Professional Documents
Culture Documents
Câu số 3: Trong các quy tắc đặt tên file của Unix, quy tắc nào sau đây là sai
A) Không dùng ký tự đặc biệt.
*B) Không phân biệt chữ thường và chữ hoa
C) Tên có dấu chấm ở đầu là file ẩn.
D) Có thể có phần mở rộng hoặc không cần phần mở rộng.
Câu số 4: Tại thư mục tiếp dẫn (thư mục home), muốn xem nội dung của thư mục /bin, ta dùng lệnh?
A) $ls
B) $ls bin
*C) $ls /bin
D) $ls –l
Câu số 7: Khi dùng lệnh $ls –l, các file đặc biệt (device file) được biểu diễn như thế nào? Tìm câu trả lời
đúng nhất.
*A) Có ký tự c hoặc b ở đầu
B) Có ký tự c ở đầu
C) Có ký tự b ở đầu
D) Có ký tự d ở đầu
Câu số 9: Muốn xem ai là người đang làm việc tại terminal, ta sử dụng lệnh nào?
*A) who am I
B) who
C) tty
D) whoiam
Câu số 12: Khi dùng lệnh $ls –l, các file bình thường được biểu diễn như thế nào?
A) Có ký tự d ở đầu
B) Có ký tự c ở đầu
*C) Có ký tự – ở đầu
D) Có ký tự b ở đầu
Câu số 14: Xem nội dung thư mục theo cột ta dùng lệnh?
A) $ls
B) $ls -a
*C) $ls -c
D) $ll –a
Câu số 19: Trong các quy tắc đặt tên file của Unix, quy tắc nào sau đây là sai
A) Không dùng ký tự đặc biệt.
B) Có thể có phần mở rộng hoặc không cần phần mở rộng.
C) Phân biệt chữ thường và chữ hoa.
*D) Tên có dấu gạch dưới ở đầu là file ẩn.
Câu số 21: Muốn xem ai là người đang làm việc tại terminal, ta sử dụng lệnh nào?
A) tty
*B) whoami
C) who
D) tee
Câu số 22: Xem tên termimal ta đang làm việc sử dụng lệnh?
A) whoami
*B) who am I
C) tty
D) tee
Câu số 23: Từ thư mục con muốn trở về thư mục cha ta làm thế nào?
A) $cd/
B) $cd
*C) $cd ..
D) Tất cả đều đúng
Câu số 24: Muốn hiển thị tính chất của một file, ta dùng lệnh:
A) $vedit
B) $cat
*C) $file
D) $view
Câu số 26: Muốn hiển thị nội dung thư mục đồng thời xem thêm thông tin chi tiết của file, ta dùng lệnh
nào?
*A) $ls -l
B) $ls
C) $ls /
D) $ls –i
Câu số 28: Lệnh nào sau đây dùng để kết thúc phiên làm việc trong Unix
A) $x
B) Ctrl+G
*C) Ctrl+D
D) Alt+D
Câu số 29: Để di chuyển giữa từ thư mục gốc tới thư mục etc ta sử dụng lệnh nào?
A) $pwd
*B) $cd /etc
C) $cd ..
D) $cd
Câu số 30: Xóa một thư mục không rỗng, ta dùng lệnh
A) $rmdir -r
*B) $rm -ri
C) $rm
D) $rmdir –i
Câu số 31: Khi xóa một file thường, nếu không muốn hiển thị thông báo nhắc nhở, ta sử dụng lệnh:
A) $rm -i
B) Tất cả đều đúng.
C) $rm -r
*D) $rm –f
Câu số 32: Người sử dụng trong Unix được mô tả bằng mấy loại thông tin?
A) 2
B) 4
C) 5
*D) 7
Câu số 34: Trong các quy tắc đặt tên file của Unix, quy tắc nào sau đây đúng nhất
A) Không dùng ký tự đặc biệt.
*B) Tất cả đều đúng.
C) Phân biệt chữ thường và chữ hoa
D) Tên có dấu chấm ở đầu là file ẩn.
Câu số 35: Khi xóa một file thường, nếu muốn hiển thị thông báo nhắc nhở ta dùng lệnh:
A) $rm -f
*B) $rm -i
C) $rm -r
D) Tất cả đều đúng.
Câu số 36: Muốn hiển thị nội dung thư mục đồng thời xem thêm thông tin chi tiết của tất cả các file, kể
cả file ẩn, ta dùng lệnh nào?
A) $ls
*B) $ll
C) $ls -r
D) $ls –i
Câu số 37: Muốn xem nội dung của một file thường ASCII
A) $file
*B) $cat
C) $vedit
D) $copy con
Câu số 39: Trong các quy tắc đặt tên file của Unix, quy tắc nào sau đây là sai
*A) Có thể dùng mọi ký tự đặc biệt.
B) Tên có dấu chấm ở đầu là file ẩn.
C) Phân biệt chữ thường và chữ hoa
D) Có thể có phần mở rộng hoặc không cần phần mở rộng
Câu số 41:
Khi dùng lệnh $ll, các file thư mục được biểu diễn như thế nào?
A) Có ký tự c ở đầu
*B) Có ký tự d ở đầu
C) Có ký tự – ở đầu
D) Có ký tự b ở đầu
Câu số 42: Tại vị trí thư mục bất kỳ, muốn trở về thư mục tiếp dẫn, ta dùng lệnh thế nào?
