You are on page 1of 11

Dấu thời gian Địa chỉ emaĐiểm số Họ và tên Lớp Trường THKim loại M Dung dịch Trong thàn

6/12/2023 9:35 pmquam05 36 / 40 27 Phạm M12A2 7. C Kim BNaOH. HNO3. Protein.


6/12/2023 18:00 phdieu291 37 / 40 Quản Thị 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/12/2023 19:56 tranthimy 38 / 40 22. Trần T 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/12/2023 20:47 oanhvu293 29 / 40 Vũ Thị Kim12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/12/2023 21:18 nguyenyen 27 / 40 23. Nguyễn12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/12/2023 21:19 mylenguye 31 / 40 18.Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/12/2023 21:26 lamhung13 24 / 40 14. Nguyễ 12A2 7. C Kim BHCl. KCl. Protein.
6/12/2023 22:20 ntbinh131 31 / 40 Nguyễn Thị12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 0:15 huebubble 40 / 40 13. Quản 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 0:37 buigiang2 31 / 40 10. Bùi Thị12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 11:51 datdinh53 29 / 40 07.dinh văn12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 16:50 mmeo2039 26 / 40 06.Vũ Thị 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 19:57 hn0803200 33 / 40 12. Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 21:15 tranvanph 31 / 40 26. Trần 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/13/2023 23:04 truongthi 28 / 40 Trương Th12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 7:02 dinhson06 29 / 40 đinh thị sơ 12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 8:44 tuan15122 39 / 40 35.Tuấn Tr12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 14:16 duongsieu 30 / 40 Dương Min12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 14:25 lebich242 36 / 40 Lê Thị Ngọ12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 17:32 thanhhuye 35 / 40 16. Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 17:37 honghanh0 38 / 40 11. Nguyễn12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 20:09 truongqua 40 / 40 Trương Qu12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 20:54 tam190320 32 / 40 30.Lê Thị 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 21:27 nguyenhuo 30 / 40 Nguyễn Hư12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 21:34 minhanhth 35 / 40 NTMANH 12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:07 nguyenthia 36 / 40 36 Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:11 nhung7472 25 / 40 Dương Thị12a2 7. C Kim BHCl. NaNO3. Protein.
6/14/2023 22:22 chimcanhc 27 / 40 32. Trần V 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:24 leethanhd 37 / 40 Lê Thành Đ12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:36 hoangthiu 28 / 40 37 Hoàng T12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:40 quanghuy0 33 / 40 15.nguyễn 12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:45 thanhmaiv 34 / 40 21. Lê Thị 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 22:53 quanthiki 27 / 40 Quản Thị K12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 23:09 huyenhip2 24 / 40 17. Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 23:14 maitoan20 39 / 40 Mai Văn T 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 23:38 hualian12 29 / 40 38. Nguyễn12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/14/2023 23:41 vyaeri141 31 / 40 Dương Thị12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/15/2023 5:54 truc82011 37 / 40 Trịnh Thị 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/15/2023 6:01 do6710561 28 / 40 Đỗ Mai Lin12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/15/2023 6:15 nguyenthi 29 / 40 Nguyễn Thị12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/15/2023 6:34 truc82011 37 / 40 34.Trịnh T 12A2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
6/16/2023 6:52 duongthiki 27 / 40 Dương Liê12a2 7. C Kim BHCl. HNO3. Protein.
Trong các Nước cứngKim loại F Trong phảnThuỷ phân Điện phân Trùng hợp Chất
v nào sTrong côngQuá trình đ
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
đốt dây sắtNaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại đồHCl. H2SO4 loã 2 HCOONa. H2SO4. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại đồNaNO3. H2SO4 loã 2 HCOONa. O2. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. AgNO3. 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu(OH)2. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. H2SO4. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại đồNaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaNO3. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại kẽNaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại kẽNaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( NaHCO3. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại đồNaOH. AgNO3. 2 CH3COONaCu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
