You are on page 1of 6

LỚP CHUYÊN ĐỀ HP LUẬT XÂY DỰNG KHOA KIẾN TRÚC

CÂU HỎI ÔN TẬP THI CUỐI KỲ - BÀI 1


SV LÀM BÀI TRONG 60 PHÚT

Câu 1: Công trình xử lý nước thải thuộc:


a. hệ thống công trình hạ tầng xã hội.
b. hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật.
c. hệ thống công trình dịch vụ công cộng
d. hệ thống công trình an sinh xã hội.
Câu 2: Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, theo quy hoạch, được xếp
vào:
a. Khu dân cư nông thôn.
b. Khu quy hoạch phát triển nông thôn
c. Khu bảo vệ động vật hoang dã.
d. Khu chức năng đặc thù.
Câu 3: Yêu cầu của quy hoạch xây dựng …
a. tổ chức hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội;
b. thay đổi theo yêu cầu hợp lý của từng địa phương.
c. đáp ứng yêu cầu lợi ích của các doanh nghiệp.
d. bảo đảm kết hợp hài hòa giữa lợi ích quốc gia với lợi ích doanh nghiệp.
Câu 4 : Bản vẽ đồ án qui hoạch chi tiết xây dựng được thể hiện theo tỉ lệ:
a. 1/10000.
b. 1/5000.
c. 1/2000.
d. 1/500.
Câu 5: Dự án đầu tư xây dựng được phân loại thành dự án quan trọng quốc gia,
dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án nhóm C căn cứ:
a. quy mô, mức độ quan trọng.
b. công năng phục vụ
c. nguồn vốn sử dụng
d. hình thức đầu tư
Câu 6: Xin giấy phép xây dựng là công việc trong giai đoạn:
a. chuẩn bị dự án
b. thực hiện dự án
c. kết thúc dự án
d. thẩm định dự án.
Câu 7: Ủy ban nhân dân cấp huyện là:
a. chủ đầu tư các công trình xây dựng trong tỉnh.
b. cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
c. cơ quan trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây
dựng
d. cơ quan chuyên môn tư vấn xây dựng
Câu 8: Phân cấp công trình xây dựng được xác định theo:
a. căn cứ vào quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình
b. kết cấu công trình,
c. công năng sử dụng
d. thể loại kiến trúc công trình.
Câu 9: Hoạt động đầu tư xây dựng phải:
a. phải tuân thủ tất cả tiêu chuẩn kỹ thuật.
b. phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
c. tự nguyện áp dụng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
d. tự nguyện áp dụng các quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Câu 10: Thời hạn thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B là:
a. 60 ngày.
b. 30 ngày.
c. 20 ngày.
d. 15 ngày.
Câu 11: Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo:
a. chỉ báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. chỉ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
c. chỉ cần lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
d. lập đầy đủ báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và khả thi đầu tư xây dựng.
Câu 12: Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng:
a. khi có yêu cầu thay đổi thiết kế.
b. khi có yêu cầu thay đổi chủ đầu tư.
c. khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án.
d. khi không có yếu tố nào mang lại hiệu quả cho dự án.
Câu 13: Dự án Sân bay quốc tế sử dụng vốn đầu tư công trên 11,000 tỷ đồng
thuộc:
a. Dự án quan trọng Quốc gia
b. Dự án nhóm A
c. Dự án nhóm B
d. Dự án nhóm C
Câu 14: Dự án kênh thoát nước với tổng mức đầu tư 80 tỷ đồng thuộc:
a. Dự án quan trọng Quốc gia
b. Dự án nhóm A
c. Dự án nhóm B
d. Dự án nhóm C
Câu 15: Bảo trì hạng mục công trình xây dựng hoàn thành được thực hiện trong
giai đoạn:
a. chuẩn bị dự án
b. thực hiện dự án.
c. kết thúc dự án.
d. bảo hành dự án.
Câu 16: Chủ đầu tư không phải lập Dự án hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng:
a. khi xây dựng công trình công viên cây xanh
b. khi xây dựng công trình giao thông.
c. khi xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ.
d. khi xây dựng công trình chiếu sáng vỉa hè.
Câu 17 : Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối
tác công tư:
a. phải lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. chỉ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
c. chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
d. không phải lập dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
Câu 18: Nội dung thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi trong đầu tư xây dựng
là đánh giá:
a. Tính khả thi và tính hiệu quả và sự cần thiết đầu tư của Dự án.
b. Sự cần thiết đầu tư, thời gian thực hiện, tổng mức đầu tư, hiệu quả của
Dự án.
c. Tính khả thi, sự hợp lý của giải pháp thiết kế, năng lực hoạt động của
thiết kế.
d. Tính hiệu quả của Dự án, phương án công nghệ và giải pháp thiết kế.
Câu 19: Qui định chi tiết về cấp công trình xây dựng do:
a. Chính phủ qui định.
b. Bộ trưởng Bộ Xây dựng qui định.
c. Chủ đầu tư công trình qui định.
d. Đơn vị cấp vốn đầu tư công trình qui định.
Câu 20: Phê duyệt thiết kế kỹ thuật (thiết kế 3 bước) và dự toán xây dựng công
trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
a. do chủ đầu tư phê duyệt
b. do công ty tư vấn thiết kế phê duyệt.
c. do người quyết định đầu tư phê duyệt.
d. do cơ quan chuyên môn về xây dựng phê duyệt.
Câu 21: Theo qui định của Luật Xây dựng 50/2014/QH13:
a. có qui định điều kiện cấp phép xây dựng có thời hạn
b. cấm cấp phép xây dựng có thời hạn.