A) $cd\
B) $cd ../
*C) $cd
D) Tất cả đều sai
Câu số 45: Lệnh nào sau đây dùng để kết thúc phiên làm việc trong Unix?
A) $q
*B) $exit
C) $w
D) $D
‘Phần 2
Câu số 1: Mật khẩu đảm bảo cho mỗi phiên làm việc trong Unix. Để thay đổi mật khẩu, ta dùng lệnh nào?
A) Passwd
B) pass
C) password
*D) passwd
Câu số 3: Các thông tin người sử dụng được lưu trong file nào?
A) loginame
B) logname
C) password
*D) passwd
*D) Đưa ra độ dài của dòng dài nhất trong file Linux.html
Câu số 5: Muốn thêm user mới vào nhóm ta dùng lệnh?
A) $define groupname
*B) $pw groupmod username
C) $defgrp groupname
D) $adduser username groupname
Câu số 6: Tìm kiếm file theo nội dung của file ta dùng lệnh?
A) $find -user
B) $find -username
C) $search -user
*D) grep
Câu số 15: Test là một thư mục, dùng lệnh $chmod 750 Test, thư mục có những thay đổi gì?
A) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác không có
quyền đối với thư mục Test
*B) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có quyền
tìm kiếm thư mục
C) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có xem
thư mục
D) Tất cả các câu trên đều sai
Câu số 17: Muốn xem thông tin chi tiết một thư mục, các file và thư mục được liệt kê cách nhau bởi dấu
phẩy, ta làm thế nào?
A) ls -lC
B) ls -aC
C) ls -lR
*D) ls –lm
Câu số 22: Muốn thay đổi quyền thâm nhập file ta dùng lệnh?
A) $mask
B) $chgrp
*C) $chmod
D) $chuser
Câu số 23: Quyền thâm nhập file được chia làm mấy nhóm?
A) 1
B) 2
C) 4
*D) 3
Câu số 24: File manual.txt là file text, nó có quyền thâm nhập rw-r-----. Vậy quyền truy nhập của nhóm
sở hữu file manual.txt là?
A) Đọc, ghi, chạy
B) Đọc, ghi
*C) Chỉ đọc
D) Chỉ ghi
Câu số 26: File manual.txt là file text, nó có quyền thâm nhập rw-r-----. Vậy quyền truy nhập của người
sử dụng khác là?
A) Đọc, ghi, chạy
B) Đọc, ghi
*C) Không có quyền nào
D) Chỉ đọc
Câu số 27: Người dùng gõ lệnh $PS1=" [\u]\$". Dấu nhắc cấp 1 sẽ hiển thị những thông tin gì?
A) Tên máy
B) Tên đầy đủ của thư mục hiện thời
*C) Tên người sử dụng
D) Ngày hiện tại
Câu số 31: Người dùng gõ lệnh $PS1=" [\h@\u \w : \d]\$". Dấu nhắc cấp 1 sẽ hiển thị những thông tin
gì?
A) Tên máy
B) Tên người sử dụng
C) Tên đầy đủ của thư mục hiện thời
*D) Tất cả các thông tin trên
Câu số 32: Người dùng gõ lệnh $PS1=" [\d]\$". Dấu nhắc cấp 1 sẽ hiển thị những thông tin gì?
*A) Ngày hiện tại
B) Tên người sử dụng
C) Tên đầy đủ của thư mục hiện thời
D) Tên máy
Câu số 36: Chế độ hoạt động 1 của hệ điều hành Unix có tác dụng gì?
A) Chế độ đơn người dùng
*B) Chế độ đa người dùng, giao diện text
C) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng
D) Chế độ Safe Mode
Câu số 37: Muốn xem thông tin chi tiết một thư mục, hiển thị dưới dạng cột, ta làm thế nào?
*A) ls -lR
B) ls -aC
C) ls -lC
D) ls -a1
Câu số 39: Lệnh nào sau đây sử dụng để sửa đổi thông tin người sử dụng?
A) usermod
B) groupmod
*C) pw usermod
D) pw useradd
Câu số 42: Trong unix, muốn tạo người dùng mới ta sử dụng lệnh?
A) $define username
*B) $adduser
C) $defgrp
D) $defuser
Câu số 44: Muốn đặt quyền truy cập ngầm định ta dùng lệnh nào?
A) $chmod
B) $unmask
*C) $umask
D) $chgrp
Câu số 45:
Lệnh $chmod u-x file1 có tác dụng gì?
A) Bớt quyền ghi của người sở hữu
B) Bớt quyền chạy của nhóm sở hữu
C) Bớt quyền chạy của người sử dụng khác
*D) Bớt quyền chạy của người sở hữu
Câu số 46: Tìm kiếm file theo tên người sở hữu ta dùng lệnh?
A) $search -username
B) $find -username
C) $search -user
*D) $find –user
Câu số 47: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -a vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
*B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
Câu số 48: Test là một thư mục, dùng lệnh $chmod 707 Test, thư mục có những thay đổi gì?
A) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có quyền
tìm kiếm thư mục
B) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác không có
quyền đối với thư mục Test
*C) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu không có quyền đối với thư mục và người sử dụng
khác đầy đủ các quyền
D) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có xem
thư mục
Câu số 50:
Lệnh $wc -w Linux.html có tác dụng gì?
