4. (2): Tăng nhiệt độ.
C. Tất cả.
(3): Tăng áp suất.
D. Chỉ 2,4.
Câu 25: Chọn phương án đúng: (4): Thêm xúc tác.
Cho một phản ứng thuận nghịch đơn giản trong dung A. Chỉ 1,2 và 3.
dịch lỏng: A + B ⇌ C + D. Hằng số cân bằng KC ở B. Chỉ 1,3 và 4.
điều kiện cho trước bằng 80. Ở một thời điểm khảo C. Chỉ 1 và 3.
sát hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10–3M; CC = CD = D. Tất cả biện pháp.
Câu 29: Dung dịch Na2CO3 có độ tăng nhiệt độ sôi
10-2 M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này là:
gấp 1.6 lần độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch
A. Hệ đang ở trạng thái cân bằng.
C6H12O6 có cùng dung môi và cùng nồng độ molan
B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
chất tan. Tính độ điện ly của Na2CO3.
C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.
A. 30%.
D. Không thể xác định được trạng thái của phản ứng.
B. 3%.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất về C. 6%.
dung dịch: D. 60%.
3
Câu 30: Tính G0298 (kJ) của phản ứng:
H2(k) + ½O2(k) = H2O(ℓ)
Biết ở 25oC nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của
H2O(ℓ) là -285,6; entropi tiêu chuẩn (J/mol.K) của
H2(k), O2(k) và H2O(ℓ) lần lượt là: 130,6; 205,0 và
69,9.
A. -341,87.
B. -456,23.
C. -236,97.
D. -203,45.
HẾT