kim loại đồNaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 C2H5COONCu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. HNO3 đặc, 2 HCOONa. H2SO4. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. NO.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 C2H5COONCu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ capron.Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 1 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaNO3. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaCl. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
thép để tr NaOH. H2SO4 loã 2 HCOONa. Cu. Tơ nitron ( Na2SO4. Fe. SO2.
Chất béo làKim loại n Chất nào sChất nào sKhi kiểm trKim loại n Chất nào sNung 21,6 P
ghát biểu Thí nghiệm
glixerol. W. CH3CH2OH C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Ca. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CHO. C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho dung d
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho dung d
glixerol. W. CH3CH2OH
(CH3)3N. CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho dung d
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
(CH3)3N. CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho dung d
glixerol. W. CH3CHO. C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho dung d
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 3,36. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OHC2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
glixerol. W. CH3CH2OH
C2H5-NH2.CrO3. Be. Glucozơ. 4,48. Sợi bông, tCho thanh
Để tráng bạCho 0,15 mTinh thể chDẫn một luEste X chứCho kim loXà phòng hCác phát bSau khi cácNPK là loạ
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 4 H2SO4 loã200 ml. Ở điều kiệ Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, H2200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, Ag 200 ml. Cao su lưuCho K vào 88,11.
28,935 lít. 3 glucozơ và219,6. 2 Fe(NO3)2, 200 ml. Khi luộc t Cho dung d92,17.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 2 Fe(NO3)2,200 ml. Khi luộc t Cho dung d83,16.
28,935 lít. 1 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, H2 200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 fructozơ và249,0. 2 H2SO4 loã400 ml. Cao su lưuCho dung d78,13.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, Cu200 ml. Cao su lưuCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 H2SO4 loã200 ml. Cao su lưuCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, H2 400 ml. Alanin tạo Cho dung d92,17.
23,148 lít. 2 glucozơ và219,6. 4 H2SO4 loã200 ml. Ở điều kiệnCho dung d78,13.
23,148 lít. 2 glucozơ và249,0. 3 H2SO4 loã400 ml. Cao su lưuCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và230,0. 2 CuCl2, H2 400 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 H2SO4 loã200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 3 CuCl2, H2 500 ml. Ở điều kiệ Cho dung d78,13.
28,935 lít. 4 glucozơ và219,6. 3 H2SO4 loã600 ml Ở điều kiệ Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, H2 200 ml. Nhỏ dung dCho K vào 88,11.
28,935 lít. 4 glucozơ và230,0. 2 NaCl, H2S200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 2 H2SO4 loã200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, Cu200 ml. Nhỏ dung dCho K vào 88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, H2 200 ml. Cao su lưuCho K vào 88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, Ag 200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 4 AgNO3, Cu200 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 3 AgNO3, Cu200 ml. Ở điều kiệ Cho dung d83,16.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, Cu200 ml. Nhỏ dung dCho K vào 88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, Ag 200 ml. Ở điều kiệ Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 2 H2SO4 loã400 ml. Khi luộc t Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và249,0. 2 H2SO4 loã400 ml. Cao su lưuCho dung d88,11.
29,145 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 H2SO4 loã200 ml. Khi luộc t Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 1 Fe(NO3)2, 600 ml Alanin tạo Cho dung d83,16.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, Cu200 ml. Khi luộc t Cho dung d92,17.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 AgNO3, Cu200 ml. Nhỏ dung dCho dung d92,17.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 3 Fe(NO3)2,400 ml. Khi luộc tr Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 saccarozơ 217,4. 3 AgNO3 400 ml. Nhỏ dung dCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 H2SO4 loã200 ml. Khi luộc t Cho K vào 88,11.
