Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 4 - KT HĐ KHAC VA XAC ĐINH KQKD - Compatibility Mode
CHUONG 4 - KT HĐ KHAC VA XAC ĐINH KQKD - Compatibility Mode
CHUONG 4 - KT HĐ KHAC VA XAC ĐINH KQKD - Compatibility Mode
MỤC TIÊU
1
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
CHƯƠNG 4
2
1. Kế toán hoạt động khác
3
1.2. Nội dung hoạt động khác
Các hoạt động khác bao gồm:
§ Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
§ Chênh lệch do đánh giá lại tài sản phi tiền tệ khi góp
vốn vào đơn vị khác
§ Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
§ Tổn thất tài sản
§ Các khoản doanh thu, chi phí bỏ sót từ năm trước
§ Các trường hợp khác như:
§ Các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
§ Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
§ Quà tặng, quà biếu của các tổ chức, cá nhân,…
4
1.3. Tài khoản
TÀI KHOẢN 811_Chi phí khác
- Các khoản chi phí khác - Kết chuyển toàn bộ các
phát sinh trong kỳ khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào TK 911
để xác định KQKD
10
5
1.4. Phương pháp kế toán
b) Chênh lệch do đánh giá lại tài sản phi tiền tệ khi
góp vốn vào đơn vị khác
§ Xem Chương 2, mục 4.4 “Đầu tư lần đầu dưới hình
thức góp vốn” bằng tài sản phi tiền tệ như hàng tồn
kho, TSCĐ,…
N22_ Giá đánh giá lại
N811 Giá đánh giá lại < Giá trị ghi sổ
C15- Giá trị ghi sổ (Giá xuất kho)
C711 Giá đánh giá lại > Giá trị ghi sổ
11
12
6
1.4. Phương pháp kế toán
d) Tổn thất tài sản
§ Tổn thất tài sản phát sinh
N811
C15_, 21_
§ Chi phí DN phải bỏ ra để khắc phục hậu quả
N811
N133
C112, 331
§ Khoản bồi thường hoặc tiền bảo hiểm tài sản nhận
được N112, 138
C711
13
14
7
1.4. Phương pháp kế toán
f) Các trường hợp khác
§ Các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ nay thu hồi
được N112
C711
§ Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ và
quyết định xóa nợ N331
C711
§ Quà tặng, quà biếu của các tổ chức, cá nhân
N112, 15_, 21_
C711
VÍ DỤ 4.1
15
16
8
2.1. Mô hình xác định KQKD
17
18
9
2.3. Tài khoản
TÀI KHOẢN 911_Xác định kết quả kinh doanh
- Trị giá vốn của sản phẩm, - Doanh thu thuần về số sản
hàng hóa, dịch vụ,… đã bán phẩm, hàng hóa, dịch vụ,…
trong kỳ đã bán trong kỳ
- Chi phí bán hàng - Doanh thu hoạt động tài
- Chi phí QLDN chính
- Chi phí tài chính - Thu nhập khác
- Chi phí khác - Các khoản ghi giảm CP
- Chi phí thuế TNDN thuế TNDN
- Kết chuyển lãi. - Kết chuyển lỗ.
19
20
10
21
22
11
2.4. Phương pháp kế toán
n Đóng các TK doanh thu, thu nhập và các TK khác có
số dư Có: KC các khoản DT thuần, DT hoạt động tài
chính, thu nhập khác và các TK tạm thời khác có số
dư có vào TK 911 để xác định KQKD
N511 K/C Doanh thu thuần
N515
N711
C911 Tổng Doanh thu thuần và Thu nhập
23
24
12
2.4. Phương pháp kế toán
n Đóng TK xác định KQKD: Kết chuyển KQKD
n Kết chuyển lãi: nếu TK 911 có tổng SPS Có lớn hơn
tổng SPS Nợ
N911
C421
n Kết chuyển lỗ: nếu TK 911 có tổng SPS Nợ lớn hơn
tổng SPS Có
N421
C911
VÍ DỤ 4.2
25
13
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC VÀ
XÁC ĐỊNH KQKD
BÀI 4.1
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp A: thực hiện thanh toán qua ngân hàng, kê khai
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có một vài số liệu sau liên quan đến hoạt
động khác. (ĐVT: triệu đồng):
1) Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 2.500, hao mòn lũy kế 2.200 với giá bán
chưa có 10% thuế GTGT 200, chưa thu tiền. Chi phí thanh lý đã thanh toán 22 (đã
có 10% thuế GTGT). Tiền thu từ bán hồ sơ thầu là 2.
