Professional Documents
Culture Documents
18.2 HN1500 & HNPLus - 2022 - List T
18.2 HN1500 & HNPLus - 2022 - List T
word
1 [Hoạt động hàng ngày] 1
usual thông thường
1 [Hoạt động hàng ngày] 2
weekday ngày trong tuần
1 [Hoạt động hàng ngày] 3
fold gấp
1 [Hoạt động hàng ngày] 4 iron là ủi
1 [Hoạt động hàng ngày] 5 sweep quét
1 [Hoạt động hàng ngày] 6
dust quét bụi
1 [Hoạt động hàng ngày] 7 pull kéo
1 [Hoạt động hàng ngày] 8 reach với tới
1 [Hoạt động hàng ngày] 9
upstairs tầng trên
1 [Hoạt động hàng ngày] 10
elevator thang máy
1 [Hoạt động hàng ngày] 11
receipt hoá đơn
1 [Hoạt động hàng ngày] 12 count đếm
1 [Hoạt động hàng ngày] 13 hang treo, phơi
1 [Hoạt động hàng ngày] 14 laundry quần áo cần giặt
1 [Hoạt động hàng ngày] 15
put on mặc vào
1 [Hoạt động hàng ngày] 16
turn on bật lên
1 [Hoạt động hàng ngày] 17
press nhấn
1 [Hoạt động hàng ngày] 18 shut đóng
1 [Hoạt động hàng ngày] 19
refill làm đầy lại
1 [Hoạt động hàng ngày] 20
role vai trò
1 [Hoạt động hàng ngày] 21
tend có xu hướng, thường
1 [Hoạt động hàng ngày] 22 arrive tới nơi
1 [Hoạt động hàng ngày] 23
get up thức dậy
1 [Hoạt động hàng ngày] 24
noon buổi trưa
1 [Hoạt động hàng ngày] 25
shift ca làm
1 [Hoạt động hàng ngày] 26 shower việc tắm rửa
1 [Hoạt động hàng ngày] 27
typical điển hình
1 [Hoạt động hàng ngày] 28 flow chảy
1 [Hoạt động hàng ngày] 29
routine nếp sinh hoạt
1 [Hoạt động hàng ngày] 30 come back quay lại
2 [Hoạt động hàng ngày] 1
bother làm phiền
2 [Hoạt động hàng ngày] 2
sunset hoàng hôn
2 [Hoạt động hàng ngày] 3
midnight nửa đêm
2 [Hoạt động hàng ngày] 4
sleepy buồn ngủ
2 [Hoạt động hàng ngày] 5
awake tỉnh
2 [Hoạt động hàng ngày] 6 sit around ngồi không
2 [Hoạt động hàng ngày] 7 garbage rác
2 [Hoạt động hàng ngày] 8
tough khó khăn
2 [Hoạt động hàng ngày] 9
slightly hơi hơi
2 [Hoạt động hàng ngày] 10
slip trượt chân
2 [Hoạt động hàng ngày] 11 alone một mình
2 [Hoạt động hàng ngày] 12 knock gõ
2 [Hoạt động hàng ngày] 13
neighbor hàng xóm
2 [Hoạt động hàng ngày] 14
stretch kéo dãn
2 [Hoạt động hàng ngày] 15
rest lúc nghỉ ngơi
2 [Hoạt động hàng ngày] 16
push đẩy
2 [Hoạt động hàng ngày] 17
break làm vỡ
2 [Hoạt động hàng ngày] 18 fill up lấp đầy
2 [Hoạt động hàng ngày] 19
run out hết sạch
2 [Hoạt động hàng ngày] 20 spill làm đổ
2 [Hoạt động hàng ngày] 21 flush xả nước
2 [Hoạt động hàng ngày] 22
breath hơi thở
2 [Hoạt động hàng ngày] 23
phase giai đoạn
10 [Bạn bè] 5
roommate bạn cùng phòng
10 [Bạn bè] 6
fond of quý mến
10 [Bạn bè] 7
difference sự khác biệt
10 [Bạn bè] 8
stranger người lạ
10 [Bạn bè] 9
get along hòa đồng
10 [Bạn bè] 10
relationship mối quan hệ
10 [Bạn bè] 11
apart cách xa
10 [Bạn bè] 12
loyal trung thành, chung
10 [Bạn bè] 13
count on tin cậy
10 [Bạn bè] 14
harmony sự hòa thuận
10 [Bạn bè] 15
argue tranh cãi, tranh luậ
10 [Bạn bè] 16
joy niềm vui
10 [Bạn bè] 17 familiar quen thuộc
10 [Bạn bè] 18
forever mãi mãi
10 [Bạn bè] 19
reliable đáng tin cậy
10 [Bạn bè] 20
friendship tình bạn
10 [Bạn bè] 21
mention nhắc đến
10 [Bạn bè] 22
gossip ngồi lê đôi mách
10 [Bạn bè] 23
conversation cuộc hội thoại
10 [Bạn bè] 24
reason lý do
10 [Bạn bè] 25
laugh cười
10 [Bạn bè] 26 easy-going dễ tính
10 [Bạn bè] 27
text nhắn tin
10 [Bạn bè] 28
dear đáng mến
10 [Bạn bè] 29
gift món quà
10 [Bạn bè] 30
comfortable thoải mái
11 [Lập kèo đi ăn] 1
takeout đồ ăn mang đi
11 [Lập kèo đi ăn] 2
eat out ăn ngoài
11 [Lập kèo đi ăn] 3 reserve đặt trước
11 [Lập kèo đi ăn] 4
available sẵn có
11 [Lập kèo đi ăn] 5
awesome tuyệt vời
11 [Lập kèo đi ăn] 6
suggest gợi ý
11 [Lập kèo đi ăn] 7
rather thà, thích
11 [Lập kèo đi ăn] 8
plan lên kế hoạch
11 [Lập kèo đi ăn] 9 pick up đón
11 [Lập kèo đi ăn] 10 split chia
11 [Lập kèo đi ăn] 11
convenient tiện lợi
11 [Lập kèo đi ăn] 12
affordable vừa túi tiền
11 [Lập kèo đi ăn] 13
free miễn phí
11 [Lập kèo đi ăn] 14
meet up gặp gỡ
22 [Đi du lịch] 13
brochure sách giới thiệu
22 [Đi du lịch] 14
tourist du khách
22 [Đi du lịch] 15
backpacking hình thức du lịch bụ
22 [Đi du lịch] 16
hiking đi dã ngoại đường d
22 [Đi du lịch] 17
center trung tâm
22 [Đi du lịch] 18
discover khám phá
22 [Đi du lịch] 19 sand cát
22 [Đi du lịch] 20
tour chuyến du lịch
22 [Đi du lịch] 21
ideal lý tưởng
22 [Đi du lịch] 22
admission việc vào cửa
22 [Đi du lịch] 23
double gấp đôi
22 [Đi du lịch] 24
expense chi phí
22 [Đi du lịch] 25
craft thủ công mỹ nghệ
22 [Đi du lịch] 26
advantage lợi thế
22 [Đi du lịch] 27 flexible linh hoạt
22 [Đi du lịch] 28
relax nghỉ ngơi, thư giãn
22 [Đi du lịch] 29 buddy bạn thân
22 [Đi du lịch] 30
facility cơ sở
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 1
lifetime cả đời
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 2
actually thật ra
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 3
reflect nghĩ lại
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 4
miracle phép màu
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 5 recall nhớ lại
/snuːz/ n hit the snooze button nhấn nút hoãn báo thức
ngủ nướng vào các ngày cuối
/sliːp ɪn/ v sleep in on weekends
tuần
/dɪˈklaɪn/ v politely decline từ chối một cách lịch sự
/taɪp/ v type one's password nhập mật khẩu của một người
/pʊt ɔːf/ v put off doing something hoãn làm điều gì đó lại
/ˈeksələnt/ adj excellent at doing something xuất sắc về một việc nào đó
/ˈnɑːlɪdʒ/ n knowledge about something kiến thức về một cái gì đó
/ˈæbsənt/ adj absent from a class vắng mặt trên lớp
/klʌb/ n belong to a club thuộc câu lạc bộ nào đó
/fiː/ n a tuition fee học phí
/ˈjuːnɪfɔːrm/ n wear a uniform mặc đồng phục
/ɪˈvent/ n take part in an event tham gia một sự kiện
/ˈtrænskrɪpt/ n an academic transcript bảng điểm học tập
fond of somebody or
/fɑːnd əv/ v thích ai đó hoặc một cái gì đó
something
/ˈdɪfrəns/ n the difference between sự khác biệt giữa
/dʒɔɪ/ n do something with joy làm một cái gì đó với niềm vui
/fəˈmɪliər/ adj look familiar nhìn quen
/fərˈevər/ adv last forever kéo dài mãi mãi
a reliable source of một nguồn đáng tin cậy của
/rɪˈlaɪəbl/ adj
something một cái gì đó
/ˈfrendʃɪp/ n a lifelong friendship tình bạn suốt đời
mention something or nhắc đến một cái gì đó hoặc ai
/ˈmenʃn/ v
somebody đó
gossip about somebody or ngồi lê đôi mách về ai đó hoặc
/ˈɡɑːsɪp/ v
something cái gì đó
make conversation with
/ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ n trò chuyện với ai đó
somebody
/ˈriːzn/ n give a reason đưa ra một lý do
/kætʃ ʌp/ v catch up with somebody cập nhật tình hình với ai đó
/faɪnd aʊt/ v find out more information tìm hiểu thêm thông tin
/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/ adj make things complicated khiến mọi việc trở nên phức tạp
/ɡəʊ θruː/ v go through ups and downs đi qua những thăng trầm
bị một bệnh gì đó, chịu đựng
/ˈsʌfər/ verb suffer from something
một thứ gì đó
có quyền, sức mạnh để làm
/ˈpaʊər/ n have power to do something
điều gì đó
/ɡrəʊθ/ n personal growth sự phát triển _x001D_thân
/wɜːrk aʊt/ v work out at the gym tập thể dục ở phòng thể hình
warm up before doing
/wɔːrm ʌp/ v khởi động trước khi làm gì
something
/məˈsɑːʒ/ n give somebody a massage xoa bóp cho ai đó
protect somebody from
/prəˈtekt/ v bảo vệ ai khỏi cái gì đó
something
/ˈɪndʒəri/ n a serious injury một chấn thương nghiêm trọng
/lʊk əˈraʊnd/ v look around a place thăm thú quanh một nơi
/ɪˈmiːdiət/ adj take immediate action hành động ngay lập tức
/ˈsləʊli/ adv walk slowly đi chậm
/ədˈmɪt/ v admit to doing something thừa nhận đã làm điều gì đó
/feɪt/ n control one's fate kiểm soát số phận của ai đó
/ˈlɪkwɪd/ n a hot or cold liquid một chất lỏng nóng hoặc lạnh
/kræk/ n a crack in something vết nứt ở một cái gì đó
/ˈsɜːrfɪs/ n a flat surface một bề mặt phẳng
/ˌwel ˈnəʊn/ adj a well-known actor một diễn viên nổi tiếng
recognize somebody or nhận ra ai đó hoặc một cái gì
/ˈrekəɡnaɪz/ v
something đó
/fæn/ n a soccer fan một người hâm mộ bóng đá
subscribe to a Youtube
/səbˈskraɪb/ v đăng ký kênh Youtube
channel
/skriːm/ v scream out loud hét to
/ˈfʌni/ adj a funny story câu chuyện cười
currently working as
/ˈkɜːrəntli/ adv hiện tại đang làm nghề
something
/ˈvaɪrəl/ adj go viral được lan truyền mạnh mẽ
deliver an outstanding
/pərˈfɔːrməns/ n có một màn biểu diễn xuất sắc
performance
/pæst/ n in the past trước đây
become somebody or
/bɪˈkʌm/ v trở thành ai đó hoặc cái gì đó
something
/ˈɡləʊbl/ adj go global vươn tầm thế giới
speak out against somebody lên tiếng phản đối lại ai đó
/spiːk aʊt/ v
or something hoặc cái gì đó
/dɪˈzɜːrv/ v deserve something xứng đáng một cái gì đó
/laɪv/ adj a live performance một buổi biểu diễn trực tiếp
/traɪ aʊt/ v try out a new method thử một phương pháp mới
/ɡəʊ ɪn fər/ v go in for a competition tham gia vào một cuộc thi
/kʌt bæk ɑːn/ v cut back on something cắt giảm một thứ gì đó
/daɪ aʊt/ v traditions die out truyền thống mai một dần
the anniversary of
/deθ/ n ngày giỗ của ai đó
somebody's death
/æsk aʊt/ v ask somebody out on a date mời ai một buổi hẹn
/ˌʌndərˈɡraʊnd/ adj an underground basement một tầng hầm dưới mặt đất
/muːv aʊt/ v move out of somewhere chuyển khỏi đâu ra ngoài sống
She gets the highest score as usual. Như thường lệ, cô ấy đạt điểm cao nhất.
