CHUONG 4 - KT HĐ KHAC VA XAC ĐINH KQKD - Compatibility Mode

You might also like

You are on page 1of 17

CHƯƠNG 4

MỤC TIÊU

1. Trình bày được những vấn đề cơ bản liên


quan đến hoạt động khác và xác định KQKD,
gồm: khái niệm, ghi nhận, đánh giá và trình
bày BCTC
2. Vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp để
xử lý các nghiệp vụ phát sinh có liên quan
đến hoạt động khác và xác định KQKD

1
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY

1. VAS 01 “Chuẩn mực chung”


2. VAS 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
3. TT 200/2014/TT-BTC

CHƯƠNG 4

1. Kế toán hoạt động khác


2. Kế toán xác định KQKD

2
1. Kế toán hoạt động khác

1.1. Khái niệm hoạt động khác


1.2. Nội dung hoạt động khác
1.3 Tài khoản kế toán
1.4 Phương pháp kế toán

1.1. Khái niệm hoạt động khác


n Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động
SX-KD thông thường của DN, xảy ra không
thường xuyên trong DN, DN không dự tính trước
được hoặc có dự tính trước nhưng ít có khả năng
thực hiện.
n Các hoạt động này xảy ra có thể do nguyên nhân
chủ quan của DN, cũng có thể do nguyên nhân
khách quan mang lại.
n Tất cả các khoản thu nhập hoặc chi phí liên quan
đến các hoạt động khác được phản ánh vào thu
nhập khác và chi phí khác

3
1.2. Nội dung hoạt động khác
Các hoạt động khác bao gồm:
§ Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
§ Chênh lệch do đánh giá lại tài sản phi tiền tệ khi góp
vốn vào đơn vị khác
§ Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
§ Tổn thất tài sản
§ Các khoản doanh thu, chi phí bỏ sót từ năm trước
§ Các trường hợp khác như:
§ Các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
§ Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
§ Quà tặng, quà biếu của các tổ chức, cá nhân,…

1.3. Tài khoản


TÀI KHOẢN 711_Thu nhập khác
-Số thuế GTGT phải nộp - Các khoản thu nhập khác
(nếu có) theo PP trực tiếp phát sinh trong kỳ
đối với các khoản thu nhập
khác phát sinh trong kỳ
-Kết chuyển các khoản thu
nhập khác phát sinh trong
kỳ vào TK 911 để xác định
KQKD

4
1.3. Tài khoản
TÀI KHOẢN 811_Chi phí khác
- Các khoản chi phí khác - Kết chuyển toàn bộ các
phát sinh trong kỳ khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào TK 911
để xác định KQKD

1.4. Phương pháp kế toán


a) Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
§ Số thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
N112, 131
C711
C3331
§ Xóa sổ TSCĐ
N214
N811
C211, 213
§ Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ N811
N133
C112, 331

10

5
1.4. Phương pháp kế toán
b) Chênh lệch do đánh giá lại tài sản phi tiền tệ khi
góp vốn vào đơn vị khác
§ Xem Chương 2, mục 4.4 “Đầu tư lần đầu dưới hình
thức góp vốn” bằng tài sản phi tiền tệ như hàng tồn
kho, TSCĐ,…
N22_ Giá đánh giá lại
N811 Giá đánh giá lại < Giá trị ghi sổ
C15- Giá trị ghi sổ (Giá xuất kho)
C711 Giá đánh giá lại > Giá trị ghi sổ

11

1.4. Phương pháp kế toán


c) Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
§ Nếu DN phạt các đơn vị khác do các đơn vị khác vi
phạm hợp đồng
N112, 138, 344
C711

§ Nếu DN bị các đơn vị khác phạt do DN vi phạm hợp


đồng
N811
C112, 338, 244

12

6
1.4. Phương pháp kế toán
d) Tổn thất tài sản
§ Tổn thất tài sản phát sinh
N811
C15_, 21_
§ Chi phí DN phải bỏ ra để khắc phục hậu quả
N811
N133
C112, 331
§ Khoản bồi thường hoặc tiền bảo hiểm tài sản nhận
được N112, 138
C711

13

1.4. Phương pháp kế toán


e) Các khoản doanh thu, chi phí bỏ sót từ các năm
trước
§ Các khoản doanh thu bỏ sót từ các năm trước
N112, 131
C711
C3331
§ Các khoản chi phí bỏ sót từ các năm trước
N811
N133
C112, 331