2) DN bị cháy kho hàng nên đã chi 280 (trong đó thuế GTGT 20) để khắc phục. Sau
khi xem xét hồ sơ, bảo hiểm đồng ý chi trả cho Cty số tiền 150, Cty đã nhận được
tiền bồi thường từ bảo hiểm. Sau khi cơ quan thuế xem xét hồ sơ đã quyết định cho
DN được giảm số thuế GTGT phải nộp 10 và trừ vào số thuế năm sau.
3) Thông tin về quá trình ký quỹ cho Cty S1:
a. Ký quỹ cho Cty S1 số tiền 300.
b. Do DN vi phạm hợp đồng nên bị Cty S1 phạt 50, trừ vào số tiền ký quỹ.
c. Hợp đồng kết thúc, Cty S1 đã thanh toán lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp sau
khi trừ tiền phạt.
4) Thông tin về quá trình nhận ký quỹ của Cty S2:
a. Nhận ký quỹ của Cty S2 số tiền 400.
b. Do Cty S2 vi phạm hợp đồng nên bị doanh nghiệp phạt 60. Khoản tiền phạt này
được trừ vào số tiền S2 đang ký quỹ tại DN.
c. Chuyển trả lại tiền ký quỹ cho Cty S2 sau khi trừ tiền phạt
5) Năm 20x0, DN bán hàng cho Cty S3 với số tiền đã có thuế GTGT 330, chưa thu
tiền. Do Cty S3 gặp rủi ro trong kinh doanh nên rất khó thanh toán số nợ trên, vì
vậy cuối năm 20x0 DN đã lập dự phòng phải thu khó đòi bằng 60% số tiền phải
thu. Năm 20x1, Cty S3 phá sản nên DN phải xóa số nợ phải thu trên. Sau một thời
gian, những người chủ của Cty S3 cũ đã thành lập Cty mới, do muốn kết nối với
các mối quan hệ cũ nên đã có thiện chí trả 1 phần khoản nợ mà DN đã xóa là 30
vào năm 20x5.
6) DN mua hàng của Cty S4 với số tiền hàng chưa có 10% thuế GTGT 40, chưa thanh
toán. Đến hạn thanh toán, DN đã nhiều lần liên hệ nhưng không liên lạc được với
Cty S4. Qua 3 năm, DN đã xóa khoản nợ phải trả cho Cty S4.
7) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn mua VPP năm 20x0 chưa thanh toán cho
Cty S5 với giá mua chưa có 10% thuế GTGT 30.
8) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn cung cấp dịch vụ năm 20x1 chưa thu tiền
và chưa ghi nhận của Cty S6 với giá bán đã có 10% thuế GTGT 55.
9) Nhận được quà tặng của đối tác là một phần mềm quản lý trị giá 100.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
14
BÀI 4.2
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp B: tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản
tạm thời như sau: (ĐVT: triệu đồng)
TT TK SPS Nợ SPS Có TT TK SPS Nợ SPS Có
1 511 102.150 7 642 5.370
2 515 8.260 8 711 690
3 521 920 9 811 720
4 632 69.340 1.110 10 8211 1.370
5 635 12.430 11 8212 120
6 641 6.280
Yêu cầu: Hãy lập định khoản phản ánh các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ, phản ánh số
liệu vào sơ đồ tài khoản xác định KQKD và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Giả định trong kỳ doanh nghiệp không phát sinh giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU Mã số Năm nay
1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
15
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
16
MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
Giá vốn Lợi nhuận gộp về bán hàng Doanh thu hoạt động
hàng bán và cung cấp dịch vụ tài chính
1
17