A) Hiển thị số ký tự trong file Linux.html
*B) Hiển thị số từ trong file Linux.html
C) Đưa ra độ dài của dòng dài nhất trong file Linux.html
D) Hiển thị số dòng có trong file Linux.html
Câu số 53: Test là một thư mục, dùng lệnh $chmod 747 Test, thư mục có những thay đổi gì?
A) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có quyền
tìm kiếm thư mục
*B) Thông báo lỗi
C) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có xem
thư mục
D) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác không có
quyền đối với thư mục Test
Câu số 55: Cách nào dưới đây dùng để tạo file mới?
*A) Tất cả các lệnh trên
B) cat > newfile
C) ls -l /bin > newfile
D) touch newfile
Câu số 57: Thông tin người dùng được lưu ở file nào?
*A) /etc/user
B) /etc/passwd
C) /etc/password
D) /usr/passwd
Câu số 58: Đối với thư mục, quyền r là quyền gì?
A) Tạo và xóa trong thư mục
*B) Đọc nội dung thư mục
C) Qua lại giữa các thư mục
D) Tất cả đều sai.
Câu số 62: Muốn xem tất cả các file trong thư mục Test, kể cả file ẩn, đồng thời hiển thị trên từng dòng,
ta làm thế nào?
A) ls -lC
B) ls -aC
*C) ls –a1
D) ls –lR
Câu số 63: Muốn hiển thị thông tin người dùng ta sử dụng lệnh nào?
A) $cat /etc/passwd
B) $defuser /etc/passwd
C) $pw groupshow
*D) $pw usershow
Câu số 64: Tìm kiếm file theo tên file ta sử dụng lệnh?
A) $find -n
B) $search -name
C) $search -n
*D) $find –name
Câu số 65: Muốn hiển thị thông tin người tên là administrator dùng ta sử dụng lệnh nào?
*A) $pw usershow administrator
B) $cat /password/administrator
C) $eec /etc/passwd
D) $cat /etc/group
Câu số 66: Lệnh $cp -dp -directory=/home/vanpn/document Unix[a-s].pdf có tác dụng gì?
*A) Sao chép các file có tên Unix và có ký tự cuối nằm trong đoạn từ a đến s vào thư mục document, duy
trì các liên kết và các thuộc tính của file cũ.
B) Sao chép các file Unixa, Unixs vào thư mục document, duy trì các liên kết và các thuộc tính của file.
C) Sao chép các file Unixa và Unixs vào thư mục document, ghi đè file trùng tên
D) Sao chép các file có tên Unix và có ký tự cuối nằm trong đoạn từ a đến s vào thư mục document, ghi
đè file trùng tên
Câu số 70: Muốn hiển thị thông tin tất cả người dùng ta sử dụng lệnh nào?
A) $cat /passwd
B) $cat /password
C) $ee /usr/passwd
*D) $cat /etc/passwd
Câu số 71: Muốn tạo 1 liên kết tượng trưng sử dụng lệnh?
A) cp
B) mv
*C) ln -s
D) makefile
Câu số 72: Muốn sao chép file hoặc thư mục ta dùng lệnh?
A) $copy
*B) $cp
C) $copie
D) copy con
Câu số 74: Muốn xem tất cả các file trong thư mục Test, kể cả file ẩn, đồng thời hiển thị dưới dạng cột, ta
làm thế nào?
*A) ls -aC
B) ls -lC
C) ls -lR
D) ls -a1
Câu số 75: Có bao nhiêu cách thêm người dùng mới trong Unix?
A) 1
B) 3
*C) 2
D) 4
Câu số 76: File manual.txt là file text, nó có quyền thâm nhập rw-r-----. Vậy quyền truy nhập của người
sở hữu file manual.txt là?
*A) Đọc, ghi
B) Đọc, ghi, chạy
C) Chỉ đọc
D) Chỉ ghi
Câu số 77: Lệnh $chmod 754 file1 có tác dụng gì?
*A) Tất cả các câu trên.
B) Nhóm sở hữu file1 không có quyền ghi file1
C) Những người sử dụng khác có quyền đọc file1
D) Người sở hữu file 1 có tất cả các quyền với file1
Câu số 78: Muốn xem số liên kết của 1 file, ta sử dụng lệnh gì?
A) ln
*B) ls -l
C) dir
D) cp
Câu số 80: Có bao nhiêu chế độ hoạt động trong hệ thống Unix?
*A) 7
B) 5
C) 6
D) 4
Câu số 84: Chế độ hoạt động 6 của hệ điều hành Unix có tác dụng gì?
A) Chế độ đơn người dùng
*B) Trở về màn hình loading
C) Chế độ đa người dùng, giao diện text
D) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng
Câu số 85: Muốn xem thông tin chi tiết một thư mục, kể cả các thư mục con, ta làm thế nào?
A) ls -lC
B) ls -aC
*C) ls -lR
D) ls -a1
Câu số 90: Sử dụng lệnh date, máy đưa ra kết quả là Thu Apr 19 21:00:29 ICT 2012. Nếu gõ lệnh $date -
v1d -v+1m - v-1d -v-fri, máy sẽ hiển thị kết quả nào?
