You are on page 1of 8

I.

Phần: Quy định kinh doanh dược


1. Các cơ sở kinh doanh dược nào được kinh doanh thuốc và NLLT
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, NLLT
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
C. Cơ sở kinh doanh thử thuốc trên LS
D. Cơ sở sản xuất thuốc, NLLT
2. Cơ sở nào KHÔNG thuộc nhóm “ cơ sở có hoạt động dược không vì mục
đích thương mại”
A. Cơ sở thuộc lực lượng vũ trang có tham gia cung ứng dịch vụ theo cơ
chế tự chủ tài chính
B. Đơn vị sự nghiệp
C. Khoa dược của CSKCB
D. Cơ sở XK-NK thuốc
3. Cơ sở sản xuất có các quyền nào sau đây
A. Nghiên cứu, sản xuất, nhượng quyền, gia công
B. Đăng ký lưu hành thuốc
C. Nhập khẩu, mua nguyên liệu phục vụ sản xuất, nghiên cứu
D. Cả 3 ý trên
4. Cơ sở nhập khẩu- xuất khẩu KHÔNG có quyền nào sau đây
A. Nhập khẩu, xuất khẩu thuốc
B. Tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
C. Đăng ký lưu hành thuốc
D. Bán thuốc cho CSBB
5. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc có quyền nào sau đây
A. Tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
B. Thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho CSKCB
C. Bán thuốc cho CSBB
D. Xuất khẩu thuốc
6. Cơ sở bán lẻ thuốc nào có quyền mua nguyên liệu để pha chế theo đơn
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Tủ thuốc TYT xã
D. Cả 3 ý trên

1-Hải Bò
7. Cơ sở bán lẻ thuốc nào có quyền thay thế thuốc trong đơn
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Tủ thuốc TYT xã
D. Cả 3 ý trên
8. Cơ sở bán lẻ thuốc nào được cấp phát thuốc BHYT
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Tủ thuốc TYT xã
D. Cả 3 ý trên
9. Cơ sở nào KHÔNG được tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
A. Cs sx
B. Cs bán buôn
C. Csyt lực lượng vũ trang có hoạt động cung ứng thuốc
D. Cơ sở kinh doanh thử tương đương sinh học
10. Người có CCHN phải hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật chuyên
môn trong thời hạn bao lâu
A. 3 năm / 1 lần
B. 4 năm / l lần
C. 5 năm/ 1 lần
D. 6 năm/ 1 lần
11. Người có thời gian thực hành bao lâu thì đủ điều kiện cấp CCHN mở
nhà thuốc
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 18 tháng
12. Người có trình độ chuyên môn như thế nào được mở quầy thuốc
A. Dược sĩ trung học
B. Dược sĩ đại học
C. Dược sĩ chuyên khoa
D. Cả 3 ý trên

2-Hải Bò
13. Người có trình độ chuyên môn thế nào thì được mở CSSX thuốc
A. dược sĩ đại học
B. bác sĩ đa khoa
C. đại học ngành sinh học
D. cả 3 ý trên
14. Người phụ trách dược lâm sàng tại CSKCB phải có thời gian thực hành
bao lâu
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
15.Người có bằng tiến sĩ, chuyên khoa 2 được giảm thời gian thực hành tối
đa bao lâu
A. ½ thời gian
B. 1/3 thời gian
C. 2/3 thời gian
D. ¾ thời gian
16.Trường hợp nào sau đây bị thu hồi CCHN dược
A. Người đã được cấp CCHN dược nhưng không hành nghề liên tục trong 9
tháng
B. Người đã được cấp CCHN dược nhưng không hành nghề liên tục trong
10 tháng
C. Người đã được cấp CCHN dược nhưng không hành nghề liên tục trong
11 tháng
D. Người đã được cấp CCHN dược nhưng không hành nghề liên tục trong
12 tháng
17.Cơ sở bán buôn thuốc, NLLT phải đạt yêu cầu GPs nào để đủ điều kiện
cấp GCNDĐKKD
A. GDP
B. GLP
C. GMP
D. GSP

3-Hải Bò
18.CSSX thuốc phải ĐẠT yêu cầu nào GPs nào để đủ điều kiện cấp
GCNDĐKDD
A. GMP, GDP
B. GMP, GSP
C. GMP, GLP
D. GMP, GPP
19.CCHN dược có thời gian bao lâu
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 20 năm
D. Không quy định thời hạn
20.Cơ quan nào có thẩm quyền cấp GCNDĐKKD cho cơ sở bán buôn, bán
lẻ thuốc
A. Bộ y tế
B. Sở y tế
C. Trạm y tế
D. Chủ tịch tỉnh
II. Phần luật dược – nghị định
1. Học các khái niệm để điền từ vào chỗ trống
2. Thuốc mới là thuốc có chứa:
A. Dược chất mới
B. Dược liệu lần đầu tiên được sử dụng làm thuốc tại VN
C. Thuốc có sự kết hợp mới của các dược chất đã lưu hành
D. Tất cả ý trên
3. Đâu KHÔNG là dược liệu giả
A. Không đúng loài, bộ phận dùng được ghi trên nhãn
B. Bị cố ý trộn lẫn hoặc thay thế bằng dược liệu khác
C. Dược liệu không đạt tiêu chuẩn về cảm quan
D. Được sản xuất, trình bày, dán nhãn mạo danh nhà sx khác
4. Đâu KHÔNG phải là thuốc giả
A. Không có dược chất
B. Có dược chất nhưng không đúng dược chất ghi trên nhãn
C. Không đạt TCCL quy định trong thời gian bảo quản

