Professional Documents
Culture Documents
Lecture Micro. Chapter2
Lecture Micro. Chapter2
CHƯƠNG 2
Thị trường
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT Cung về hàng hóa và dịch vụ
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
Cơ chế hoạt động của thị trường
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Độ co dãn của cung và cầu
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
1 2
2.1.1. Khái niệm thị trường 2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và Cầu (D - Demand) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch
người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và vụ mà người mua muốn mua và có khả năng mua tại
sản lượng. các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định
2.1.2. Phân loại thị trường
và giả định rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi.
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi
Thị trường gạo, thị trường ô tô,…
Theo phạm vi địa lý Mong muốn
Thị trường Hà Nội, thị trường miền Bắc,…
Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường
Cầu Có khả năng
Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền thanh toán
hoàn hảo độc quyền nhóm thuần túy
3 4
PHÂN BIỆT NHU CẦU VÀ CẦU PHÂN BIỆT CẦU VÀ LƯỢNG CẦU
5 6
1
8/1/2022
P
Dạng phương trình tuyến tính
Q D a bP(a 0, b 0) Độ dốc
đường cầu A
P1
P
Hoặc = tgα = P
Q
P2 B
P m nQ D (m 0, n 0) Q
D
0
Q1 Q2 Q
10
2
8/1/2022
VÍ DỤ VỀ CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU CÁ NHÂN 2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu
Cầu giảm: Lượng • Do sự thay đổi của yếu tố nội sinh trong mô
3
8/1/2022
2.2.5. Xây dựng hàm cầu tổng quát 2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ
SV đọc giáo trình 2.3.1. Khái niệm cung và luật cung
Cung (S - Supply) phản ánh lượng hàng hóa hay
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả
năng bán tại các mức giá khác nhau trong một
giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố
khác không đổi)
19 20
- Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay Nội dung:
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng o Giả định tất cả các yếu tố khác không
bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ
nhất định (giả định rằng các yếu tố khác không đổi) tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng
- Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng hóa đó cũng tăng lên và ngược lại.
cung ở các mức giá khác nhau.
o Giữa giá và lượng cung có mối quan hệ
cùng chiều
21 22
23
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về cốc bia trên thị Dạng hàm cung tuyến tính
trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây
Q S a bP(b 0)
Giá P 2 4 6 8 10
(nghìn đồng/ cốc) Hoặc
Lượng cung QS 10 20 30 40 50
P m nQS (n 0)
(cốc)
24
4
8/1/2022
CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG 2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung
27
Số lượng người bán
Cung thị trường là
P QA QB QTT Tiến bộ về công nghệ
tổng cung của các
1 2 0 2 Giá của các yếu tố đầu vào
hãng trên thị trường
2 4 0 4 Chính sách của chính phủ
Ví dụ: có hai hãng A
và B cùng cung ứng Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
3 6 1 7
một loại hàng hóa Kỳ vọng
4 8 2 10
được thể hiện trên Yếu tố khác: môi trường kinh doanh, lãi suất...
bảng số liệu sau: 5 10 3 13
6 12 4 16
28
5
8/1/2022
S0
B
S1
A
Dịch chuyển
0
Q
31 32
2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường 2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu
Tại E
Trạng thái cân bằng cung cầu P
QS= Q0
S
Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng hóa Q D = Q0 Giá
cân
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu Nên QS = QD
bằng E Điểm cân
Cân bằng cung cầu là P0 bằng thị
trạng thái của thị trường trường
mà tại đó lượng cung
bằng với lượng cầu. D
Là trạng thái lý tưởng
0
của thị trường Q0 Q
Lượng
33 34 cân bằng
2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt 2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
6
8/1/2022
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
P P
S S Cầu giảm:
E1 E0 Giá CB giảm
P1 Cầu tăng: P0
E0 E1 Lượng CB giảm
P0
Giá CB tăng P1
Lượng CB tăng D0
D1
D0 D1
0 0
Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q
37 38
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu cung cầu
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi) Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
P P
S0 S1
E0 S1 E1 S0
Cung tăng:
P0 E1 P1 E0 Cung giảm:
P1
Giá CB giảm
P0 Giá CB tăng
Lượng CB tăng Lượng CB giảm
D D0
0 0
Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q
39 40
CS tại Q2 P
Thặng dư tiêu dùng:
Do cả cung và cầu thay đổi: Giá trị mà người tiêu dùng A Thặng dư tiêu dùng tại
thu lợi từ việc tham gia trao mức sản lượng Q1
Có 4 trường hợp xảy ra đổi hàng hóa dịch vụ trên
P2
thị trường. P1 S
• Cung tăng – Cầu tăng
Đo bằng sự chênh lệch giữa
• Cung giảm – Cầu giảm mức giá cao nhất mà người CS E
mua chấp nhận mua với giá P0
• Cung tăng – Cầu giảm bán trên thị trường.
Tổng thặng dư tiêu dùng là
• Cung giảm – Cầu tăng
phần diện tích dưới đường
cầu và trên đường giá. D
0
Q2 Q1 Q0 Q
41 42
7
8/1/2022
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất 2.6. Độ co dãn của cung và cầu
PS tại Q2
43 44
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
46
Khái niệm: Là hệ số giữa phần trăm thay
Độ co dãn của cầu theo giá đổi trong lượng cầu của một mặt hàng với
phần trăm thay đổi trong giá của một mặt
Độ co dãn của cầu theo thu nhập hàng đó (giả định tất cả các yếu
E
tố khác
D
P
không đổi)
Độ co dãn của cầu theo giá chéo Nó đo lường phản ứng của lượng cầu
trước sự biến động về giá cả.
Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1%
thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao
nhiêu % và ngược lại.