You should come on a weekday to Bạn nên đến vào ngày trong tuần để
avoid the crowd. tránh đông đúc.
Please fold your clothes immediately. Làm ơn gấp quần áo ngay đi.
My dad irons his clothes every day. Bố tôi là quần áo hằng ngày.
My brother has to sweep the floor. Anh trai tôi phải quét sàn.
I dust the bookshelf every week. Hàng tuần tôi đều quét bụi khỏi tủ sách.
He pulls open the door. Anh ấy kéo mở cửa.
He reaches for the TV remote. Anh ấy với lấy cái điều khiển TV.
You can go upstairs to meet him. Bạn có thể lên tầng trên để gặp anh ấy.
Tôi luôn đi thang máy chứ không đi
I always take the elevator, not the stairs.
thang bộ.
Keep the receipt in case you need to Giữ hoá đơn phòng khi bạn cần hoàn trả
return the items. đồ.
Let's count from 1 to 10 together. Cùng đếm từ 1 tới 10 nào.
My mom hangs the clothes outside. Mẹ tôi phơi quần áo ở ngoài.
I often do laundry myself. Tôi thường tự giặt quần áo.
Her mom helps her put on her clothes. Mẹ cô giúp cô mặc quần áo.
Could you turn on the light, please? Bạn có thể bật đèn lên được không?
Press this button to shut down your
Nhấn nút này để tắt máy tính của bạn.
computer.
Shut the door, please! Làm ơn đóng cửa lại!
The waiter refills my glass with some Người phục vụ đổ đầy lại ly nước của
water. tôi.
Nước đóng vai trò quan trọng trong tự
Water plays an important role in nature.
nhiên.
I tend to listen to my grandmother's Tôi thường nghe theo lời khuyên của
advice. bà.
We arrive home early. Chúng tôi về đến nhà sớm.
I get up at 6 in the morning. Tôi thức dậy vào buổi sáng lúc 6 giờ
My break starts at noon. Giờ nghỉ của tôi bắt đầu vào giữa trưa.
She is tired because of her night shift. Cô ấy mệt mỏi vì ca làm đêm.
She takes a shower twice a day. Cô ấy tắm hai lần một ngày.
Một ví dụ điển hình của trái cây là quả
Apple is a typical example of fruit.
táo.
The water flows down the drain. Nước chảy xuống cống.
Thói quen hằng ngày của tôi khá là nhạt
My daily routine is quite boring.
nhẽo.
I will come back home tomorrow. Ngày mai anh sẽ về nhà.
Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm
Don't bother me when I am working.
việc.
Beaches at sunset are beautiful. Các bãi biển lúc hoàng hôn thật đẹp.
Why are you still awake at midnight? Tại sao bạn vẫn còn thức lúc nửa đêm?
Tôi luôn cảm thấy buồn ngủ khi trời
I always feel sleepy when it's cold.
lạnh.
She needs to stay awake for the class. Cô ấy cần giữ tỉnh táo cho tiết học.
I sit around watching TV all day. Tôi ngồi không xem TV cả ngày.
I take out the garbage at 5 PM. Tôi đi vứt rác lúc 5 giờ chiều.
Đây là một quyết định khó khăn đối với
This is a tough decision for me.
tôi.
My brother is slightly taller than me. Anh trai cao hơn tôi một chút.
Anh ấy trượt chân trên sàn nhà ướt ở
He slips on a wet floor at work.
chỗ làm.
Please leave me alone! Làm ơn để tôi yên!
Someone is knocking on the door. Có ai đó đang gõ cửa.
Our next-door neighbors are very noisy. Hàng xóm cạnh nhà tôi rất ồn ào.
She stretched her body after the Cô ấy kéo giãn cơ thể sau khi tập thể
workout. dục.
The doctor told me to get some rest. Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.
My cat pushes all my books off the
Con mèo đẩy hết sách của tôi khỏi bàn.
table.
The chef breaks the chocolate bar into Đầu bếp lấy thanh sô cô la bẻ thành
pieces. từng mảnh.
I fill up my bottle with tea. Tôi đổ đầy trà vào chai nước.
I am sorry. We have run out of cakes. Xin lỗi, chúng tôi hết bánh mất rồi.
He spills water all over the table. Anh ấy làm đổ nước lên khắp bàn.
Don't forget to flush the toilet. Đừng quên xả nước bồn cầu nhé.
Food with garlic gives you bad breath. Thức ăn có tỏi khiến hơi thở nặng mùi.
The final phase of vaccine testing is Giai đoạn cuối cùng của thử nghiệm
done. vắc-xin đã xong.
What do you do in your spare time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
He stays up late every night. Đêm nào anh ấy cũng thức khuya.
My mother wakes up at sunrise to go to Mẹ tôi thức dậy lúc bình minh để đi
the market. chợ.
Hoạt động giải trí yêu thích của bạn là
What is your favorite leisure activity?
gì?
I hit the snooze button 5 times already. Tôi nhấn nút hoãn báo thức 5 lần rồi.
Tôi hay ngủ nướng vào các ngày cuối
I usually sleep in on weekends.
tuần.
Cô từ chối một cách lịch sự lời mời của
She politely declines our invitation.
chúng tôi.
I like hanging out at night every Tôi thích đi chơi buổi đêm mỗi cuối
weekend. tuần.
Remember to mark your calendar for
Nhớ ghi vào lịch sự kiện sắp tới nhé.
this upcoming event.
Construction sites value workplace Các công trường xây dựng đều coi
safety. trọng an toàn lao động.
Hầu như tất cả các học sinh của tôi ở
Almost all of my students are teenagers.
tuổi vị thành niên.
I quit my job due to work pressure. Tôi nghỉ việc do áp lực công việc.
She does some exercise every day. Cô ấy tập thể dục hàng ngày.
You guys are truly amazing. Các bạn thực sự tuyệt vời.
She is a patient person. Cô ấy là một người kiên nhẫn.
I am very grateful to my parents. Tôi vô cùng biết ơn bố mẹ.
My parents go jogging every morning. Bố mẹ tôi đi chạy bộ mỗi sáng.
Làm việc nhóm là một kỹ năng cần
Teamwork is a necessary skill.
thiết.
He estimates the cost of his trip. Anh ấy ước tính chi phí chuyến đi.
Please wait a minute. Vui lòng đợi một phút.
You should avoid burnout at work. Bạn nên tránh bị kiệt sức khi làm việc.
She gave me a useful tip. Cô ấy đã cho tôi một mẹo hữu ích.
She only focuses on studying. Cô chỉ tập trung vào học.
He practices cooking every day. Anh ấy tập nấu ăn hàng ngày.
This new engine is highly efficient. Động cơ mới này có hiệu suất cao.
The salary discussion is not on the Việc thảo luận về lương không nằm
agenda. trong lịch trình.
Hack Nao Pro will assist you in Hack Nao Pro sẽ hỗ trợ bạn trong việc
learning English. học tiếng Anh.
Khối lượng công việc nặng nề khiến tôi
A heavy workload makes me exhausted.
kiệt sức.
She arranges an appointment with her Cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ
doctor. của mình.
He has very good discipline. Anh ấy có kỷ luật tốt.
The snow affects the outcome of the Tuyết ảnh hưởng đến kết quả của trận
game. đấu.
Họ không phải là những người lao động
They are not productive workers.
có năng suất.
He is waiting for the good news. Anh ấy đang chờ tin tốt.
I want to follow up on the matter we Tôi muốn theo sát vấn đề chúng ta đã
discussed. bàn bạc.
Bạn nên lên kế hoạch trước cho chuyến
You should plan ahead for your travel.
du lịch của mình.
