You are on page 1of 4

Đề kiểm tra tiếng anh unit 4-5-6 Superkids 2

Bài 1: Hãy chọn nghĩa đúng


1. Scissors a. Bình hoa
2. Pins b. Quét nhà
3. Math class c. Hai mươi
4. Dance class d. Lớp học toán
5. Playing the drums e. Mười ba
6. Vase f. Lớp học nhảy
7. Twenty g. Những cái ghim
8. Sweep the floor h. Chơi trống
9. Drawing a map i. Vẽ bản đồ
10 . Thirteen j. Những cái kéo

1- ___ 2- ___ 3- ___ 4- ___ 5- ___


6- ___ 7- ___ 8- ___ 9- ___ 10-___

Bài 2: Đặt câu với các từ có sẵn

11. The pins/ in/ the box.


______________________

12. Where/ paints?


______________________
13. Where/ you/ going?
______________________
______________ English class.

14. What/ your/ favorite class?


_____________________

15. What/ you/ doing?


____________________
We _____________ painting a picture.

Bài 3: Hãy chọn đáp án đúng


16. The _____ are in the box.
A. Stickers B. Paint C. Clock D. Paintbrush

17. What’s your favorite class?


____________.
A. Erase the board B. Baseball practice
C. Stickers D. See you then
18. Put your _______ in your bag.
A. Teachers B. Books C. Floor D. Under

19. Bye. _______ at math class.


A. Hello B. I’m going to
C. See you D. Then

20. Put on your ________ and run to ________.


A. baseball practice - uniform B. jackets - books
C. books - jacket D. uniform – baseball practice

Bài 4: Nghe và điền vào chỗ trống

21. File nghe:


Bài làm:
a. ___________ are ____?
b. They’re ________.
22. File nghe:
a. ________ are __________?
b. I ____________.

23. File nghe:


Bài làm:
a. What‘s ___________?
b. He’s _____________.

You might also like