You are on page 1of 13

8/1/2022

NỘI DUNG CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 2
 Thị trường
 Cầu về hàng hóa và dịch vụ
CUNG - CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT  Cung về hàng hóa và dịch vụ
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
 Cơ chế hoạt động của thị trường
 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
 Độ co dãn của cung và cầu
 Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường

1 2

2.1. Thị trường 2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ

2.1.1. Khái niệm thị trường 2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
 Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và Cầu (D - Demand) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch
người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và vụ mà người mua muốn mua và có khả năng mua tại
sản lượng. các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định
2.1.2. Phân loại thị trường
và giả định rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi.
 Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi
Thị trường gạo, thị trường ô tô,…
 Theo phạm vi địa lý Mong muốn
Thị trường Hà Nội, thị trường miền Bắc,…
 Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường
Cầu Có khả năng
Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền thanh toán
hoàn hảo độc quyền nhóm thuần túy
3 4

PHÂN BIỆT NHU CẦU VÀ CẦU PHÂN BIỆT CẦU VÀ LƯỢNG CẦU

 Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà


 Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay
người mua muốn mua và có khả năng mua tại các
dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian
mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn
nhất định, các nhân tố khác không đổi.
nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác
 Nhu cầu: là những mong muốn, sở thích của người
không đổi.
tiêu dùng, nhưng có thể không có khả năng thanh
 Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu
toán.
ở các mức giá khác nhau.

5 6

1
8/1/2022

LUẬT CẦU LUẬT CẦU

 Nội dung:  Ví dụ:


 Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu
giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm
Có biểu số liệu phản ánh cầu về bia trên
cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó thị trường X như sau:
giảm đi và ngược lại.
 Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch
chiều.
Giá (P)
2 4 6 8 10
(nghìn đồng/ cốc)
Lượng cầu (QD)
(cốc) 50 40 30 20 10

2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU

P
 Dạng phương trình tuyến tính

Q D  a  bP(a  0, b  0) Độ dốc
đường cầu A
P1
P
 Hoặc = tgα = P
Q 
P2 B
P  m  nQ D (m  0, n  0) Q
D
0
Q1 Q2 Q

10

ĐỘ DỐC ĐƯỜNG CẦU CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG


 Giả sử hàm cầu có dạng: P = m – nQD
Khi lượng cầu là Q1 thì P1 = m – nQ1  Cầu của từng người tiêu dùng đối với một
Khi lượng cầu là Q2 thì P2 = m – nQ2 loại hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó là cầu cá
P1 – P2 = (m – nQ1) – (m – nQ2) = n(Q2 – Q1) nhân.
∆  Cầu thị trường về một hàng hóa hoặc dịch
 -∆P=n∆Q 

= −𝑛
vụ là tổng tất cả các cầu cá nhân của hàng
- n là độ dốc đường cầu
 Hàm cầu có dạng: QD = a – bP hóa hoặc dịch vụ đó.
 P = a/b – 1/bQD
-1/b là độ dốc đường cầu
11 12

2
8/1/2022

VÍ DỤ VỀ CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU CÁ NHÂN 2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

 Số lượng người mua


 Có hai người A
P QA QB QTT  Thị hiếu, sở thích
và B tiêu dùng
một loại hàng  Thu nhập
hóa. 0 10 4 14  Hàng hóa thông thường: thiết yếu và xa xỉ
Lượng cầu của  Hàng hóa thứ cấp
 2 6 2 8
mỗi cá nhân  Giá cả của hàng hóa có liên quan
tương ứng với 4 4 0 4  Hàng hóa thay thế
mỗi mức giá
được thể hiện  Hàng hóa bổ sung
6 2 0 2
trên bảng số liệu  Các chính sách của chính phủ
8 0 0 0  Kỳ vọng
 Các yếu tố khác: thời tiết, dịch bệnh...
13 14