I've worked at this company for a long Tôi đã làm ở công ty này được một
period of time. khoảng thời gian dài.
I have to finish the application form Tôi cần phải hoàn thành đơn xin việc
now. ngay bây giờ.
Everyone needs to fill out the form. Mọi người cần điền vào đơn.
My phone number is my personal Số điện thoại là thông tin cá nhân của
information. tôi.
His job is to collect information from Công việc của anh ấy là thu thập thông
users. tin từ người dùng.
Gender equality is important in the Ngày nay, bình đẳng giới rất quan trọng
workplace these days. nơi công sở.
She only has one male friend. Cô ấy chỉ có một người bạn nam.
He has a lot of female friends. Anh ấy có rất nhiều bạn nữ.
My date of birth is on January 25th, Ngày sinh của tôi là 25 tháng Một năm
1997. 1997.
I am the middle child. Tôi là con giữa.
The teacher corrects some mistakes in Giáo viên sửa vài lỗi trong bài luận của
my essay. tôi.
My nationality is Vietnamese. Tôi có quốc tịch Việt Nam.
My hometown is Hung Yen province. Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
I grew up in Hanoi. Tôi lớn lên ở Hà Nội.
Hanoi is in northern Vietnam. Hà Nội ở miền Bắc Việt Nam.
Lao Cai is a mountainous province. Lào Cai là một tỉnh miền núi.
Ho Chi Minh City is in southern Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam
Vietnam. Việt Nam.
I recently bought a new TV. Tôi mới mua một cái TV mới.
Hoan Kiem is an urban district of Hoàn Kiếm là một quận nội thành Hà
Hanoi. Nội.
Please sign here to agree to this Hãy ký vào đây để chấp nhận hợp đồng
contract. này.
You should type your password in this
Bạn cần nhập mật khẩu vào ô này.
box.
If you need additional information, Nếu bạn cần thông tin thêm, xin vui
please contact me. lòng liên hệ với tôi.
His income was higher in the previous Năm trước, thu nhập của anh ấy cao
year. hơn.
I live with my sister in an apartment. Tôi sống với em gái trong một căn hộ.
Bộ phim yêu thích của tôi là "Ở nhà
My favorite movie is "Home Alone".
một mình".
The introduction by the president was
Lời mở đầu của chủ tịch thật hay.
great.
Please show your national identity card Hãy cho tôi xem chứng minh thư của
for entry. bạn để được vào.
She interviews politicians on a VTV Cô ấy phỏng vấn các chính trị gia trong
show. một chương trình trên VTV.
She takes a photograph of her cat every Cô ấy chụp ảnh con mèo nhà cô mỗi
day. ngày.
She is now an Australian permanent Cô ấy giờ đã là một cư dân thường trú
resident. tại Úc.
Do not share your security code with Đừng chia sẻ mã bảo mật của bạn với
anybody. bất kì ai.
Tôi muốn bắt đầu sự nghiệp bằng nghề
I want to start my career as a YouTuber.
làm YouTube.
Bộ trang phục này phù hợp với đám
This outfit is suitable for a wedding.
cưới.
Các nhà tiếp thị có rất nhiều kinh
Marketers have lots of experience in
nghiệm trong việc thực hiện nghiên cứu
doing customer research.
của khách hàng.
She struggles to walk as fast as him. Cô ấy gắng sức để bước kịp anh ấy.
I have a passion for fashion design. Tôi có đam mê với thiết kê thời trang.
I have seen this movie several times. Tôi đã xem phim này vài lần rồi.
He works as a civil engineer. Anh ấy là một kỹ sư dân dụng.
Vietnamese are proud of their cultural Người Việt Nam tự hào với nền tảng
background. văn hoá của họ.
Tôi quyết định hôm nay không làm gì
I decide to do nothing today.
cả.
My inspiration to work harder comes Cảm hứng để làm việc chăm chỉ hơn
from Jack Ma. của tôi bắt nguồn từ Jack Ma.
Các nhà phát triển phần mềm được trả
Software developers are paid a lot.
lương hậu hĩnh.
Her goal is to study abroad in
Mục tiêu của cô là du học ở Singapore.
Singapore.
She easily fits in with her new Cô ấy dễ dàng hòa nhập với các đồng
colleagues. nghiệp mới.
I enjoy freelance work more than office Tôi thích công việc tự do hơn là công
work. việc văn phòng.
Data analyst is a professional Chuyên gia phân tích dữ liệu là một
occupation. nghề nghiệp chuyên nghiệp.
My teacher explains everything in Giáo viên của tôi giải thích mọi thứ một
detail. cách chi tiết.
Please give me more specific
Hãy cho tôi hướng dẫn cụ thể hơn.
instructions.
Tôi sẽ di đu lịch châu Âu trong tương
I will travel to Europe in the future.
lai.
Anh ấy là một chuyên viên về nghiên
He is a specialist in market research.
cứu thị trường.
Our football team has made many Đội bóng của chúng tôi đã đạt được
outstanding achievements. nhiều thành tựu nổi bật.
Working here helps me acquire Làm việc ở đây giúp tôi có được các kỹ
negotiation skills. năng đàm phán.
A bachelor's degree is very common
Bằng cử nhân giờ phổ biến lắm rồi.
nowadays.
I suppose that he did not finish his Tôi cho rằng anh ấy chưa xong việc
work. đâu.
Students must attend school on Học sinh phải đi học vào các ngày trong
weekdays. tuần.
She majors in mechanical engineering. Cô ấy theo học ngành kỹ sư cơ khí.
This exam makes up half of the final
Bài thi này chiếm nửa điểm tổng kết.
grade.
My nephew goes to Cau Giay primary Cháu trai tôi học ở trường tiểu học Cầu
school. Giấy.
She needs the motivation to study Cô ấy cần động lực để học tập chăm chỉ
harder. hơn.
All her children left their hometown to Những người con của cô đều xa quê để
go to university. đi học đại học.
Lúc nào anh ấy cũng mơ về cảnh giàu
He dreams of being rich all the time.
sang.
Anh ấy làm việc rất chăm chỉ để đạt
He works so hard to achieve his goals.
được mục tiêu của mình.
Vinamilk is a very large company. Vinamilk là một công ty lớn.
She saves money to prepare for her Cô tiết kiệm tiền để chuẩn bị cho lúc
retirement. nghỉ hưu.
VinGroup đã thuê một nhân viên xuất
VinGroup hired an excellent employee.
sắc.
She works in a managerial position. Cô ấy làm ở vị trí quản lý.
Influencers have the ability to impact Những người có tầm ảnh hưởng có khả
youngsters. năng tác động lên giới trẻ.
Chúng tôi đề nghị cho anh ấy một vị trí
We offer him a full-time position.
toàn thời gian.
The working conditions at my company Điều kiện làm việc ở công ty tôi rất
are great. tuyệt.
He expects a monthly salary of 20 Anh ấy mong đợi mức lương hàng
million dongs. tháng ở mức 20 triệu đồng.
A year-end bonus is considered a major Khoản thưởng cuối năm được coi là
income. một khoản thu nhập lớn.
Health insurance is compulsory for Bảo hiểm y tế là bắt buộc đối với sinh
university students. viên đại học.
Kinh nghiệm của tôi không hề liên quan
My experience is not relevant to the job.
đến công việc.
Lady Gaga stands out as an excellent Lady Gaga nổi bật với tư cách một nghệ
artist. sĩ xuất sắc.
My doctor friend is on duty every Cuối tuần nào người bạn làm bác sĩ của
weekend. tôi cũng có ca trực.
It took me 2 days to process all of the
Tôi mất 2 ngày để xử lý tất cả tài liệu.
documents.
My manager assesses our productivity Quản lý của tôi đánh giá năng suất của
bi-weekly. chúng tôi hai tuần một lần.
Knowing your strengths and Nhận biết được điểm mạnh và yếu của
weaknesses helps you grow. bản thân giúp bạn phát triển.
A training course is required for all new Tất cả nhân viên mới được yêu cầu
employees. tham gia một khoá đào tạo.
The director evaluates my proposal Giám đốc đánh giá kỹ lưỡng bản đề
carefully. xuất của tôi.
I look forward to hearing from you
Tôi mong sớm được nghe tin từ bạn.
soon.
Học sinh được yêu cầu thực hiện theo
Students are told to follow the rules.
các quy tắc.
She says "Mission accomplished!" Cô nói "Nhiệm vụ hoàn thành!" khi tất
when everything is done. cả mọi thứ đã xong xuôi.
Failure to meet deadlines will impact Không theo được hạn chót sẽ ảnh
your pay. hưởng tới lương của bạn.
My failure helps me learn a lesson. Thất bại giúp tôi học được một bài học.
Cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho vị trí
She does not qualify for the position.
này.
He works in the human resources
Anh ấy làm cho bộ phận nhân sự.
department.
Temporary workers only receive Những người lao động tạm thời chỉ
minimum salaries. được nhận mức lương tối thiểu.
Chúng tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn với
We arranged an appointment with him.
anh ta.
English and French are the official Tiếng Anh và Pháp là các ngôn ngữ
languages of Canada. chính thức của Canada.
The candidate has the potential to win Ứng cử viên ấy có tiềm năng thắng
this election. cuộc bầu cử này.
She works as a secretary for our Cô ấy làm thư ký cho quản lý của chúng
manager. tôi.
She tells me to create a new folder on Cô ấy bảo tôi tạo một thư mục mới trên
the computer. máy tính.
I print our photos on a cup. Tôi in ảnh của chúng tôi lên một cái ly.
Our male colleagues prepare gifts for Các đồng nghiệp nam của chúng tôi
Women's Day. chuẩn bị quà cho ngày Phụ nữ.
I stay up late to write a report. Tôi thức khuya để viết báo cáo.
The due date for the next payment is Ngày đáo hạn cho lần thanh toán tiếp
Monday. theo là vào thứ Hai.
My friend gets an internship at EY. Bạn tôi được nhận vào thực tập ở EY.
She puts off going to the dentist until
Cô ấy hoãn đi nha sĩ cho đến Chủ Nhật.
Sunday.
His job is to install equipment for Công việc của anh ấy là lắp đặt thiết bị
laboratories. cho các phòng thí nghiệm.
We cannot find a solution to the Chúng tôi không thể tìm ra giải pháp
problem. cho vấn đề.
Video call is a useful function of Gọi điện bằng hình ảnh là một chức
Facebook. năng hữu ích của Facebook.
