You are on page 1of 4

Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023

TRƯỜNG THCS – THPT THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023


NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: Khoa học tự nhiên
Mã đề: 001 Môn thi thành phần: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút
Các chất khí đo ở diều kiện tiêu chuẩn.

Câu 1: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là


A. Cao su lưu hoá. B. amilopectin. C. polietilen. D. Poli(vinylclorua).
Câu 2: Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. K.
Câu 3: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaCl. B. H2S. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 6: Mì chính (hay bột ngọt) là muối mononatri của
A. axit axetic. B. axit oleic. C. axit glutamic. D. axit aminoaxetic.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 9: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là kim
loại nào sau đây?
A. Ag. B. Na. C. Ca. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. trimetylamin. B. đimetylamin. C. phenylamin. D. metylamin.
Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ag+. B. Mg2+. C. H+. D. Cu2+.
Câu 13: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Đây là loại nước cứng nào?
A. tạm thời. B. tổng hợp. C. vĩnh cửu. D. toàn phần.
Câu 14: Hợp chất khí nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. Anilin. B. Lysin. C. Metyl amin. D. Natri axetat.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại sau?
A. Đồng. B. Bạc. C. Vàng. D. Nhôm.
Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit acrylic.
Câu 17: Axit aminoaxetic tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 18: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao nung. C. quặng đolomit. D. thạch cao sống.
Câu 19: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 60. B. 88. C. 68. D. 74.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 67,2 lít
khí O2 thu được 51,48 gam H2O. Giá trị của m là
A. 68,34. B. 89,18. C. 78,24. D. 87,48.

Trang 1
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023

Câu 21: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Glucozơ. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala. D. Tristearin.
Câu 22: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng muối khan thu được là
A. 41,6. B. 21,0. C. 16,4. D. 20,8.
Câu 23: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn. B. Cồn 70°. C. Giấm ăn. D. Nước vôi.
Câu 24: Cho 21,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 1) vào 125 gam dung dịch
HCl 14,6%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm
của FeCl2 trong dung dịch Y là
A. 13,63%. B. 4,65%. C. 13,03%. D. 9,08%.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X vào bình đựng kín có
sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Số mol H2 đã
phản ứng là
A. 0,050 mol. B. 0,070 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73. B. 11,82. C. 9,85. D. 19,70.
Câu 27: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp
xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm bột kim loại Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl
1M. Sau khi phản ứng xong, thu được m gam hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam
hỗn hợp X trên là
A. 14,4. B. 15,6. C. 13,2. D. 12,0.
Câu 29: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl metacrylat. Số chất tham gia
phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30: Một loại phân bón hỗn hợp trên bao bì ghi tỉ lệ 10 – 20 – 15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng
của phân đạm, lân, kaili tương ứng. Để sản xuất loại phân bón này, nhà máy Z trộn ba loại hoá chất Ca(NO3)2,
KH2PO4, KNO3 với nhau. Trong phân bón đó tỉ lệ khối lượng của Ca(NO3)2 là a%; của KH2PO4 là b%. Giả sử
các tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của (a + b) gần nhất với
A. 93,8. B. 59,3. C. 42,1. D. 55,5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau.
(a) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch.
(b) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(c) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este.
(e) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(f) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (cho biết MY > MX > 820 đvC). Cho m gam E tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được ba muối natri panmitat, natrioleat và natri stearat theo đúng thứ tự về tỉ lệ mol là
2: 2: 1. Mặt khác m gam E tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối
lượng của X trong E gần nhất với
A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Câu 33: Cho các cặp chất sau:.
(1) Dung dịch NaHCO3 và dung dịch CaCl2.
(2) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(3) Khí H2S và dung dịch SO2.
Trang 2
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023

(4) Si và dung dịch NaOH loãng.


(5) Dung dịch KMnO4 và khí C2H4.
(6) Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 34: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo
đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
0
t
E + 2NaOH ⎯⎯ → Y + 2Z.
0
t
F + 2NaOH ⎯⎯ → Y + T + X.
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 35: X là quặng hematit đỏ chứa 64,0% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Y là quặng
manhetit chứa 92,8% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Trộn m1 tấn quặng X với m2 tấn
quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyện gang, rồi luyện thép thì thu được 420,42 kg thép chứa
0,1% gồm cacbon và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Tỉ lệ m1: m2 là
A. 1: 1. B. 2: 1. C. 3: 4. D. 1: 2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol
no). Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este.
Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp T
gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam
H2O. Phần trăm về khối lượng của este đơn chức có phân tử khối lớn hơn trong E gần nhất với giá trị nào dưới
đây?
A. 14%. B. 28%. C. 21%. D. 7%.
Câu 37: Cho các phát biểu sau.
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Ở điều kiện thường, nhôm không tan được trong dung dịch NaOH.
(e) Để phân biệt khí CO2 và SO2 có thể dùng dung dịch nước vôi trong.
(f) Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 38: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khối lượng dung dịch
Khí thoát ra ở hai cực
(giây) (gam) giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí a
1,5t 1,5m Hai đơn chất khí a + 5,6
2t 1,5m Ba đơn chất khí 2a – 7,64
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị của y là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.

Trang 3
Tổng hợp: GV Nguyễn Hoàng Vũ Năm học 2022 – 2023

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo
khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 2,305 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu
được dung dịch Y (cô cạn Y thu được 115,7875 gam muối clorua) và 7,28 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có tỉ
khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi được 51,1 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 4,80%. B. 14,2%. C. 34,8%. D. 24,0%.
Câu 40: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm

Cho các phát biểu sau


(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu có nhánh.
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau.
(e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
(g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

----------HẾT----------

Trang 4

You might also like