2.2.4. Sự di chuyển và sự dịch chuyển


MINH HỌA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU đường cầu
Nguyên lý chung:
 Sự di chuyển trên 1 đường:
Cầu tăng: Lượng P
cầu tăng lên tại mọi • Sự trượt dọc từ điểm này tới điểm khác trên
mức giá đường đó, đường đó không thay đổi vị trí

Cầu giảm: Lượng • Do sự thay đổi của yếu tố nội sinh trong mô

cầu giảm đi tại mọi hình


Cầu
mức giá Cầu tăng  Sự dịch chuyển 1 đường:
giảm
D1 • Đường đó thay đổi sang một vị trí mới (sang
D0 phải, sang trái hoặc lên trên, xuống dưới)
D2
0 • Do sự thay đổi của các yếu tố ngoại sinh,
Q
bên ngoài mô hình
15

2.2.4. Sự di chuyển và sự dịch chuyển SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN


đường cầu ĐƯỜNG CẦU

 Sự di chuyển trên đường cầu P


• Sự trượt dọc từ điểm này tới điểm khác trên
đường cầu, đường cầu không thay đổi vị trí
• Do giá của hàng hóa đang xét thay đổi
A
PA Dịch chuyển
 Sự dịch chuyển đường cầu:
• Đường cầu thay đổi sang một vị trí mới B D1
PB
(sang phải hoặc sang trái)
• Do các yếu tố ngoài giá của hàng hóa đang D2 D0
0
xét thay đổi QA QB Q
17 18

3
8/1/2022

2.2.5. Xây dựng hàm cầu tổng quát 2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ

SV đọc giáo trình 2.3.1. Khái niệm cung và luật cung
Cung (S - Supply) phản ánh lượng hàng hóa hay
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả
năng bán tại các mức giá khác nhau trong một
giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố
khác không đổi)

19 20

PHÂN BIỆT CUNG VÀ LƯỢNG CUNG LUẬT CUNG

- Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay  Nội dung:
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng o Giả định tất cả các yếu tố khác không
bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ
nhất định (giả định rằng các yếu tố khác không đổi) tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng
- Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng hóa đó cũng tăng lên và ngược lại.
cung ở các mức giá khác nhau.
o Giữa giá và lượng cung có mối quan hệ
cùng chiều

21 22

LUẬT CUNG 2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

23

 Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về cốc bia trên thị  Dạng hàm cung tuyến tính
trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây
Q S  a  bP(b  0)
Giá P 2 4 6 8 10
(nghìn đồng/ cốc)  Hoặc
Lượng cung QS 10 20 30 40 50
P  m  nQS (n  0)
(cốc)

24

4
8/1/2022

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CUNG ĐỘ DỐC ĐƯỜNG CUNG

 Giả sử hàm cung có dạng: P = m + nQS


S
P Khi lượng cung là Q1 thì P1 = m + nQ1
A
Độ dốc đường
PA cung = tgα Khi lượng cung là Q2 thì P2 = m + nQ2
P P P1 – P2 = (m + nQ1) – (m + nQ2) = n(Q1 – Q2)
=
Q P
B   P  n Q  n
PB Q
Q
n là độ dốc đường cung
o Hàm cung có dạng: QS = a + bP
 P = - a/b + 1/bQS
0
QB QA Q 1/b là độ dốc đường cung
25 26

CUNG CỦA HÃNG VÀ CUNG THỊ TRƯỜNG 2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

27
 Số lượng người bán
 Cung thị trường là
P QA QB QTT  Tiến bộ về công nghệ
tổng cung của các
1 2 0 2  Giá của các yếu tố đầu vào
hãng trên thị trường
2 4 0 4  Chính sách của chính phủ
 Ví dụ: có hai hãng A
và B cùng cung ứng  Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
3 6 1 7
một loại hàng hóa  Kỳ vọng
4 8 2 10
được thể hiện trên  Yếu tố khác: môi trường kinh doanh, lãi suất...
bảng số liệu sau: 5 10 3 13
6 12 4 16

