You are on page 1of 6

I.

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)


Câu 1: Trong cá c chấ t có cô ng thứ c cấ u tạ o cho dướ i đâ y, chấ t nà o là anđehit?
A. C6H5OH B. HOH2C-CH2OH C. HOCH3 D. C2H5CHO.
Câu 2. Chấ t nà o sau đâ y không tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3?
A. Propin. B. Etin. C. But – 1-in. D. But – 2 –in.
Câu 3 : Đun nó ng metanol vớ i H2SO4 đặ c ở 140 C thu đượ c sả n phẩ m chính là
o

A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3.


Câu 4 : Chấ t nào sau đâ y hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạo ra dung dịch mà u xanh thẫ m ?
A. Etanol. B. Etilen glicol. C. Andehit fomic. D. Phenol.
Câu 5: Cho etilen tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, nó ng, sả n phẩ m chính là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2SO4H.
C. CH3CH2SO3H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 6: Ả nh hưở ng củ a nhó m –OH đến gố c C6H5– trong phâ n tử phenol thể hiện qua phả n ứ ng giữ a
phenol vớ i
A. H2 (Ni, nung nó ng). B. Na kim loạ i.
C. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH.
Câu 7: Dung dịch andehit fomic (HCHO) không phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. KMnO4. B. Cu. C. Br2. D. AgNO3/NH3.
Câu 8: Trả lờ i 2 ý sau : Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a dã y đồ ng đẳ ng anđehit no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.
Câu 9: Hợ p chấ t nà o sâ u đâ y không phả n ứ ng đượ c vớ i natri?
A. C6H5OH B. CH3CHO C. HCOOH D. CH3OH
Câu 10 : Hợ p chấ t nà o sau đâ y không phả i là ankylbenzen ?
A. C6H5-CH3 B. C6H5-CH2CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. C6H5-CH(CH3)2
Câu 11: Phenol không phả n ứ ng vớ i chấ t nà o dướ i đâ y?
A. Br2. B. Cu(OH)2. C. Na. D. KOH.
Câu 12: Ngà y nay, việc sử dụ ng khí gas đã mang lạ i sự tiện lợ i cho cuộ c số ng con ngườ i. Mộ t loạ i
gas dù ng để đun nấ u có thà nh phầ n chính là khí butan đượ c hó a lỏ ng ở á p suấ t cao trong bình
chứ a. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử butan là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗ i anken đó tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl
chỉ cho mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t ? (  CH2=CH2 , H3CH=CH-CH3 (cis) (4), CH3CH=CH-
CH3 (trans)
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14 : So vớ i benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạ o ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạ o ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạ o ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạ o ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 15: Cho 1,12 gam anken cộ ng hợ p vừ a đủ vớ i brom thu đượ c 4,32 gam sả n phẩ m cộ ng hợ p.
Cô ng thứ c phâ n tử củ a anken là :
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C6H12.
Câu 16 : Tên thay thế củ a ancol có cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 17: Hiện tượ ng xả y ra khi sụ c khí CO2 đến dư và o ố ng nghiệm chứ a mộ t ít dung dịch C6H5ONa
là :
A. Có sự phâ n lớ p; dung dịch trong suố t hó a đụ c.
B. Dung dịch trong suố t hó a đụ c.
C. Có phâ n lớ p; dung dịch trong suố t.
D. Xuấ t hiện sự phâ n lớ p ở ố ng nghiệm.
Câu 18: Đố t chá y mộ t ancol đơn chứ c, mạ ch hở X thu đượ c CO2 và hơi nướ c theo tỉ lệ thể tích
. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.
Câu 19: Chấ t có nhiệt độ sô i cao nhấ t là :
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 20: Cho 240 gam dung dịch fomalin 2,5% tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu đượ c m
gam Ag. Giá trị củ a m là *hch0 =4ag
A. 21,6. B. 43,2. C. 10,8. D. 86,4.

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)


Câu 1. Phenol (C6H5OH) không phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. Na. B. NaHCO3. C. Br2. D. NaOH.

