You are on page 1of 2

TNH403 ビジネス商談 『商談のための日本語 中級』

第1課 小テスト
/20 点

名前 ……………………………………………..クラス ………………………………………

問題 1:線が引かれているところに適切な言葉を入れなさい。答えを A、B、C の中から一


番正しいものを選びなさい。(10 問x1 点=10 点)
1. 共同仕入れのメリットは輸送費が_____できるという点にあります。

a. 削減 b. 減少 c. 増減

2. _____に見ると、中高年の購入者数にはこのところ、変化が見られません。

a. 職業別 b. 年齢別 c. 性別

3. 男女の______ですが、男性 65%、女性 35%となっています。

a. 利率 b. 比較 c. 割合

4. 期間が 5 年以上の契約を_______契約といいます。

a. 長期 b. 定期 c. 時期

5. こちらの商品の販売台数は従来のものに比べると 5,000 台近く_____います。この

ところ順調に売れています。

a. 下回って b. 上向いて c. 上回って

6. こちらの商品の特長は何と言っても電気代が従来の半分で_______とう点にあ

ります。

a. おわる b. すむ c. とまる

7. 新製品の_______は従来のものに比べると 50%増となっています。

a. 売上げ b. 売り先 c. 売りゆき

8. 不良品は電話でご連絡頂ければすぐに______。

a. 取り上げます b. 取り入れます c. 取り替えます

9. 私どもの新商品のサンプルを______ので、ご覧いただけますか。

a. お借りしました b. お待ちしました c. お持ちしました

10. このカメラはインターネットに_____ようになっています。

a. 接続できる b. 継続できる c. 持続できる

1
TNH403 ビジネス商談 『商談のための日本語 中級』

問題 2:以下の文を日本語に翻訳しなさい。(5 問x2 点=10 点)

1. Không quan sát thấy sự thay đổi trong doanh thu sản phẩm mới trong nửa năm gần đây.

_________________________________________

_________________________________________

2. Ưu điểm của công ty này là ở chỗ có chức năng của cả một hãng sản xuất và một công ty
thương mại.

_________________________________________

_________________________________________

3. Ứng dụng này có thể chuyển file ảnh thành file PDF.

_________________________________________

_________________________________________

4. Thời gian sử dụng liên tục của loại điện thoại di động này dài hơn khoảng 3 tiếng so với các
loại điện thoại từ trước đến giờ.

_________________________________________

_________________________________________

5. Nếu quý khách liên lạc cho chúng tôi về những điểm chưa rõ về sản phẩm, chúng tôi sẽ giải
thích ngay các thông tin chi tiết.

_________________________________________

_________________________________________

You might also like