Professional Documents
Culture Documents
Tiểu Luận Vi Sinh Bệnh 0411 - Nguyễn Thị Mai Hương
Tiểu Luận Vi Sinh Bệnh 0411 - Nguyễn Thị Mai Hương
Lớp : 21 DTYA1
MSSV: 2187500411
Mục Lục
Đề 3 Vi Trùng............................................................................................................................................................................................................................................................... 3
3. Nuôi cấy.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3
1
2. Staphylococcus aureus.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4
Staphylococcus aureus............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4
3. Nuôi cấy.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4
3. Escherichia coli......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5
Escherichia coli............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5
3. Nuôi cấy.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5
Đề 12 Virus.................................................................................................................................................................................................................................................................. 6
5. Bệnh dạ i....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................7
Bệnh Dại....................................................................................................................................................................................................................................................................... 7
2
Đề 3 Vi Trùng
Kháng nguyên R Bản chất là protein nằm ở vách tế bào vi khuẩn có vỏ polysaccarit bọc ngoài giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào và
có tính kháng nguyên
3. Nuôi cấy
Điều kiện Nuôi cấy phân lập đa số các chủng vi khuẩn S. Suis phát trên trên môi trường thạch máu cừu 5% trong điều kiện 35-
37 độ C có 5% CO2 trong vòng 16-24 giờ không mọc ở 10 độ hay 45 độ C
Cần 5-10% CO2 Nhiệt độ nuôi cấy thích hợp là 37 độ C hoặc một số phát triển 10-40 độ C
Thạch SS -
Thạch TSI -
Nội độc tố
Gây bệnh gì cho động vật nào? Ra sao Gây bệnh cho heo viêm mang não, viêm phổi, bại huyết, viêm tủy xương khớp
Gây bệnh, gây chết cho người? Liên cầu khuẩn là bệnh nguy hiểm có thể lây từ heo sang người gây bệnh viêm màng não mủ nhiễm trùng huyết viêm
nội tâm mạc
3
2. Staphylococcus aureus
Staphylococcus aureus
Kháng nguyên R Vách ngăn tế bào chứa kháng nguyên polysaccharide kháng nguyên protein A ở bề mặt
3. Nuôi cấy
Điều kiện Phát triển môi trường thường hiểu khí hoặc kỵ khí mọc ở Ph 7,5, mọc tót 37 độ C nhưng tạo sắc tố tốt ở 20 độ C
Thạch máu ở thạch máy type tan máu beta thường được quan sát xung quanh khuẩn lạc
Thạch Mac -
Thạch SS -
Thạch TSI -
Ngoại độc tố Kích hoạt cytokin phóng thích từ các tế bào T nhất gây ra các ảnh hưởng hệ thống nghiêm trọng. Leucocidin panto-
Valentine là một độc tố được tạo ra bởi các chủng bị nhiễm một loại thực khuẩn thể nhất định
Gây bệnh gì cho động vật nào? Ra sao Gây bệnh cho nhiều loài hữu nhũ Nhiễm trùng toàn thân
Bò Viêm vú bầu vú chốc lở
cừu, dê, heo Viêm da viêm vú Nhiễm mủ huyết
ngựa bệnh u hạt mãn tính
thỏ viêm da xuất dịch
gà viêm khớp viêm rốn bệnh sẹo cứng gan bàn chân
4
Gây bệnh, gây chết cho người?
Ngạy cảm với kháng sinh nào ? Đề kháng hầu hết các kháng sinh
3. Escherichia coli
Escherichia coli
Gram Gram âm
Giáp mô Có giáp mô
Kháng nguyên Vi
3. Nuôi cấy
Điều kiện Hiếu khí hay kỵ khí tùy tiện nhiệt độ thích hợp 37-38 độ C pH 7,2-7,4 khuẩn lạc thay đổi theo môi trường nuôi cấy
Thạch máu
Thạch Mac
Thạch SS
Thạch TSI
Lên men đường Lactose Lên men sinh hơi nhất với đường lactose
Yếu tó bám dính thay đổi the điều kiện môi trường và khả năng biến dị của từng serotype chính yêu tố bám dính và
độc tố tạo nên quá trình bệnh ecoli
5
