You are on page 1of 10

KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 10

MÔN TIẾNG ANH - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT


(Kèm theo Công văn số ……./SGDKHCN-GDTrH-TX ngày …./9/2022 của Sở GDKHCN)
(DỰ THẢO)

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Mức độ nhận thức


Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Kĩ năng
Thời Thời Thời Thời Thời
Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ
gian gian gian gian gian
(%) (%) (%) (%) (%)
(phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
1 Listening 10 3 5 2 5 2 20 7
2 Language 10 3 10 5 20 8
3 Reading 10 4 5 3 5 3 20 10
4 Writing 5 2 5 3 5 4 5 11 20 20
5 Speaking 5 3 5 3 5 4 5 5 20 15
Tổng 40 15 30 16 20 13 10 16 100 60
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ Nhận biết và Thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng. Riêng đối với phần NGHE có thêm câu hỏi
True, False;
- Các câu hỏi ở mức độ Vận dụng và Vận dụng cao có dạng thức là các câu hỏi tự luận
(viết câu, viết luận). Riêng ở phần đọc hiểu có thêm câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa
chọn, trong đó có duy nhất 1 đáp án đúng;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma
trận.

II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I. LISTENING 1. Nghe Nhận biết:
một đoạn - Nghe lấy
2 2
hội thông tin chi
thoại/độc tiết về:
2

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
thoại + số đếm, số
khoảng 1.5 thứ tự
phút liên + sự kiện
quan đến + nơi chốn
các chủ đề + địa điểm
đã học. + nghề nghiệp
- New ways + môn học
to learn + thời gian
- Protecting + các hoạt
the động trong
environmen ngày
t + ngữ cảnh
- + một số vật
Ecotourism dụng quen
- Inventions thuộc
Học sinh trả + các hoạt
lời câu hỏi động giải trí
bằng cách + tên người/địa
chọn danh
phương án Thông hiểu:
đúng (True) - Hiểu nội dung
sai (False). chính của đoạn
độc thoại / hội 1 1
thoại để chọn
câu trả lời đúng
sai True/False).
Vận dụng:
- Nắm được ý
chính của bài
nghe để đưa ra
câu trả lời phù
hợp. 1 1
- Hiểu nhiều
chi tiết, loại trừ
các chi tiết sai
để chọn đáp án
đúng.
2. Nghe Nhận biết:
một đoạn - Nghe lấy
2 2
hội thông tin chi
thoại/độc tiết
thoại Thông hiểu:
khoảng 1.5 - Hiểu nội dung
phút liên chính của đoạn 1 1
quan đến độc thoại / hội
các chủ đề thoại để điền
3

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
đã học. thông tin còn
- New ways thiếu vào chỗ
to learn trống (gap-
- Protecting filling) hoặc/và
the chọn thông tin
environmen đúng (MCQs).
t Vận dụng:
- - Tổng hợp
Ecotourism thông tin từ
- Inventions nhiều chi tiết,
Học sinh trả loại trừ các chi
lời câu hỏi tiết sai để chọn
bằng cách đáp án đúng.
chọn
1 1
phương án
A, B, C, D
để trả lời
cho câu hỏi
hoặc/và
điền vào
chỗ trống
trong câu.
II. LANGUAGE Nhận biết:
Trọng âm của 2 2
các từ đã học
Thông hiểu:
- Phát âm đúng
các phụ âm, tổ
1. hợp phụ âm,
Pronunciat trọng âm từ,
ion trọng âm câu,
Phụ âm, tổ nhịp điệu và
hợp phụ ngữ điệu trong
âm, trọng câu
âm từ, (Tích hợp vào
trọng âm kiểm tra kĩ
câu, nhịp năng Nghe /
điệu và ngữ Nói)
điệu trong Vận dụng:
câu - Sử dụng kiến
thức phụ âm,
nguyên âm, tổ
hợp phụ âm,
trọng âm từ,
trọng âm câu,
nhịp điệu và
4

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
ngữ điệu trong
câu vào bài thi
nói (Tích hợp
vào kiểm tra kĩ
năng Nghe /
Nói)
Nhận biết:
- Từ loại và 2 2
nghĩa của từ
Thông hiểu:
- Nghĩa của từ
Vocabular trong ngữ cảnh
2 2
y - Cụm động từ
Các từ - Kết hợp từ
vựng đã - Thành ngữ
học theo Vận dụng:
chủ đề: - Sử dụng từ đã
- New ways học cho kỹ
to learn năng viết, nói ở
- Protecting mức độ câu
the (Tích hợp vào
environmen kiểm tra kỹ
t năng viết, nói)
- Vận dụng cao:
Ecotourism - Sử dụng từ đã
- Inventions học cho kỹ
năng viết, nói ở
mức độ đoạn
ngắn
(Tích hợp vào
kiểm tra kỹ
năng viết, nói)
Grammar Nhận biết:
Các chủ - relative
điểm ngữ clauses
pháp đã (defining/ non-
học: defining)
- relative -
clauses comparative/su
2 2
(defining/ perlative
non- - the passive
defining) - the passive
- with modal
comparativ verbs
e/superlativ - reported
e speech
5