A) Fri Jan 1 00:00:00 ICT 2010
B) 27/04/2012
C) Fri Friday
*D) Fri Apr 27 21:00:29 ICT 2012
Câu số 92: Lệnh $ls -l /bin > /home/thu/lenhls có tác dụng gì?
A) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu thông báo lỗi, nếu có, vào cuối file lenhls
B) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu kết quả vào cuối file lenhls
*C) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và tạo ra file lenhls để lưu kết quả
D) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu thông báo lỗi, nếu có, vào file lenhls được tạo mới
Câu số 93: Sử dụng lệnh date, máy đưa ra kết quả là Thu Apr 19 21:00:29 ICT 2012. Nếu gõ lệnh $date
"TIME: %H:%M:%S", máy sẽ hiển thị kết quả nào?
*A) TIME: 21:00:29
B) TIME: 22:00:20
C) TIME: 11:00:48
D) Không có đáp án đúng
Câu số 94: Sử dụng lệnh date, máy đưa ra kết quả là Thursday Mar 25 11:13:48 ICT 2011. Nếu gõ lệnh
$date "+DATE: %Y - %m -%d", máy sẽ hiển thị kết quả nào?
*A) DATE: 2011 - 03 - 25
B) DATE: Fri Jan 1 00:00:00 ICT 2010
C) DATE: 2011 - Mar - 25
D) Thu Thursday Mar March
Câu số 95: Người dùng gõ lệnh $PS1=" [\h]\$". Dấu nhắc cấp 1 sẽ hiển thị những thông tin gì?
*A) Tên máy
B) Tên người sử dụng
C) Tên đầy đủ của thư mục hiện thời
D) Ngày hiện tại
Câu số 96: Lệnh $ls -l /bin >> /home/thu/lenhls có tác dụng gì?
A) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và tạo ra file lenhls để lưu kết quả
*B) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu kết quả vào cuối file lenhls
C) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu thông báo lỗi, nếu có, vào cuối file lenhls
D) Thực hiện lệnh ls với thư mục bin và lưu thông báo lỗi, nếu có, vào file lenhls được tạo mới
Câu số 97: Chế độ hoạt động 3 của hệ điều hành Unix có tác dụng gì?
A) Chế độ đơn người dùng
*B) Chế độ Safe Mode
C) Chế độ đa người dùng, giao diện text
D) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng
Câu số 98: Test là một thư mục, có thể gán tổ hợp các quyền như thế nào cho Test?
A) rwx
B) r-x
C) ---
*D) Tất cả các quyền trên
Câu số 99: Muốn hiển thị danh sách nhóm của người dùng tham gia, ta dùng lệnh?
A) $define
*B) $id [username]
C) $cat /etc/groupinfo
D) $create
Câu số 100: Test là một thư mục, dùng lệnh $chmod 751 Test, thư mục có những thay đổi gì?
A) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có quyền
tìm kiếm thư mục
B) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác không có
quyền đối với thư mục Test
*C) Tất cả các câu trên đều sai
D) Người sở hữu có đầy đủ các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi và người sử dụng khác có xem
thư mục
Câu số 101:Lệnh cat -e noname.c có tác dụng gì?
A) Hiển thị nội dung của file noname.c
B) Hiển thị nội dung của file noname.c, đồng thời hiển thị các ký tự không in ra được, trừ LFD và TAB,
dấu TAB được hiển thị dưới dạng ^I, và cuối mỗi dòng có ký tự $
*C) Hiển thị nội dung của file noname, cả các ký tự không in ra được trừ LFD và TAB, cuối mỗi dòng có
ký tự $ kèm theo
D) Hiển thị nội dung của file noname.c và thêm số thứ tự ở mỗi dòng
Câu số 102: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
*C) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
Câu số 103: Chế độ hoạt động 5 của hệ điều hành Unix có tác dụng gì?
A) Chế độ đơn người dùng
B) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng
*C) Chế độ login chi tiết
D) Chế độ đa người dùng, giao diện text
Câu số 105:
Lệnh cat -b noname.c có tác dụng gì?
A) Hiển thị nội dung của file noname.c
*B) Hiển thị nội dung của file noname.c và thêm số thứ tự ở mỗi dòng
C) Hiển thị nội dung của file noname.c, đồng thời hiển thị các ký tự không in ra được, trừ LFD và TAB,
dấu TAB được hiển thị dưới dạng ^I, và cuối mỗi dòng có ký tự $
D) Hiển thị nội dung của file noname.c và cuối mỗi dòng có ký tự $ kèm theo
Câu số 108: Thông tin nhóm người dùng được lưu ở file nào?
A) /etc/password
B) /etc/groupinfo
*C) /etc/group
D) /bin/groupinfo
Câu số 109: Sử dụng lệnh date, máy đưa ra kết quả là Thu Apr 19 21:00:29 ICT 2012. Nếu gõ lệnh $date
-v1m -v+1y, máy sẽ hiển thị kết quả nào?
*A) Sat Jan 19 21:00:29 ICT 2013
B) Wed Jan 3 23:50:50 ICT 2011
C) Thu Thursday
D) Thu Thursday Mar March
Câu số 112:
Người dùng gõ lệnh $PS1=" [\w]\$". Dấu nhắc cấp 1 sẽ hiển thị những thông tin gì?
A) Tên máy
B) Tên người sử dụng
*C) Tên đầy đủ của thư mục hiện thời
D) Ngày hiện tại
Câu số 113: Để tạo ra một liên kết với file hiện thời ta dùng lệnh?
