You are on page 1of 8

EST 2019 TEST 1 PART 2

7 Will you translate an email into Spanish for me?


A Three more chapters
B No, I haven't sent it yet
C Sure, let me see it
Bạn sẽ dịch email này sang tiếng Tây Ban Nha cho tôi ?
A Nhiều hơn 3 chương
B Không, Tôi chưa gửi nó
C Vâng, đưa tôi xem
8 How many tables did you reserve?
A Twelve of them
B I'll be right there
C For the awards dinner
Bạn đã đặt bao nhiêu bàn
A 12 bàn
B Tôi sẽ ở đó ngay
C Cho bữa tiệc trao thưởng
9 Where can I mail this letter?
A I don't have an envelope
B At the post office down the street
C No, not right now
Tôi có thể gửi lá thư này ở đâu?
A Tôi không có bì thư
B Tại bưu điện dưới đường
C Không, không phải bây giờ
10 Why did you come to the office early today?
A Because I had to finish a report
B Ussualy at 8:30 in the morning
C I'm sorry, but I can't
Hôm nay tại sao bạn đến văn phòng sớm?
A Bởi vì tôi phải hoàn thành báo cáo
B Thường 8:30 buổi sáng
C Xin lỗi, tôi không thể
11 Have you opened the front entrance yet?
A I left it in the back
B I saw them
C No, I don't have a key
Bạn đã mở cửa trước chưa
A Tôi đã để nó ở phía sau
B Tôi đã nhìn thấy chúng
C Không, tôi không có chìa khóa
12 You went to that museum last weekend, didn't you?
A I saw him on Sunday
B I didn't have time
C For a few months
Bạn đã đến bảo tàng kia tuần trước có phải ko?
A Tôi đã nhìn thấy anh ấy vào chủ nhật
B Tôi không có thời gian
C Trong vài tháng trước
13 How many interns do we need this summer?
A I think five will be enough
B We'll place an advertisement
C I'm well, thank you
Chúng ta cần bao nhiêu thực tập sinh mùa hè này?
A Tôi nghĩ 5 sẽ đủ
B Chúng ta sẽ đặt quảng cáo
C Tôi khỏe, cảm ơn
14 What shift are you working on Saturday?
A The morning one
B I can meet you there
C Yes,we booket it in April
Bạn sẽ làm việc ca gì vào thứ bảy?
A 1 ca sáng
B Tôi có thể gặp bạn ở đó
C Vâng,chúng tôi đã đặt vé vào tháng 4
15 My coworkers and I are going out for lunch tomorrow
A It launched at three
B I had the chicken
C That sounds nice
Đồng nghiệp của tôi và tôi sẽ đi ra ngoài ăn trưa vào ngày mai
A Nó đã ra mắt lúc 3g
B Tôi có gà
C Nghe hay đấy
16 When does the plane to Seoul leave?
A No,I've never been
B It's an hour behind schedule
C From gate 52. I think
Chuyến bay đến Seoul khi nào rời?
A Chưa, tôi chưa từng tới đó
B Nó chậm hơn lịch trình 1 giờ
C Từ cổng 52. tôi nghĩ
17 How will I know if the baseball game is canceled?
A You could look on the team's Web site
B Yes,I knew that
C Because you chose a different date
Làm sao tôi biết nếu môn bóng chày bị hủy?
A Bạn có thể tìm kiếm trên trang web của nhóm
B Vâng, tôi đã biết điểu đó
C Bởi vì bạn đã chọn ngày khác
18 Should we get changes to this agreement in writing?
A Sorry, I don't have change
B That 's probably a good idea
C I'll write each day
Chúng ta có nên thay đổi thỏa thuận này bằng văn bản?
A Rất tiếc tôi không có tiền lẻ
B Đó là ý kiến hay
C Tôi sẽ viết mỗi ngày
19 Will you create a chart to track our expenses this quarter?
A Yeah,I'll do that now
B A quarterly fee
C Try track 46
Bạn sẽ tạo biểu đồ để theo dõi chi phí của quý này?
A Ồ, tôi sẽ làm điều đó ngay
B Phí hàng quý
C Thử mã 46
20 Where can I donate some old office equipment?
A Because it starts at nine o'clock
B No,don't eat in here
C What kind of equipment is it?