14

7
1.4. Phương pháp kế toán
f) Các trường hợp khác
§ Các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ nay thu hồi
được N112
C711
§ Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ và
quyết định xóa nợ N331
C711
§ Quà tặng, quà biếu của các tổ chức, cá nhân
N112, 15_, 21_
C711
VÍ DỤ 4.1

15

2. Kế toán xác định QKKD

2.1. Mô hình xác định KQKD


2.2. Nguyên tắc kế toán
2.3 Tài khoản kế toán
2.4 Phương pháp kế toán

16

8
2.1. Mô hình xác định KQKD

§ Xem file đính kèm trong VÍ DỤ

17

2.2. Nguyên tắc kế toán


§ Kết quả HĐKD của DN bao gồm:
§ Kết quả hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, CP bán
hàng và chi phí QLDN.
§ Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa
doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
§ Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu
nhập khác với các khoản CP khác và CP thuế
TNDN
§ Các khoản doanh thu và thu nhập được kết
chuyển vào TK này là số doanh thu thuần và thu
nhập thuần

18

9
2.3. Tài khoản
TÀI KHOẢN 911_Xác định kết quả kinh doanh
- Trị giá vốn của sản phẩm, - Doanh thu thuần về số sản
hàng hóa, dịch vụ,… đã bán phẩm, hàng hóa, dịch vụ,…
trong kỳ đã bán trong kỳ
- Chi phí bán hàng - Doanh thu hoạt động tài
- Chi phí QLDN chính
- Chi phí tài chính - Thu nhập khác
- Chi phí khác - Các khoản ghi giảm CP
- Chi phí thuế TNDN thuế TNDN
- Kết chuyển lãi. - Kết chuyển lỗ.

19

2.3. Tài khoản


Sơ đồ Tài khoản xác định KQKD

20

10
21

2.4. Phương pháp kế toán


Việc xác định KQKD có thể được thực hiện qua 4
bước kết chuyển (KC) như sau:
n Đóng các TK giảm trừ doanh thu: KC các khoản giảm
trừ doanh thu vào TK 511 để xác định DT thuần
N511
C521

22

11
2.4. Phương pháp kế toán
n Đóng các TK doanh thu, thu nhập và các TK khác có
số dư Có: KC các khoản DT thuần, DT hoạt động tài
chính, thu nhập khác và các TK tạm thời khác có số
dư có vào TK 911 để xác định KQKD
N511 K/C Doanh thu thuần
N515
N711
C911 Tổng Doanh thu thuần và Thu nhập

23

2.4. Phương pháp kế toán


n Đóng các TK chi phí và các TK khác có số dư Nợ: KC
các khoản giá vốn hàng bán, CP bán hàng, chi phí
QLDN, CP tài chính, CP khác, CP thuế TNDN và các
TK tạm thời khác có số dư nợ vào TK 911 để xác định
KQKD N911 Tổng chi phí
C632
C635
C641
C642
C811
C821

24

12
2.4. Phương pháp kế toán
n Đóng TK xác định KQKD: Kết chuyển KQKD
n Kết chuyển lãi: nếu TK 911 có tổng SPS Có lớn hơn
tổng SPS Nợ
N911
C421
n Kết chuyển lỗ: nếu TK 911 có tổng SPS Nợ lớn hơn
tổng SPS Có
N421
C911