He finally hands over the project to his Anh ấy cuối cùng cũng bàn giao công
boss. việc cho sếp.
I work overtime to meet the deadline. Tôi làm thêm giờ cho kịp hạn chót.
We are well-prepared to attend the Chúng tôi đều chuẩn bị kĩ để tham dự
meeting. cuộc họp.
Con cún của chúng tôi được coi là một
Our dog is considered a family member.
thành viên trong gia đình.
Candidates need to give a presentation Các ứng viên cần phải thuyết trình vào
on Monday. thứ Hai.
His parents do not approve of his Cha mẹ không chấp nhận bạn gái của
girlfriend. anh ấy.
They organize a conference about Họ tổ chức một hội thảo công nghệ
technology every year. hàng năm.
Chúng ta đều là khách hàng tiềm năng
We are all Shopee's potential clients.
của Shopee.
It's not my fault. Đó không phải lỗi của tôi.
He calls off the meeting all of a sudden. Anh ấy đột ngột huỷ cuộc họp.
She puts a stamp on the envelope. Cô ấy dán tem lên bì thư.
Customers are encouraged to provide Khách hàng được khuyến khích cung
feedback to us. cấp ý kiến phản hồi cho chúng tôi.
It is crucial to implement a new Thực hiện một chiến lược mới là điều
strategy. thiết yếu.
They carry out the research on Họ thực hiện nghiên cứu về hành vi
customers' behaviors. khách hàng.
She applies to be a teaching assistant. Cô ấy ứng tuyển làm trợ giảng.
Tuổi tác buộc anh ấy phải nghỉ hưu
Aging forces him to retire from his job.
khỏi công việc của mình.
We should seek expert advice before Chúng ta cần tham khảo tư vấn chuyên
deciding. môn trước khi quyết định.
He handles the situation gracefully. Anh ấy xử lý tình huống rất khôn khéo.
Việc nướng bánh bao gồm hàng tá việc
Baking involves a lot of measuring.
cân đong đo đếm.
Tôi tìm thấy một quyển sổ tay trong
I found a personal notebook in the trash.
thùng rác.
Please write your address on the blank Vui lòng viết địa chỉ của bạn trên trang
page. trống.
Please include your full name in the Làm ơn bao gồm đầy đủ họ tên của bạn
application. trong bản đăng ký.
The spring semester usually starts in Kỳ học mùa xuân thường bắt đầu vào
January. tháng 1.
She is extremely curious about his Cô ấy cực kỳ tò mò về bối cảnh của anh
background. ấy.
Is it possible to reschedule my class? Có thể đổi lịch lớp của tôi không?
She expects a present from her Cô ấy mong đợi một món quà từ bạn
boyfriend. trai.
She always falls behind everyone in the Cô ấy luôn bị tụt lại phía sau mọi người
class. trong lớp.
Tôi trông chờ vào bạn cùng lớp để được
I turn to my classmate for help.
giúp đỡ.
I try to improve my pronunciation. Tôi cố gắng cải thiện phát âm của mình.
A professor from Harvard is giving a
Một giáo sư từ Havard đang giảng bài.
lecture.
I love reading school textbooks. Tôi thích đọc sách giáo khoa.
Why is organic chemistry so difficult? Sao mà môn Hóa học hữu cơ khó thế?
Electricity was an important invention Điện là một phát minh quan trọng trong
in human history. lịch sử loài người.
Giáo viên môn Toán của chúng tôi khá
Our math teacher is quite young.
trẻ.
The physics lesson really bores me. Tiết học môn Vật Lý làm tôi phát ngán.
Môn học ở trường yêu thích của tôi là
Math is my favorite subject at school.
môn toán
He is reading a piece of classical Anh ấy đang đọc một tác phẩm văn học
literature. cổ điển.
The topic of our conversation is stress Chủ đề nói chuyện của chúng ta là kỹ
management. năng quản lý áp lực.
He is in the final year of college. Anh ấy đang học năm cuối đại học.
Seniors have to take an exam to Các học sinh năm cuối cần trải qua một
graduate. bài thi để tốt nghiệp.
Read and follow the instructions Đọc kỹ và làm theo hướng dẫn thật cẩn
carefully. thận.
He struggles to complete the homework Anh ấy gặp khó khăn trong việc hoàn
on time. thành bài tập về nhà đúng hạn.
He finally hands in his paper. Cuối cùng anh ấy cũng nộp bài.
It was cancelled as a result of the rain. Sự kiện bị hủy là kết quả của trận mưa.
We do a project together on air Chúng tôi cùng làm một dự án về ô
pollution. nhiễm không khí.
Giấy khai sinh rất quan trọng với tất cả
A birth certificate is crucial to everyone.
mọi người.
My teacher gives me lots of homework Giáo viên giao cho tôi rất nhiều bài tập
assignments. về nhà.
Lemons, for example, are sour fruits. Ví dụ, chanh là một loại quả chua.
Vui lòng viết tóm tắt cho báo cáo của
Please write a summary for your report.
bạn.
The U.S. education system is different Hệ thống giáo dục của Hoa Kỳ khác với
from ours. của chúng ta.
I win a prize for my academic Tôi giành được giải thưởng vì thành
achievements. thích học tập của mình.
The college freshmen are warmly Các sinh viên năm nhất đại học được
welcomed. chào đón nồng nhiệt.
He is taking an English beginner Anh ấy đang theo học một khóa tiếng
course. Anh cho người mới bắt đầu.
Môn học này không nằm trong chương
This subject is not in the curriculum.
trình giảng dạy.
He is working in the Faculty of Law. Anh ấy làm ở khoa Luật.
My dream is to become a university Ước mơ của tôi là trở thành giáo sư đại
professor. học.
Students really respect our high school Các học sinh rất tôn trọng ông hiệu
principal. trưởng trường trung học của tôi.
I share everything in life with my Tôi chia sẻ mọi điều trong cuộc sống
college roommate. với bạn cùng phòng ở đại học.
She is happy to receive his gift. Cô ấy hạnh phúc khi nhận quà của anh.
Tôi thấy thoải mái trò chuyện với anh
I feel comfortable talking to him.
ấy.
I will order some takeout from
Tôi sẽ đặt đồ mang đi ở McDonald's.
McDonald's.
Do you want to eat out tonight? Em muốn đi ăn ngoài tối nay không?
I reserve a table at Pizza4Ps. Tôi đặt bàn tại Pizza 4P's.
I am available tomorrow. Tôi sẽ rảnh vào ngày mai.
Congratulations! You did an awesome Chúc mừng! Bạn đã hoàn thành xuất
job! sắc công việc này
Anh ấy gợi ý vài nhà hàng ngon cho
He suggests some nice restaurants to us.
chúng tôi.
Liệu bạn muốn nấu ăn hay là đi ăn
Would you rather cook or eat out?
ngoài?
We plan to visit our grandparents this Chúng tôi lên kế hoạch thăm ông bà vào
weekend. cuối tuần này.
She picks me up at the airport. Cô ấy đón tôi tại sân bay.
He splits the cake in half. Anh ấy chia đôi cái bánh.
Tầm đó có phải thời gian thuận tiện cho
Is that a convenient time for you?
bạn không?
Tiki cung cấp hàng hóa với giá cả phải
Tiki offers things at affordable prices.
chăng.
You can use the printer free of charge. Bạn có thể dùng máy in miễn phí.
I often meet up with my friends. Tôi thường xuyên gặp gỡ bạn bè mình.
We finally catch up with the team after Chúng tôi cuối cùng cũng cập nhật tình
a long time. hình với nhóm sau một thời gian dài.
Would you like to go out for a walk? Bạn có muốn đi ra ngoài đi dạo không?
Please send me a message if you're
Hãy nhắn tin cho tôi nếu bạn hứng thú.
interested.
I get confused and mix up the two Tôi bị bối rối và nhầm lẫn giữa hai cuộc
appointments. hẹn.
We order some KFC for dinner. Chúng tôi đặt KFC cho bữa tối.
The box is full of chocolate. Cái hộp chứa đầy sô cô la.
She apologizes to me for being rude. Cô ấy xin lỗi tôi vì đã hành xử thô lỗ.
The electricity bill is surprisingly higher Hoá đơn tiền điện cao hơn trước một
than before. cách bất ngờ.
The Coffee House has excellent The Coffee House có dịch vụ khách
customer service. hàng tuyệt vời.
Taking a bus is the best option for now. Đi xe buýt là lựa chọn tốt nhất lúc này.
Cô ấy là khách hàng trung thành của
She is a loyal customer of Starbucks.
Starbucks.
Cô ấy là bếp trưởng ở một khách sạn
She is a head chef at a five-star hotel.
năm sao.
This is a rare occasion when he finishes Anh ấy đọc xong một cuốn sách là một
a book. dịp hiếm hoi.
I sometimes buy food from a street Thi thoảng tôi lại mua thức ăn từ người
vendor. bán hàng rong.
He books a table at a sushi restaurant. Anh ấy đặt bàn tại một nhà hàng sushi.
Traveling alone is a terrible experience Du lịch một mình là trải nghiệm tồi tệ
for me. đối với tôi.
My wife reminds me about our Vợ tôi nhắc nhở tôi về ngày kỉ niệm của
anniversary. hai đứa.
My father is responsible for our family's Bố là người chịu trách nhiệm cho đời
well-being. sống của gia đình tôi.
Anh ấy rất giỏi chăm sóc con mèo của
He's good at taking care of his cat.
mình.
They are identical twins. Họ là một cặp sinh đôi cùng trứng.
She never allows me to touch her Cô ấy không bao giờ cho phép tôi động
things. vào đồ của cô ấy.
Các hành vi xấu không được chấp nhận
Bad behaviors are not accepted here.
ở đây.
They are not his biological parents. Họ không phải cha mẹ ruột của anh.
My mom raised me to become a strong Mẹ đã nuôi dưỡng tôi trở thành một
person. người mạnh mẽ.
I am very close to my sister. Tôi rất gần gũi với chị mình.
A strict parent teaches children Một phụ huynh nghiêm khắc dạy con
discipline. mình tính kỷ luật.
My grandfather is quite familiar with Ông của tôi khá quen với những sản
high-tech products. phẩm công nghệ cao.
Tôi khuyến khích cô ấy tham dự cuộc
I encourage her to join the contest.
thi.
