You are on page 1of 3

3/14/2023

PHIẾU TÍNH GIÁ (BẢN DRAFT ĐỂ THAM KHẢO)


I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Tên khách hàng:
4. Mã thương mại 2504
II. LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Lựa chọ vay/không vay THANH TOÁN THÔNG THƯỜNG
3. Lựa chọn hình thức bàn giao ( Hoàn thiện/Thô) CƠ BẢN
II. GIÁ BÁN THEO DIỆN TÍCH THÔNG THỦY Tỷ lệ Đơn giá Giá trị Ghi chú
1. Diện tích theo thông thủy (m2): 195
2. Diện tích theo tim tường (m2): 210.5
3. Giá bán thông thủy niêm yết/m2 (gồm VAT) 55,379,507 10,799,003,865
- Giá CH chưa VAT 50,788,471 9,903,751,827
- Thuế GTGT 895,252,038
- Kinh phí bảo trì 198,075,037
Đơn giá QSD đất/m2 không chịu VAT 4,878,110 951,231,450
4. Chiết khấu thanh toán thông thường 792,300,146
5. Tổng giá trị căn hộ sau CK bao gồm KPBT 10,204,778,756
- Giá trị căn hộ trước VAT 9,196,340,932
- Thuế VAT 824,510,948
- Giá trị căn hộ sau VAT 51,388,984 10,020,851,880
- Kinh phí bảo trì 2% 183,926,819
III. THEO LỊCH THANH TOÁN CHUẨN KHÔNG VAY Thời hạn Giá trị Ghi chú
Đặt cọc 3/14/2023 300,000,000
Ký HĐMB
1. Lần 1 - Đã trừ tiền COC 3/21/2023 3,207,298,158 35% GTCH sau VAT

2. Lần 2: 2 tháng - Bàn giao nhà 5/20/2023 5,010,425,940 50% GTCH sau VAT

41,225,547 VAT của 5% giũ lại

183,926,819 KPBT 2%

7,078,500 3 tháng phí dvu

3. Lần 3: 12 tháng 3/15/2024 1,002,085,188 10% GTCH sau VAT

Thông báo nhan


4. Lần 4 459,817,047 5% giá bán căn hộ chưa VAT
GCN

- -

Tổng cộng 10,211,857,199

KH cần lưu ý:
“Trường hợp có sai sót trong tính toán và số liệu mà Bên Bán hoặc Bên Mua chứng minh được là sai theo các điều khoản, điều kiện
của Hợp đồng, các Phụ lục và/hoặc các văn bản, thỏa thuận liên quan mà các Bên đã ký thì Bên kia phải chấp nhận số liệu tính toán
điều chỉnh”.
3/14/2023

PHIẾU TÍNH GIÁ (BẢN DRAFT ĐỂ THAM KHẢO)


I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Tên khách hàng:
4. Mã thương mại 2504
II. LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Lựa chọ vay/không vay THANH TOÁN SỚM
3. Lựa chọn hình thức bàn giao ( Hoàn thiện/Thô) CƠ BẢN
II. GIÁ BÁN THEO DIỆN TÍCH THÔNG THỦY Tỷ lệ Đơn giá Giá trị Ghi chú
1. Diện tích theo thông thủy (m2): 195
2. Diện tích theo tim tường (m2): 210.5
3. Giá bán thông thủy niêm yết/m2 (gồm VAT) 55,379,507 10,799,003,865
- Giá CH chưa VAT 50,788,471 9,903,751,827
- Thuế GTGT 895,252,038
- Kinh phí bảo trì 198,075,037
Đơn giá QSD đất/m2 không chịu VAT 4,878,110 951,231,450
4. Chiết khấu thanh toán sớm 990,375,183
5. Tổng giá trị căn hộ sau CK bao gồm KPBT 10,006,703,719
- Giá trị căn hộ trước VAT 9,019,488,341
- Thuế VAT 806,825,689
- Giá trị căn hộ sau VAT 50,391,354 9,826,314,030
- Kinh phí bảo trì 2% 180,389,767
III. THEO LỊCH THANH TOÁN CHUẨN KHÔNG VAY Thời hạn Giá trị Ghi chú
Đặt cọc 3/14/2023 300,000,000
Ký HĐMB
1. Lần 1 - Đã trừ tiền COC 3/21/2023 9,034,998,329 95% GTCH sau VAT

2. Lần 2: Bàn giao nhà 40,341,284 VAT của 5% giũ lại

180,389,767 KPBT 2%

7,078,500 3 tháng phí dvu

Thông báo nhan


3. Lần 3 450,974,417 5% giá bán căn hộ chưa VAT
GCN

- -

Tổng cộng 10,013,782,296

KH cần lưu ý:
“Trường hợp có sai sót trong tính toán và số liệu mà Bên Bán hoặc Bên Mua chứng minh được là sai theo các điều khoản, điều kiện
của Hợp đồng, các Phụ lục và/hoặc các văn bản, thỏa thuận liên quan mà các Bên đã ký thì Bên kia phải chấp nhận số liệu tính toán
điều chỉnh”.
3/14/2023

PHIẾU TÍNH GIÁ (BẢN DRAFT ĐỂ THAM KHẢO)


I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Tên khách hàng:
4. Mã thương mại 2504
II. LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Lựa chọ vay/không vay VAY NGÂN HÀNG
3. Lựa chọn hình thức bàn giao ( Hoàn thiện/Thô) CƠ BẢN
II. GIÁ BÁN THEO DIỆN TÍCH THÔNG THỦY Tỷ lệ Đơn giá Giá trị Ghi chú
1. Diện tích theo thông thủy (m2): 195
2. Diện tích theo tim tường (m2): 210.5
3. Giá bán thông thủy niêm yết/m2 (gồm VAT) 55,379,507 10,799,003,865
- Giá CH chưa VAT 50,788,471 9,903,751,827
- Thuế GTGT 895,252,038
- Kinh phí bảo trì 198,075,037
Đơn giá QSD đất/m2 không chịu VAT 4,878,110 951,231,450
III. THEO LỊCH THANH TOÁN CHUẨN KHÔNG VAY Thời hạn Giá trị Ghi chú
Đặt cọc 3/14/2023 300,000,000
Ký HĐMB
1. Lần 1 - Đã trừ tiền COC 3/21/2023 4,559,551,739 45% GTCH sau VAT

2. Lần 2: 1 tháng 4/20/2023 5,399,501,933 50% GTCH sau VAT

3. Lần 3: Bàn giao nhà 44,762,602 VAT của 5% giũ lại

198,075,037 KPBT 2%

7,078,500 3 tháng phí dvu

Thông báo nhan


4. Lần 4 495,187,591 5% giá bán căn hộ chưa VAT
GCN

- -

Tổng cộng 11,004,157,401

KH cần lưu ý:
“Trường hợp có sai sót trong tính toán và số liệu mà Bên Bán hoặc Bên Mua chứng minh được là sai theo các điều khoản, điều kiện
của Hợp đồng, các Phụ lục và/hoặc các văn bản, thỏa thuận liên quan mà các Bên đã ký thì Bên kia phải chấp nhận số liệu tính toán
điều chỉnh”.

You might also like