A) $link
*B) $ln
C) $link và $ln
D) $linkfile
Câu số 116: Muốn tạo nhóm người dùng mới ta dùng lệnh?
A) $define groupname
B) $create groupname
C) $defgrp groupname
*D) $pw groupadd groupname
Câu số 118: Chế độ hoạt động 2 của hệ điều hành Unix có tác dụng gì?
A) Chế độ đơn người dùng
*B) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối mạng
C) Chế độ đa người dùng, giao diện text
D) Chế độ Safe Mode
Câu số 119: Chế độ hoạt động ngầm định trong Unix là chế độ nào?
A) Chế độ đơn người dùng
B) Chế độ đa người dùng, giao diện text, không hỗ trợ kết nối ACPI
*C) Chế độ đa người dùng, giao diện text, hỗ trợ mạng
D) Chế độ Safe Mode
Câu số 120: Lệnh $uniq -D Unix.html có tác dụng gì?
A) Đếm và hiển thị số lần xuất hiện của các dòng trùng nhau trong file Unix.html
B) Hiển thị dòng bị trùng lặp lên màn hình
*C) Hiển thị tất cả các dòng trùng lặp lên màn hình
D) Hiển thị nội dung file Unix.html sau khi xóa bỏ toàn bộ các dòng bị trùng lặp, không giữ lại dòng nào
Câu số 121: Lệnh $rm -f Test có tác dụng gì?
A) Loại bỏ liên kết của thư mục Test
B) Đưa ra thông báo nhắc nhở trước khi xóa thư mục Test
*C) Bỏ qua các thông báo lỗi nếu file Test không tồn tại
D) Xóa thư mục Test và cả thư mục con
Câu số 123: Muốn tìm kiếm một file hoặc thư mục ta dùng lệnh?
*A) $find
B) $search
C) Ctrl+F
D) $go
Câu số 124: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -d vanpn quyenct có tác dụng gì?
*A) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
D) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
‘phần 3
Câu số 2: Muốn đặt quyền truy cập ngầm định ta dùng lệnh nào?
A) $chmod
B) $unmask
C) $chgrp
*D) $umask
Câu số 3: Cho chương trình sau:</br>1. }</br>2. n = 0</br>3. while read line</br>4. do</br>5. $n=$
(($n+1)) </br>6. done</br>7. echo Number line of $1: $n</br>8. }<$1</br>9. exit 0</br>Đoạn chương
trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 6, 8
B) Dòng 3
C) Dòng 8
*D) Dòng 1, 2
Câu số 4: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của một quá trình?
A) Phần text.
B) Phần data.
C) Stack.
*D) Header.
Câu số 5: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. tong=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$($index+1) </br>6. tong=$($tong + $index) </br>7. done</br>8. echo Tong 1-$1
= $tong</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 1, 7,8
B) Dòng 2, 4
C) Dòng 9
*D) Dòng 5, 6
Câu số 6: Cho chương trình sau: </br>1. {</br>2. n=0</br>3. while read line</br>4. do</br>5. $n=$
(($n+1)) </br>6. done</br>7. echo Number line of $1: $n</br>8. }>$1</br>9. exit 0</br>Đoạn chương
trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 1, 2
*B) Không sai dòng nào
C) Dòng 8
D) Dòng 3
Câu số 8: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. gt=0</br>3. while [$index -lt $1] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. gt=($gt * $index) </br>7. done</br>8. echo Tong $1! =
$gt</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 2, 3
*B) Dòng 3, 6
C) Dòng 8
D) Dòng 3
Câu số 9: </br>Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. gt=0</br>3. while [$index -lt $1] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. gt=$(($gt * $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong $1! =
$gt</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
*A) Dòng 3
B) Dòng 3, 6
C) Dòng 8
D) Dòng 2, 3
Câu số 10: Một quá trình trải qua bao nhiêu trạng thái từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc?
*A) 9
B) 7
C) 8
D) 6
Câu số 11: Cho chương trình sau:</br>1. if [ $1 -gt 0 ] then</br>2. echo "$1 la so duong" </br>3. elif
[ $1 < 0 ] </br>4. then</br>5. echo "$1 la so am" </br>6. elif [ $1 -eq 0 ] </br>7. then</br>8. echo
"$1 la zero" </br>9. else</br>10. echo "$1 khong phai la so! Xin hay nhap lai" </br>11. fi</br>Chương
trình trên sai ở dòng nào?
A) 1, 3, 6.
B) Không sai dòng nào.
C) 5, 9, 11.
*D) 1, 3.
Câu số 13:
Lệnh $find . -user test -print 2> /dev/null đưa ra kết quả là:
*A) Tìm các file do user test sở hữu.
B) Tìm file có tên test.c trong thư mục hiện thời.
C) Tìm các file được truy cập 10 phút trước.
D) Tìm các file được truy cập trong vòng 2 ngày.
Câu số 14: Cho chương trình sau: </br>1. index= 0</br>2. tong=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. tong=$(($tong + $index)) </br>7. end</br>8. echos Tong 1-
$1 = $tong</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 9
B) Dòng 2, 4
C) Dòng 5, 6
*D) Dòng 1, 7,8
Câu số 15: Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất trong mức nhân của cấu trúc điều khiển Unix?
