Professional Documents
Culture Documents
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - ĐỀ 1
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 - ĐỀ 1
Trang 1
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023
Câu 21: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Glucozơ. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala. D. Tristearin.
Câu 22: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng muối khan thu được là
A. 41,6. B. 21,0. C. 16,4. D. 20,8.
Câu 23: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Cồn 70°. C. Giấm ăn. D. Nước vôi.
Câu 24: Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 1) vào 125 gam dung dịch
HCl 14,6%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm
của FeCl2 trong dung dịch Y là
A. 13,63%. B. 4,65%. C. 13,03%. D. 9,08%.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X vào bình đựng kín có
sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Số mol H2 đã
phản ứng là
A. 0,050 mol. B. 0,070 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73. B. 11,82. C. 9,85. D. 19,70.
Câu 27: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp
xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm bột kim loại Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl
1M. Sau khi phản ứng xong, thu được m gam hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam
hỗn hợp X trên là
A. 14,4. B. 15,6. C. 13,2. D. 12,0.
Câu 29: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl metacrylat. Số chất tham gia
phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30: Một loại phân bón hỗn hợp trên bao bì ghi tỉ lệ 10 – 20 – 15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng
của phân đạm, lân, kaili tương ứng. Để sản xuất loại phân bón này, nhà máy Z trộn ba loại hoá chất Ca(NO3)2,
KH2PO4, KNO3 với nhau. Trong phân bón đó tỉ lệ khối lượng của Ca(NO3)2 là a%; của KH2PO4 là b%. Giả sử
các tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của (a + b) gần nhất với
A. 93,8. B. 59,3. C. 42,1. D. 55,5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau.
(a) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(b) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(c) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este.
(e) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(f) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (cho biết MY > MX > 820 đvC). Cho m gam E tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được ba muối natri panmitat, natrioleat và natri stearat theo đúng thứ tự về tỉ lệ mol là
2: 2: 1. Mặt khác m gam E tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối
lượng của X trong E gần nhất với
A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Câu 33: Cho các cặp chất sau:.
(1) Dung dịch NaHCO3 và dung dịch CaCl2.
(2) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(3) Khí H2S và dung dịch SO2.
Trang 2
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023
Trang 3
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo
khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 2,305 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu
được dung dịch Y (cô cạn Y thu được 115,7875 gam muối clorua) và 7,28 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có tỉ
khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi được 51,1 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 4,80%. B. 14,2%. C. 34,8%. D. 24,0%.
Câu 40: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm
----------HẾT----------
Trang 4