28,935 lít. 4 glucozơ và249,0. 2 CuCl2, Ag 500 ml. Khi luộc t Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 2 CuCl2, Ag 400 ml. Cao su lưuCho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, Ag 200 ml. Khi luộc t Cho K vào 88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 2 AgNO3, Cu400 ml. Alanin tạo Cho dung d88,11.
28,935 lít. 2 glucozơ và217,4. 1 H2SO4 loã400 ml. Ở điều kiệ Cho dung d78,13.
28,935 lít. 2 glucozơ và219,6. 2 CuCl2, H2 200 ml. Ở điều kiệ Cho K vào 88,11.
23,148 lít. 1 glucozơ và249,0. 2 Fe(NO3)2,400 ml. Nhỏ dung dịCho dung d92,17.
Thí nghiệm 1: Cho 0,45 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 8,96 lít khí CO2
Hiđro hóa hoàn toàn Hỗn hợp EThí nghiệm 2: Cho 0,45 mol A phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2,0M, cô cạn dun
44,3. Giảm 18,9 3,08%. Thí nghiệm0,12
37,50%. 3: Đốt cháy
mol. hoàn toàn
Ca(OH)2, 0,45
E và Y mol
đều A
cóthu
khảđược
năng36,96
thamlítgia
khíphản
CO2ứng
(đktc)
cộngvà Br2.,
23,4 Trong
gam H
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 28,27%. 0,14 mol. NaHCO3, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp ch
44,3. Giảm 18,9 3,12%. 37,50%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng
41,6. Tăng 18,9 3,08%. 34,62%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong
42,4. Tăng 23,3 2,84%. 34,62%. 0,13 mol. NaHCO3, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
44,3. Giảm 23,3 3,58%. 34,62%. 0,13 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 27,88%. 0,12 mol. Na2CO3, CChất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., E
42,4. Giảm 23,3 3,08%. 34,62%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E
44,3. Tăng 23,3 3,12%. 28,27%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 28,27%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng
44,3. Giảm 23,3 3,58%. 28,27%. 0,14 mol. Na2CO3, CChất X là đồng đẳng của axit axetic.
44,3. Tăng 23,3 3,58%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Trong phân tử chất T có
42,4. Tăng 23,3 3,58%. 34,62%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng
47,2. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Ch
42,4. Tăng 18,9 3,12%. 34,62%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có kh
42,4. Giảm 18,9 3,58%. 27,88%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
44,3. Giảm 23,3 3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp ch
44,3. Giảm 23,3 2,84%. 27,88%. 0,12 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 28,27%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có kh
41,6. Giảm 18,9 3,08%. 34,62%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
44,3. Giảm 23,3 2,84%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Trong phân tử chất T có
44,3. Giảm 18,9 3,12%. 27,88%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa
42,4. Giảm 18,9 3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Ch
42,4. Giảm 23,3 3,08%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Ch
42,4. Tăng 18,9 3,58%. 34,62%. 0,15 mol. Na2CO3, CChất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa
47,2. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng
44,3. Tăng 23,3 3,58%. 37,50%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
47,2. Giảm 18,9 3,08%. 34,62%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
44,3. Tăng 23,3 2,84%. 37,50%. 0,13 mol. Na2CO3, CChất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng
44,3. Giảm 18,9 3,08%. 37,50%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong
47,2. Tăng 18,9 3,08%. 34,62%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Ch
44,3. Giảm 18,9 3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong
42,4. Tăng 18,9 2,84%. 27,88%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong
44,3. Giảm 23,3 3,08%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất E là hợp chất hữu
44,3. Giảm 18,9 3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp ch
41,6. Tăng 23,3 2,84%. 27,88%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong
44,3. Giảm 18,9 3,58%. 37,50%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa
44,3. Tăng 18,9 3,12%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa
44,3. Giảm 23,3 2,84%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất X
dư thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).
g dịch NaOH 2,0M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,0 gam muối.
khíphản
ia CO2ứng
(đktc)
cộngvà Br2.,
23,4 Trong
gam H2O.
phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
ia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất E là h
ên tử hidro.
xetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(OH)2 ở điều kiện thường., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
ia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
xetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
xetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chấ