28

2.3.4. Sự di chuyển và sự dịch chuyển


MINH HỌA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
đường cung

 Sự di chuyển trên đường cung


Cung tăng: Lượng P
cung tăng lên tại S2 • Sự trượt dọc từ điểm này tới điểm khác trên
mọi mức giá đường cung, đường cung không thay đổi vị trí
Cung
Cung giảm: Lượng giảm S0 • Do giá của hàng hóa đang xét thay đổi
cung giảm đi tại mọi  Sự dịch chuyển đường cung:
mức giá S1
• Đường cung thay đổi sang một vị trí mới
Cung
tăng (sang phải hoặc sang trái)
• Do các yếu tố ngoài giá của hàng hóa đang
0
Q xét thay đổi
29 30

5
8/1/2022

SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN


2.3.5. Xây dựng hàm cung tổng quát
ĐƯỜNG CUNG
SV đọc giáo trình
P S2

S0
B
S1
A

Dịch chuyển

0
Q
31 32

2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường 2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

 Tại E
 Trạng thái cân bằng cung cầu P
QS= Q0
S
 Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng hóa Q D = Q0 Giá
cân
 Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu Nên QS = QD
bằng E Điểm cân
Cân bằng cung cầu là P0 bằng thị
trạng thái của thị trường trường
mà tại đó lượng cung
bằng với lượng cầu. D
Là trạng thái lý tưởng
0
của thị trường Q0 Q
Lượng
33 34 cân bằng

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt 2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt

 Giả sử mức giá trên thị


trường là P1 > P0 P  Giả sử mức giá trên thị P
Dư thừa trường là P2 < P0
 Xét tại mức giá P1 ta có:
A B S  Xét tại mức giá P2 ta có:
S
QD = Q1 < Q0 P1
QS = Q2 > Q0 QS = Q1 < Q0
QD < QS QD = Q2 > Q0
E E
Thị trường dư thừa P0 QS < QD
P0 Thiếu hụt
Lượng dư thừa: Thị trường thiếu hụt N
Lượng thiếu hụt: M
Qdư thừa = QS – QD P2
= Q2 – Q1 = AB Qthiếu hụt = |QS – QD|
D = |Q1 – Q2| = MN D
Có sức ép làm giảm giá
0 Q2 Có sức ép làm tăng giá 0
xuống để quay về trạng Q1 Q0 Q
thái cân bằng lên để quay về trạng thái Q1 Q0 Q2 Q
cân bằng
35 36

6
8/1/2022

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu cung cầu

Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)

P P
S S Cầu giảm:
E1 E0 Giá CB giảm
P1 Cầu tăng: P0
E0 E1 Lượng CB giảm
P0
Giá CB tăng P1
Lượng CB tăng D0
D1
D0 D1
0 0
Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q
37 38

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu cung cầu

Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi) Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)

P P
S0 S1

E0 S1 E1 S0
Cung tăng:
P0 E1 P1 E0 Cung giảm:
P1
Giá CB giảm
P0 Giá CB tăng
Lượng CB tăng Lượng CB giảm
D D0
0 0
Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q
39 40

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng


cung cầu 2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

CS tại Q2 P
Thặng dư tiêu dùng:
 Do cả cung và cầu thay đổi:  Giá trị mà người tiêu dùng A Thặng dư tiêu dùng tại
thu lợi từ việc tham gia trao mức sản lượng Q1
Có 4 trường hợp xảy ra đổi hàng hóa dịch vụ trên
P2
thị trường. P1 S
• Cung tăng – Cầu tăng
 Đo bằng sự chênh lệch giữa
• Cung giảm – Cầu giảm mức giá cao nhất mà người CS E
mua chấp nhận mua với giá P0
• Cung tăng – Cầu giảm bán trên thị trường.
 Tổng thặng dư tiêu dùng là
• Cung giảm – Cầu tăng
phần diện tích dưới đường
cầu và trên đường giá. D