All her children take after her. Lũ trẻ đều noi theo cô ấy.
They come from a middle-income Họ đến từ một hộ gia đình có thu nhập
household. trung bình.
He explains the principles behind his Ông giải thích các nguyên tắc đằng sau
leadership style. phong cách lãnh đạo của mình.
Hoa is a close relative of mine. Hoa là một họ hàng gần của tôi.
I get together with my best friends to Tôi tụ tập cùng với hội bạn thân để cập
catch up every weekend. nhật tình hình mỗi cuối tuần.
Her aunt and uncle live in Da Nang city. Cô chú của cô ấy sống ở Đà Nẵng.
Relax! We don't have to make things Bình tĩnh nào! Mình không cần khiến
complicated. mọi chuyện trở nên phức tạp đâu.
Please take a step back and give me Làm ơn lùi lại một bước và cho tôi chút
some space! không gian!
She realizes that he lied to her. Cô nhận ra rằng anh ấy đã nói dối cô.
She gave me a bitter look. Cô ấy ném cho tôi một cái nhìn gay gắt.
He is sure of his decision. Ông chắc chắn về quyết định của mình.
I cannot guarantee success for your Tôi không thể đảm bảo thành công cho
plan. kế hoạch của anh được.
He has a very different mindset. Anh ấy có tư duy rất khác.
Tôi cố gắng liên lạc với cô ấy để nhờ
I attempt to reach out to her.
giúp đỡ.
I will never give learning English. Tôi sẽ không bao giờ học tiếng Anh.
She overcomes many obstacles in her Cô ấy vượt qua nhiều trở ngại trong
life. cuộc sống.
He gives me courage to quit my job. Anh ấy cho tôi can đảm để bỏ việc.
Nó đổ lỗi cho tôi làm làm hỏng xe đạp
He blames me for his broken bike.
của nó.
Chúng ta sẽ sống sót qua khỏi đại dịch
We will survive the pandemic.
này thôi.
He has to approach this problem
Anh ấy cần tiếp cận vấn đề này khác đi.
differently.
I cannot resist the urge to buy new Tôi không thể cưỡng lại sự thôi thúc để
clothes. mua quần áo mới.
They are developing a vaccine for the Họ đang phát triển vắc xin để phòng
virus. chống vi rút.
Không còn thứ gì thực sự hiệu quả ở
Nothing really works at this stage.
giai đoạn này.
She always comes up with a new idea. Cô ấy luôn nghĩ ra những ý tưởng mới.
She becomes emotional about his Cô ấy trở nên xúc động trước tình cảnh
situation. của anh.
Bị mệt sau khi uống rượu bia là một trải
A hangover is a horrible experience.
nghiệm khủng khiếp.
He eats an enormous amount of food. Anh ấy ăn một lượng cực lớn thức ăn.
Many countries are suffering from Nhiều quốc gia phải hứng chịu thời tiết
extreme weather. khắc nghiệt.
Anh ấy không bao giờ cam kết được với
He can never commit to a relationship.
một mối quan hệ.
I will gladly embrace the opportunity. Tôi sẽ vui lòng đón nhận cơ hội đó.
He goes through ups and downs. Anh ấy đi qua những thăng trầm.
His grandfather suffers from high blood
Ông anh bị chứng huyết áp cao.
pressure.
You have the power to voice your
Bạn có quyền nói lên ý kiến của mình.
opinion.
Challenges in life can promote personal Những thử thách trong đời có thể thúc
growth. đẩy sự phát triển bản thân.
A positive attitude helps you stay
Thái độ tích cực khiến bạn kiên cường.
strong.
Một giải pháp đơn giản luôn là điều tốt
A simple solution is always the best.
nhất.
Thái độ tiêu cực phá hỏng năng lượng
A negative attitude kills your energy.
của bạn.
I try to become more financially Tôi cố gắng độc lập về tài chính khỏi bố
independent from my parents. mẹ hơn.
She is 1.52 meters in height. Cô ấy có chiều cao 1m52.
She has short bangs. Cô ấy có tóc mái ngắn.
He is a handsome man with a good Anh ấy là một người đàn ông đẹp trai
heart. với trái tim nhân hậu.
He has a scar on his cheek. Anh ta có một vết sẹo trên má.
Be careful of the dogs! Cẩn thận với lũ chó!
She has an hour-glass figure. Cô ấy có dáng người đồng hồ cát.
My friend tells me a joke each time we
Lần nào gặp bạn tôi cũng cứ nói đùa.
meet.
We are just ordinary people, not Chúng tôi chỉ là những người bình
supermen. thường, không phải siêu nhân.
Buying this book is my smartest move Mua quyển sách này là việc thông minh
ever. nhất tôi từng làm.
I thank her for the helpful information. Tôi cảm ơn cô ấy cho thông tin hữu ích.
My mother always compares him to me. Mẹ tôi luôn so sánh anh ấy với tôi.
My brother is a math genius. Anh trai tôi là một thiên tài toán học.
His grandmother gives him many words Bà anh truyền lại cho anh nhiều lời
of wisdom. khuyên sáng suốt.
Please describe yourself in 3 words. Hãy mô tả bản thân bằng 3 từ.
Em gái tôi quả là một cô gái thông
My sister is such a clever girl.
minh.
You have a good sense of humor. Bạn có khiếu hài hước đó.
He shows a bad attitude towards his Anh ấy tỏ thái độ không tốt với bố
father. mình.
It's perfectly natural to need help Thỉnh thoảng cần trợ giúp là điều hoàn
sometimes. toàn tự nhiên.
Một người nghiêm túc khó có thể thư
A serious person can hardly relax.
giãn được.
She is friendly to anyone she meets. Cô ấy thân thiện với bất kì ai cô ấy gặp.
Herbs are especially important in Các loại rau thơm rất quan trọng trong
Vietnamese food. _x001D_ẩm thực Việt Nam.
She has a pretty face that everyone Cô ấy có khuôn mặt xinh xắn mà ai
likes. cũng ưa.
Tôi cảm thấy may mắn vì vượt qua bài
I feel lucky to pass the exam easily.
thi dễ dàng.
I like to practice English with Hack Nao Tôi thích luyện tiếng Anh với Hack Não
Pro whenever possible. Pro bất cứ khi nào có thể.
He accepts the offer from Harvard Anh ấy chấp nhận lời mời nhập học từ
University. trường Đại học Harvard.
Anh ấy là người hoàn hảo cho công
He is the perfect person for the job.
việc.
I snack on dried fruits. Tôi ăn vặt với hoa quả khô.
Add some black pepper to make it
Thêm chút tiêu đen cho cay hơn.
spicier.
I want a medium-rare steak. Tôi muốn một suất bít tết tái vừa.
Beef stew is always my favorite dish. Thịt bò hầm là món tủ của tôi.
Com Tam is served with grilled pork
Cơm Tấm được ăn với sườn lợn nướng.
chops.
Braised pork ribs are my go-to dish for Sườn lợn kho là món yêu thích của tôi
parties. tại các bữa tiệc.
This restaurant has fresh seafood. Nhà hàng này có hải sản tươi sống.
Many people cannot stand shrimp paste. Nhiều người không ăn nổi mắm tôm.
Thai green mango is good to make a Xoài xanh Thái Lan rất hợp để làm món
salad. nộm.
The boy sticks out his tongue to people
Em bé trai lè lưỡi trêu người đi đường.
on the street.
She heats up the leftovers. Cô ấy làm nóng đồ ăn thừa.
Be quick or the goods will run out! Nhanh lên không hết hàng bây giờ.
Let's pour some honey into the tea. Hãy đổ chút mật ong vào trà nhé.
A bowl of soup will warm you up. Một bát súp sẽ làm ấm người bạn.
Thứ nước sốt nhạt nhẽo này làm hỏng
This bland sauce ruins the pasta.
món mỳ Ý.
My mother squeezes the lime to make
Mẹ tôi vắt chanh để làm nước chấm.
the sauce.
Những trái cây mọng nước tươi mát
Juicy fruits are so refreshing.
thật.
The milk turns sour after 2 days. Sữa sẽ bị hỏng sau 2 ngày.
Em bé không thể nuốt những viên thuốc
The baby cannot swallow large pills.
lớn.
Spicy food burns my tongue. Đồ ăn cay khiến tôi bỏng lưỡi.
Chopping onions makes me cry. Băm hành ây tôi làm tôi chảy nước mắt.
This steak needs a clove of garlic. Món bít tết này cần một tép tỏi.
I fry some eggs for breakfast. Tôi chiên vài quả trứng cho bữa sáng.
In America, you see many fields of Ở Mỹ, bạn được thấy nhiều cánh đồng
corn. ngô.
We store all our food in a household Chúng tôi trữ đồ ăn trong một tủ lạnh
fridge. gia dụng.
She makes a pot of braised pork. Cô ấy làm một nồi thịt lợn kho.
He slices up the small cake. Anh ấy cắt bánh thành miếng nhỏ.
Could you help me peel some potatoes? Con giúp mẹ gọt vỏ khoai tây nhé?
He still uses an old microwave. Anh ấy vẫn dùng một cái lò vi sóng cũ.
Remember to stir the mixture before
Nhớ khuấy hỗn hợp trước khi dùng.
using.
Tôi luôn thích nhâm nhi bữa nửa buổi
I always enjoy a weekend brunch.
dịp cuối tuần.
I love having bacon and eggs for Tôi thích ăn món thịt xông khói và
breakfast. trứng cho bữa sáng.
She orders a cheese plate with a glass of Cô gọi một đĩa phô mai tổng hợp và
wine. một ly rượu vang.
Italian cuisine is popular globally. Ẩm thực Ý nổi tiếng toàn thế giới.
Tôi luôn để một chai nước trong tầm
I always keep a water bottle at hand.
tay.
Anh ấy không bao giờ uống đồ uống có
He never drinks alcohol.
cồn.
Raw meat is not safe to eat. Thịt sống không đủ an toàn để ăn.
My cousin sends me some homemade Em họ tôi gửi tôi ít đồ muối chua nhà
pickles. làm.
A lotus flower blooms in the pond. Một bông hoa sen nở trong ao.
I ordered some stir-fried noodles. Tôi gọi món mì xào.
Tomato sauce is essential to pizzas. Pizza không thể thiếu nước sốt cà chua.
