You are on page 1of 7

TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC VỚI ĐỀ THI THỬ ĐGTD BKHN 2023

CLB LIM ++ Môn: Toán


¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 60 phút
Đề tổng hợp 06+07
Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 0 B. (0;0) C. 2 D.  4
Câu 2: Phần nguyên của x , kí hiệu  x  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x . Tính  2A biết
1 1 1 1
A    ...  n  N * 
1.2 2.3 3.4 n  n  1
A. 0 B. 1 C. 2 D. Chưa thể kết luận
Câu 3: Thể tích của hình trụ có đường kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 là
A. 12 B. 3 C.  D. 4
Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên R là


A. 3 B. Không tồn tại C. 5 D. 7
Câu 5: Cho số phức z  1  i . Xét trên mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z là M . Góc hợp giữa
vector OM và chiều dương của trục Ox có độ lớn là (Đơn vị góc là radian)
 3 3 
A. B.  C. D. 
4 4 4 4
Câu 6: Cho hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Biết rằng (C2 ) đối xứng
với (C1 ) qua trục tung. Khẳng định nào sau đây là chính xác ?

D. g ( x)  f  
1 1
A. g ( x)   f ( x) B. g ( x)  C. g ( x)  f ( x)
f ( x)  x
Câu 7: Hai bạn A và B có sinh nhật vào tháng 3 và tháng 5 . Vào tháng 4 năm 2023 , A cộng tuổi
của mình với năm sinh của mình và tuổi của B với năm sinh của B được số ………………….

Câu 8: Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
4 3 2

f ( x)
Số nghiệm của phương trình  0 là
f '( x)
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 9: Trong các hàm số dưới đây
1
(1) y  x 3  3 x (2) y 
x
(3) y  x 2  2 x  1 (4) y  sin x
Có bao nhiêu hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng ?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên D . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng

Khẳng định Đúng Sai


Nếu f ( x) có đạo hàm tại điểm x  xo thì f ( x) liên tục tại điểm x  xo
Nếu f ( x) liên tục trên khoảng (a; b) thì f ( x) cũng liên tục trên đoạn [a; b] .
Nếu f (a)  0, f (b)  0 (a  b) thì phương trình f ( x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc
khoảng (a; b) .
Câu 11: Vi phân của hàm số y  sin x là

   
A. dy  sin  x   dx B. dy  sin  x   dx
 2  2
C. dy  sin  x    dx D. dy  sin  x    dx
Câu 12: Cho tập A  {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} , chọn tập A ngẫu nhiên k phần tử. Biết rằng trong k phần tử
được chọn không có hai số liên tiếp. Giá trị lớn nhất của k là
 2x  4  3 khi x  2.

Câu 13: Cho hàm số f ( x)   x 8
 2 khi x  2.
 x  2mx  3m  2
Tìm giá trị của m để hàm số đã cho liên tục trên ?
A. Không tồn tại m B. 8 C. 1 D. 0
4
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R thỏa mãn  xf  tx  dx  t
3
, t  0 . Tính f  2 .
0

5 5 25 25
A. f  2   B. f  2   C. f  2   D. f  2  
28 16 16 128
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là chính xác
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 16: Cắt một hình tứ diện bởi một mặt phẳng. Thiết diện thu được không thể là
A. Hình bình hành B. Hình tam giác
C. Hình tứ ngũ giác D. Hình tứ giác lồi

Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos 2 x , x  0 , x  và trục hoành là
2
  1  1 1
A. B.  C. D.
4 4 2 4 4
Câu 18: Xét hàm số P( x)  an x  an1 x  ...  a1x  a0  an  0, ai 
n n 1
i ; n  , n  1 . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là chính xác.
Khẳng định Đúng Sai
Khi n là số lẻ, tồn tại một hàm số P( x) thỏa mãn P( x)  0x  .
Khi n là số chẵn, tồn tại một hàm số P( x) thỏa mãn P( x)  0x  .
P( x) xác định và có đạo hàm liên tục trên .
Câu 19: Cho dãy số an n0 là một cấp số cộng thỏa mãn:


 an1  an ; n  1.

an  , an  0; n  1. Giá trị nhỏ nhất của a2 là
 2a7  227 a7 .

A. 2 B. 7 C. 22 D. 20
Câu 20: Định lý " fermat nhỏ " được phát biểu như sau : " cho p là số nguyên tố . Với số nguyên a
bất kì ta đều có a p  a chia hết cho p " . Có tất cả …………….. số nguyên dương n nhỏ hơn 100 thỏa
mãn 2n  1 chia hết cho 7.
Câu 21: (Nồng độ glucose trong máu) Dung dịch glucose được truyền trực tiếp vào trong tĩnh mạch với
tốc độ không đổi r . Khi glucose được đưa vào trong máu, nó bị chuyển hóa thành những hợp chất khác
và bị đẩy khỏi máu với tốc độ tỷ lệ với nồng độ glucose trong máu ngay tại thời điểm đó. Nồng độ
glucose trong máu theo thời gian C (t ) được biểu diễn bởi phương trình

C '(t )  r  kC(t )

Trong đó k là một hằng số dương. Biết rằng nồng độ tại thời điểm ban đầu t  0 là Co . Xét các khẳng
định sau, khẳng định nào là đúng
Khẳng định Đúng Sai
Nồng độ glucose trong máu luôn tăng theo thời gian.
Nồng độ glucose trong máu có thể tăng không giới hạn.
r
lim C (t )  .
t  k