0
Q2 Q1 Q0 Q

41 42

7
8/1/2022

2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất 2.6. Độ co dãn của cung và cầu

 Khái niệm độ co dãn


Thặng dư sản xuất P
o Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng %
 Giá trị mà người sản S
xuất thu lợi từ việc tham của một biến số kinh tế khi biến số kinh tế
gia trao đổi hàng hóa và Thặng
dịch vụ trên thị trường
khác có liên quan thay đổi (giả định tất cả
dư sản
Được đo bằng sự chênh E các yếu tố khác không đổi).

P0 xuất tại
lệch giữa mức giá thấp
nhất mà người bán chấp PS mức sản o Đo lường phản ứng của biến số này trước sự
nhận bán với giá bán lượng Q1
P1 biến động của biến số khác.
trên thị trường
 Tổng thặng dư sản xuất: P2 D
diện tích dưới đường giá
và trên đường cung 0
Q2 Q1 Q0 Q

PS tại Q2
43 44

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
46
 Khái niệm: Là hệ số giữa phần trăm thay
 Độ co dãn của cầu theo giá đổi trong lượng cầu của một mặt hàng với
phần trăm thay đổi trong giá của một mặt
 Độ co dãn của cầu theo thu nhập hàng đó (giả định tất cả các yếu
E
tố khác
D
P

không đổi)
 Độ co dãn của cầu theo giá chéo  Nó đo lường phản ứng của lượng cầu
trước sự biến động về giá cả.
 Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1%
thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao
nhiêu % và ngược lại.

45

2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
47
 Công thức tính 48

 Công thức tổng quát % Q Q P Q P


EPD   :  .
%P Q P P Q P
%Q P
 Độ co dãn điểm E DP   Q '(P) .
%P Q
A
 Độ co dãn của cầu theo giá không có đơn vị tính 40= P1
và luôn là một số không dương.
20= P2 B
Ví dụ: Hàm cầu Q = 100 - 2P
Với P1=40, P2=20 D
Tính hệ số co dãn tại điểm A, 0
điểm B và trên đoạn AB? 20= Q1 60= Q2 Q

8
8/1/2022

2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá E DP
49 50

 Các trường hợp độ co dãn Cầu kém co dãn


P
E D
P  1 khi |%  Q| > |%  P|  Cầu co dãn DA DB Cầu co dãn (nhiều)
0 E  1 khi |% Q| < |%  P|  Cầu kém co dãn
D
P P1
EPD  1 khi |% Q| = |%  P|  Cầu co dãn đơn vị
P2
EPD  0  Cầu không co dãn
0 Q1 Q3 Q2 Q4
EPD    Cầu hoàn toàn co dãn Q

2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá E DP 2.6.1. Độ co dãn của cầu theo giá EDP
51
 Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc
 Hai trường hợp đặc biệt của E DP đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính)

P P
D Độ dốc không đổi tại P E PD  
mọi điểm trên đường a/b M
D E PD  1
cầu
Độ co dãn khác nhau H E PD  1
a/2b
tại mọi điểm trên
0 đường cầu E PD  1
0
Q Xét hàm cầu có dạng
Q N
Cầu không co dãn Cầu hoàn toàn co dãn 0
QD = a – bP a/2 a Q
E D
P 0
52

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
VÀ TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
54  Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD  1
 Tổng doanh thu (TR)
 Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ Giả sử ban đầu giá là PA P
việc bán hàng hóa hay dịch vụ  TR 1  PA xQ A  SOPA AQA
A
Giảm giá từ PA đến PB PA
 Công thức tính TR = P x Q S2
 TR 2  PB xQ B  SOPB AQB B
PB
So sánh TR1 và TR2
S2  PxQ A S3  QxPB S1 S3
D
S3 QxPB QxPB
  1
S2 PxQ A PxQ B 0
QA QB Q
 S3  S2  TR 2  TR 1
53

