Professional Documents
Culture Documents
Ôn HK2
Ôn HK2
A. B. C. D.
Câu 4: Andehit nà o sau đâ y no ?
A. C2H5–CHO. B. CH2=CH-CHO C. C6H5CHO D.
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y khô ng là m mấ t mà u dung dịch KMnO4 ?
A. Metan B. Etilen
C. But-1-in D. Vinylaxetilen
Câu 6. Cô ng thứ c chung củ a rượ u no, đơn chứ c là
A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. ROH D. Cả A và B đều
đú ng.
Câu 7: Phenol lỏ ng không có khả nă ng phả n ứ ng vớ i
A. kim loạ i Na. B. dung dịch NaOH. C. nướ c brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 8 : Cô ng thứ c phâ n củ a củ a Toluen là :
A. C7H14 B. C8H8 C. C6H6 D. C7H8
Câu 9: Cho phả n ứ ng : . Giá trị củ a x là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 : Oxi hó a ancol X bằ ng CuO, thu đượ c anđehit, vậ y X là
A. ancol bậ c 1. B. ancol bậ c 2.
C. ancol bậ c 1 hoặ c ancol bậ c 2. D. ancol bậ c 3.
Câ u 11. Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Hợ p chấ t C2H6O là ancol etylic.
Câu 12: Phương phá p điều chế etilen trong phò ng thí nghiệm là :
A. Đun C2H5OH vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC.
B. Crackinh ankan.
C. Tá ch H2 từ etan.
D. Cho C2H2 tá c dụ ng vớ i H2, xú c tá c Pd/PbCO3.
Câu 13. Khi cho 2-metylbutan tá c dụ ng vớ i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạ o ra sả n phẩ m chính là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D.1-clo-3-
metylbutan.
Câ u 14. Tên thay thế củ a ancol có cô ng thứ c CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 15: Hợ p chấ t thơm X tá c dụ ng vớ i Na theo tỉ lệ 1:2, tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ 1:1. X có thể là
chấ t nà o sau đâ y?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho 100 gam dung dịch etanol 46% phả n ứ ng hoà n toà n vớ i Na dư thu đượ c V lít H 2
(đktc).Vậ y giá trị V là
A. 89,6. B. 56,0. C. 44,8. D. 11,2.
Câu 11 : Theo chiều tă ng khố i lượ ng mol trong phâ n tử , độ tan trong nướ c củ a cá c ancol
A. tă ng dầ n. B. khô ng đổ i.
C. giả m dầ n. D. biến đổ i khô ng theo quy luậ t.
Câu 12: Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a dã y đồ ng đẳ ng axit cacboxylic no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2nO2. B. CnH2nO. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n+2O2.
Câu 13 : Cho phả n ứ ng sau : C2H5OH + HBr (đặ c) X + H2O.
Chấ t X là ?
A. C2H4. B.C2H6. C. C2H5Br D. CH3CHO.
Câu 14: Phenol là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ mà phâ n tử củ a chú ng có nhó m hiđroxyl
A. liên kết vớ i nguyên tử cacbon no củ a gố c hiđrocacbon.
B. liên kết trự c tiếp vớ i nguyên tử cacbon củ a vò ng benzen.
C. gắ n trên nhá nh củ a hiđrocacbon thơm.
D. liên kết vớ i nguyên tử cacbon no củ a gố c hiđrocacbon khô ng no.
Câu 15 : Etanol (ancol etylic) có thể ứ ng dụ ng là m xă ng, cồ n sá t khuẩ n chố ng Covid-19, thự c
phẩ m và đồ giả i khá t như rượ u bia, tuy nhiên có nhiều vụ ngộ độ c do uố ng nhầ m metanol. Khi
đun nó ng metanol vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thì sẽ tạ o ra
A. C2H4. B. CH3CHO.
C. CH3OCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 16: Đố t chá y anđehit bấ t kì luô n thu đượ c :
A. CO2 và N2. B. CO2 C. CO2 và H2O D. CO2 và H2
Câu 17: Anđehit X no, mạ ch hở có cô ng thứ c là C4H8O. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
-ch3-ch2-ch2 cho
-ch3-ch(ch3)cho
Câu 18: Lên men rượ u m gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 60%, khí sinh ra hấ p thụ hoà n toà n và o nuớ c
vô i trong dư, thu đượ c 120 gam kết tủ a. Giá trị m là
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 19: Khi cho 6,4 gam ancol metylic tá c dụ ng vớ i Na vừ a đủ , thu đượ c V lít H 2 (đktc). Giá trị củ a
V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 20 Mộ t ancol no, đơn chứ c có tỉ khố i hơi so vớ i khí H2 bằ ng 23. Cô ng thứ c củ a ancol đó là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH D. C2H5OH.