Câu 2: Cho phả n ứ ng sau : . CTPT củ a chấ t X là :

A. C6H10 B. C4H4 C. C4H6 D. C6H6


Câu 3: Trong cá c chấ t sau chấ t nà o không phả i là phenol?

A. B. C. D.
Câu 4: Andehit nà o sau đâ y no ?
A. C2H5–CHO. B. CH2=CH-CHO C. C6H5CHO D.
Câu 5: Chấ t nà o sau đâ y khô ng là m mấ t mà u dung dịch KMnO4 ?
A. Metan B. Etilen
C. But-1-in D. Vinylaxetilen
Câu 6. Cô ng thứ c chung củ a rượ u no, đơn chứ c là
A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. ROH D. Cả A và B đều
đú ng.
Câu 7: Phenol lỏ ng không có khả nă ng phả n ứ ng vớ i
A. kim loạ i Na. B. dung dịch NaOH. C. nướ c brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 8 : Cô ng thứ c phâ n củ a củ a Toluen là :
A. C7H14 B. C8H8 C. C6H6 D. C7H8
Câu 9: Cho phả n ứ ng : . Giá trị củ a x là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 : Oxi hó a ancol X bằ ng CuO, thu đượ c anđehit, vậ y X là
A. ancol bậ c 1. B. ancol bậ c 2.
C. ancol bậ c 1 hoặ c ancol bậ c 2. D. ancol bậ c 3.
Câ u 11. Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Hợ p chấ t C2H6O là ancol etylic.

B. Bậ c củ a ancol đượ c tính bằ ng số nhó m OH trong phâ n tử ancol.

C. Phenol đượ c dù ng để sả n xuấ t phẩ m nhuộ m, chấ t diệt nấ m mố c.


D. Phenol tham gia phả n ứ ng thế brom khó hơn benzen.

Câu 12: Phương phá p điều chế etilen trong phò ng thí nghiệm là :
A. Đun C2H5OH vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC.
B. Crackinh ankan.
C. Tá ch H2 từ etan.
D. Cho C2H2 tá c dụ ng vớ i H2, xú c tá c Pd/PbCO3.
Câu 13. Khi cho 2-metylbutan tá c dụ ng vớ i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạ o ra sả n phẩ m chính là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D.1-clo-3-
metylbutan.
Câ u 14. Tên thay thế củ a ancol có cô ng thứ c CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.

Câu 15: Hợ p chấ t thơm X tá c dụ ng vớ i Na theo tỉ lệ 1:2, tá c dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ 1:1. X có thể là
chấ t nà o sau đâ y?

A. B. C. D.

Câu 16: Cho 100 gam dung dịch etanol 46% phả n ứ ng hoà n toà n vớ i Na dư thu đượ c V lít H 2
(đktc).Vậ y giá trị V là
A. 89,6. B. 56,0. C. 44,8. D. 11,2.

Câu 17 : Ở điều kiện thích hợ p (nhiệt độ , á p suấ t, chấ t xú c tá c) , benzen tá c dụ ng đượ c vớ i tấ t cả


cá c chấ t trong dã y:
A. HCl, HNO3, Cl2, H2. B. HNO3, H2, Cl2, H2O.
C. HNO3, Cl2, KMnO4, Br2. D. HNO3, H2, Cl2, O2.
Câu 18: Cho 3,36 lít hỗ n hợ p etan và etilen (đktc) đi chậ m qua qua dung dịch brom dư thấ y lượ ng
brom phả n ứ ng bằ ng 16 gam. Số mol etan và etilen trong hỗ n hợ p lầ n lượ t là :
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 19: Chọ n phả n ứ ng không thể xảy ra ?
A. C6H5OH + 3Br2  C6H2(Br)3OH + 3HBr.
B. C6H5CH2OH + NaOH  C6H5CH2ONa + H2O.

C. CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O.


D. C6H6 + Br2 khan C6H5Br + HBr
Câu 20: Lên men rượ u 108 gam glucozơ (hiệu suấ t 75%), thu đượ c m gam C2H5OH. Giá trị củ a m là
A. 55,2.       B. 41,4.       C. 20,7.       D. 73,6.

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)


Câu 1: Andehit nà o sau đâ y là đồ ng đẳ ng củ a CH3CHO ?

