You are on page 1of 20

Một dự án đầu tư có thông số tài chính

1. Vốn Đầu tư
1.1 Vón cố đinh
Đất
Máy móc thiết bị
Thời gian hữu dụng của MMTB
vón đầu tư

1.2. Vốn lưu động


Khoản phải thu (AR)
Khoản phải trả (AP)
Nhu cầu tồn quỹ tiền mắt (CB)
Tồn kho (AI)
Số năm khai thác hiệu quả của dự án

2. Tài trợ
Vốn vay
Lãi vay
Số kỳ trả nợ
Phương thức thanh toán : trả gốc đều.lãi theo số dư nợ đầu kỳ, băt đầu trả năm 1
3. Doanh thu
Năng lực sản xuất

Công suất huy động


Già bán
4. Chi phí hoạt động (chưa tính khấu hao
Chi phí trực tiếp sp

Chi phí QLBH


Thuế suất thuế TNDN
Suất CK của dự án
Tỷ lệ lạm phát

Kế hoạch khầu hao


STT Khoản mục Năm 0 Năm 1
1 Giá trị đầu tư mới 4000
2 Giá MMTB đầu kỳ 4000
3 Khấu hao trong Kỳ 1000
4 Giá trí còn lại cuối kỳ 4000 3000
5 Giá trị thanh lý CK

Kế hoạch trả nợ gốc và lãi


Khoản mục tính Năm 0 Năm 1
Dư nợ đầu kỳ 2625
Lãi phát sinh trong kỳ 367.5
Khoản thanh toán 1242.5
Trả nợ gốc 875
trả lãi 367.5
Dư nợ Cuối kỳ 2625 1750
Vốn vây giải ngân 2625
Ngân lưu tài trợ 2625 -1242.5

Kế hoạch doanh thu của dự án


STT Khoản mục Năm 0 Năm 1
1 Công suất huy động 70%
2 Năng lực sán xuất (SP) 17000
3 Sản lượng sả xuất (SP) 11900
4 Tồn kho thành phẩm 0
5 Giá bán 0.48
6 Doanh thu 5712

Chi phí hoạt động của dự án


STT Khoản mục Năm 0 Năm 1
1 Chi phí trực tiếp 2904
2 Chí phí trực tiếp đầu vào 1904
3 Khấu hao 1000
4 Giả thành đơn vị sản phấm 0.24
5 Sản lượng tiêu thụ 11900
6 Giá vốn hàng bản 2904
7 Chi phí quản lý bán hàng 856.8

Kế hoach lãi lỗ của dự án


STT Khoản mục Năm 0 Năm 1
1 Doanh thu 5712
2 Giá vốn hàng bán 2904
3 Lãi gộp 2808
4 Chi phí QLBH 856.8
5 Lơi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 1951.2
6 Lãi vay phải trả 367.5
7 Lợi nhuận trước thuế (EBT) 1583.7
8 Thuế TNDN 395.925
9 Lợi nhuận sau thuế (EAT) 1187.775

Ngân lưu vào


Năm Năm 1 Năm 2
Doanh thu 5712 7344
-(ΔAR) -856.8 -244.8
Ngân lưu vào 4855.2 7099.2

Ngân lưu ra
Năm Năm 1 Năm 2
Khoản mua vào 2760.8 3396.6
-(ΔAP) -552.16 -127.16
Ngân lưu ra 2208.64 3269.44

Kế hoạch ngân lưu


Năm Năm 1 Năm 2
Tiền mặt tồn quỹ (CB) 276.08 339.66
Chênh lệch tồn quỹ tiền mặt (ΔCB) 276.08 63.58
Tác động đến ngân lưu ròng -(ΔCB) -276.08 -63.58
212.5
Kế hoạch vốn lưu động
STT KHOẢN MỤC Năm 0 Năm 1
1 Khoản phải thu (AR) 856.8
2 Nhu cầu tiền mặt (CB) 276.08
3 Khoản phải trả (AP) 552.16
4 Vốn lưu động 580.72
5 Kế hoạch vốn lưu động (580.7)

Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điêm toàn bộ vốn CSH
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 0 Năm 1
1 KHOẢN THU
Doanh thu 5712
Trừ chênh lệch Khoải phải thu (-ΔAR) (856.8)
Giá tri thanh lý
Thanh lý đất
Thanh lý MMTB
Tổng ngân lưu vào 4855.2
2 KHOẢN CHI
Đầu tư đất 3500
MMTB 4000
Chi đâu tư trực tiếp 1904
Chi phí QLBH 856.8
Cộng chênh lệch (ΔCB) 276.08
Trừ chênh lệch AP (-ΔAP) (552.2)
Thuế TNDN* 487.8
Tống ngân lưu ra 7500 2972.52
3 NCFt-AEPV (7500) 1882.68
*chú thích: Vì dự án Không sử dúng vốn vay nên thuế thu nhập doanh nghiệp trong trường
hợp này được tính theo EBIT trong bảng kế hoạch lãi lỗ ớ ví dụ trên.

Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điêm của tổng đầu tư (TIP)

STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 0 Năm 1


1 KHOẢN THU
Doanh thu 5712
Trừ chênh lệch Khoải phải thu (-ΔAR) (856.8)
Giá tri thanh lý
Thanh lý đất
Thanh lý MMTB
Tổng ngân lưu vào 4855.2
2 KHOẢN CHI
Đầu tư đất 3500
MMTB 4000
Chi đâu tư trực tiếp 1904
Chi phí QLBH 856.8
Cộng chênh lệch (ΔCB) 276.08
Trừ chênh lệch AP (-ΔAP) (552.2)
Thuế TNDN 395.925
Tống ngân lưu ra 7500 2880.645
3 NCFt-TIP (7500) 1974.555
0
Bảng kế hoạch ngân lưu theo quan điêm của chủ sở hữu (EPV)

STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 0 Năm 1


1 KHOẢN THU
Doanh thu 5712
Trừ chênh lệch Khoải phải thu (-ΔAR) (856.8)
Giá tri thanh lý
Thanh lý đất
Thanh lý MMTB
Vốn vay 2625
Tổng ngân lưu vào 2625 4855.2
2 KHOẢN CHI
Đầu tư đất 3500
MMTB 4000
Chi đâu tư trực tiếp 1904
Chi phí QLBH 856.8
Cộng chênh lệch (ΔCB) 276.08
Trừ chênh lệch AP (-ΔAP) (552.2)
Thuế TNDN 395.925
Trả nợ gốc và lãi 1242.5
Tống ngân lưu ra 7500 4123.145
3 NCFt - EPV (4875) 732.055

Bảng so sánh các ngân lưu ròng của dữ án theo quan điểm tài chính

STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 0 Năm 1


1 NCFt-AEVP (7500) 1882.7
2 Lá chắn thuế của lãi vay 91.9
3 NCF-TIP (7500) 1974.6
4 NCF tài trợ (2) 2625 (1242.5)
5 NCF-EPV (4875) 732.1
Tính thời gian hoàn vốn
0 1
KHOẢN MỤC TÍNH Năm 0 Năm 1
NCFt-TIP -7500 1974.555
Hệ số chiết khấu 1.000 0.833
Hiện Giá ngân lưu (PV) -7500 1645.463
Cộng dồn -7500 -5854.54

THV = 3 - (-1627,3/2586,61) = 3,629 năm 3.6291251697


Tính suất chiết khấu của dự an
Nguồn vốn tỷ lệ Chi phí vốn
Vốn vay (D) 35% 14%
Vốn CSH (S) 65% 20%
Tỷ suất thuế 25%
Tính Ke
Ke = Ks+(Ks-Kd)*D/E = 20%+(20%-14%)*(0.35/0,65)= 23,23%
WACC = Wd*Kd + We*Ke = 0,35*14%+0,65*23,23 = 20%

Tính hiện giá ròng (NPV - TIP)


NPV = 959.31
IRR= 25.6%
B/C = 1.87
THV = 3 - (-1627,3/2586,61) = 3,629 năm
Đánh giá dự án
Thòi gian hoàn vốn 3.629 năm
NPV - TIP = 959.31
IRR - TIP = 25.6% > VACC = 20%
B/C = 1.87 >1
Dự ản đồng giá về mặt tài chính, dự án được chấp nhận
3500
4000
4 Năm

15% Doanh thu hằng năm


20% Khoản mua hàng hằng năm
10% Khoản mua hàng hằng năm
0
3 năm

35% Chi phí đầu tư


14% Năm
3 Năm

17000 Sản phẩm/ năm


Năm 1 Năm 2 Năm 3
70% 90% 100%
0.48 trđ/sp

Năm 1 Năm 2 Năm 3


0.16 0.15 0.14 Trđ/sp
15% Doanh thu
25%
20% năm
0%

Năm 2 Năm 3 Năm 4

3000 2000 1000


1000 1000
2000 1000
1000

Năm 2 Năm 3
1750 875
245 122.5
1120 997.5
875 875
245 122.5
875 0

-1120 -997.5

Năm 2 Năm 3
90% 100%
17000 17000
15300 17000
0 0
0.48 0.48
7344 8160

Năm 2 Năm 3
3295 3380
2295 2380
1000 1000
0.22 0.20
15300 17000
3295 3380
1101.6 1224

Năm 2 Năm 3
7344 8160
3295 3380
4049 4780
1101.6 1224
2947.4 3556
245 122.5
2702.4 3433.5
675.6 858.375
2026.8 2575.125

Năm 3 Năm 4
8160 0
-122.4 1224
8037.6 1224

Năm 3 Năm 4
3604 0
-41.48 720.8
3562.52 720.8

Năm 3 Năm 4
360.4 0
20.74 -360.4
-20.74 360.4
318.92

Năm 2 Năm 3 Năm 4


1101.6 1224 0
339.66 360.4 0
679.32 720.8 0
761.94 863.6 0
(181.2) (101.7) 863.6

Năm 2 Năm 3 Năm 4

7344 8160 0
(244.8) (122.4) 1224

3500
1000
7099.2 8037.6 5724

2295 2380 0
1101.6 1224
63.58 20.74 (360.4)
(127.2) (41.5) 720.8
736.85 889
4069.87 4472.26 360.4
3029.33 3565.34 5363.6
ghiệp trong trường

