Professional Documents
Culture Documents
B1 - B2 Kien Thuc Co Ban VXL
B1 - B2 Kien Thuc Co Ban VXL
1. Hệ Đếm:
1.1 Cách biểu diễn 1 số ở hệ cơ số đếm bất kỳ :
Octal
(base 8)
Decimal Binary
(base 10) (base 2)
Hexadecimal
(base 16)
346.1710 (3 10 2 ) (4 101 ) (6 10 0 ) (1 10 1 ) (7 10 2 )
300 40 6 0.1 0.07
Số: 3, 4, 6, 1,7 là các số biểu diễn.
Số: 2, 1,0,-1,-2 : là trọng số
Số : 10 là hệ cơ số.
N2 = 00111011100110101100101000000000 B = 3b9ca00 H
46/16 = 2 14 3 0011 3
4 0100 4
2/16 = 0 2
5 0101 5
HEX to DEC: Xem lại mục 1.4 6 0110 6
2.3 Bin (2) Hex (16): Tra bảng 7 0111 7
8 1000 8
Bin to HEX
9 1001 9
N2 = 1011011 B => N16 = 5B H 10 1010 A
HEX to Bin 11 1011 B
12 1100 C
N16 = CA H => N2 = 11001010 B
13 1101 D
14 1110 E
15 1111 F
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
3. Các phép toán cộng trừ trên các hệ cơ số:
3.1 Dec (10):
N10 = 8 1 D N10 = 4 3 D
A2 = 1 0 0 1 1 1 0 B A2 = 1 0 0 1 1 1 0 B
+ -
B2 = 0110110B B2 = 0110110B
N2 = 1 0 0 0 0 1 0 0 B N2 = 0011000B
3.3 Hex (16):
A16 = A 2 H A16 = A 2 H
+ -
B16 = 3 E H B16 = 3 E H
N16 = E 0H N16 = 6 4 H
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
4. Mã BCD (Binary Coded Decimal): Dec Bin Hex
0 0000 0
Dùng hệ cơ số 2 để biểu diễn 1 số trong hệ cơ số 10
1 0001 1
Mã BCDunpacked : dùng 8 bit để biểu diễn 1 số hệ 10 2 0010 2
VD : N10 = 93 D 3 0011 3
NBCD (unpacked) = 0000 1001 0000 0011 B 4 0100 4
Mã BCDpacked : dùng 4 bit để biểu diễn 1 số hệ 10 5 0101 5
VD : N10 = 93 D 6 0110 6
Dùng 7 bit để B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 Ký tự
biểu diễn 1 ký tự 0 1 1 0 0 0 0 30H ‘0’
0 1 1 0 0 0 1 31H ‘1’
……………….
0 1 1 1 0 0 1 39H ‘9’
……………………
1 0 0 0 0 0 1 41H ‘A’
………….……..
1 0 1 0 1 0 1 5AH ‘Z’
………………….
1 1 0 0 0 0 1 61H ‘a’
………………….
1 1 7 0 1 0 1 7AH ‘z’
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
N2 = 0 0 1 1 0 1 0 0 B = 52
+ –1 1101 0010
+2
-N2 = 1 1 0 0 1 1 0 0 B = - 52
1100 0011
-N2 =2n - (N2)
1 00000000 B = 0
–0 +3
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mạch giải mã (DECODER)
1. Định nghĩa: X0
Y0
Là mạch được biểu diễn như hình bên, bao gồm: X1 Y1
Mạch giải mã
M đầu vào : X0, X1,…. Xm-1 Xm-1 (Decoder) M/N Yn-1
N đầu ra: Y0, Y1,…..Yn-1 E
Các đầu vào điều khiển (cho phép hoạt động- Enable): E
Có một số loại mạch giải mã:
- Giải mã địa chỉ (1 từ N).
- Mạch giải mã Led 7seg (BCD – Led 7seg)
2. Mạch giải mã địa chỉ: (1 từ N- X/Y)
2.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch giải mã địa chỉ:
Active : H Active : L
Y Y
Active: Y= H Active: Y= L
None Active: Y = L None Active: Y = H
A0 Y0 A0 Y0
A1 Y1 A1 Y1
2/4 Y2 2/4 Y2
Y3 Y3
E E
Bảng TT
E A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3 E A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1
0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1
0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0
1 x x 0 0 0 0 1 x x 1 1 1 1
Rd/Wr
Đk Rd -Wr
Buffer
OE
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Bộ Nhớ Bán Dẫn - Memory
Sơ đồ linh kiện bộ nhớ 8 byte
A0 D0
20
A1 D1
21
A2 D2
22
MEM D3
Rd/Wr D4
OE D5
+Vcc D6
Tính toán số đường địa chỉ và địa chỉ ô nhớ
GND D7
VD : 1 chip nhớ PROM : 2kB
1 chip nhớ SRAM : 8kB
1 chip nhớ EEPROM : 4kB