You are on page 1of 5

Học online tại: https://mapstudy.edu.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ TINH TÚ 13
KHÓA THỰC CHIẾN LUYỆN ĐỀ – THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U 2 U
A. . B. UωL . C. U 2ωL . D. .
ωL ωL
Câu 3: [VNA] Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực tương tác mạnh.
Câu 4: [VNA] Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ ngắn hơn hay bằng
giá trị λ0 của kim loại đó, mới gây ra được hiện tượng quang điện. Đại lượng λ0 được gọi là
A. bước sóng cực đại. B. bước sóng cực tiểu. C. giới hạn quang điện. D. giới hạn quang dẫn.
Câu 5: [VNA] Trong không gian có một nguồn phát sóng với phương trình u = u0 cos ( 2πf ) . Sóng
do nguồn phát ra có bước sóng λ và truyền đi với tốc độ v . Hệ thức nào sau đây là đúng?
λ v
A. f = . B. f = vλ . C. f = vλ2 . D. f = .
v λ
Câu 6: [VNA] Trong dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng của vật thì
A. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vận tốc của vật bằng không.
C. gia tốc của vật bằng không D. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
Câu 7: [VNA] Bộ phận nào vừa có trong máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản, có
nhiệm vụ làm tăng cường độ của tín hiệu?
A. mạch tách sóng. B. mạch chọn sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại.
Câu 8: [VNA] Gọi f là tiêu cự của thấu kính phân kì. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A. f  0 . B. f  0 . C. f = 0 . D. f  + .
Câu 9: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chứa RLC mắc nối
tiếp thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức uC = U0C cos ( ωt + φ ) . Giá trị của φ là
π π
A. . B. 0 . C. π . D. − .
2 2
Câu 10: [VNA] Cho con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc sẽ
không đổi khi
A. thay đổi chiều dài dây của con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
o
C. tăng biên độ góc của con lắc đến 45 . D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 11: [VNA] Các chùm sáng trắng sau khi đi qua bộ phận nào của máy quang phổ lăng kính sẽ
bị tán sắc thành các chùm sáng đơn sắc song song?
A. Mạch chọn sóng. B. Hệ tán sắc. C. Ống chuẩn trực. D. Buồng tối.
Câu 12: [VNA] Tai ta có thể nghe thấy các âm có tần số nào sau đây?
A. 12 kHz. B. 25 kHz C. 8 Hz. D. 12 Hz.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Gọi h là hằng số Plăng. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng En sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn Em thì nó phát ra một phôtôn có tần
số f . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. hf = Em − En . B. hf = En − Em . C. hf 2 = Em − En . D. hf 2 = En − Em .
Câu 14: [VNA] Trước khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
dây, người ta dùng máy biến áp. Nếu gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp của máy biến áp đó thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. N1  N2 . B. N1 = N2 . C. N1  N2 . D. N1N2  1 .
Câu 15: [VNA] Sự biến thiên giữa hai đại lượng nào sau đây trong mạch dao động được gọi là dao
động điện từ tự do?
A. điện tích của một bản tụ và cảm ứng từ.
B. cường độ điện trường và cảm ứng từ.
C. cường độ dòng điện và cảm ứng từ.
D. điện tích của một bản tụ và cường độ điện trường
Câu 16: [VNA] Trong cùng một môi trường đồng nhất và truyền âm tốt, gọi λ1 , λ2 và λ3 lần lượt
là bước sóng của hạ âm, âm thanh và siêu âm. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λ1  λ2  λ3 . B. λ2  λ1  λ3 . C. λ3  λ2  λ1 . D. λ1  λ3  λ2 .
Câu 17: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 4,0.10−6 F và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 2,5.10−3 H. Dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa với tần số góc là
A. 5000 rad/s. B. 1000 rad/s. C. 10000 rad/s. D. 50000 rad/s.
Câu 18: [VNA] Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ
đạo dừng của nguyên tử tăng dần theo bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có
bán kính là r0 . Bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 4r0 . B. 2r0 . C. 9r0 . D. 25r0 .
Câu 19: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng
phương, cùng tần số và cùng pha nhau với các biên độ lần lượt là 5 cm và 9 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 14 cm. D. 5 cm.
Câu 20: [VNA] Ở một số thiết bị điện như bàn là, bếp điện, … Điện năng do dòng điện cung cấp
hầu hết biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Cơ năng. B. Quang năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 21: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ qua cuộn
thuần cảm giống nhau ở điểm nào sau đây?
π
A. Đều biến thiên trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
B. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 22: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận nào làm
nhiệm vụ trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao?
A. Micrô. B. Anten. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 3cos ( ωt ) (mm).
Tại trung điểm của đoạn thẳng AB phần tử sóng dao động với biên độ là
A. 6 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 24: [VNA] Bộ phận có tác dụng phân tách chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc trong máy quang phổ là
A. buồng tối. B. lăng kính. C. ông chuẩn trực. D. tấm kính ảnh.
Câu 25: [VNA] Ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m / s 2 , một con lắc đơn có dây treo dài ( ) , dao
động điều hòa với biên độ góc α0 = 10 o . Biết tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì là 24,8
cm/s. Giá trị của là
A. 48 cm. B. 42 cm. C. 51 cm. D. 60 cm.
Câu 26: [VNA] Có hai quả cầu A và B mang các điện tích qA = 2,6.10 C và qB = −12,2.10−9 C. Cho
−9

hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Biết điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C. Sau khi tiếp xúc, quả cầu B
A. thiếu 3.10 9 electron. B. thừa 3.1010 electron. C. thừa 3.10 9 electron. D. thiếu 3.1010
electron.
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 V vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng. Biết công suất tiêu thụ trên điện trở R là 28 W.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 1,06 A. B. 1,44 A. C. 1,27 A. D. 1,32 A.
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bắng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ sao cho khoảng vân trên màn quan sát là i = 0,6 mm. Biết khoảng cách
giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1, 2 m.
Giá trị của λ là
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
 π 𝛼1 (rad)
Câu 29: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos  ωt +  vào hai đầu
 4
𝜋
,
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i . Hình bên là 2෡
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động của i theo thời gian t . Hệ O 𝑡
số công suất của đoạn mạch là
A. 0,63 . B. 0,69 . C. 0,65 . D. 0,61 .
Câu 30: [VNA] Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 136C lần lượt là 1,0073u , 1,0087u và
13,0001u . Độ hụt khối của hạt nhân 136C là
A. 0,0984u . B. 0,1004u . C. 0,0942u . D. 0,1046u .
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào D R C
hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên, 𝐴 M N
B
trong đó điện dung C của tụ điện có trị số thay đổi được. Điều chỉnh
C đến giá trị mà điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực đại và bằng 100 V thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 87 V. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị là
A. 0, 25 . B. 0, 34 . C. 0, 30 . D. 0, 27 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt + φ ) (với U0  100 V) vào hai đầu đoạn mạch
AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R1 , đoạn MN chứa điện trở thuần
R2 và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần L thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là
20 2 V. Thay cuộn cảm thuần L bằng một tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB vẫn là 20 2 V. Biết R1 = 10R2 và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB trong hai
trường hợp vuông pha nhau. Giá trị U0 là