xetic., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chấ
chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
ên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.

ên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
ia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
ên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ên tử hidro.
xetic., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên
(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
xetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
ia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
ia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
xetic., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
ên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
ia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit ax
xetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
xetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
ia phản ứng cộng Br2., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
ăng tham gia phản ứng cộng Br2.

điều kiện thường., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.

ện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

g cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

g phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

điều kiện thường.


ăng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

hất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Dấu thời gian Địa chỉ emaĐiểm số Họ và tên Lớp Trường THKim
6/12/2023 9:35 pmquam05 36 / 40 27. Phạm Minh Quân 12A2 7. C Kim BNaOGiảm 18,9
6/14/2023 21:34 minhanhth 35 / 40 01. NTMANH 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 14:25 lebich242 36 / 40 02. Lê Thị Ngọc Bích 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/12/2023 22:20 ntbinh131 31 / 40 03. Nguyễn Thị Bình 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/14/2023 22:53 quanthiki 27 / 40 04. Quản Thị Kim Chi 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/12/2023 18:00 phdieu291 37 / 40 05. Quản Thị Phương Diệu 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/13/2023 16:50 mmeo2039 26 / 40 06.Vũ Thị Thùy Dung 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/13/2023 11:51 datdinh53 29 / 40 07.dinh văn đạt 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 22:24 leethanhd 37 / 40 08. Lê Thành Đạt 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 21:27 nguyenhuo 30 / 40 09. Nguyễn Hương Giang 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/13/2023 0:37 buigiang2 31 / 40 10. Bùi Thị Giang 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/14/2023 17:37 honghanh0 38 / 40 11. Nguyễn Thị Hồng Hạnh 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/13/2023 19:57 hn0803200 33 / 40 12. Nguyễn Thị Hạnh 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/13/2023 0:15 huebubble 40 / 40 13. Quản Thị Phương Huế 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/12/2023 21:26 lamhung13 24 / 40 14. Nguyễn Văn Lâm Hùng 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 22:40 quanghuy0 33 / 40 15.nguyễn quang huy 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 17:32 thanhhuye 35 / 40 16. Nguyễn Thị Thanh Huyền 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/14/2023 23:09 huyenhip2 24 / 40 17. Nguyễn Thị Huyền 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/12/2023 21:19 mylenguye 31 / 40 18.Nguyễn Thị Mỹ Lệ 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/16/2023 6:52 duongthiki 27 / 40 19. Dương Liên 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/15/2023 6:01 do6710561 28 / 40 20. Đỗ Mai Linh 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/14/2023 22:45 thanhmaiv 34 / 40 21. Lê Thị Thanh Mai 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/12/2023 19:56 tranthimy 38 / 40 22. Trần Thị Mỹ 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/12/2023 21:18 nguyenyen 27 / 40 23. Nguyễn Yến Nhi 12a2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/14/2023 22:11 nhung7472 25 / 40 24. Dương Thị Nhung 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
6/12/2023 20:47 oanhvu293 29 / 40 25. Vũ Thị Kim Oanh 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/13/2023 21:15 tranvanph 31 / 40 26. Trần Văn Phương 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/14/2023 14:16 duongsieu 30 / 40 28. Dương Minh Siêu 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 7:02 dinhson06 29 / 40 29. đinh thị sơn 12a2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/14/2023 20:54 tam190320 32 / 40 30.Lê Thị Tâm 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/13/2023 23:04 truongthi 28 / 40 31. Trương Thị Phương Thảo 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 22:22 chimcanhc 27 / 40 32. Trần Văn Thuỷ 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/14/2023 23:14 maitoan20 39 / 40 33. Mai Văn Toản 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/15/2023 5:54 truc82011 37 / 40 34. Trịnh Thị Thanh Trúc 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/15/2023 6:34 truc82011 37 / 40 34.Trịnh Thị Thanh Trúc 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/14/2023 8:44 tuan15122 39 / 40 35.Tuấn Trịnh 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 22:07 nguyenthia 36 / 40 36 Nguyễn Thị Ánh Tuyết 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 22:36 hoangthiu 28 / 40 37 Hoàng Thị Uyên 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 23,3
6/14/2023 23:38 hualian12 29 / 40 38. Nguyễn Yến Vi 12A2 7. C Kim BHCl.Tăng 18,9
6/14/2023 20:09 truongqua 40 / 40 39. Trương Quang Vinh 12A2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/15/2023 6:15 nguyenthi 29 / 40 40. Nguyễn Thị Vui 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 18,9