A. B. CH2=CH-CHO C. C6H5-OH. D. C3H7CHO.


Câu 2 : Chấ t nà o sau đâ y có chứ a vò ng benzen ?
A. Butan. B. Phenol. C. Andehit axetic. D. Etanol.
Câu 3. Ancol là hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a nhó m …. gắ n vớ i cacbon no. Trong dấ u …. là từ nà o sau
đâ y?
A. hydroxyl (OH-) B. metylen (CH2-) C. oxy (O-) D. halogen (X-)
Câu 4 : Gầ n đâ y, rấ t nhiều trườ ng hợ p tử vong do uố ng phả i rượ u giả đượ c pha chế từ cồ n cô ng
nghiệp. Mộ t trong nhữ ng hợ p chấ t độ c hạ i trong cồ n cô ng nghiệp chính là metanol (CH 3OH).
Tên gọ i khá c củ a metanol là
A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 5: Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a dã y đồ ng đẳ ng anđehit no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n+1CHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n+1(CHO)2.
Câu 6: Phenol phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3.
Câu 7 : Ancol tá ch nướ c tạ o thà nh anken (olefin) là ancol
A. no đa chứ c. B. no, đơn chứ c mạ ch hở .
C. mạ ch hở . D. đơn chứ c mạ ch hở .
Câu 8 : Nhiệt độ sô i củ a ancol cao hơn hẳ n nhiệt độ sô i củ a ankan tương ứ ng là vì giữ a cá c phâ n tử
rượ u tồ n tạ i
A. liên kết cộ ng hó a trị. B. liên kết hiđro.
C. liên kết phố i trí. D. liên kết ion.
Câu 9: Cho phả n ứ ng : . Vậ y chấ t X là chấ t nà o sau đâ y ?
A. CH2=CH-CH2-OH. B. CH3-CH2-CH2-OH C. CH2=CH-OH D. CH3-CH2-OH
Câu 10. Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a ancol no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2n+2O (n ≥1) B. CnH2n-1OH (n ≥ 3) C. CnH2nO (n ≥1) D. CnH2nO2 (n ≥1)
Câu 11. Chấ t nà o sau đâ y là ancol bậ c 3?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 12 : Dù ng Cu(OH)2 có thể nhậ n biết đượ c chấ t nà o?
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Đimetyl ete. D. Metan.
Câu 13 : Ancol etylic không tá c dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?
A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2
Câu 14: Khi cho 9,2 gam ancol etylic tá c dụ ng vớ i Na vừ a đủ , thu đượ c V lít H2 (đktc). Giá trị củ a V

A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 15: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cá c chấ t có chứ a vò ng benzen và nhó m OH đều đượ c gọ i là phenol.
B. Khả nă ng tham gia phả n ứ ng thế brom củ a phenol yếu hơn benzen.
C. Phenol có khả nă ng phả n ứ ng đượ c vớ i NaOH và Na.
D. Dung dịch phenol (C6H5OH) là m đổ i mà u quỳ tím.
Câu 16: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phả n ứ ng trá ng gương trong dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 21,6. B. 4,32. C. 10,8. D. 43,2.
Câu 17 : Ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a nhau?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

1 : ch3 ch2 ch2 ch2 oh


2 (ch3)2ch ch2 oh
3. ch3 ch2 ch (oh)ch3
4. (ch3)3c oh

Câu 18 : Sả n phẩ m sinh ra trong thí nghiệm sau là gì?


A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3−CO−CH3. D. (CH3CH2CH2)2O
Câu 19: Tên gọ i củ a CH3CH(CH3)CH2CHO là
A. propan-1-al. B. 2-metylbutanal. C. butan-1-al. D. 3-metylbutanal.
Câu 20: Đố t chá y hoà n toà n 1 ancol đơn chứ c X thu đượ c 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Vậ y X

A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C4H10O
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
Câu 1 : Glixerol là ancol có số nhó m hiđroxyl (-OH) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Ancol metylic (CH3OH) không phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y?

