You are on page 1of 7

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2022

ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mã đề thi: 203 Môn: Hóa Học


Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh: ..............................................................

Số báo danh: ......................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước

Câu 41. Ở dạng mạch hở, glucozơ có mấy nhóm hiđroxyl (-OH)?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 42. Biểu hiện nào sau đây không phải của không khí bị ô nhiễm?
A. Có mùi khó chịu. B. Giảm tầm nhìn.
C. Sương mù giữa ban ngày. D. Sương mai buổi sớm.
Câu 43. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được
gọi chung là
A. sự ăn mòn điện hóa. B. sự khử kim loại.
C. sự ăn mòn kim loại. D. sự ăn mòn hóa học.
Câu 44. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeCO3 là
A. +2. B. +3. C. -3. D. -2.
Câu 45. Cho các kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Na. C. K. D. Mg.
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H5ONa. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. C2H5COOH.
Câu 47. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. HCHO. B. CH3OH. C. HCOOH. D. CH4.
Câu 48. Khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột?
A. Đá vôi. B. Vôi tôi. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao khan.
Câu 49. Chất nào sau đây là bazơ theo định nghĩa của A-rê-ni-ut?
A. HNO3. B. NaOH. C. NaNO3. D. HCOOH.

1
Thầy Phạm Văn Thuận

Câu 50. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. Dẻo, dễ rèn. B. Có tính nhiễm từ. C. Dẫn nhiệt tốt. D. Màu vàng nâu.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Natri oleat. B. Etyl axetat. C. Axit panmitic. D. Tristearin.
Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 53. Kim loại Al có thể khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. FeO. B. CaO. C. Na2O. D. MgO.
Câu 54. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Ag. B. Rb. C. Ba. D. Al.
Câu 55. Tinh thể X là muối sunfat kép có vị chua, hơi chát. X có tác dụng xử lí làm trong nước ở giếng.
Công thức của X là
A. K(AlSO4)2.12H2O. B. FeSO4.7H2O. C. K2SO4. D. Al2(SO4)3.6H2O.
Câu 56. Số gốc α-aminoaxit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại X là chất lỏng, dễ bay hơi và rất độc. Kim loại X là
A. Mg. B. Be. C. Au. D. Hg.
Câu 58. Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl có sinh ra khí?
A. NaOH. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. AgNO3.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ, thu được H2O và a mol khí CO2. Giá trị
của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,6.
Câu 60. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 61. Hòa tan hết Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được
dung dịch chứa các chất tan là
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3. B. FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4.

2
Thầy Phạm Văn Thuận

Câu 62. Este nào sau đây có tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Metyl propionat. B. Etyl fomat. C. Metyl acrylat. D. Etyl axetat.
Câu 63. Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C2H7N.
Câu 64. Tơ tằm thuộc loại polime
A. bán tổng hợp. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. nhân tạo.
Câu 65. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí H2 và dung dịch có chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 25,50. B. 9,15. C. 16,25. D. 12,70.
Câu 66. Cặp polime nào dưới đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua), polietilen. B. Cao su buna, xenlulozơ triaxetat.
C. Poliisopren, poli(hexametylen ađipamit). D. Poliacrilonitrin, policaproamit.
Câu 67. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Axit axetic. B. Propylamin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 68. Cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất
tan trong dung dịch X là
A. 10,00%. B. 14,00%. C. 9,75%. D. 13,96%.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.

(b) Natri clorua được dùng làm thuốc muối chữa bệnh đau dạ dày.
(c) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(d) Bón phân kali nitrat vào đất làm tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,82 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,25 mol H2 và 14,28 gam kim loại. Giá trị
của m là
A. 26,68. B. 21,18. C. 29,56. D. 17,67.