6. Tính chất gây bệnh
Gây bệnh gì cho động vật nào? Ra sao Gây bệnh cho các loài Heo sơ sinh bê non cừu non chó mèo các bệnh tiêu chảy bệnh bại huyết bệnh ngoài đường
tiêu hóa
Gây bệnh, gây chết cho người? Gây bệnh cho người và có khả năng gây chết người
Đề 12 Virus
1. Phân loại: hình dạng kích thước Cấu trúc PRV kà DNA virus có hai sợi vỏ bọc, hình khối đối xứng 20 mặt kích thước 120- 200 nanometers
2. Hệ gen và Virus đã được giải trình tự gồm 70 gen chứa tối đa 143 kbp Nucleocapsid đường kính 100-110 nm gồm 162
protein virus capsomeres
Envenlope là 2 màng lớp có nguồn từ màng tế bào
Protein virus có ít nhất 15 proteins 11 trong số đó được glycosyl hóa như gB gC gD gH gL giúp virus nhân lên
3. Nuôi cấy và nhân lên Virus không kén chọn tế bào nuôi có thể truyền qua nhiều đường tế bào phần lnứ có nguồn từ thân PK14, vero
và MDBK cells từ heo khỉ và bò
Kết với động lực đáp ứng cho việc nhân lên trong tế bào không gián phân (nonmitoic cells) như tế bào thần
kinh
4. Kháng nguyên Chỉ có một kháng nguyên duy nhất các kháng nguyên bề mặt là những Glycoptrotein có vỏ bọc ngoài giúp
Và miễn dịch chuẩn doán huyết
Ánh sáng mặt trời trực tiếp virus tều 6-7h
Thuốc sát trùng tốt nhất là formol 1,5%, 2% iodine 10% tương đối bền dưới tác dụng của phenol creolin
thanh học phân biệt giữa tiêm phòng vaccine với heo nhiêm bệnh trong tự nhiên
5. Sức đề kháng Khá mạnh rất bền vững so với các virus herpes khác
Có thể sống thời gian dài tronh thịt chính trong nước tiểu trong chất độn chuồng trong điều kiện đông lạnh
virus có thể tồn tại đến một năm
6. – Dịch tễ Heo nhiễm bệnh có những triệu chứng rối loạn hô hấp và thần
- Biểu hiện lâm sàng Kinh
Lợn con chưa cai sữa có biểu hiện giảm cân bỏ ăn sốt run rẩy chảy nhiều nước dãi giật cầu mắt
Heo sau cai sữa có biểu hiện nhẹ so với lợn con đang bú ít bị mắc triệu chứng thần kinh tỉ lệ chết giảm triệu
chứng hắt hơi chẩy nước mũi khó thở và ho nặng
Heo choai có biểu hiện sốt mệt mỏi kém ăn có triêu chứng hô hấp như hắt hơi chủa nước mũi ho nặng khó thở
giảm cân keo dài từ 6 đến 10 ngày
6
5. Bệnh dại
Bệnh Dại
1. Phân loại: hình dạng kích thước Có vỏ bọc ngoài hình dạng đầu đạn dài 180nm * 75 nm ngang thực vật có dạng hình que gấp hai lần chiều dài
2. Hệ gen và protein virus Bộ gen virus mang leader có kích thước khoảng 50 nucleotide sau đó là các gene mã hóa cho 5 loại protein
3. Nuôi cấy và nhân lên Có thể nuôi virus dại đường phố trên chuột nhắt trắng thỏ chuột lang phôi gà và trên tế bào nuôi
Quá trình nhân lên diễn ra trong tế bào chất
4. Kháng nguyên Chỉ có một type huyết thanh duy nhất nhưng có nhiều chủng khác nhau phân lập từ các loài động vật khác
Và miễn dịch nhau
Miễn dịch ở người và ở động vật chưa được biết rõ Người và động vật được tiêm vaccine dại dẽ có kháng thể
trung hòa trong máu kéo dài khoảng 3 tháng ở người nếu tiếm đủ liều vaccine dại tiền nhắc lại lần thứ 2 thì
kháng thể trung hòa có thể tồn tại
5. Sức đề kháng Sức đè kháng của virus dại yếu dễ bị bất hoạt ở nhiệt độ 56 độ C trong vòng 30 phút bị mất mất độc lực dưới
ánh sáng mặt trời và chất sát khuẩn ở nồng độ 2-5%
ở nhiệt độ buồng virus sống được từ 1-2 tuần vì vậy đồ dùng dính nước bọt động vật nị dại hoặc bệnh nhân
được coi là nguy hiển
6. – Dịch tễ Biểu hiện đầu tiên là triệu chứng ở các cơ ở gần vết thương các triệu chứng thường xuất hiện nhanh ở các vết
- Biểu hiện lâm sàng thương gần thần kinh trung ương
Lúc bắt đầu heo tăng động không đứngyên liên tục kêu éc éc bứt rứt quậy phá đánh hơi và lật đi lật lại rơm
rác độn chuồng ngứa dữ dội cấu xé vùng da do tiêm chích virú tiếng kêu biến đôi khàn khàn và rên rỉ nuốt bậy
rơm lông và vật lạ
Vật muốn uống nhưng nuốt càng lúc càng rất khó khăn
Trong thể điên cuồng heo hung dữ tấn công kẻ thì nó cắn máng hay những vật thể xung quanh tiến tới gậy
hấn người hay thú khác
Heo biểu hiện chứng liệt và chết sau 2-4 ngày từ khi bắt đâu biểu hiện bệnh