Professional Documents
Culture Documents
tích
1
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá học 9 Phương pháp bảo toàn điện
tích
2
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá học 9 Phương pháp bảo toàn điện
tích
3
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá học 9 Phương pháp bảo toàn điện
tích
Á p dụ ng bả o toà n nguyên tố :
Fe3+: x mol; Cu2+: 0,09 mol; SO42-: (x + 0,045) mol
Á p dụ ng định luậ t bả o toà n điện tích trong dung dịch chỉ chứ a muố i sunfat ta có :
3nFe3+ + 2nCu2+ = 2nSO42-
⇒ 3x + 2.0,09 = 2.(x + 0,045) ⇒ x = 0,09
⇒ Đáp án B
Ví dụ 8: Cho m gam hỗ n hợ p Cu, Zn, Mg tá c dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch HNO3 loã ng, dư. Cô
cạ n cẩ n thậ n dung dịch thu đượ c sau phả n ứ ng thu đượ c (m + 62) gam muố i khan. Nung nó ng
hỗ n hợ p muố i khan trên đến khố i lượ ng khô ng đổ i thu đượ c chấ t rắ n có khố i lượ ng là :
A. (m + 4) gam B. (m + 8) gam C. (m + 16) gam D. (m + 32) gam
Giải:
Kim loạ i + HNO3 → Muố i nitrat
Ta có : mmuố i – mkim loạ i = m NO3- = 62g
n NO3- = 1 mol
Muố i nitrat ( Cu, Zn, Mg) Oxit
Bả o toà n điện tích ta có : n NO3- (muố i) =2 nO2-(oxit) ( cù ng = số mol cation)
⇒ nO (oxit) = 0,5 mol
⇒ mc/rắ n = mkim loạ i + moxi = m + 0,5.16 = m + 8 (gam)
⇒ Đáp án B
Ví dụ 9: Dung dịch X chứ a 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho
270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M và o đun nó ng nhẹ (giả sử H2O bay hơi khô ng đá ng kể). Tổ ng
khố i lượ ng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phả n ứ ng giả m đi là :
A. 4,215g B. 5,296g C. 6,761g D. 7,015g
Giải:
n Ba(OH)2 = 0,054 mol ⇒ nBa2+ = 0,054 mol; nOH- = 0,108 mol
CO32- + Ba2+ → BaCO3↓
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
Ta có : nBa2+ > nCO32- ⇒ nBaCO3 = 0,025 mol
n NH4+ > n OH- ⇒ nNH3 = nOH- = 0,108 mol
Khố i lượ ng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giả m đi = mNH3 + mBaCO3
4
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá học 9 Phương pháp bảo toàn điện
tích
5
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá học 9 Phương pháp bảo toàn điện
tích
Bài 4: Cho hò a tan hoà n toà n 15,6 gam hỗ n hợ p gồ m Al và Al2O3 trong 500 dung dịch NaOH 1M
thu đượ c 6,72 lít H2 (đktc)Và dung dịch X. Thể tích HCl 2M tố i thiểu cầ n cho và o X để thu đượ c
lượ ng kết tủ a lớ n nhấ t:
A. 0,175 lít. B. 0,25 lít. C. 0,25 lít. D. 0,52 lít.
Bài 5: Mộ t dung dịch X chứ a 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42- Tổ ng khố i lượ ng
cá c muố i tan trong dung dịch là 5,435g. Giá trị củ a x và y lầ n lượ t là :
A . 0,01 và 0,03 B. 0,02 và 0,05 C. 0,05 và 0,01 D. 0,03 và 0,02
Bài 6: Dung dịch X chứ a cá c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thà nh 2 phầ n bằ ng nhau:
+ Phầ n 1: Tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch NaOH, đun nó ng thu đượ c 0,672 lít khí ( ở
đktc) và 1,07g kết tủ a
+ Phầ n 2: Tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch BaCl2 thu đượ c 4,66g kết tủ a
Tổ ng khố i lượ ng cá c muố i khan thu đượ c khi cô cạ n dung dịch X là (quá trình cô cạ n chỉ có bay
hơi nướ c)
A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g
Bài 7: Hò a tan hoà n toà n 5,94g hỗ n hợ p hai muố i clorua củ a 2 kim loạ i nhó m IIA và o nướ c
đượ c 100ml dung dịch X. Để là m kết tủ a hết ion Cl- có trong dung dịch X trên ta cho toà n bộ
lượ ng dung dịch X trên tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3. Kết thú c thí nghiệm, thu đượ c dung dịch
Y và 17,22g kết tủ a. Khố i lượ ng muố i khan thu đượ c khi cô cạ n dung dịch Y là :
A. 4,86g B. 5,4g C. 7,53g D. 9,12g
Bài 8: Trộ n dung dịch chứ a Ba2+; OH- 0,06mol và Na+ 0,02 mol vớ i dung dịch chứ a HCO3- 0,04
mol; CO32- 0,03 mol và Na+. Khố i lượ ng kết tủ a thu đượ c sau khi trộ n 2 dung dịch trên là :
A. 3,94g B. 5,91g C. 7,88g D. 1,71g
Bài 9: Cho 24,4g hỗ n hợ p Na2CO3, K2CO3 tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch BaCl2 sau phả n ứ ng thu
đượ c 39,4g kết tuả . Lọ c tá ch kết tủ a, cô cạ n dung dịch thu đượ c bao nhiêu gam muố i clorua
khan.
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Bài 10: Hò a tan hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S và o dung dịch HNO3 vừ a
đủ , thu đượ c dung dịch X chỉ chứ a 2 muố i sunfat củ a cá c kim loạ i và giả i phó ng khí NO duy
nhấ t. Gía trị củ a x là :
A. 0,03 B. 0,045 C. 0,06 D. 0,09
________________________________________