Tôi có thể tặng vài thiết bị văn phòng cũ ở đâu?
A Bởi vì nó bắt đầu lúc 9 giờ
B Không, không được ăn ở đây
C Nó là loại thiết bị gì?
21 I'll lose my registration fee if I can't attend the workshop, right?
A I'm afraid so
B Just over there, on the right
C Check the lost and found
Tôi sẽ mất phí đăng kí nếu tôi không tham dự cuộc hội thảo , đúng không?
A Tôi e là vậy
B Ngay đằng kia, bên tay phải
C Hãy kiểm tra khu vực hành lý thất lạc
22 Didn't Daniel accept the job offer?
A He'll let us know tomorrow
B We except a large crowd
C Yes,I will
Daniel không chấp nhận vào làm việc ah?
A Anh ấy sẽ cho chúng ta biết ngày mai
B Chúng tôi mong đợi đám đông lớn
C Vâng, tôi sẽ
23 That buiding's still under construction.isn't it?
A Maybe the site manager
B Yes,it's due to be finished in October
C Yes,it's on level six
Tòa nhà kia vẫn đang xây dựng, đúng không?
A Có lẻ là quản lý khu vực
B Vâng, nó dự kiến hoàn thành tháng 10
C vâng, nó trên tầng 6
24 Have we changed our paper supplier?
A A large inventory
B I'm not sure
C In the cupboard there
Chúng ta đã thay đổi nhà cung cấp giấy của chúng ta ah?
A Một lượng hàng tồn kho lớn
B Tôi không chắc
C Trong cái tủ ở đó
25 Who's exhibiting in the Central Art Gallery next month?
A Yes,it opens at 7p.m
B My friend Aziz is coming too
C It 's group of young Japanese artists
Ai sẽ triễn làm tại trung tâm nghệ thuật Gallery tháng tới?
A Vâng, nó mở cửa lúc 7g chiều
B Bạn tôi là Aziz cũng tới
C Nó là nhóm nghệ thuật trẻ người Nhật
26 Shall we repaint the lobby or the boardroom?
A There's some in the closet
B It has plenty of room
C We can afford to do both
Chúng ta nên sơn lại phòng sảnh hay phòng họp?
A Có một vài thứ trong tủ quần áo
B Nó là phòng trống
C Chúng tôi có đủ khả năng làm cả hai
27 Are you riding your bike to work today?
A Alfonso's writing the book
B Only If the weather 's nice
C Yes,I'd like to work there
Hôm nay bạn có đi làm bằng xe đạp không?
A Alfonso đang viết sách
B Chỉ nếu thời tiết đẹp
C Vâng, tôi muốn làm việc ở đây
28 When do you think we'll hear if we've won the Jones account?
A I lost my accounting manual
B One of our biggest clients
C Ms Watson might already know
Bạn nghĩ khi nào chúng ta sẽ nghe nếu chúng ta ký hợp đồng với Jones?
A Tôi mất hướng dẫn tài khoản
B Một trong những khách hàng lớn nhất của chúng ta
C Bà Watson có lẻ đã biết
29 You'd better call the technician to repair the photocopier
A Yes, overnight delivery
B Hopefully it won't take him too long
C Double sided copies please
Bạn nên gọi nhà kỹ thuật để sữa máy photo
A Vâng, giao hàng qua đêm
B Hy vọng nó không mất nhiều thời gian của anh ấy
C Hãy photo hai mặt
30 I don't know which computer model to buy
A What features are most important to you?
B Because mine stopped working
C No,I won't get it for a while
Tôi không biết đời máy tính nào để mua
A Đặc tính nào quan trọng nhất đối với bạn?
B Bởi vì máy tính của tôi đã hỏng
C Không, tôi sẽ không mua nó vào thời điểm này
31 Didn't you see the review of our restaurant?
A I haven't had time to read it yet
B There's great view from the dinning room
C A reservation for lunch on Saturday
Bạn không xem bài viết của nhà hàng mình ah?
A Tôi chưa có thời gian để đọc nó
B Có một góc nhìn đẹp từ phòng ăn
C Đặt bữa trưa vào thứ bảy

You might also like