A. Na. B. CuO, to. C. NaOH. D. H2SO4 đặ c, 140oC.

Câu 3: Dã y đồ ng đẳ ng củ a ancol etylic có cô ng thứ c là


A. CnH2n+2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH
Câu 4: Mộ t chấ t tá c dụ ng vớ i dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạ o thà nh phenol (C6H5OH) là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CO2.
Câu 5. Chấ t nà o sau đâ y là ancol?
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH-CH2-OH C. CH3CH(OH)2. D. C6H5OH
Câu 6: Chấ t dù ng để ngâ m xá c độ ng vậ t có tên anđehit fomic (metanal) ứ ng vớ i cô ng thứ c là
A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CHO.
Câu 7. Ancol nà o sau đâ y là ancol bậ c II?
A. OH-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-OH
C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH(CH3)OH
Câu 8: Cho phả n ứ ng : . Giá trị củ a x là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 : Khi cho ancol tá c dụ ng vớ i kim loạ i kiềm thấ y có khí H2 bay ra. Phả n ứ ng nà y chứ ng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vữ ng. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh độ ng. D. trong ancol có H linh độ ng.
Câu 10: Điều chế etilen trong phò ng thí nghiệm từ C H OH (H SO đặ c, 170oC) thườ ng lẫ n cá c
2 5 2 4

oxit như SO2, CO2. Chấ t dù ng để là m sạ ch etilen là

A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch NaCl dư. D. dung dịch KMnO4 loã ng dư.

Câu 11 : Theo chiều tă ng khố i lượ ng mol trong phâ n tử , độ tan trong nướ c củ a cá c ancol
A. tă ng dầ n. B. khô ng đổ i.
C. giả m dầ n. D. biến đổ i khô ng theo quy luậ t.
Câu 12: Cô ng thứ c tổ ng quá t củ a dã y đồ ng đẳ ng axit cacboxylic no, đơn chứ c, mạ ch hở là
A. CnH2nO2. B. CnH2nO. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n+2O2.
Câu 13 : Cho phả n ứ ng sau : C2H5OH + HBr (đặ c) X + H2O.
Chấ t X là ?
A. C2H4. B.C2H6. C. C2H5Br D. CH3CHO.
Câu 14: Phenol là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ mà phâ n tử củ a chú ng có nhó m hiđroxyl
A. liên kết vớ i nguyên tử cacbon no củ a gố c hiđrocacbon.
B. liên kết trự c tiếp vớ i nguyên tử cacbon củ a vò ng benzen.
C. gắ n trên nhá nh củ a hiđrocacbon thơm.
D. liên kết vớ i nguyên tử cacbon no củ a gố c hiđrocacbon khô ng no.
Câu 15 : Etanol (ancol etylic) có thể ứ ng dụ ng là m xă ng, cồ n sá t khuẩ n chố ng Covid-19, thự c
phẩ m và đồ giả i khá t như rượ u bia, tuy nhiên có nhiều vụ ngộ độ c do uố ng nhầ m metanol. Khi
đun nó ng metanol vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thì sẽ tạ o ra
A. C2H4. B. CH3CHO.
C. CH3OCH3. D. C2H5OC2H5.
Câu 16: Đố t chá y anđehit bấ t kì luô n thu đượ c :
A. CO2 và N2. B. CO2 C. CO2 và H2O D. CO2 và H2
Câu 17: Anđehit X no, mạ ch hở có cô ng thứ c là C4H8O. Số cô ng thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
-ch3-ch2-ch2 cho
-ch3-ch(ch3)cho
Câu 18: Lên men rượ u m gam glucozơ vớ i hiệu suấ t 60%, khí sinh ra hấ p thụ hoà n toà n và o nuớ c
vô i trong dư, thu đượ c 120 gam kết tủ a. Giá trị m là
A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180.
Câu 19: Khi cho 6,4 gam ancol metylic tá c dụ ng vớ i Na vừ a đủ , thu đượ c V lít H 2 (đktc). Giá trị củ a
V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 20 Mộ t ancol no, đơn chứ c có tỉ khố i hơi so vớ i khí H2 bằ ng 23. Cô ng thứ c củ a ancol đó là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH D. C2H5OH.

You might also like