You are on page 1of 6

BIỂU MẪU 1

PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Họ và tên giáo viên: Lương Thị Thanh


Trường: Trường THCS Nguyễn Trãi
Môn dạy: Toán 82-vật lý 85-6-7-8-9 kiêm quản lý phòng thiết bị thực hành toán lý, tin -
công nghệ
Quận/Huyện/Tp,Tx Rạch Giá Tỉnh/Thành phố Kiên Giang

Tiêu chí Kết quả xếp loại Minh chứng


CĐ Đ K T
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo x Biên bản họp của tổ
chuyên môn.
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo x Biên bản kiểm tra
hoạt động sư phạm
giáo viên
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên
môn, nghiệp vụ
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn x Bằng tốt nghiệp đại
bản thân học. Chứng nhận
hoàn thành modul
bồi dưỡng Chương
trình giáo dục phổ
thông
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch x - Biên bản kiểm tra
dạy học và giáo dục theo hướng hoạt động sư phạm
phát triển phẩm chất, năng lực học giáo viên
sinh
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp x Kết quả thanh tra
dạy học và giáo dục theo hướng GV đạt Giỏi.
phát triển phẩm chất, năng lực học
sinh

1
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá x Kết quả thanh tra
theo hướng phát triển phẩm chất, GV đạt: Giỏi
năng lực học sinh
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học x Kết quả thanh tra
sinh GV đạt: Giỏi
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây
dựng môi trường giáo dục
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà x Biên bản họp của tổ
trường chuyên môn.
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân x phiếu đánh giá và
chủ trong nhà trường phân loại viên chức
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây x Biên bản họp tổ
dựng trường học an toàn, phòng chuyên môn
chống bạo lực học đường
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan
hệ giữa nhà trường, gia đình và xã
hội
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan x Biên bản họp tổ
hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người chuyên môn
giám hộ của học sinh và các bên
liên quan
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà x Biên bản họp tổ
trường, gia đình, xã hội để thực chuyên môn
hiện hoạt động dạy học cho học
sinh
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà x Biên bản họp tổ
trường, gia đình, xã hội để thực chuyên môn
hiện giáo dục đạo đức, lối sống Hội đồng nhà trường
cho học sinh ghi nhận sự trao đổi
thông tin với cha mẹ
học sinh qua hòm
thư tin nhắn SMAS
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại
ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng
dụng công nghệ thông tin, khai

2
thác và sử dụng thiết bị công
nghệ trong dạy học và giáo dục
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ x - Chứng chỉ B Anh
hoặc tiếng dân tộc văn
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ x - Chứng chỉ B ứng
thông tin, khai thác và sử dụng dụng tin học cơ bản.
thiết bị công nghệ trong dạy học, Đã sử dụng CNTT
giáo dục trong hoạt động dạy
học.

1. Nhận xét : - Điểm mạnh : Có phẩm chất đạo đức nhà giáo tốt, tư tưởng
chính trị vững vàng. Vững vàng trong chuyên môn, Có tinh thần tích cực học tập
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. chủ động hợp tác với đồng nghiệp, thái
độ cầu thị, tiếp thu ý kiến đóng góp của đồng nghiệp.
- Những vấn đề cần cải thiện: Tích cực học tập, rèn luyện kỹ năng sử dụng
ngoại ngữ, UDCNTT.
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong
năm học tiếp theo
- Mục tiêu: Phát huy điểm mạnh và tích cực học tập, rèn luyện kỹ năng sử
dụng ngoại ngữ, UDCNTT.
- Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
Sử dụng ngoại ngữ, UDCNTT
- Thời gian: Trong hè
- Điều kiện thực hiện:
Xếp loại kết quả đánh giá: Khá
Rạch giá, ngày 21 tháng 06 năm 2022
Người tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Lương Thị Thanh

BIỂU MẪU 04
3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Tổ chuyên môn:………………………………………………………
Số lượng giáo viên được đánh
giá......................................................................................
Quận/Huyện/Tp,Tx………………………. Tỉnh/Thành phố …………………………..
Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm) ……………..
……………………………………

1. Kết quả xếp loại đánh giá của cơ sở giáo dục phổ thông

4
T Kết quả đánh giá của tiêu chí
T Chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (Kh); Tốt (T) Xếp
Họ và tên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 loại
1
2

2. Đánh giá chung về năng lực giáo viên


a) Điểmmạnh:.........................................................................................
...................................................................................................................................
b) Những vấn đề cần cải
thiện: ........................................................................................................................
.........
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

c) Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. 5

............., ngày....tháng....năm 20.......


6

You might also like