Đvt: triệu VND


Năm 2 Năm 3 Năm 4

7344 8160 0
(244.8) (122.4) 1224.0

3500
1000
7099.2 8037.6 5724

2295 2380
1101.6 1224
63.58 20.74 (360.4)
(127.2) (41.5) 720.8
675.6 858.375
4008.62 4441.635 360.4
3090.58 3595.965 5363.6
959.31

Đvt: triệu VND


Năm 2 Năm 3 Năm 4
7344 8160 0
(244.8) (122.4) 1224.0

3500
1000

7099.2 8037.6 5724

2295 2380 0
1101.6 1224 0
63.58 20.74 (360.40)
(127.2) (41.5) 720.8
675.6 858.375 0
1120 997.5 0
5128.62 5439.135 360.4
1970.58 2598.465 5363.6

Đvt: triệu VND


Năm 2 Năm 3 Năm 4
3029.3 3565.3 5363.6
61.3 30.6 0.0
3090.6 3596.0 5363.6
(1120.0) (997.5)
1970.6 2598.5 5363.6

2 3 4
Năm 2 Năm 3 Năm 4
3090.58 3595.965 5363.6
0.694 0.579 0.482
2146.236 2081 2586.613
-3708.3 -1627.3 959.3095

Chi phí vốn


> VACC = 20%
Tìm quy mô dự án với số liệu sau:
Với i = 10%
Năm 0 1 2 Các chỉ tiêu Năm
Quy mô Chi phí Lợi ích NPV IRR Δ Quy mô
S0 -300 100 200 -44 0% S0
S1 -400 200 230 -28 5% S1-S0
S2 -500 300 280 4 11% S2-S1
S3 -600 350 360 16 12% S3-S2
S4 -720 410 439 16 12% S4-S3
S5 -820 460 459 -22 8% S5-S4
0 1 2 Các chí tiêu
Δ chi phí Δ Lợi ích MNPV MIRR
-300 100 200 -44 0%
-100 100 30 16 24%
-100 100 50 32 37%
-100 50 80 12 18%
-120 60 79 0 10%
-100 50 20 -38 -24%
Câu 1: 16% 3đ
Năm 0 1 2 3

Dự án A
-5,700 3,200 2,200 2,000
Dự án B
-5,700 3,800 3,000 1,100
Dự án C
-2,000 -1,000 2,500 2,500

Hệ số chiết khấu 1 0.86 0.74 0.64

PV A -5,700 2,752 1,628 1,280

PV B -5,700 3,268 2,220 704

PV C -2,000 -860 1,850 1,600

PV A tích lũy -5,700 -2,948 -1,320 -40

PV B tích lũy -5,700 -2,432 -212 492

PV C tích lũy -2,000 -2,860 -1,010 590

NPV A -40 triệu đồng

NPV B 492 triệu đồng

NPV C 590 triệu đồng

DPP A không có

DPP B 2 năm 2 tháng kể từ ngày hoạt động

DPP C 2 năm 5 tháng kể từ ngày hoạt động

Ưu tiên chọn dự án theo NPV: C, B

Ưu tiên chọn dự án theo DPP: B, C


Câu 2:

Năm 0 1 2 3 4 5

Doanh thu (đã trừ tiền chi


trả các chi phí). 35 32 42 35 25

Thu hồi giá trị thanh lý của


TSCĐ.

Vốn cố định đầu tư ban đầu. 78

Nhu cầu vốn lưu động. 42 77 77 52 30

60 10% 4

20%

1. Lập kế hoạch vay và trả nợ vay?

Năm 0 1 2 3 4

Dư nợ đầu kỳ 60 45 30 15

Lãi phát sinh trong kỳ 6 4.5 3 1.5

Trả nợ : Tổng 21 19.5 18 16.5

Trong đó: * Trả nợ gốc 15 15 15 15

* Trả lãi 6 4.5 3 1.5

Dư nợ cuối kỳ 60 45 30 15 0

2. Lập bảng tính thay đổi vốn lưu động?


Năm 0 1 2 3 4 5

Nhu cầu vốn lưu động. 42 77 77 52 30 0

Thay đổi VLĐ 42 35 0 -25 -22 -30

3. Lập báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIP)?

Năm 0 1 2 3 4 5

Thu nhập ròng (NI) 35 32 42 35 25

Thu hồi giá trị thanh lý của


TSCĐ.

Vốn cố định đầu tư ban đầu. 78

Thay đổi vốn lưu động. 42 35 0 -25 -22 -30

Ngân lưu ròng TIP -120 0 32 67 57 55

4. Lập kế hoạch ngân lưu theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)?

Năm 0 1 2 3 4 5

Ngân lưu ròng TIP -120 0 32 67 57 55

Ngân lưu vay và trả nợ vay 60 -21 -19.5 -18 -16.5

Ngân lưu ròng EPV -60 -21 12.5 49 40.5 55

Hệ số chiết khấu
PV NCF

PV NCF tích lũy


6

15
6

15

15

15

15

You might also like