VÍ DỤ 4.2

25

13
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC VÀ
XÁC ĐỊNH KQKD
BÀI 4.1
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp A: thực hiện thanh toán qua ngân hàng, kê khai
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có một vài số liệu sau liên quan đến hoạt
động khác. (ĐVT: triệu đồng):
1) Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 2.500, hao mòn lũy kế 2.200 với giá bán
chưa có 10% thuế GTGT 200, chưa thu tiền. Chi phí thanh lý đã thanh toán 22 (đã
có 10% thuế GTGT). Tiền thu từ bán hồ sơ thầu là 2.
2) DN bị cháy kho hàng nên đã chi 280 (trong đó thuế GTGT 20) để khắc phục. Sau
khi xem xét hồ sơ, bảo hiểm đồng ý chi trả cho Cty số tiền 150, Cty đã nhận được
tiền bồi thường từ bảo hiểm. Sau khi cơ quan thuế xem xét hồ sơ đã quyết định cho
DN được giảm số thuế GTGT phải nộp 10 và trừ vào số thuế năm sau.
3) Thông tin về quá trình ký quỹ cho Cty S1:
a. Ký quỹ cho Cty S1 số tiền 300.
b. Do DN vi phạm hợp đồng nên bị Cty S1 phạt 50, trừ vào số tiền ký quỹ.
c. Hợp đồng kết thúc, Cty S1 đã thanh toán lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp sau
khi trừ tiền phạt.
4) Thông tin về quá trình nhận ký quỹ của Cty S2:
a. Nhận ký quỹ của Cty S2 số tiền 400.
b. Do Cty S2 vi phạm hợp đồng nên bị doanh nghiệp phạt 60. Khoản tiền phạt này
được trừ vào số tiền S2 đang ký quỹ tại DN.
c. Chuyển trả lại tiền ký quỹ cho Cty S2 sau khi trừ tiền phạt
5) Năm 20x0, DN bán hàng cho Cty S3 với số tiền đã có thuế GTGT 330, chưa thu
tiền. Do Cty S3 gặp rủi ro trong kinh doanh nên rất khó thanh toán số nợ trên, vì
vậy cuối năm 20x0 DN đã lập dự phòng phải thu khó đòi bằng 60% số tiền phải
thu. Năm 20x1, Cty S3 phá sản nên DN phải xóa số nợ phải thu trên. Sau một thời
gian, những người chủ của Cty S3 cũ đã thành lập Cty mới, do muốn kết nối với
các mối quan hệ cũ nên đã có thiện chí trả 1 phần khoản nợ mà DN đã xóa là 30
vào năm 20x5.
6) DN mua hàng của Cty S4 với số tiền hàng chưa có 10% thuế GTGT 40, chưa thanh
toán. Đến hạn thanh toán, DN đã nhiều lần liên hệ nhưng không liên lạc được với
Cty S4. Qua 3 năm, DN đã xóa khoản nợ phải trả cho Cty S4.
7) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn mua VPP năm 20x0 chưa thanh toán cho
Cty S5 với giá mua chưa có 10% thuế GTGT 30.
8) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn cung cấp dịch vụ năm 20x1 chưa thu tiền
và chưa ghi nhận của Cty S6 với giá bán đã có 10% thuế GTGT 55.
9) Nhận được quà tặng của đối tác là một phần mềm quản lý trị giá 100.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

14
BÀI 4.2
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp B: tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản
tạm thời như sau: (ĐVT: triệu đồng)
TT TK SPS Nợ SPS Có TT TK SPS Nợ SPS Có
1 511 102.150 7 642 5.370
2 515 8.260 8 711 690
3 521 920 9 811 720
4 632 69.340 1.110 10 8211 1.370
5 635 12.430 11 8212 120
6 641 6.280
Yêu cầu: Hãy lập định khoản phản ánh các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ, phản ánh số
liệu vào sơ đồ tài khoản xác định KQKD và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Giả định trong kỳ doanh nghiệp không phát sinh giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU Mã số Năm nay
1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60

15
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHỈ TIÊU Mã số Năm nay


1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 92.150
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 920
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 91.230
4. Giá vốn hàng bán 11 69.130
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 22.100
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 8.260
7. Chi phí tài chính 22 12.430
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25 6.280
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 5.370
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30 6.280
11. Thu nhập khác 31 690
12. Chi phí khác 32 720
13. Lợi nhuận khác 40 (30)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 6.250
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.370
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (120)
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 5.000

16
MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Các khoản giảm Doanh thu thuần


trừ doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giá vốn Lợi nhuận gộp về bán hàng Doanh thu hoạt động
hàng bán và cung cấp dịch vụ tài chính

Chi phí bán hàng, Lợi nhuận thuần Thu nhập


chi phí QLDN, chi phí tài chính từ HĐKD Khác

Tổng lợi nhuận Chi phí


kế toán trước thuế khác

Lợi nhuận Chi phí thuế


sau thuế TNDN

Trích lập các quỹ Lợi nhuận


Chia cổ tức, sau thuế
và bổ sung
lợi nhuận chưa phân phối
vốn đầu tư

1
17

You might also like