*A) Hệ thống con điều khiển File.
B) Chương trình điều khiển thiết bị.
C) Cache bộ đệm.
D) Chương trình điều khiển phần cứng.
Câu số 16: Lệnh $tar --create --file /dev/ftape /urs/src có tác dùng gì?
A) Cập nhật file sao lưu của thư mục /urs/src tại thư mục /dev/ftape.
*B) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /urs/src vào thư mục /dev/ftape.
C) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /dev/ftape vào thư mục /urs/src.
D) Cập nhật file sao lưu của thư mục /dev/ftape tại thư mục /urs/src.
Câu số 17: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -ds vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
*D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm các khác biệt nhỏ và hiện thông báo khi 2 file giống
nhau.
Câu số 18: Lệnh $tar -c -N "13 Mar 2011" --file /dev/ftape /urs/src -v có tác dùng gì?
A) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /urs/src vào thư mục /dev/ftape.
B) Cập nhật file sao lưu của thư mục /dev/ftape tại thư mục /urs/src.
C) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /dev/ftape vào thư mục /urs/src.
*D) Cập nhật file sao lưu của thư mục /urs/src tại thư mục /dev/ftape.
Câu số 20: Nhân bắt đầu thực hiện các lệnh liên quan đến quá trình. Quá trình đang ở trạng thái nào?
A) 8.
*B) 2.
C) 3.
D) 9.
Câu số 21: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. gt=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. gt=$(($gt * $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong $1! =
$gt</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 2, 3
B) Dòng 3, 6
C) Dòng 8
*D) Không sai dòng nào
Câu số 22: Lệnh $find . -amin 10 -print 2> /dev/null đưa ra kết quả là:
A) Cập nhật file sao lưu của thư mục /dev/ftape tại thư mục /urs/src.
B) Cập nhật file sao lưu của thư mục /urs/src tại thư mục /dev/ftape.
C) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /dev/ftape vào thư mục /urs/src.
*D) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /urs/src vào thư mục /dev/ftape.
Câu số 25: Khi CPU nạp các thành phần của quá trình vào bộ nhớ xong thì quá trình đang nằm ở trạng
thái nào?
A) 8.
B) 2.
*C) 3.
D) 9.
Câu số 26: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? </br>for file in a*</br>do</br> if [ -f $file ]
</br> then</br> cat $file</br> fi</br>done
A) Hiển thị danh sách các file bắt đầu bằng chữ a
B) Xem nội dung tất cả các file có tên bắt đầu bằng chữ a
C) Liệt kê các thư mục bắt đầu bằng chữ a
*D) Liệt kê nội dung các file trong thư mục bắt đầu bằng chữ a
Câu số 27: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -d vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
*C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
Câu số 28: Lệnh $find . -atime 2 -print 2> /dev/null đưa ra kết quả là:
A) Tìm file được truy cập 2 giờ trước đó.
B) Tìm file do admin sở hữu.
*C) Tìm các file được truy cập trong vòng 2 ngày.
D) Tìm các file được truy cập 2 phút trước.
Câu số 29: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -i vanpn quyenct có tác dụng gì?
*A) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
B) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
Câu số 31: Thành phần nào sau đây là quan trọng nhất trong mức nhân của cấu trúc điều khiển Unix?
A) Chương trình điều khiển phần cứng.
B) Chương trình điều khiển thiết bị.
C) Cache bộ đệm.
*D) Hệ thống con điều khiển quá trình.
Câu số 33: Cho chương trình sau: </br>1. if [ $1 -gt 0 ]; then</br>2. echo "$1 la so duong" </br>3. elif
[ $1 -lt 0 ] </br>4. then</br>5. echo "$1 la so am" </br>6. elif [ $1 -eq 0 ] </br>7. then</br>8. echo
"$1 la zero" </br>9. else</br>10. echo "$1 khong phai la so! Xin hay nhap lai" </br>11. fi</br>Chương
trình trên sai ở dòng nào?
*A) Không sai dòng nào.
B) 2, 3, 5.
C) 5, 9, 11.
D) 1, 3, 6.
Câu số 34: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần nằm trong bảng quá trình?
*A) Tất cả các chương trình trên.
B) Chủ sở hữu.
C) Địa chỉ của vùng sử dụng tương ứng với quá trình.
D) Trạng thái của quá trình.
Câu số 35: Cho chương trình sau: </br>1. if [ $1 –gt 0 ]; then</br>2. echo "$1 la so duong" </br>3. elif
[ $1 –lt 0 ] </br>4. then</br>5. echo "$1 la so am" </br>6. elif [ $1 –eq 0 ] </br>7. then</br>8. echo
"$1 la zero" </br>9. else</br>10. echo "$1 khong phai la so! Xin hay nhap lai" </br>11. fi</br>Chương
trình trên thực hiện công việc gì?
A) Kiểm tra file.
B) So sanh tham số 1 với tham số 2.
*C) Nhận biết xem tham số đầu tiên là Âm hay Dương.
D) Nhập 1 số dương hoặc âm.
Câu số 36: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. tong=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. tong=$(($tong + $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong 1-
$1 = $tong</br>9. exit(0)</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 1, 7,8
B) Dòng 2, 4
C) Dòng 5, 6
*D) Dòng 9
Câu số 37:
File KiemTra chứa nội dung sau: </br>file</br>filesystem</br>system</br>filter</br>fill</br>filling</
br>Lệnh $grep "s*s" KiemTra đưa ra kết quả như thế nào?
