Professional Documents
Culture Documents
Unit 1 Ôn Tập
Unit 1 Ôn Tập
Goodbye teacher.
7. goodbye (n) chào tạm biệt
Chào tạm biệt thầy /cô giáo.
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4 Nice to see you again
I. Complete each sentence.
1. Nice to _______ you, too
a. meet
b. met
c. meeting
2. Good bye. See you ________
a. late
b. litter
c. later
3. Good _____, my son. Have a sweet dream.
a. nine
b. night
c. light
4. They go to school ______my sister.
a. by
b. on
c. with
5. _____ is your name?
a. What
b. Who
c. Where
II. Circle the correct words.
6. I watch many stars in the ________
a. Afternoon
b. Evening
c. Morning
7. My mother doesn't go to work in the ___________
a. afternoon
b. Midnight
c. Morning
8. Nice to see you ____________
a. Again
b. Soon
c. Later
9. I am a pupil ______ class 4A.
a. on
b. in
c. at
10. She ________ Hanoi City with her grandparents
a. Lives at
b. Lives from
c. Lives on
d. Lives in
III. Fill the blanks.
again; See; Good; hometown; at;
11. She studies _________ Cau Giay primary school.
12. _______ you tomorrow.
13. Nice to see you ________.
14. Malaysia is Hakim's _________.
15. _______ morning, teacher.
IV. Complete the sentence.
school ; house ; night ; afternoon ; morning
16. Linda often gets up late in the _______.
17. Pupils go to _____ on Monday.
18. I come back home in the ________.
19. Lan lives in a big _____.
20. She goes bed at _______.
B. Ngữ pháp
1. Cấu trúc câu Chào hỏi thông dụng
- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good noon: Chào buổi trưa
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ)
Khi dùng câu chào thầy, cô giáo ở trường học, lớp học, các em có thể dùng các câu chào sau:
Ex: Good morning.
Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ!
Good morning, Miss Lan.
Em chào (buổi sáng) cô Lan ạ!
Good morning, teacher.
Em chào (buổi sáng) thầy/ cô ạ!
- Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)
Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)
Ngoài ra, chúng ta còn có thể dùng "Bye" (Tạm biệt).
- Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
2. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó
How are you?
Iam fine, thank you.
How do you do?
I am fine, thank you.
3. Giới thiệu về bản thân mình
Chúng ta có thể dùng cấu trúc sau để giới thiệu về mình (tên gì, là học sinh cũ hay mới, học lớp mấy,
…).
(1) I am... = I’m…
Tôi là...
(2) I am in class... = I’m in class...
Tôi học lớp...
(3) Hello. I am... = I’m...
Xin chào. Tôi là…
4. Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới
a, Where is she/ he from?
Cô ấy/ cậu ấy từ đâu tới (đến)?
Trả lời:
She/ He + is from + tên địa danh/ quốc gia.
Cô ấy/ Cậu ấy đến từ...
Ex: Where's she/ he from? Cô ấy/ Anh ấy đến từ đâu?
She's/ He's from England. Cô ấy/ Anh ấy đến từ Anh.
b, Where are you from?
Bạn từ đâu tới (đến)?
Trả lời:
I am from + tên địa danh/ quốc gia.
Tôi đến từ...
Ex: Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I am from England. Tôi đến từ Anh.
Bài tập ngữ pháp
1. Circle the word that begin with the sound in each row.
A B
2. See b. night.
A KEY B
2. How are you today, Nga? 2 - .... B. Bye, Hoang. See you later