6/14/2023 23:41 vyaeri141 31 / 40 41. Dương Thị Cẩm Vy 12a2 7. C Kim BHCl.Giảm 23,3
Thí nghiệm 1: Cho 0,45 mol A phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).
Hỗn hợp EThí nghiệm 2: Cho 0,45 mol A phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2,0M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
3,08%. Thí nghiệm0,12
37,50%. 3: Đốt cháy
mol. hoàn toàn
Ca(OH)2, 0,45
E và Y mol
đều A
cóthu
khảđược
năng36,96
thamlítgia
khíphản
CO2ứng
(đktc)
cộngvà Br2.,
23,4 Trong
gam H2O.
phân tử chất T có 8 n
3,12%. 27,88%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều
3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E
3,08%. 34,62%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều
3,08%. 37,50%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 n
3,08%. 28,27%. 0,14 mol. NaHCO3, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., C
3,58%. 28,27%. 0,14 mol. Na2CO3, CChất X là đồng đẳng của axit axetic.
3,08%. 28,27%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộ
3,08%. 37,50%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng c
2,84%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E
3,12%. 28,27%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều k
3,08%. 28,27%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng c
3,58%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E
3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ t
3,08%. 27,88%. 0,12 mol. Na2CO3, CChất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., E và Y đều có khả năng
3,08%. 34,62%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
2,84%. 27,88%. 0,12 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ t
3,08%. 34,62%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng củ
3,58%. 34,62%. 0,13 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộ
2,84%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất X là đồng đẳng của ax
2,84%. 27,88%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 n
2,84%. 37,50%. 0,13 mol. Na2CO3, CChất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng c
3,12%. 37,50%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng c
2,84%. 34,62%. 0,13 mol. NaHCO3, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
3,08%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng củ
3,08%. 34,62%. 0,15 mol. NaHCO3, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 n
3,58%. 34,62%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng c
3,58%. 27,88%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
3,12%. 34,62%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E
3,08%. 34,62%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
3,08%. 37,50%. 0,13 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng củ
3,58%. 34,62%. 0,15 mol. Na2CO3, CChất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều k
3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 n
3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., C
3,12%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều k
3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản
3,58%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng củ
3,58%. 37,50%. 0,12 mol. NaHCO3, Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
2,84%. 27,88%. 0,14 mol. Ca(OH)2, E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 n
3,08%. 37,50%. 0,14 mol. Ca(OH)2, Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản
3,58%. 37,50%. 0,12 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều k
3,08%. 37,50%. 0,15 mol. Ca(OH)2, Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong p
khí CO2 (đktc).
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,0 gam muối.
4 Trong
., gam H2O.
phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
à hợp chất hữu cơ tạp chức., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
à hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

hả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hi
khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
ăng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
ờng., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.


ờng., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
hả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất Y có khả nă
khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

ờng., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.


., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp ch
khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

ờng., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., T
ăng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
à hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
ăng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
ều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ờng., Chất X là đồng đẳng của axit axetic., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều c

., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
ều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ăng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
hất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2., Chất Y có khả nă
ng cộng Br2.

ân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

a axit axetic., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

ất E là hợp chất hữu cơ tạp chức., Chất X là đồng đẳng của axit axetic.

hợp chất hữu cơ tạp chức., Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.

nguyên tử hidro., E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

ng cộng Br2., Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

You might also like