A) file, filesystem, filter, fill, filling.
*B) system, filesystem.
C) file, filter, filesystem, fill, filling, system.
D) fill, filling.
Câu số 38: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần nằm trong bảng quá trình?
A) Trạng thái của quá trình.
B) Chủ sở hữu.
*C) Chỉ số thành phần tương ứng với bảng quá trình.
D) Trường liên quan đến trạng thái ngừng.
Câu số 39: Muốn xem các thành viên trong nhóm th13, sử dụng lệnh?
A) pw groupadd th13 -m db
*B) pw groupshow th13
C) pw usermod th13 -m db.
D) usermod th13 -m db
Câu số 40: Lệnh $grep "Rog\(er\)\? Federer" file đưa ra kết quả là:
A) File chứa chuỗi Rog Federer.
B) File chứa chuỗi Roger Federer.
*C) File chứa chuỗi Rog Federer hoặc Roger Federer.
D) File chứa chuỗi Federer.
Câu số 41: Cho chương trình sau: </br>1. {</br>2. n=0</br>3. while read line</br>4. do</br>5. $n=$
(($n+1)) </br>6. done</br>7. echo Number line of $1: $n</br>8. }<$1</br>9. exit 0</br>Đoạn chương
trình trên thực hiện công việc gì?
A) Tính tổng từ 1 đến $1
B) Tính giai thừa từ 1 đến $1
C) Tìm 1 chuỗi trong file
*D) Đếm số dòng của file
Câu số 42: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. tong=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. tong=$(($tong + $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong 1-
$1 = $tong</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
*A) Không sai dòng nào
B) Dòng 2, 4
C) Dòng 5, 6
D) Dòng 1, 7,8
Câu số 43: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. gt=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. gt=$(($gt * $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong $1! =
$tong</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 2, 3
*B) Không sai dòng nào
C) Dòng 8
D) Dòng 3, 6
Câu số 44: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -Bi vanpn quyenct có tác dụng gì?
Câu số 46: Cho chương trình sau: </br>1. {</br>2. n=0</br>3. while read line</br>4. do</br>5. $n=$
(($n+1)) </br>6. done</br>7. echo Number line of $1: $n</br>8. }<$1</br>9. exit 0</br>Đoạn chương
trình trên sai ở dòng nào
A) Dòng 1, 2
B) Dòng 3
C) Dòng 8
*D) Không sai dòng nào
Câu số 47:
Có bao nhiêu mức trong cấu trúc điều khiển của Unix?
A) 1
B) 2
C) 4
*D) 3
Câu số 48: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? </br>if who | grep -s $1 > /dev/null</br>then
echo $1 is logged in</br>else echo $1 not available</br>fi
A) Kiểm tra tất cả các user đang làm việc trên hệ thống
*B) Kiểm tra một user đang có mặt trong hệ thống hay không
C) Tìm 1 user trên hệ thống file
D) Kiểm tra các user không login vào hệ thống
Câu số 49: Lệnh $grep "Ben (trai | phai)" file đưa ra kết quả là:
A) File chứa chuỗi Ben trai.
B) File chứa chuỗi Ben phai.
*C) File chứa chuỗi Bên trái hoặc bên phải.
D) File chứa chuỗi Ben trai và Ben phai.
Câu số 50:
Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. tong = 0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4. dos</br>5.
index=$(($index+1)) </br>6. tong=$(($tong + $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong 1-$1 =
$tong</br>9. exit 0</br>Đoạn chương trình trên sai ở dòng nào?
*A) Dòng 2, 4
B) Dòng 1, 7,8
C) Dòng 5, 6
D) Dòng 9
Câu số 51: Lệnh $tar --create --newer "13 Mar 2011" --file /dev/ftape /urs/src --verbose có tác dùng gì?
A) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /urs/src vào thư mục /dev/ftape.
*B) Cập nhật file sao lưu của thư mục /urs/src tại thư mục /dev/ftape.
C) Tạo 1 file sao lưu của thư mục /dev/ftape vào thư mục /urs/src.
D) Cập nhật file sao lưu của thư mục /dev/ftape tại thư mục /urs/src.
Câu số 52: Muốn thêm user db vào nhóm th13, sử dụng lệnh nào?
A) usermod th13 -m db
B) groupmod th13 db
C) pw usermod th13 -m db.
*D) pw groupmod th13 -m db
Câu số 53: Lệnh $find . -empty -print 2> /dev/null đưa ra kết quả là:
A) Tìm file được truy cập 2 giờ trước đó.
B) Tìm file do admin sở hữu.
*C) Tìm các file rỗng, file bình thường hoặc thư mục trong thư mục hiện thời.
D) Tìm các file được truy cập 2 phút trước.
Câu số 54: Thực hiện lệnh ps -o " %U %p %P %y ". Thông tin nào sau đây không được hiển thị?
A) Tên người sử dụng.
*B) Nhóm người sử dụng.
C) Chỉ số tiến trình.
D) Chỉ số tiến trình cha.
Câu số 56: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của chương trình sau khi biên dịch?
A) Các thành phần trên đều đúng.
B) Text.