3
Thầy Phạm Văn Thuận

Câu 71. Hỗn hợp X gồm etan, isobutilen, propin và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X thu được 1,2
mol CO2 và 1,50 mol H2O. Mặt khác, X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25.
Cho 0,2 mol Y vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là
A. 0,15 mol. B. 0,20 mol. C. 0,10 mol. D. 0,05 mol.
Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng sau:

E  X  AlCl3   F  Z  NaAlO2 


Y ( d­ )  H2 O
 F
T( d­ )  H2O

Biết E, F đều là các hợp chất khác nhau của nhôm. Các chất E, Y và T lần lượt là
A. Al(OH)3, NaOH và HCl. B. Al2O3, NaOH và CO2.
C. Al2O3, NH3 và HCl. D. Al2(SO4)3, NH3 và CO2.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và hai axit béo no. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và 1,84
gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,32 mol O2, thu được CO2 và H2O. Khối lượng
của Y trong m gam X là
A. 16,12 gam. B. 17,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam.
Câu 74. Cho hơi nước qua than nung đỏ, sau khi làm khô hết hơi nước thu được hỗn hợp khí X (CO, H2
và CO2) có tỉ khối so với H2 bằng 7,875. Nếu dùng m kg than (chứa 4% tạp chất trơ) thì thu được 960 m3
hỗn hợp X đo ở 1,64 atm và 127°C. Biết rằng có 96% cacbon bị đốt cháy và phương trình trạng thái khí lý
tưởng có công thức: PV = nRT trong đó R = 0,082; T = 273 + oC. Giá trị của m là
A. 225,000. B. 234,375. C. 216,000. D. 156,250.
Câu 75. Cho X là este đơn chức (phân tử có chứa vòng benzen), Y là este hai chức, mạch hở. Từ X và Y
thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o
 X1 + X2 + H2O
X + 2NaOH  t
o
Y + 2NaOH  t
 Y1 + 2CH3OH

X1 + HCl 
 X3 + NaCl

Biết: X và Y đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử hiđro (MX < MY < 150), X2 là muối
cacboxylat. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt X3 vào mẫu giấy quỳ tím thấy xuất hiện màu đỏ.
(b) Đốt cháy hoàn toàn X2 luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(c) Y1 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Số liên kết pi trong phân tử chất Y là 3.

(e) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.

Số lượng phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

4
Thầy Phạm Văn Thuận

Câu 76. Cho các phát biểu sau:


(a) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(b) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ và β-fructozơ.
(c) Các loại tơ chứa liên kết amit trong phân tử bền trong môi trường bazơ.
(d) Đimetylamin là chất khí có mùi khai.
(e) Độ tan trong nước của este thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng khối lượng mol phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 77. Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng
phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol
HCl, thu được 896 ml khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T.
Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là

A. 80,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%.


Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Thêm tiếp 2-3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất và 2-3 etanol vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc nhẹ hai ống nghiệm rồi để yên quan sát.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa xanh.
B. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch xanh lam.
C. Sản phẩm thu được tại ống nghiệm thứ nhất có chứa muối đồng (II) glixerat.
D. Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai không còn kết tủa.
Câu 79. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2O tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi.
Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ
thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q).

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 19,35. B. 14,20. C. 11,10. D. 10,20.

5
Thầy Phạm Văn Thuận

Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (trong phân tử đều có số liên kết pi không quá 4; MX <
MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 28,16 gam CO2. Mặt khác, đun nóng m gam E
với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và 0,13 mol hỗn hợp T chứa ba muối. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3,
H2O và 0,25 mol CO2. Nếu đem đốt cháy hết toàn bộ ancol F thì thu được 8,1 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 29%. B. 30%. C. 28%. D. 31%.

HẾT

6
Thầy Phạm Văn Thuận

I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp CHUYÊN ĐỀ Vận dụng TỔNG
Biết Hiểu Vận dụng
cao

Este – lipit 2 1 1 1 5

Cacbohidrat 1 2 3

Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3

Polime và vật liệu 1 1 2

12 Đại cương kim loại 4 1 1 7

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 1 2 8

Sắt 2 1 3

Thực hành thí nghiệm 1 1

Hoá học thực tiễn 1 1

Điện li 1 1

Phi kim 1 1
11
Đại cương - Hiđrocacbon 1 1

Ancol – Anđehit – Axit 1 1

Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
41-C 42-D 43-C 44-A 45-C 46-B 47-C 48-C 49-B 50-D

51-D 52-D 53-A 54-B 55-A 56-A 57-D 58-C 59-C 60-B

61-C 62-C 63-B 64-B 65-D 66-A 67-A 68-B 69-D 70-A

71-C 72-D 73-B 74-B 75-D 76-B 77-D 78-D 79-C 80-B

You might also like