45
2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
47
Công thức tính 48
8
8/1/2022
2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá E DP
49 50
2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá E DP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
51
Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc
Hai trường hợp đặc biệt của E DP đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính)
P P
D Độ dốc không đổi tại P E PD
mọi điểm trên đường a/b M
D E PD 1
cầu
Độ co dãn khác nhau H E PD 1
a/2b
tại mọi điểm trên
0 đường cầu E PD 1
0
Q Xét hàm cầu có dạng
Q N
Cầu không co dãn Cầu hoàn toàn co dãn 0
QD = a – bP a/2 a Q
E D
P 0
52
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
VÀ TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
54 Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD 1
Tổng doanh thu (TR)
Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ Giả sử ban đầu giá là PA P
việc bán hàng hóa hay dịch vụ TR 1 PA xQ A SOPA AQA
A
Giảm giá từ PA đến PB PA
Công thức tính TR = P x Q S2
TR 2 PB xQ B SOPB AQB B
PB
So sánh TR1 và TR2
S2 PxQ A S3 QxPB S1 S3
D
S3 QxPB QxPB
1
S2 PxQ A PxQ B 0
QA QB Q
S3 S2 TR 2 TR 1
53
9
8/1/2022
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
VÀ TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EP 1
55 D
Kết luận:
Giả sử ban đầu giá là PA Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn
P
TR 1 PA xQ A SOPA AQA tăng doanh thu hãng nên giảm giá bán
Giảm giá từ PA đến PB Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn,
TR 2 PB xQ B SOPB AQB muốn tăng doanh thu nên tăng giá
So sánh TR1 và TR2 PA A Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
S2 hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu
S2 PxQ A S3 QxPB
PB B
S1 co dãn đơn vị
S3 QxPB QxPA S3
1 D
S2 PxQ A PxQ A 0
QA QB Q
S3 S2 TR 2 TR1
56
Khái niệm:
P
a/b Tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng cầu với phần
trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố
H khác không đổi)
a/2b
Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
0 đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay
TR a/2 a Q đổi bao nhiêu %
A TRmax
o Công thức tính:
%Q Q I I
EID . Q(' I ) .
0
a/2 a Q
% I I Q Q
57 58
2.6.2. Độ co dãn của cầu theo thu nhập 2.6.3. Độ co dãn của cầu theo giá chéo
59
Khái niệm
Nếu EID 1 thì hàng hóa đang xét có thể là
Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu
hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp.
của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong
Nếu 0 E I 1
D
thì hàng hóa đang xét có thể giá cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác
là hàng hóa thiết yếu không đổi)
Nếu E 0
D
thì hàng hóa đang xét có thể là Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi
I
hàng hóa thứ cấp 1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao
nhiêu %
60
10
8/1/2022
2.6.3. Độ co dãn của cầu theo giá chéo 2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá
nhau
62
2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá 2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá
Công thức tính
Công thức tổng quát Công thức tính
QS
% QS QS QS P Độ co dãn khoảng
EP
S
% P P P QS S % QS QS P
P
E SP
E SPE P
% P
QS
:
P
Độ co dãn điểm
P 1 P P1 P 2
EPS QS '( P ) . ' . Q1 Q 2 2
QS P(Q ) QS .
P1 P 2 Q1 Q 2
Độ co dãn của cung theo giá không có đơn vị tính và 2
luôn là một số không âm
64
63
2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá 2.7. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
Giá sàn
E PS 1 Cung co dãn
Can thiệp bằng công cụ thuế
0 E SP 1 Cung kém co dãn
Can thiệp bằng công cụ trợ cấp
E PS 1 Cung co dãn đơn vị
E SP
11
8/1/2022
67 68
2.7.3. Công cụ thuế của chính phủ 2.7.3. Công cụ thuế của chính phủ
Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm
Đối với người mua Đối với người bán
Giá mua P1 > P0 P S1 Giá bán P1 < P0 P
Lượng mua Q1 < Q0 Lượng bán Q1 < Q0
Đối với người bán Đối với người mua A S0
t S0 P2
Giá bán P1 > P0 E1 Giá mua P1 < P0 E0
Giá nhận được: P1 Giá phải trả: t P0 B
P1 – t = P2 < P 0 B P1 + t = P2 > P 0
Lượng bán Q1 < Q0
t P0 E0 E1
Lượng mua Q1 < Q0 P1
Tổng tiền thuế: SP1P2AE1 P2 Tổng tiền thuế: SP1P2AE1
A t D0
Gánh nặng thuế: Gánh nặng thuế:
-Người mua: SP0P1E1B
D0
-Người mua: SP0P2AB D1
-Người bán: SP0P2AB 0 -Người bán: SP0P1E1B 0
Q1 Q0 Q Q0 Q
Q1
69 70
Thuế đánh vào người sản xuất Thuế đánh vào người tiêu dùng
Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm
P S1 Đối với người mua
P
Giá mua P1 < P0 P S0
t A S0 Lượng mua Q1 > Q0
E1 S0 P2 A
Đối với người bán
P1
E0 P2 s S1
B Giá bán P1 < P0 E0
B t P0
t P0 E0 Giá nhận được: P0 B
P1 E1 P1 + s = P 2 > P 0
P2 P1 E1
A t Lượng bán Q1 > Q0
D0
D0 Số tiền CP trợ cấp: SP1P2AE1
D1 Lợi ích trợ cấp
0 0 D0
Q1 Q0 Q Q0 Q - Người bán: SP0P2AB
Q1
- Người mua: SP0P1E1B 0
Tác động của thuế không phụ thuộc vào việc thuế đánh vào ai Q0 Q1 Q
72
12
8/1/2022
13