*C) Các giá trị mở đầu phân phối vùng nhớ.
D) Header.
Câu số 57: Cho chương trình sau: </br>1. index=0</br>2. tong=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4.
do</br>5. index=$(($index+1)) </br>6. tong=$(($tong + $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong 1-
$1 = $tong</br>9. exit 0</br>Chương trình trên thực hiện công việc gì?
*A) Tính tổng từ 1 đến đối số đầu tiên
B) Tính giai thừa từ 1 đến đối số đầu tiên
C) Đếm số dòng của tập tin
D) Tìm dòng có độ dài lớn nhất
Câu số 58: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? </br>while [ 1 ] </br>do</br> echo "Enter
filename" </br> read filename</br> if [ -r $filename ] </br> then</br> ls -al $filename</br>
else</br> echo "File not exist" </br> continue</br> fi</br>done
*A) Nhập tên và hiển thị các thuộc tính của file
B) Nhập tên file và hiển thị nội dung file đó
C) Nhập tên và hiển thị các thuộc tính của thư mục
D) Nhập tên và hiển thị nội dung thư mục đó
Câu số 59: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -ar vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
*B) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau, và thực hiện so sánh đệ quy trên thư mục.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
Câu số 60: Quá trình chờ đợi CPU xử lý tại RAM, vậy quá trình đang ở trạng thái nào?
*A) 4.
B) 3.
C) 2.
D) 8.
Câu số 61: Cho chương trình sau: </br>1. {</br>2. n=0</br>3. while read $line</br>4. do</br>5.
$n=$(($n+1)) </br>6. done</br>7. echo Number line of $1: $n</br>8. }<$1</br>9. exit 0</br>Đoạn
chương trình trên sai ở dòng nào?
A) Dòng 1, 2
B) Dòng 6, 8
C) Dòng 8
*D) Dòng 3
Câu số 62: Đoạn chương trình sau lặp đến khi nào? </br>while [ 1 ] </br>do</br> echo "Enter
filename" </br> read filename</br> if [ -r $filename ] </br> then</br> ls -al $filename</br>
else</br> echo "File not exist" </br> continue</br> fi</br>done
*A) Lặp vô tận đến khi nhấn Ctrl + C
B) Lặp 1 vòng duy nhất
C) Lặp cho đến khi gõ sai tên file
D) Lặp vô tận cho đến khi nhấn exit
Câu số 63:
Cho chương trình sau: </br>1. index=02. gt=0</br>3. while [ $index -lt $1 ] </br>4. do</br>. index=$
(($index+1)) </br>6. gt=$(($gt * $index)) </br>7. done</br>8. echo Tong $1! = $gt</br>9. exit
0</br>Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A) Tính tổng từ 1 đến $1
B) Tính giai thừa từ 1 đến $1
*C) Tìm 1 chuỗi trong file
D) Tìm dòng dài nhất
Câu số 64: vanpn và quyenct là 2 thư mục. Lệnh $diff -b vanpn quyenct có tác dụng gì?
A) So sánh tất cả các file ở trong 2 thư mục với nhau.
B) So sánh tất cả các file văn bản ở trong 2 thư mục theo từng dòng.
C) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, tìm ra sự khác biệt nhỏ.
*D) So sánh các file của 2 thư mục với nhau, bỏ qua sự thay đổi về số lượng ký tự trống.
Câu số 65:
Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? </br>echo "Enter filename</br>read filename</br> if test
-f $filename </br>then</br> echo "……………" </br> sleep 1</br> rm $filename</br>else</br>
echo "File not exist" </br>fi
A) Nhập tên và xóa thư mục đó
B) Nhập tên và đổi tên file
C) Nhập tên và di chuyển file
*D) Nhập tên file và xóa đó
Câu số 66: Trạng thái đầu tiên của quá trình là trạng thái nào?
*A) 8.
B) 3.
C) 2.
D) 9.
Câu số 67: Nhân sử dụng mấy cấu trúc dữ liệu để điều khiển quá trình?
*A) 4.
B) 2.
C) 3.
D) 1.
Câu số 68: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? </br>for dir in /bin /usr</br>do</br> cd
$dir</br> pwd</br> ls -F</br>done
A) Hiển thị thư mục bin
*B) Liệt kê nội dung các thư mục bin và usr
C) Hiển thị các file ẩn trong thư mục usr
D) Liệt kê các file liên kết trong thư mục bin và usr
Câu số 69: Lệnh $find . -name test -print 2> /dev/null đưa ra kết quả là:
*A) Tìm file có tên test.c trong thư mục hiện thời.
B) Tìm các file do user test sở hữu.
C) Tìm các file được truy cập 10 phút trước.
D) Tìm các file được truy cập trong vòng 2 ngày.
Câu số 70: Cho chương trình sau: </br>1. if ($1 -gt 0); then</br>2. echo "$1 la so duong" </br>3. elif
($1 -lt 0) </br>4. then</br>5. echo "$1 la so am" </br>6. elif ($1 -eq 0) </br>7. then</br>8. echo "$1
la zero" </br>9. else</br>10. echo "$1 khong phai la so! Xin hay nhap lai" </br>11. fi</br>Chương trình
trên sai ở dòng nào?
A) 1, 4, 7.
B) 2, 3, 5.
*C) 1, 3, 6.
D) Không sai dòng nào.