You are on page 1of 5

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ ĐỀ THI THÁNG 03 - 2023

Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Môn Thi: HÓA HỌC


Số 27 – Đường Số 1 – KDC Metro Thời gian làm bài: 50 phút;
Hưng Lợi – Ninh Kiều – TPCT (Không tính thời gian phát đề)
ĐT: 0964.222.333 – 0949.355.366 (Đề thi có 04 trang)

Họ, tên:............................................................... SBD:........................... Mã đề thi 201


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố.
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các khí sinh ra không hòa tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,36. B. 26,70. C. 13,35. D. 16,02.
Câu 43. Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của natri
đicromat là
A. K2Cr2O7. B. Na2Cr2O7 C. Na2CrO4 D. NaCrO2.
Câu 44. Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutadien.
Câu 45. Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3?
A. O2 B. S. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát
ra?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe. B. Li. C. Ag. D. Os.
Câu 48. Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng
muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 49. Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 50. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glixerol. D. Tripanmitin.
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 gam glyxin trong O2 thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,336. C. 0,566. D. 0,283.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Ag?
A. K. B. Zn. C. Mg. D. Au.
Câu 53. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Al(OH)3. D. Mg(OH)2

Trang 1 - Mã đề thi 201


Câu 54. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số polime tổng
hợp là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 55. Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. C2H5NH2. D. (CH3)3N.
Câu 56. Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A. K2O. B. KOH. C. KClO3. D. K2O2
Câu 57. Cho 11,66 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị củaV là
A. 2,240. B. 2,464. C. 3,360. D. 4,480.
Câu 58. Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. CH3OH. B. HCOOH. C. HCOONa. D. CH3CHO.
Câu 59. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. K.
Câu 60. Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metylamin. B. Glucozơ. C. Valin. D. Metyl axetat.
Câu 61. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân
khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. anbumin. D. glucozơ.
Câu 62. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. FeCl3. C. FeCl2. D. H2.
Câu 63. Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên
gọi của Fe2(SO4)3 là
A. sắt(II) sunfit. B. sắt(II) sunfat. C. sắt(II) sunfua. D. sắt(III) sunfat.
Câu 64. Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong
những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CH4 B. O2. C. CO2. D. NO2
Câu 65. Chất nào sau đây là este?
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOCH3. C. CH3COONa. D. CH3COOH.
Câu 66. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. H2S. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 67. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 68. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. D. Cho FeO vào dung dịch KHSO4.
Câu 69. Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri propionat và
ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.

Trang 2 - Mã đề thi 201


Câu 70. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu
được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là
A. 1,68. B. 1,24. C. 1,92. D. 1,48.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh.
(b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ nhân tạo.
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaHCO3 


+X
 E 
+Y
 NaHCO 3 
+X
 F 
+Z
 NaHCO 3 .
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, CO2, HCI. B. Ba(OH)2, CO2, HCl. C. HCl, NaOH, CO2. D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.
Câu 73. Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, trong đó X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic
và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z.
Thí nghiệm 1 : Đốt cháy hoàn toàn 8,37 gam E cần vừa đủ 9,912 lít khí O2, thu được khí CO2 và
7,02 gam H2O.
Thí nghiệm 2: 8,37 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,03 mol Br2.
Thí nghiệm 3: 8,37 gam E tác dụng với KOH vừa đủ, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 3,78. B. 7,02. C. 3,51. D. 8,16.
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với
các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ
không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n)
phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
bên (gấp khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là
100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 16,62. B. 26,22.
C. 20,13. D. 23,64.
Câu 75. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả
sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,05 mol
KNO3 và 0,75 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 106,15 gam muối trung hòa của kim loại và
hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là
A. 95,8. B. 68,8. C. 56,6. D. 69,6.
Câu 76. Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16,8 kg quả nho
tươi (chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ancol
etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ
quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là
A. 7,0. B. 3,5. C. 11,6. D. 10,5.
Trang 3 - Mã đề thi 201
Câu 77. Trong công nghiệp, khí amoniac (NH3) được tổng hợp từ N2 và H2 trong tháp tổng hợp ở nhiệt độ
450 – 5000C, áp suất từ 200 – 300 atm và chất xúc tác là Al2O3, K2O,… Nhà máy hóa chất X thực hiện phản
ứng tổng hợp NH3 trong bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí Y gồm H2 và N2, áp suất trong bình
là p atm, tỉ khối của Y so với H2 là 5. Nung nóng bình để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, rồi làm nguội
bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp khí Z, áp suất trong bình là 0,88p atm. Hiệu suất phản ứng tổng
hợp NH3 của nhà máy X là
A. 19,5%. B. 20,0%. C. 26,0%. D. 24,0%.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa.
(c) Dung dịch HCl đặc tác dụng được với kim loại Cu sinh ra khí H2.
(d) Sắt tây là sắt được tráng thiếc, lớp thiếc có vai trò bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(NO3)2 thu được kết tủa và chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Xà phòng hóa hoàn toàn E
bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa.
Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì số mol H2 phản ứng tối đa là 0,07 mol. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 16,60 gam. B. 16,12 gam. C. 24,96 gam. D. 17,12 gam.
Câu 80. Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este)
tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
o
E + 2NaOH 
t
 2Y + Z
o
F + 2NaOH 
t
Y+T+X
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các phát biểu
sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

------------------------------- HẾT ---------------------------


Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 4 - Mã đề thi 201


BẢNG ĐÁP ÁN
41.A 42.C 43.B 44.C 45.C 46.C 47.D 48.C 49.D 50.D
51.B 52.D 53.C 54.D 55.D 56.B 57.B 58.B 59.D 60.C
61.A 62.C 63.D 64.A 65.B 66.C 67.A 68.A 69.B 70.A
71.A 72.B 73.C 74.D 75.B 76.A 77.C 78.B 79.A 80.D

Trang 5 - Mã đề thi 201

You might also like