Bột mì được dùng trong món mỳ ramen
Wheat flour is used in Japanese ramen.
của Nhật.
Người phục vụ cầm một khay thức ăn
The waiter carries a large tray of food.
lớn.
She rolls the vegetables with rice paper. Cô ấy cuốn rau với bánh đa nem.
She puts a spice jar in the cupboard. Cô ấy để một hũ gia vị vào tủ bếp.
Please pass me a pair of chopsticks. Làm ơn lấy giùm tôi một đôi đũa.
My dog wants to take a bite of my Chú cún của tôi muốn cắn thử một
cookie. miếng bánh quy.
She hates the smell of durian. Cô ghét mùi sầu riêng.
Tôi muốn gọi một món tráng miệng sô
I would like a chocolate dessert.
cô la.
Nơi yêu thích của cô ấy là một nhà hàng
Her favorite place is a local restaurant.
địa phương.
Phô mai xanh có hương vị như đồ ăn
Blue cheese tastes like spoiled food.
hỏng.
Pho has a unique flavor. Phở có hương vị độc đáo.
Sầu riêng là loại quả độc đáo của vùng
Durian is unique to the tropical region.
nhiệt đới.
I may skip breakfast. Tôi có thể sẽ bỏ bữa sáng.
You should avoid losing this key at all Bạn cần tránh làm mất cái khoá này
costs. bằng mọi giá.
Anh ấy nhất quyết chỉ thực hiện theo
He insists on having a healthy diet.
một chế độ ăn lành mạnh.
Tôi nướng bánh cho sinh nhật của anh
I bake a cake for his birthday.
ấy.
I put the chicken into a wood-fired
Tôi cho gà vào lò nướng củi.
oven.
He steams all the buns. Anh ấy hấp hết chỗ bánh bao.
The whole family is gathering for Tet. Cả gia đình sum vầy vào dịp Tết.
I love grilled salmon. Tôi mê món cá hồi nướng.
She gives me a generous portion of
Cô ấy cho tôi một phần thịt rất lớn.
meat.
That cake is not good enough. Cái bánh đó không đủ ngon.
Tổng chi phí cho bữa ăn ở mức chấp
The total cost of the meal is acceptable.
nhận được.
This dish contains a lot of sugar. Món này chứa rất nhiều đường.
Use some cooking oil to prevent
Hãy cho chút dầu ăn để không bị cháy.
burning.
Carrot is a type of root vegetable. Cà rốt là một loại củ.
Mix the beef and spices together. Trộn thịt bò và gia vị với nhau.
Please boil some water for 10 minutes. Hãy đun sôi nước trong 10 phút.
Phở Thìn có công thức gia truyền bí
Pho Thin has a secret family recipe.
mật.
Turmeric is a special ingredient in Nghệ là một thành phần đặc biệt trong
Asian cuisine. ẩm thực châu Á.
Many urban families have an herb Nhiều gia đình ở thành phố có vườn rau
garden. thơm.
Her lemon juice is too sour. Nước chanh cô ấy pha chua quá.
Anh ấy gửi cho tôi mấy cái bánh quy
He sends me some homemade cookies.
nhà làm.
We often go out for a meal. Chúng tôi thường ra ngoài ăn.
Food from organic farming is more Thực phẩm từ nguồn trồng trọt hữu cơ
expensive. có giá cao hơn.
She prefers eating lean meat. Em ấy thích ăn thịt nạc.
Sữa chua Hy Lạp là một sự lựa chọn
Greek yogurt is a healthy choice.
lành mạnh.
My breakfast is a bowl of cereal. Tôi ăn sáng với một bát ngũ cốc.
Modern science is evolving every day. Khoa học hiện đại phát triển hàng ngày.
You should cut down on smoking. Bạn nên bớt hút thuốc lại nhé.
He cooks a huge amount of food. Anh nấu một lượng lớn thức ăn.
Protein is essential to our body. Chất đạm là thiết yếu với cơ thể bạn.
The weather makes me feel sick today. Thời tiết làm tôi cảm thấy bị mệt.
She has a headache. Cô bị đau đầu.
I am forced to go to the dentist. Tôi bị buộc phải tới nha sĩ.
I got the flu, so I stay home. Tôi bị cúm, nên tôi ở nhà.
Cô ấy không nói được vì bệnh viêm
She cannot talk because of a sore throat.
họng.
I walked in the rain and caught a cold. Tôi đi dưới mưa và bị cảm lạnh.
Đồ ăn đường phố làm tôi có cảm giác
Street food gives me an upset stomach.
bụng khó chịu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi
In an emergency, please call 115.
115.
He throws up the food he just ate. Anh ấy nôn ra những thứ vừa ăn.
Some people do not trust their local Một số người không tin tưởng phòng
clinic. khám địa phương.
She gets pregnant soon after the
Cô ấy mang thai ngay sau đám cưới.
wedding.
Đừng lo, chỉ là một cuộc tiểu phẫu thôi
Don't worry, it is only a minor surgery.
mà.
He gets hurt due to the fall. Anh ấy bị đau do cú ngã.
Bây giờ cô ấy phải di chuyển trên xe
She has to move in a wheelchair now.
lăn.
He has an open wound from falling. Anh ấy có một vết thương hở do bị ngã.
We must be in good health to donate
Ta cần phải khoẻ mới hiến máu được.
blood.
A high body temperature indicates a Nhiệt độ cơ thể cao là dấu hiệu của một
fever. cơn sốt.
If you are in pain, don't move. Đừng cử động nếu bạn đang bị đau.
His fever is at a high level. Anh ấy sốt cao.
His mother always looks after him. Mẹ anh ấy luôn chăm sóc anh.
Vietnam's healthcare system is quite
Hệ thống y tế của Việt Nam khá tốt.
good.
Everyone thinks she sings badly. Ai cũng nghĩ cô ấy hát dở.
The hospital provides treatment for Bệnh viện có liệu trình điều trị cho
critically ill people. những người bệnh nặng.
Tôi uống một viên thuốc vitamin mỗi
Take a vitamin pill once a day.
ngày.
Essential nutrients include proteins, Những dưỡng chất thiết yếu bao gồm
fats, vitamins, etc. đạm, chất béo, vitamin, v.v.
He is given a prescription for a sore Anh ấy được kê đơn thuốc cho bệnh
throat. viêm họng.
I have to take medicine for my flu. Tôi uống thuốc để chữa cúm.
I go to the pharmacy to buy some
Tôi đi đến hiệu thuốc để mua thuốc.
medicine.
Vaccines can help prevent disease. Vắc-xin có thể giúp ngăn ngừa bệnh.
Infections are dangerous for pregnant Nhiễm trùng rất nguy hiểm cho phụ nữ
women. có thai.
Huấn luyện viên thể dục của tôi người
My fitness instructor has a nice body.
rất đẹp.
I work out at the gym. Tôi tập thể dục ở phòng thể hình.
I need to warm up before playing Tôi cần khởi động trước khi chơi thể
sports. thao.
He gives me a massage when my body Anh ấy xoa bóp cho tôi khi tôi đau
is sore. người.
Face masks protect us from many
Khẩu trang bảo vệ ta khỏi nhiều bệnh.
diseases.
Cầu thủ bóng đá chịu những chấn
The footballer suffers serious injuries.
thương nghiêm trọng.
"Safety first" is hung at every "An toàn là trên hết" được treo ở mọi
construction site. công trường.
Giraffes can eat leaves of tall trees Hươu cao cổ có thể ăn lá trên cây cao
thanks to their long necks. nhờ có chiếc cổ dài.
She cannot bend her knee after the Cô ấy không thể khuỵu đầu gối sau
surgery. cuộc phẫu thuật.
Some iced tea can cool you down. Trà đá có thể giúp hạ nhiệt cho bạn.
Dường như anh ấy đang có một cơn ho
He seems to have a bad cough.
nặng.
She has an ankle injury from playing Chị ấy bị chấn thương mắt cá chân khi
soccer. chơi đá bóng.
He injures his shoulder when playing Vai anh ấy bị chấn thương khi chơi
basketball. bóng rổ.
I've got a stiff neck. Tôi bị tình trạng đau cứng cổ.
I twist my wrist, and it hurts. Tôi trật cổ tay, đau quá.
Bất kỳ xương nào trong cơ thể bạn cũng
Any bone in your body can break.
có thể gẫy.
Lung cancer kills so many people each Bệnh thư phổi tước đi rất nhiều sinh
year. mạng mỗi năm.
My grandparents are still in good
Ông bà tôi vẫn khoẻ mạnh.
health.
Ông ấy cuối cùng đã hồi phục từ cơn
He finally recovers from the stroke.
đột quỵ.
There's no cure for this disease. Không có cách chữa cho bệnh này.
The wind bends the flagpole. Gió uốn cong cột cờ.
Anh ấy nắm lấy cái điện thoại và ném
He grabs the phone and throws it away.
nó đi.
She lifts her dog up for examination. Cô nâng chú chó lên để kiểm tra.
Tôi huấn luyện cho chó của tôi đứng
I train my dog to stand up.
lên.
Anh ấy là một vị khách thường xuyên
He is a frequent visitor of our library.
của thư viện chúng ta.
Thật khó để duy trì một chế độ ăn lành
It is hard to maintain a healthy diet.
mạnh.
Some people prefer traditional methods Một số người ưa chuộng các phương
of treatment. pháp trị liệu truyền thống.
Straighten your elbow when hitting a Hãy duỗi thẳng khuỷu tay khi bạn đánh
ball. bóng.
The human brain is very complex. Não người rất phức tạp.
She gains weight during winter. Cô ấy tăng cân trong mùa đông.
The street market has become such a Chợ đường phố đã trở thành một cái
tourist trap. bẫy du khách.
She tries to get away from the city. Cô ấy cố gắng rời xa thành phố.
We go on a trip to Sapa. Chúng tôi đi một chuyến tới Sapa.
Cô không bao giờ có thể làm thoả mãn
She can never satisfy him.
anh ta.
A luxury cruise costs a lot. Một chuyến du thuyền xa xỉ rất đắt đỏ.
Phú Quốc có nhiều khu du lịch nghỉ
Phu Quoc has many tourist resorts.
dưỡng.
Wait for me at the hotel lobby. Hãy đợi tôi ở sảnh khách sạn.
We check out of our room before noon. Chúng tôi trả phòng trước 12 giờ.
