You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 2

Câu 1: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu trong động cơ xăng là?
A. Cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào xilanh động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải
không khí ra bên ngoài

B. Cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào xilanh động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải
khí đã cháy ra bên ngoài
C. Cung cấp hỗn hợp xăng và không khí vào xilanh động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải
hòa khí ra bên ngoài
D. Cung cấp hỗn hợp xăng, không khí vào xilanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
Câu 2: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Cò mổ. B. Lò xo xupap. C. Gối cam. D. Đũa đẩy.
Câu 3: Hệ thống đánh lửa được chia làm mấy loại?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 4: Khi nào động cơ cần cung cấp nhiều hòa khí?
A. Xe lên dốc. B. Xe chở nặng lên dốc.

C. Xe chở nặng. D. Xe chạy không.


Câu 5: Động cơ Diesel không có bugi vì:
A. Nhiên liệu Diesel khó cháy. B. Nhiên liệu Diesel rẻ tiền.
C. Nhiên liệu Diesel dễ bốc hơi. D. Tỉ số nén lớn.
Câu 6: Ở động cơ 2 kỳ, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Xecmăng khí. B. Cơ cấu PPK. C. Piston. D. Các Xupap.
Câu 7: Kì nổ của động cơ 2 kì được gộp bởi kì nào của động cơ 4 kì.
A. Kì nén với kì nổ. B. Kì hút với kì nén.
C. Kì thải với kì hút. D. Kì nổ với kì thải
Câu 8: Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
A. Trục khuỷu quay được 2 vòng.
B. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về.
C. Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần.
D. Bugi bật tia lửa điện một lần.
Câu 9: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vòi phun.
B. Không có cách nào được nêu là đúng.
C. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
D. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
Câu 10: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi
tiết nào?
A. Van hằng nhiệt. B. Quạt gió. C. Bơm nước. D. Két nước
Câu 11: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào
trong:
A. Cacte. B. Nắp xilanh. C. Buồng đốt. D. Xilanh.
Câu 12: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Bộ chế hòa khí. B. Bơm xăng và bộ chế hòa khí.
C. Xilanh D. Bơm xăng.
Câu 13: Chọn câu sai.
A. ĐCĐT là động cơ nhiệt.

Trang 1/3 - Mã đề 111


B. ĐCĐT gồm có động cơ 2 kì và động cơ 4 kì.
C. ĐCĐT là động cơ nước.
D. ĐCĐT có quá trình cháy và chuyển đổi năng lượng diễn ra trong xilanh.
Câu 14: Bộ phận nào sau đây có nhiệm vụ tăng điện áp thấp của máy phát thành điện áp cao phóng
tia lửa điện trên bugi?
A. Máy phát điện.
B. Khóa điện
C. Biến áp đánh lửa D. Manheto
Câu 15: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
A. Nạp và thải khí. B. Nổ và thải khí.
C. Nổ và nén khí. D. Nạp và nén khí.
Câu 16: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng:
A. Thực hiện tất cả các công việc được nêu.
B. Cung cấp động năng cho piston ngoại trừ ở kỳ nổ.
C. Tích luỹ công do hỗn hợp nổ tạo ra.
D. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
Câu 17: Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản
vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston
chuyển động từ ĐCT đến ĐCD thì nó đã thực hiện những nhiệm vụ nào?
A. (I), (II), và (V). B. (I), (II) và (IV).
C. (I), và (II). D. (I), (II) và (III).
Câu 18: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận đóng mở các đường
nước và giữ cho nhiệt độ ở áo nước ổn định là?
A. Quạt gió. B. Van hằng nhiệt. C. Bơm nước. D. Két nước.
Câu 19: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục
khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải. B. Kỳ hút. C. Kỳ nén. D. Kỳ nổ.
Câu 20: Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đó là của thể tích gì?
A. Thể tích công tác. B. Thể tích buồng cháy.
C. Thể tích toàn phần. D. Thể tích xilanh.
Câu 21: Bộ phận nào của hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến?
A. Cảm biến. B. Bộ điều khiển áp suất.

C. Bộ điều khiển phun. D. Vòi phun.


Câu 22: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được
một vòng thì:
A. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
B. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.
C. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.
D. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
Câu 23: Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước:
A. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường
nước tắt về bơm.
B. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước.
D. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két
làm mát.
Câu 24: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (không khí) phải
chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
A. Nén - nổ - thải - hút. B. Nổ - thải - hút - nén.
Trang 2/3 - Mã đề 111
C. Hút - nén - nổ - thải. D. Bất cứ tập hợp nào được nêu.
CÂU ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 B
4 C
5 D
6 A
7 D
8 A
9 C
10 B
11 D
12 C
13 D
14 D
15 B
16 D
17 D
18 C
19 A
20 A
21 A
22 B
23 B
24 A

Trang 3/3 - Mã đề 111

You might also like