A. 312,4 V B. 275,5 V C. 194,8 V D. 220,9 V


Câu 33: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết hai khe sáng cách nhau 1 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m . Nguồn sáng phát ra hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 390 nm và λ2 = 702 nm chiếu đến hai khe F1 , F2 . Giữa hai vân sáng gần
nhất có màu trùng với vân sáng trung tâm, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
a  b  c  d . Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35 mm . B. 0,23 mm . C. 0,40 mm D. 0,08 mm .
Câu 34: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số f = 12 Hz. Điểm M nằm trên
vùng giao thoa có khoảng cách tới hai nguồn là MA = 19, 5 cm và MB = 7,0 cm thoa thuộc một vân
cực tiểu giao thoa. Trên đoạn thẳng AM có nhiều hơn trên đoạn thẳng MB 5 điểm cực đại giao thoa.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 cm/s. B. 45 cm/s. C. 50 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn 𝑢 (V)
mạch gồm điện trở R = 20 3 Ω và tụ điện có điện dung
30
1 10
C= mF mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ O
2π 𝑡 (ms)
–30
thuộc của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian
t . Biểu thức uC giữa hai đầu tụ điện theo thời gian t ( t tính
bằng s) là
 π  π
A. uC = 30 3 cos  100πt +  (V). B. uC = 30 3 cos  80πt −  (V).
 6  12 
 π  π
C. uC = 30 cos  100πt −  (V). D. uC = 30 cos  80πt +  (V).
 12   6
Câu 36: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng 𝑢 (cm)
dừng với O là đầu cố định. Hình ảnh sợi dây tại ba thời 5 𝑡1
điểm liên tiếp t1 , t2 = t1 + 0,15 s và t3 = t1 + 0,4 s có dạng 2 𝑡2
60
như hình vẽ bên. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với O
𝑥 (cm)
giá trị nào sau đây? P
–4 𝑡3
A. 32 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 36 cm/s. D. 24 cm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.edu.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một nguồn sáng lí tưởng phát ra ánh sáng màu vàng có bước sóng λ = 560 nm với
công suất 4 W. Coi nguồn sáng truyền đi đẳng hướng trong môi trường. Lấy c = 3.10 8 m/s và
h = 6,625.10−34 J.s. Biết đường kính con ngươi của mắt là D = 8 mm. Một người đứng cách xa nguồn
sáng một khoảng d = 50 m , trong mỗi giây số phôtôn đập vào mắt người đó là
A. 1,0.1011 hạt. B. 1,8.1010 hạt. C. 4,3.1010 hạt. D. 5,7.1011 hạt.
Câu 38: [VNA] Pôlini 210 84
Pb là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt
nhân chì Pb . Lúc t = 0 , một mẫu có khối lượng m g chứa hoàn toàn chất phóng xạ pôlini 210
206
82 84
Pb ,
phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều
thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại
thời điểm t1 = 276 ngày, khối lượng của mẫu còn lại là 165,6 g. Tại thời điểm t2 = 690 ngày, khối
lượng của mẫu còn lại là
A. 164,9 g. B. 165,0 g. C. 164,8 g. D. 165,2 g.
 π L,r R C
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 90 cos  ωt −  (V) vào hai
 2 𝐴 B
N
đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên, trong đó tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi C = 2C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc
vào trị số của biến trở R. Khi C = C0 và R = 2r thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB
đạt cực đại, lúc này điện áp giữa hai đầu cuộn dây uD . Biểu thức của uD là
 π  π
A. uD = 30 3 cos  ωt +  (V). B. uD = 30 cos  ωt +  (V).
 6  6
 π  π
C. uD = 30 3 cos  ωt +  (V). D. uD = 30 cos  ωt +  (V).
 12   12 
Câu 40: [VNA] Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 30 N/m, có một đầu nối với giá
treo, đầu còn lại móc vào vật m1 có khối lượng 90 g, vật m1 lại được nối với vật m2 có
𝑘
khối lượng 60 g bằng một sợi dây nhẹ, không dãn và đủ dài (hình bên). Ban đầu, giữ
vật m1 tại vị trí để lò xo dãn 14 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo). Thả nhẹ vật m1 𝑚1
để cả hai cùng chuyển động, khi vật m2 lên vị trí cao nhất thì lấy vật m2 ra khỏi hệ. Bỏ
qua lực cản của không khí và lấy g = 10 m / s2 . Sau khi lấy vật m2 ra khỏi hệ, lực đàn 𝑚2
hồi lớn nhất mà lò xo tác dụng lên giá treo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7 N. B. 3,8 N. C. 3, 4 N. D. 4, 2 N.

__HẾT__

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like