We deposit some money for the house. Chúng tôi đặt cọc tiền cho căn nhà.
Mẹ cô ấy chẳng bao giờ cho chúng tôi ở
Her mother never lets us stay overnight.
lại qua đêm.
She wishes to travel around the world. Cô ấy ước được đi du lịch khắp thế giới.
You need a valid passport to travel. Anh cần một hộ chiếu hợp lệ để đi lại.
She buys a pair of sunglasses. Cô ấy mua một cặp kính râm.
A comfortable pillow will fix your stiff Một chiếc gối thoải mái sẽ làm dịu cái
neck. cổ căng cứng của bạn.
Departure from Hanoi is at 11am. Giờ khởi hành từ Hà Nội là 11 giờ trưa.
You will arrive at your destination at
Bạn sẽ đến đến nơi lúc 2 giờ chiều.
2pm.
The Maya civilization is a famous Nền văn minh Maya là một nền văn hoá
ancient culture. cổ đại nổi tiếng.
Ha Long Bay is a popular tourist Vịnh Hạ Long là một điểm thu hút
attraction. khách du lịch.
He lives on top of the mountain. Anh ấy sống trên đỉnh núi.
Please follow the map to reach our
Hãy đi theo bản đồ để đến nhà.
house.
This house has a wooden door. Căn nhà này có một cái cửa gỗ.
Quang Binh has many underground
Quảng Bình có nhiều hang động ngầm.
caves.
Vẻ đẹp của thiên nhiên làm chúng tôi
The beauty of nature really amazes us.
choáng ngợp.
It takes 20 minutes to cross the bridge. Mất 20 phút để qua cầu.
Noi Bai is an international airport. Nội Bài là một sân bay quốc tế.
Crew members treat the passengers Nhân viên phi hành đoàn đối xử với
nicely. hành khách rất tử tế.
Cơn bão gây ra sự trì hoãn trong vận
The storm causes a delay in delivery.
chuyển.
Một số hàng hoá bị mất trong quá trình
Some goods are lost in transit.
vận chuyển.
I just want to look around the store. Tôi chỉ muốn thăm thú quanh cửa hàng.
This train crosses the border between Tàu này đi qua biên giới giữa Áo và
Austria and Germany. Đức.
Please fasten the seat belt whenever you Hãy thắt dây an toàn bất cứ khi nào bạn
sit down. ngồi xuống.
Anh ấy có dự định đi du lịch sau khi tốt
He intends to travel after graduation.
nghiệp.
She announces her marriage to the Cô ấy thông báo về đám cưới tới cả gia
whole family. đình.
Nước hoa này là từ một cửa hàng miễn
That cologne is from a duty-free shop.
thuế.
She has an impressive performance. Cô ấy có một màn trình diễn ấn tượng.
She calls to make a booking. Cô ấy gọi để đặt trước.
I would like to book an adult ticket for Tôi muốn đặt một vé người lớn cho
this flight. chuyến bay này.
Jetstar is a low-cost airline. Jetstar là một hãng hàng không giá rẻ.
We cancel the show due to the rain. Chúng tôi huỷ bỏ buổi diễn do trời mưa.
Các cặp mới cưới thường đi hưởng tuần
Newlyweds often go on honeymoon.
trăng mật.
Anh chàng cô đơn sống trên một hòn
The lonely guy lives on a remote island.
đảo xa xôi.
A travel brochure gives us so much Một cuốn quảng cáo du lịch cung cấp
information. cho chúng tôi rất nhiều thông tin.
A foreign tourist asks me the direction Một khách du lịch nước ngoài nhờ tôi
to the airport. chỉ đường tới sân bay.
Many foreigners go backpacking in Nhiều người nước ngoài đi du lịch bụi ở
Vietnam. Việt Nam.
Tôi chỉ đi đôi giày đi bộ đường dài của
I only used my hiking boots once.
mình có mỗi một lần.
Chúng tôi đặt khách sạn ngay trung tâm
We booked a hotel in the city center.
thành phố.
Cô ấy khám phá một nơi ngắm cảnh
She discovers a new sightseeing spot.
mới.
We put our toes in the sand. Chúng tôi vùi ngón chân trong cát.
Chuyến đi bộ vãn cảnh được tổ chức ở
A walking tour is offered at West Lake.
Hồ Tây.
Căn nhà này lý tưởng cho gia đình
This house is ideal for our family.
mình.
The admission price for this museum is
Phí vào cửa bảo tàng này cao quá.
so high.
I have to sleep on a double bed. Tôi phải ngủ trên một chiếc giường đôi.
Chi phí du lịch được chúng tôi chia đều
Our travel expenses are shared equally.
nhau.
Tôi thích tham gia buổi trao đổi về thủ
I like joining a craft workshop.
công mỹ nghệ.
She takes advantage of his kindness. Cô ta lợi dụng lòng tốt của anh.
I am flexible about what to eat. Tôi khá linh hoạt về khoản ăn uống
She relaxes by watching Netflix. Cô ấy thư giãn bằng cách xem Netflix.
He is a close buddy of mine. Anh ấy là một anh bạn thân của tôi.
A swimming pool is a leisure facility. Bể bơi là một nơi để giải trí.
I hope to visit Israel once in my Tôi mong được đến thăm Israel một lần
lifetime. trong đời.
The food was actually not expensive. Đồ ăn thật ra là không đắt tí nào.
I often reflect on our days in high Tôi thường nghĩ lại về ngày tháng cùng
school together. nhau ở trường cấp 3.
His survival is a miracle. Anh ấy sống được là một phép màu.
I recall the last meeting with her. Tôi nhớ lại lần cuối gặp cô ấy.
I wonder about the reason behind her Tôi thắc mắc về lý do cho hành động
action. của cô ấy.
Điểm trung bình của bạn chính xác là
Your GPA is 3.692 to be exact.
3.692.
Please drive until you reach the main
Hãy lái đến khi bạn đến đường chính.
road.
I remember all the precious memories. Tôi nhớ hết những kỷ niệm quý giá.
I always panic about the bills every Tôi luôn hoảng loạn về các hoá đơn mỗi
month. tháng.
Hôm qua tôi có một cơn ác mộng khủng
I had a horrible nightmare yesterday.
khiếp.
Một sự cố nghiêm trọng làm lễ hội phải
A serious incident stops the festival.
dừng lại.
The book disappears from the shelf. Quyển sách biến mất khỏi cái giá.
She files a complaint about workplace Cô ấy đưa ra lời khiếu nại về sự an toàn
safety. tại nơi làm việc.
I don't want to cause trouble for anyone. Tôi không muốn gây rắc rối cho ai.
Don't miss this rare opportunity! Đừng bỏ lỡ cơ hội hiếm có này!
Please stay calm and do not move. Hãy giữ bình tĩnh và đừng cử động.
It turns out to be the last meeting with
Hoá ra đó lại là lần cuối gặp cô ấy.
her.
Tôi không đủ khả năng chi trả cho một
I cannot afford a new phone.
cái điện thoại mới.
Please help me out! I am stuck. Giúp tôi với! Tôi bị kẹt.
She borrows the car from her father. Cô ấy mượn xe hơi của bố cô.
We paid off our debt after fifteen years. Chúng tôi trả hết nợ sau mười lăm năm.
I do not own my house. Tôi không sở hữu căn nhà của tôi.
Retail prices are different between
Giá bán lẻ ở các cửa hàng là khác nhau.
stores.
She has a reasonable offer for me. Cô ấy cho tôi một lời đề nghị hợp lý.
Tôi dành quá nhiều thời gian vào việc
I spend so much time on exercising.
tập thể dục.
That villa costs a fortune. Cái biệt thự đó tốn cả gia tài.
Tôi phải tham gia một cuộc họp hàng
I have to join a monthly meeting.
tháng.
Cô ấy được giảm giá cho xe hơi của
She gets a discount for her car.
mình.
He bought the car on credit. Anh ấy mua xe hơi bằng tín dụng.
The ring is worth 1 million dollars. Cái nhẫn đáng giá một triệu đô la.
I transfer the money to her via the
Tôi chuyển tiền cho cô ấy qua mạng.
internet.
This phone has an excellent value for Cái điện thoại này rất xứng đáng với
money. mức giá.
VinMart offers a wide range of Vinmart bày bán một loạt các hàng hoá
consumer goods. tiêu dùng.
I withdraw some money from the ATM. Tôi rút chút tiền từ máy ATM.
Làm ơn giảm nhiệt độ xuống. Nóng
Please decrease the temperature. It's hot.
quá.
Please add sugar to the mixture. Hãy thêm đường vào hỗn hợp.
Please increase the temperature. It's
Làm ơn tăng nhiệt độ lên. Lạnh quá.
cold.
She saves up money to buy a car. Cô ấy tiết kiệm tiền để mua xe hơi.
She sets aside some money every Cô ấy dành dụm một khoản tiền mỗi
month. tháng.
The price of pork meat has dropped
Giá thịt lợn đã giảm đáng kể.
significantly.
She earns some extra money from Cô ấy kiếm thêm tiền từ việc bán quần
selling clothes. áo.
She works at a ticket office. Cô ấy làm ở phòng vé.
He gives away lots of money. Anh ấy cho đi rất nhiều tiền.
This motorbike is a valuable asset to Cái xe máy này là một tài sản có giá trị
me. với tôi.
Chi phí nhà ở trung bình ở Hà Nội khá
Hanoi's average cost of housing is high.
cao.
I never have a proper meal. Tôi không bao giờ có một bữa ắn tử tế.
She destroys a large amount of wealth. Cô ấy phá hỏng một lượng lớn của cải.
Hãy đọc cuốn hướng dẫn sử dụng máy
Read the computer manual before use.
tính trước khi dùng.
My father can repair any electronic
Bố tôi có thể sửa bất cứ đồ điện nào.
device.
He can cook a wide variety of food. Anh ấy biết nấu nhiều loại đồ ăn.
Anh ấy muốn có một xưởng phim cỡ
He wants a large size studio.
lớn.
I can only fit in medium-sized shirts. Tôi chỉ mặc vừa những áo cỡ vừa.
A huge amount of sugar is added. Một lượng lớn đường được thêm vào.
This table is two meters in length. Cái bàn này có chiều dài 2 mét.
The depth of the Atlantic Ocean is over
Biển Atlantic có độ sâu hơn 8000m.