9
8/1/2022

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
VÀ TỔNG DOANH THU VÀ TỔNG DOANH THU
Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EP  1
55 D

 Kết luận:
Giả sử ban đầu giá là PA  Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn
P
 TR 1  PA xQ A  SOPA AQA tăng doanh thu hãng nên giảm giá bán
Giảm giá từ PA đến PB  Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn,
 TR 2  PB xQ B  SOPB AQB muốn tăng doanh thu nên tăng giá

So sánh TR1 và TR2 PA A  Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
S2 hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu
S2  PxQ A S3  QxPB
PB B
S1 co dãn đơn vị
S3 QxPB QxPA S3
  1 D
S2 PxQ A PxQ A 0
QA QB Q
 S3  S2  TR 2  TR1
56

ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ


VÀ TỔNG DOANH THU 2.6.2. Độ co dãn của cầu theo thu nhập

 Khái niệm:
P
a/b Tỷ lệ phần trăm thay đổi trong lượng cầu với phần
trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố
H khác không đổi)
a/2b
Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
0 đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay
TR a/2 a Q đổi bao nhiêu %
A TRmax
o Công thức tính:

%Q Q I I
EID   .  Q(' I ) .
0
a/2 a Q
% I I Q Q
57 58

2.6.2. Độ co dãn của cầu theo thu nhập 2.6.3. Độ co dãn của cầu theo giá chéo

59
 Khái niệm
 Nếu EID  1 thì hàng hóa đang xét có thể là
 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu
hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp.
của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong
Nếu 0  E I  1
D
 thì hàng hóa đang xét có thể giá cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác
là hàng hóa thiết yếu không đổi)

 Nếu E 0
D
thì hàng hóa đang xét có thể là  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi
I

hàng hóa thứ cấp 1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao
nhiêu %

60

10
8/1/2022

2.6.3. Độ co dãn của cầu theo giá chéo 2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá

61 %QX QX PY P Khái niệm


 Công thức tính: EPDY X   .  Q(' PY ) . Y 
% PY PY QX QX  Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung
của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá
 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá
chéo của mặt hàng đó (giả định các yếu tố khác không
đổi)
 Khi E DX
PY  0 thì X và Y là 2 hàng hóa thay thế
 Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì
Khi EP  0 thì X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
D X
 Y lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %
 Khi EPD  0 thì X và Y là 2 hàng hóa độc lập
Y
X

nhau

62

2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá 2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá
Công thức tính
 Công thức tổng quát  Công thức tính
QS
% QS QS QS P  Độ co dãn khoảng
EP 
S
  
% P P P QS S % QS QS P
P
E SP
E SPE P

% P

QS
:
P
 Độ co dãn điểm
P 1 P P1  P 2
EPS  QS '( P ) .  ' . Q1  Q 2 2
QS P(Q ) QS  .
P1  P 2 Q1  Q 2
Độ co dãn của cung theo giá không có đơn vị tính và 2
luôn là một số không âm
64
63

2.6.4. Độ co dãn của cung theo giá 2.7. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường

 Can thiệp bằng công cụ giá:


 Các trường hợp độ co dãn của cung theo giá
 Giá trần

  Giá sàn
E PS  1 Cung co dãn
 Can thiệp bằng công cụ thuế
0  E SP  1  Cung kém co dãn
 Can thiệp bằng công cụ trợ cấp
E PS  1  Cung co dãn đơn vị
E SP