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm A 3;0;1 ,
B  0;  1;3 . Đường thẳng d thay đổi đi qua A và song song với mặt phẳng  P  , khoảng cách từ B
đến d có giá trị nhỏ nhất bằng …………..
x 1 1  y 2z  1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , một đường thẳng có phương trình   . Một vector
2 1 4
chỉ phương của đường thẳng đã cho là

A. u1   2;1; 4  . B. u2   2; 1;4  . C. u3   2; 1;2  . D. u4  1; 1;4  .


Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B ' C ' D ' có độ dài các cạnh AB  3, AC  5, AA '  8. Thể tích
của hình hộp chữ nhật đã cho là
A. 120 B. 32 C. 96 D. 60
x 1
Câu 25: Đồ thị hàm số f ( x)  cos có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng ?
( x  1)( x  2)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R thỏa mãn f (4)  5 , f '(4)  2 .

f 2  x   f  x   30
Giới hạn của biểu thức L  lim bằng ……………..
x 4 x 2
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và hàm bậc nhất y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

1 1
Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  g ( x)   là
f ( x) g ( x)
A. 3 B. 2 C. 5 D. 7

Câu 28: Cho hàm số y  log 2 ( x  3)  1 có đồ thị (C ). Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị
đối xứng với (C ) qua đường thẳng y  x ?

A. y  2 x 1  3. B. y  2 x 3  1.
C. Không tồn tại hàm số thỏa mãn D. y  2 x  3.

Câu 29: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ). Tịnh tiến đồ thị (C ) theo vector u  (a; b) ta thu được đồ
thị (C ') của hàm số y  g ( x) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là chính xác ?

A. g ( x)  f (ax  b). B. g ( x)  f ( x  a)  b.
C. g ( x)  f ( x  a)  b. D. g ( x)  af ( x)  b.

Câu 30: Một nhóm gồm 4 sinh viên nữ và một số sinh viên nam . Trường X cần cử một đội gồm 5
người từ nhóm này . Biết xác suất để trong 5 người được chọn có 3 nữ cao gấp mười lần đễ xác suất 5
người được chọn toàn là nam. Nhóm lao động có bao nhiêu người
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 31: Xét trên mặt phẳng phức, gọi A là tập hợp điểm biểu diễn của tất cả các số phức z thỏa mãn
40 40
và đều có phần thực và phần ảo nằm trong đoạn 0;1 . Diện tích của miền A gần nhất với giá trị
z z
nào sau đây ?
A. 570 B. 571 C. 1600 D. 400
Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục và đồng biến trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1

 f ( x)dx  2, 
0 0
f ( x) dx  2 2.

x 1

Đặt F ( x)   f (t ) dt (0  x  1), giá trị của tích phân  f ( x) F ( x)dx là bao nhiêu ?
0 0

A. 2 B. 1  2 2 C. 1  2 2 D. 1  2

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy SAB là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC cân tại C . Hình
chiếu của  S  lên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc hợp bởi SC và mặt đáy bằng 30o . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
24 12 8 6
Câu 34: Trong mặt phẳng cho 2023 đường thẳng đôi một cắt nhau và không có 3 đường nào đồng quy .
Số miền vô hạn được tạo thành là …………………..
Số miền được tạo thành là ………………………
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho A  1;3;  1 , B  4;  2;4  và điểm M thay đổi trong không gian
thỏa mãn 3MA  2MB . Giá trị lớn nhất của P  2MA  MB bằng :

E. 7 3 F. 18 3 G. 8 3 H. 21 3
1
f ( x)  2 x 2 sin  
Câu 36: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim  x   0. Giá trị của giới hạn lim f ( x) là
x 
x 
x2  4x  1  x x
A. 2 B. 2 C. 0 D.  
2 x  y
Câu 37: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn log 2 2  x  y   log 2  log 2  4 xy  1
x2  4 y 2  1
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 xy  x  2 y  x 2  4 y 2 bằng bao nhiêu ?
1 4 3
A. 2 B. C. D.
2 3 4
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu x2   y  3  z 2  7 . Tìm tọa độ điểm
2

M  Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua M đôi một vuông góc nhau và cắt mặt cầu theo thiết
diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 5 .

 M  0;  7;0   M  0;7;0   M  0;  7;0   M  0;7;0 


A.  B.  C.  D. 
 M  0;  2;0   M  0;  1;0   M  0;1;0   M  0;2;0 
Câu 39: (Tối ưu hóa lợi nhuận kinh tế) Xét một doanh nghiệp đang kinh doanh một loại mặt hàng hóa
nọ có giá là P , hàm biểu diễn sản lượng sản phẩm bán được là Q  300  P và hàm tổng chi phí sản xuất
là C  Q3  19Q 2  333Q  10. Biết rằng tổng lợi nhuận bằng tổng doanh thu bán hàng trừ đi tổng chi phí
sản xuất.
Tổng lợi nhuận lớn nhất có thể đạt được là
Để lợi nhuận đạt được là lớn nhất có thể thì:
 Giá của sản phẩm là
 Sản lượng sản phẩm bán được là

Câu 40: Cho f ( x) là một hàm số tuần hoàn với chu kỳ T  2. Xét trong nửa khoảng  1;1 ,

 x  a, 1  x  0,

f ( x)   2
 5  x , 0  x  1,

Trong đó a  R . Biết rằng f     f   , giá trị của f (5a) là


5 9
 2 2

2 3 1
A. Không xác định B.  C. D.
5 5 5

You might also like