Professional Documents
Culture Documents
Bài tập về giới từ
Bài tập về giới từ
Thông thường, in sẽ đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian dài, chung chung như thiên niên
kỷ, thế kỷ, năm, mùa… Trong 3 giới từ on in at, in là giới từ chỉ thời gian bao quát nhất.
Ví dụ:
In 2020
2. Giới từ On: dùng cho các khoảng thời gian cụ thể hơn
Thông thường on sẽ chỉ các khoảng thời gian cụ thể, ít khái quát hơn in. chẳng hạn như
đứng trước các thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ cụ thể có chứa từ “Day” phía sau hoặc
một số dịp cụ thể. Ví dụ:
On Monday, on Sunday
On June 15th
On this occasion
At là giới từ phổ biến nhất dùng để chỉ các mốc thời gian cụ thể như giờ giấc trong ngày,
các cụm từ chỉ thời gian có chứa time, moment…Ví dụ:
At present
II. Cách dùng ON, IN, AT để chỉ địa điểm, nơi chốn
1. In: Chỉ địa điểm hoặc chủ thể ở trong một không gian, một nơi nào đó
Thông thường, giới từ in sẽ đứng trước các từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn hoặc diễn tả
một chủ thể đang ở trong một không gian hoặc vật dụng nào đó. Ví dụ:
2. On: Chỉ địa điểm cụ thể, rõ ràng hơn hoặc vị trí tiếp xúc phía trên mặt phẳng
Giới từ on thường được dùng để đề cập đến một địa điểm cụ thể hơn như tên đường, trên
phương tiện giao thông hoặc vị trí tiếp xúc phía trên bề mặt đồ vật nào đó.
3. At: Chỉ các địa điểm chính xác hoặc nơi người nói biết rõ
Thông thường, khi đề cập đến địa chỉ chính xác hoặc vị trí nơi người nói biết rõ, người ta
thường dùng giới từ at theo ví dụ sau:
BÀI TẬP
I. Điền các giới từ in, on, at phù hợp vào chỗ trống
II. Điền các giới từ in, on, at phù hợp vào chỗ trống
III. Sử dụng từ in, on, at kết hợp với các từ bên dưới và điền vào chỗ trống thích
hợp
8. “Can I communicate with Della?” “I’m afraid she’s now no longer here ……”
2. I haven’t met Kinda for a few weeks. I last saw him …. last month.
3. The charge of meat goes up …. December.
8. Jane’s sister is a teacher, but she doesn’t have a job …. the moment.
12. The telephone and the doorbell rang …. the same time.
13. Mee and Daver always go out for lunch …. their wedding anniversary.
16. We traveled overnight to Paris and arrived ……. 7 o’clock ….. the morning.
18. I might be at home …. Thursday morning, but I’ll not be there …. the morning.
3. Jennifer is _________work.
6. Turn left _______ the traffic lights and the restaurant is __________ your right.
7. She started taking note of classical tunes ________ the radio.
17. Why are you calling so late? I’m already ______ bed.
Bài về nhà
12. There isn’t a shop………………… the village where I live. It’s very small.
13. Joe wasn’t ………………… the party. I don’t know why he didn’t go.
14. There were about ten tables ………………… the restaurant, and four tables outside.
15. I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it ………………… the bus.
17. I didn’t feel well when I woke up, so I stayed ………………… bed.
18. We were ………………… Sarah’s house last night. She invited us to dinner.
22. I’d like to see a movie. What’s on ………………… the cinema this week?
23. We went to see a movie last night. It was really cold ………………… the cinema.
24. Two people were injured in the accident and are still ………………… hospital.
25. Our flight was delayed. We had to wait ………………… the airport for three hours.
2. _____ total. A. at B. in C. on
A. at B. in C. on 5. _____ night.
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
III. Chọn giới từ thích hợp đi với các danh từ và cụm từ sau.
1. _____ October.
A. at B. in C. on
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
A. at B. in C. on A. at B. in C. on
A. at B. in C. on