E PS  0  Cung không co dãn

E PS    Cung hoàn toàn co dãn


65
66

11
8/1/2022

2.7.1. Giá trần 2.7.2. Giá sàn

 Là mức giá cao nhất P  Là mức giá thấp P


Dư thừa
không được phép nhất không được A B S
S
vượt qua do chính phép thấp hơn do Psàn
phủ quy định Ptrần chính phủ quy định
E
 Nhằm bảo vệ lợi ích E  Nhằm bảo vệ lợi P0
P0 Thiếu hụt
người tiêu dùng ích người sản xuất
M N
 Ptrần < Pcân bằng  Psàn > Pcân bằng
Ptrần
 Gây ra tình trạng  Gây ra tình trạng D
thiếu hụt thị trường D dư thừa trên thị
trường 0
Q
0 Q1 Q0 Q2
Q1 Q0 Q2 Q

67 68

2.7.3. Công cụ thuế của chính phủ 2.7.3. Công cụ thuế của chính phủ

 Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm  Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm
Đối với người mua Đối với người bán
Giá mua P1 > P0 P S1 Giá bán P1 < P0 P
Lượng mua Q1 < Q0 Lượng bán Q1 < Q0
Đối với người bán Đối với người mua A S0
t S0 P2
Giá bán P1 > P0 E1 Giá mua P1 < P0 E0
Giá nhận được: P1 Giá phải trả: t P0 B
P1 – t = P2 < P 0 B P1 + t = P2 > P 0
Lượng bán Q1 < Q0
t P0 E0 E1
Lượng mua Q1 < Q0 P1
Tổng tiền thuế: SP1P2AE1 P2 Tổng tiền thuế: SP1P2AE1
A t D0
Gánh nặng thuế: Gánh nặng thuế:
-Người mua: SP0P1E1B
D0
-Người mua: SP0P2AB D1
-Người bán: SP0P2AB 0 -Người bán: SP0P1E1B 0
Q1 Q0 Q Q0 Q
Q1
69 70

SO SÁNH HAI TRƯỜNG HỢP


CHÍNH PHỦ ĐÁNH THUẾ 2.7.4. Công cụ trợ cấp của chính phủ

Thuế đánh vào người sản xuất Thuế đánh vào người tiêu dùng
 Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm
P S1 Đối với người mua
P
Giá mua P1 < P0 P S0
t A S0 Lượng mua Q1 > Q0
E1 S0 P2 A
Đối với người bán
P1
E0 P2 s S1
B Giá bán P1 < P0 E0
B t P0
t P0 E0 Giá nhận được: P0 B
P1 E1 P1 + s = P 2 > P 0
P2 P1 E1
A t Lượng bán Q1 > Q0
D0
D0 Số tiền CP trợ cấp: SP1P2AE1
D1 Lợi ích trợ cấp
0 0 D0
Q1 Q0 Q Q0 Q - Người bán: SP0P2AB
Q1
- Người mua: SP0P1E1B 0
Tác động của thuế không phụ thuộc vào việc thuế đánh vào ai Q0 Q1 Q
72

12
8/1/2022

SO SÁNH HAI TRƯỜNG HỢP


2.7.4. Công cụ trợ cấp của chính phủ
CHÍNH PHỦ TRỢ CẤP
Trợ cấp cho người sản xuất Trợ cấp cho người tiêu dùng
 Trợ cấp cho người tiêu dùng s/sản phẩm
P S0 P
Đối với người bán S0
Giá bán P1 > P0 P S0 A E1
Lượng bán Q1 > Q0 P2 s P1
E1 E0 E0
Đối với người mua P1 B S1
Giá mua P1 > P0 E0 P0 P0 B
Giá phải trả: P0 B
P1 E1 P2 A D1
P 1 - s = P2 < P 0 A
P2 D1
Lượng mua Q1 > Q0 D0 s
Số tiền CP trợ cấp: SP1P2AE1 s
D0
Lợi ích trợ cấp
D0 0 0
- Người bán: SP0P2AB Q1 Q Q
0 Q0 Q0 Q1
- Người mua: SP0P1E1B Q
Q0 Q1 Tác động của trợ cấp không phụ thuộc vào việc trợ cấp cho ai
73

13

You might also like