4-Hải Bò
D. Dãn nhãn mạo danh nsx khác
5. Các thuốc được phép lưu hành trên thị trường bao gồm
A. Thuốc chưa được cấp giấy đăng ký lưu hành
B. Thuốc nhập khẩu chưa được cấp giấy đăng ký lưu hành nhưng đã có giấy
cấp phép nhập khẩu
C. Thuốc do CSKCB pha chế theo đơn thuốc
D. Không có ý nào đúng
6. Đơn vị đóng gói nhỏ nhất có đơn giá 4000đ thì có mực thăng số bán lẻ tối đa
là bao nhiêu %
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 15%

10. cơ sở bán buôn kê khai giá bán thuốc với cục QLD là 1000đ/ viên nén, thì được
phép bán cho cơ sở bán lẻ thuốc với gia bao nhiêu

A. 1000đ

B. 1150đ

C. 1500đ

D. 2000đ

III. phần ATC

1. Theo cấu trúc phân loại ATC bậc 1. Chữ A đại diện cho cơ quan nào
A. Tiêu hoá
B. Tạo máu
C. Cơ xương
D. Hô hấp
2. Cấu trúc mã ATC bậc 2 đại diện cho cái gì
A. Nhóm cơ quan giải phẫu
B. Nhóm điều trị chính
C. Nhóm tác dụng dược lý chính

5-Hải Bò
D. Nhóm hoá học
3. Cấu trúc mã ATC bậc 3 đại diện cho cái gì
A. Nhóm cơ quan giải phẫu
B. Nhóm điều trị chính
C. Nhóm tác dụng dược lý chính
D. Nhóm hoá học
4. Cấu trúc mã ATC bậc 4 đại diện cho cái gì
A. Nhóm cơ quan giải phẫu
B. Nhóm điều trị chính
C. Nhóm tác dụng dược lý chính
D. Nhóm hoá học
5. Thuốc cloroquin có mã ATC bậc 1 là
A. M
B. N
C. P
D. R
6. Thuốc metformin có mã ATC bậc 1 là
A. A
B. B
C. C
D. D
7. Chữ P là ký hiệu đại diện cho đường dùng nào
A. Đặt dưới lưỡi
B. Đặt trực tràng
C. Tiêm
D. Dùng qua da
8. Phân nhóm nào dành cho thuốc mới
A. X
B. Y
C. Z
D. K
9. Các hoạt chất có cùng bậc 4 thì bậc 5 của hỗn hợp được xếp sau số:
A. 20

6-Hải Bò
B. 60
C. 40
D. 50
10.Các hoạt chất khác bậc 4 thì bậc 5 của hỗn hợp được xếp sau số:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50

IV.phần thuốc KSĐB


1. Thuốc gây nghiện KHÔNG gồm loại nào dưới đây
A. Dược chất GN (nồng độ > quy định) + DC khác
B. Dược chất GN +HT+TC
C. Dược chất phối hợp với chất gây nghiện
D. Dược chất gây nghiện
2. Thuốc nào dưới đây thuộc danh mục thuốc gây nghiện
A. Diazepam
B. Phenobarbital
C. Salbutamol
D. Morphin
3. Thuốc hướng thần bao gồm loại nào
A. Dược chất HT+TC+GN
B. Dược chất HT ( nồng độ < quy định) + DC khác
C. Dược chất HT (nống độ > quy định) + GN ( nồng độ >= quy định) + DC
khác
D. Dược chất HT +TC
4. Thuốc nào dưới đây thuộc danh mục thuốc hướng thần
A. Diazepam
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Morphin
5. Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần phải đáp ứng điều kiện
nào

7-Hải Bò
A. Dược chất HT (nồng độ < =) hoặc HT (nồng độ <=)+ TC (<=) và dược chất
khác
B. Dược chất HT (nồng độ < ) hoặc HT (nồng độ <)+ TC (>) và dược chất khác
C. Dược chất HT (nồng độ > ) hoặc HT (nồng độ >)+ TC (>) và dược chất khác
D. Dược chất HT (nồng độ >) hoặc HT (nồng độ >)+ TC (<) và dược chất khác
6. Thuốc dạng phối hợp với dược chất gây nghiện phải đáp ứng điều kiện nào:
A. Dược chất GN/Gn+HT/GN+HT+TC (<) và dược chất khác
B. Dược chất GN/Gn+HT/GN+HT+TC (<=) và dược chất khác
C. Dược chất GN/Gn+HT/GN+HT+TC (>) và dược chất khác
D. Dược chất GN/Gn+HT/GN+HT+TC (>=) và dược chất khác
7. Người quản lý thuốc gây nghiện ở khoa dược BV phải có yêu cầu tối thiểu
là:
A. DSĐH
B. DSTH
C. Y sĩ
D. Điều dưỡng
8. Người quản lý thuốc gây nghiện ở trạm y tế xã phải có yêu cầu tối thiểu là
A. DSĐH
B. DSTH
C. Y sĩ
D. Điều dưỡng
9. Cơ sở sản xuất báo cáo xuất thuốc gây nghiện có thời hạn báo cáo là bao
nhiêu
A. 15/7 và 15/1
B. 16/7 và 16/1
C. 15/1 năm sau
D. 16/1 năm sau
10. Các cơ sở KHÔNG được phép bán buôn thuốc ksđb
A. CSSX
B. CS nhập khẩu
C. CS bán buôn
D. Nhà thuốc

8-Hải Bò

You might also like