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
- the Thông hiểu:
passive - Viết lại câu
- the sử dụng các
passive chủ điểm ngữ
with modal pháp đã học
verbs (Tích hợp vào
- reported kiểm tra kỹ
speech năng viết/nói)
Vận dụng:
- Tích hợp
những điểm
ngữ pháp đã
học vào bài viết
/ nói / nghe /
đọc một cách
phù hợp.
Vận dụng cao:
- Sử dụng các
cấu trúc đã học
cho kỹ năng
viết, nói ở cấp
độ đoạn dài
(Tích hợp vào
kiểm tra kỹ
năng viết, nói)
III. READING 1. Cloze Nhận biết:
test - Đại từ quan
Hiểu được hệ “Who,
bài đọc có Which, That”
độ dài - Từ hạn định
khoảng 120 “a, an, the,
từ về các some, your, … 2 2
chủ đề đã “
học: - Các hiện
- Thì Tiếng tượng ngữ pháp
Anh đã học.
- Nghĩa của - Từ nối, giới
từ từ đã học.
- Từ hạn Thông hiểu:
định - Nghĩa của từ
(Determiner trong ngữ cảnh
s) bài đọc để hoàn
1 1
- Cụm từ thành câu.
(collocation - Từ / cụm từ
s) trong sách giáo
- Từ loại khoa.
6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
(Part of Vận dụng:
speech) - Phân tích mối
liên kết giữa
các câu và chọn
liên từ phù hợp.
- Sử dụng kiến 1 1
thức trong bài
đọc để làm
phong phú nội
dung bài nói /
viết
Vận dụng cao:
- Sử dụng kiến
thức trong bài
đọc để làm
phong phú nội
dung bài nói /
viết
2. Reading Nhận biết:
comprehen - Một chi tiết 2 2
sion trong bài.
Hiểu được Thông hiểu:
nội dung - Hiểu ý chính
chính và của bài đọc
nội dung - Hiểu được
chi tiết nghĩa tham
1 1
đoạn văn chiếu.
bản có độ - Loại trừ các
dài khoảng chi tiết để đưa
220 từ, ra câu trả lời
xoay quanh phù hợp
các chủ đề Vận dụng:
đã học: - Đoán nghĩa
- New ways của từ trong
to learn văn cảnh.
- Protecting - Hiểu, phân 1 1
the tích, tổng hợp ý
environmen chính của bài
t để chọn câu trả
- lời phù hợp.
Ecotourism Vận dụng cao:
- Inventions - Thể hiện quan
điểm cá nhân
về nội dung bài
đọc
- Sử dụng kiến
7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
thức trong bài
đọc để làm
phong phú nội
dung bài nói /
viết.
IV. WRITING Nhận biết:
- Nhận diện
được lỗi cấu
trúc câu, các
hiện tượng ngữ
pháp trong học
kỳ 2.
+ relative
1. Error
clauses
identificati
(defining/ non-
on 2 1
defining)
Xác định
+
lỗi sai
comparative/su
perlative
+ the passive
+ the passive
with modal
verbs
+ reported
speech
Thông hiểu:
Cấu trúc câu,
các hiện tượng
ngữ pháp trong
học kỳ 2.
+ relative
2. Sentence
clauses
transforma
(defining/ non-
tion
defining)
Viết lại câu 2 2
+
dùng từ gợi
comparative/su
ý hoặc từ
perlative
cho trước
+ the passive
+ the passive
with modal
verbs
+ reported
speech
3. Vận dụng cao: (1
Thematic - Sử dụng linh bài
writing hoạt kiến thức viết)
8

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chọn một đã học để hoàn
trong số thành nội dung
đơn vị kiến bài viết ở cấp
thức dưới độ đoạn văn
đây để viết hoặc viết một
1 lá thư lá thư.
hoặc 1 đoạn
văn (có gợi
ý):
- Writing an
opinion
paragraph
- Writing
about the
benefits of
an
invention
V. SPEAKING (Phần
SPEAKIN
G tổ chức
thi riêng
buổi)
+ Nội
dung:
- Hỏi - đáp
và trình bày
về các nội
dung liên
quan đến
các chủ đề
có trong
chương
trình:
• Family
life
• New ways
to learn
• Protecting
the
environmen
t

Ecotourism
• Inventions
- Sử dụng
được một
9

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
số chức
năng giao
tiếp cơ bản
như bắt
đầu, duy trì
và kết thúc
các cuộc
hội thoại
trực tiếp
đơn giản;
đồng ý,
phản đối
một cách
lịch sự; đưa
ra lời
khuyên.
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng
trình bày
một vấn đề;
sử dụng
ngôn ngữ
cơ thể và
các biểu đạt
trên khuôn
mặt phù
hợp.
+ Ngôn
ngữ và cấu
trúc:
- Ưu tiên sử
dụng những
cấu trúc đã
học trong
chương
trình.
Nhận biết:
- Giới thiệu các
thông tin về
1. Self -
bản thân / sở
introductio
thích / về thầy
n
cô, mái trường
/ môn học yêu
thích.
10

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Đơn vị Mức độ kiến Tổng Số
kiến thức, kĩ năng Vận
TT Kĩ năng Nhận Thông Vận CH
thức/kỹ cần kiểm tra, dụng
biết hiểu dụng
năng đánh giá cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiểu:
- Sử dụng kiến
thức ngôn ngữ
đã học để nói
theo chủ đề.
Vận dụng:
- Sử dụng từ
2. Topic vựng và cấu
speaking trúc linh hoạt,
diễn tả được
nội dung cần
nói theo những
cách khác
nhau. Phát âm
tương đối
chuẩn.
Vận dụng cao:
- Hiểu và trả lời
câu hỏi của
giám khảo một
3. Q&A
cách linh hoạt.
Sử dụng ngôn
ngữ tự nhiên và
thuần thục.
2+3
Tổng 16 6 2 4 26 bài

Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ
báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc
mức độ đó).

You might also like