c. bắt buộc các công trình xây dựng phải có thời hạn.
d. không cần giấy phép xây dựng.
Câu 22: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng trong trường hợp sau:
a. điều chỉnh thiết kế bên trong công trình không làm thay đổi công năng sử
dụng.
b. điều chỉnh thiết kế công trình làm thay đổi hình thức kiến trúc mặt ngoài
công trình.
c. điều chỉnh thiết kế công trình không thay đổi vị trì xây dựng.
d. cả 3 câu đều sai.
Câu 23: Qui định thời gian cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ là:
a. 10 ngày
b. 20 ngày
c. 15 ngày
d. 30 ngày
Câu 24: Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A,B.C đối với
nguồn vốn:
a. nguồn vốn ngân sách
b. nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
c. nguồn vốn hỗn hợp tư nhân
d. tất cả các loại nguồn vốn nêu trong 3 câu trên.
Câu 25: Điều kiện khởi công xây dựng nhà ở riêng lẻ:
a. có mặt bằng xây dựng;
b. có hợp đồng thi công;
c. có giấy phép xây dựng.
d. có đủ vốn thi công theo tiến độ;
Câu 26: Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng với nhà thầu thi công xây
dựng theo quy định của pháp luật và của hợp đồng xây dựng là:
a. quyền của Chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình.
b. nghĩa vụ của Chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình.
c. quyền của nhà thầu tư vấn giám sát trong việc thi công xây dựng công
trình.
d. quyền của nhà thầu tư vấn thiết kế trong việc thi công xây dựng công
trình.
Câu 27: Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình là:
a. quyền của Chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình.
b. nghĩa vụ của Chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình.
c. quyền của nhà thầu tư vấn giám sát trong việc thi công xây dựng công
trình.
d. quyền của nhà thầu tư vấn thiết kế trong việc thi công xây dựng công
trình.
Câu 28: Đề xuất sửa đổi thiết kế xây dựng cho phù hợp với thực tế thi công là:
a. quyền của nhà thầu tư vấn thiết kế
b. quyền của nhà thầu tư vấn giám sát
c. quyền của cơ quan chuyên môn xây dựng địa phương
d. quyền của nhà thầu thi công xây dựng.
Câu 29: Bảo hành công trình là:
a. nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn giám sát
b. nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng.
c. nghĩa vụ của chủ đầu tư công trình
d. nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế công trình.
Câu 30: Từ chối những yêu cầu thay đổi thiết kế bất hợp lý của chủ đầu tư là:
a. quyền của nhà thầu thiết kế
b. quyền của nhà thầu giám sát
c. quyền của nhà thầu thi công
d. quyền của chủ đầu tư.
Câu 31: Cử người có đủ năng lực để giám sát tác giả thiết kế là:
a. nghĩa vụ của chủ đầu tư
b. nghĩa vụ của nhà thầu giám sát
c. nghĩa vụ của nhà thầu thi công
d. nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế.
Câu 32: Bảo đảm an toàn cho công trình, người lao động, thiết bị, phương tiện
thi công làm việc trên công trường xây dựng là trách nhiệm của:
a. chủ đầu tư và nhà thầu thiết kế
b. chủ đầu tư và nhà thầu giám sát
c. chủ đầu tư và nhà thầu thi công.
d. nhà thầu thiết kế và nhà thầu thi công
Câu 33: Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây
dựng là:
a. trách nhiệm của chủ đầu tư
b. trách nhiệm của nhà thầu thi công
c. trách nhiệm của nhà thầu giám sát
d. trách nhiệm của cơ quan bảo vệ môi trường.
Câu 34: Lựa chọn tư vấn giám sát có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại,
cấp công trình xây dựng để ký kết hợp đồng giám sát thi công là:
a. nghĩa vụ của chủ đầu tư
b. quyền của chủ đầu tư
c. nghĩa vụ của nhà thầu thi công
d. nghĩa vụ của nhà thầu giám sát
Câu 35: Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng công trình là:
a. nghĩa vụ của chủ đầu tư
b. quyền của chủ đầu tư
c. nghĩa vụ của nhà thầu thi công
d. nghĩa vụ của nhà thầu giám sát
Câu 36: Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường là:
a. nghĩa vụ của chủ đầu tư
b. nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng.
c. nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế
d. cả 3 câu đều sai
Câu 37: Nội dung bảo hành công trình gồm:
a. duy tu bảo dưỡng thường xuyên công trình.
b. phát hiện và xử lý sự cố công trình
c. khắc phục, sửa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng, khiếm khuyết do lỗi của
nhà thầu gây ra.
d. thực hiện theo quy trình bảo trì công trình.
Câu 38: Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng gồm:
a. tôn trọng, bình đẳng, thiện chí, hợp tác.
b. tự nguyện, thiện chí, bình đẳng.
c. thiện chí, hợp tác, đôi bên cùng có lợi.
d. tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, không trái pháp luật và đạo đức xã hội.
Câu 39: Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng xây dựng là:
a. tiếng nào cũng được.
b. tiếng Anh
c. tiếng Việt
d. cả 3 câu đều sai
Câu 40: Hợp đồng EPC là loại hợp đồng:
a. Hợp đồng thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ
b. Hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng
công trình
c. Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình
Hợp đồng thiết kế và thi công xây dựng công trình

You might also like