8000m.
The supermarket sells a wide selection Siêu thị bán nhiều lựa chọn các loại
of goods. hàng hoá.
Hai chúng mình không nằm vừa một cái
We cannot both fit in a narrow bed.
giường hẹp đâu.
My body weight increases and Trọng lượng cơ thể tôi tăng và giảm
decreases randomly. ngẫu nhiên.
Cô ấy không thể mang vác một chiếc
She cannot carry a heavy box.
hộp nặng.
Tôi có thể một tay mang vác cái ghế
I can carry this chair with one hand.
này.
She removes him from the group for Cô ấy loại anh ta ra khỏi nhóm vì anh ta
inactivity. không chịu làm gì.
Các bạn nam, hãy tách ra khỏi các bạn
Boys, please separate from the girls.
nữ nào.
Please hand me a metal tool to crush Hãy đưa cho tôi một công cụ kim loại
this. để nghiền cái này.
The leftovers are in a plastic container. Đồ ăn thừa để trong một hộp nhựa.
I want to lose some weight after Tet. Tôi muốn giảm cân sau Tết.
Một con dao sắc có thể cắt được cả
A sharp knife can cut through bones.
xương.
She only eats a small quantity of food. Cô ấy chỉ ăn có một lượng nhỏ thức ăn.
My sister uses popsicle sticks to build Em tôi dùng que kem để xây nhà đồ
toy houses. chơi.
Một cái hộp rỗng là sân chơi cho các bé
An empty box is a playground to cats.
mèo.
I am scared of deep water. Tôi sợ chỗ nước sâu.
The volume of demand is huge. Khối lượng nhu cầu rất lớn.
A hot liquid is inside the cup. Trong cốc có một chất lỏng nóng.
There are cracks in the wall. Có mấy vết nứt ở trên tường.
We sit on a flat surface. Chúng tôi ngồi trên một bề mặt phẳng.
My mother always likes items of natural Mẹ tôi luôn thích những món đồ làm từ
materials. chất liệu tự nhiên.
Go straight ahead and you will find the Đi thẳng phía trước và bạn sẽ thấy bến
bus stop. xe buýt.
Please speak clearly so I can
Làm ơn nói rõ ràng để tôi có thể hiểu.
understand.
Tôi xem các chương trình truyền hình
I watch TV shows on my television.
trên tivi.
The crew needs to film a scene. Đoàn làm phim cần quay một cảnh.
Ai là diễn viên chính trong bộ phim
Who is the lead actor in Titanic?
Titanic?
The audience loved the musical Khán giả yêu thích màn trình diễn âm
performance. nhạc đó.
The soundtrack of this movie is great. Nhạc phim của bộ phim này rất hay.
Albert Einstein is an important Albert Einstein là một nhân vật lịch sử
historical figure. quan trọng.
Nobody can solve the mystery of the Không ai có thể giải mã bí ẩn Tam giác
Bermuda Triangle. Bermuda.
Stealing money is a serious crime. trộm cắp tiền là một tội nghiêm trọng.
Fairy tales have happy endings. Chuyện cổ tích thường kết thúc có hậu.
Ảo thuật gia không bao giờ tiết lộ sự
The magician never reveals the truth.
thật.
Thriller movies are scary. Phim giật gân thường đáng sợ.
Cô ấy dạy chúng tôi ở phòng tập khiêu
She teaches us at her dance studio.
vũ của mình.
What a beautiful setting this city is! Khung cảnh của thành phố này thật đẹp!
Cô ấy viết truyện viễn tưởng về người
She wrote fiction on aliens and love.
ngoài hành tinh và tình yêu.
Thanh thiếu niên thường thích xem
Teens like to watch drama series.
phim truyền hình.
The young film director deserves our Đạo diễn phim trẻ tuổi ấy xứng đáng
recognition. được công nhận.
When is her new album coming out? Khi nào album mới của cô ấy ra mắt?
The main character in "Batman" is Nhân vật chính trong "Batman" là một
mysterious. người bí hiểm.
Cô ấy từng là một nữ diễn viên giỏi thời
She was a good actress back then.
đó.
Hanging out with odd people is fun. Chơi với những người kỳ lạ thật vui.
Cái máy tính xách tay đó có màn hình
The laptop has a big computer screen.
máy tính lớn.
My favorite action movie is Fast and Bộ phim hành động ưa thích của tôi là
Furious. Fast and Furious.
Tôi kiếm tìm một chuyến phiêu lưu để
I seek an adventure of a lifetime.
đời.
I watched that documentary film on Tôi đã xem bộ phim tài liệu đó trên
Netflix. Netflix.
Tilt your head to a 45° angle. Nghiêng đầu một góc 45°.
Are you confused about the Bạn có thấy phần hướng dẫn khó hiểu
instructions? không?
The dialogue with my therapist helped Cuộc nói chuyện với bác sỹ tâm lý đã
me. giúp tôi.
Cuốn sách của anh ấy trở thành một tác
His book became a big hit.
phẩm rất thành công.
I am grateful for the wonderful
Tôi rất biết ơn vì cơ hội tuyệt vời này.
opportunity.
Thank you for the brilliant idea! Cảm ơn ý tưởng tuyệt vời của bạn!
You are too modest! You are gifted. Cậu quá khiêm tốn rồi! Cậu rất tài năng.
Do you consider yourself a gifted Anh có cho rằng mình là một nhạc sĩ tài
musician? năng không?
Người trong làng giải trí là các ngôi sao
People in showbiz are movie stars.
điện ảnh.
Chương trình được phát trực tiếp trên
The show is live on the VTV3 channel.
kênh truyền hình VTV3.
My mom posts so many pictures on Mẹ tôi đăng rất nhiều ảnh lên mạng xã
social media. hội
Anh ấy có phải là một diễn viên nổi
Is he a well-known actor?
tiếng không?
Did you recognize me on stage? Cậu có nhận ra tớ trên sân khấu không?
Bạn gái tôi là một người hâm mộ bóng
My girlfriend is a big soccer fan.
đá cuồng nhiệt.
Please subscribe to Step Up English Mời các bạn đăng ký kênh YouTube
YouTube channel. của Step Up English.
They screamed out loud for help. Họ hét to để tìm kiếm sự giúp đỡ.
Câu chuyện cười đó làm tôi cười đau
The funny story made me laugh hard.
ruột.
I am currently working as a bartender. Tôi hiện tại đang làm nghề pha chế.
Đoạn video đó được lan truyền mạnh
The video went viral on Facebook.
mẽ trên Facebook.
The opera singer delivered an Nữ ca sỹ opera đã có một màn biểu diễn
outstanding performance. xuất sắc.
I used to live abroad in the past. Trước đây tôi từng sống ở nước ngoài.
Tôi muốn trở thành một người có ảnh
I want to become a person of influence.
hưởng.
Tài năng của ca sỹ đã đưa cô vươn tầm
The singer's talent made her go global.
thế giới.
Cô ấy đã dũng cảm lên tiếng phản đối
She bravely spoke out against her boss.
lại sếp mình.
Tôi xứng đáng được ăn kem sau giờ
I deserve ice cream after work.
làm.
Ban nhạc đã tổ chức một buổi biểu diễn
The band did a live performance.
trực tiếp.
Cô ấy nhận được một giải thưởng cho
She received an award for her acting.
diễn xuất của mình.
Mời vào, bạn là khách mời danh dự của
Welcome, you are my guest of honor.
tôi.
We should do charity for the Chúng ta nên tham gia làm từ thiện vì
disadvantaged. người khuyết tật.
She volunteered to clean the car. Cô ấy tình nguyện lau dọn xe.
He created the scandal to attract Anh ấy tạo ra một vụ bê bối để thu hút
attention. sự chú ý.
Rumor has it that you got the job! Có tin đồn rằng cậu đã trúng tuyển!
They wrote a biography of her life. Họ viết tiểu sử về cuộc đời bà ấy.
Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê của học
I admire my student's passion.
sinh tôi.
I look up to my father very much. Tôi rất ngưỡng mộ bố tôi.
He lived up to my parents' expectations. Anh ấy đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ tôi.
Let's go to a concert tonight! Tối nay chúng ta đến buổi hòa nhạc đi!
Crossword puzzles are for everyone to Trò chơi ô chữ dành cho tất cả mọi
play. người.
Can you guess my age? Cậu có thể đoán được tuổi tôi không?
Grandma loves to knit scarves. Bà tôi rất thích đan khăn quàng cổ.
The author wrote two best-selling Tác giả đó đã viết hai cuốn tiểu thuyết
novels. bán chạy nhất.
He has a collection of vinyl records. Anh ấy có một bộ sưu tập đĩa than.
Are you interested in the arts? Cậu có quan tâm đến nghệ thuật không?
Check out her step-by-step tutorial on Xem bài hướng dẫn theo từng bước về
makeup. cách trang điểm của cô ấy đi.
I like to watch vlogs on Youtube during Tôi thích xem nhật ký video trên
lunch break. Youtube trong giờ nghỉ ăn trưa.
The soccer team won 5-1! Đội bóng đá đã giành chiến thắng 5-1!
Would you try out a new method of Cậu có định thử một phương pháp nấu
cooking? ăn mới không?
Please participate more in class. Hãy tham gia tích cực hơn trong lớp.
What music genre do you listen to? Cậu thường nghe thể loại âm nhạc nào?
My friend loves watching romantic Bạn tôi rất thích xem phim hài lãng
comedies. mạn.
The cat climbed up the tree. Con mèo trèo lên cây.
You have to cooperate with her. Cậu phải hợp tác với cô ấy.
Please put up the tent for me. Dựng lều lên giúp tôi với.
My sister decides to go in for a debate Em gái tôi quyết định tham gia vào một
competition. cuộc thi tranh biện.
My dad and I go fishing every day. Tôi và bố tôi đi câu cá hàng ngày.
Các vận động viên Olympic luyện tập
Olympic athletes train hard to compete.
chăm chỉ để tham gia tranh tài.
Wrestling matches are popular in the Các trận đấu vật rất được yêu thích ở
US. Mỹ.
Anh ấy từng là là một cầu thủ bóng đá
He was a professional soccer player.
chuyên nghiệp.
The company has annual meetings for Công ty tổ chức các cuộc họp thường
us. niên cho chúng tôi.
What an exciting soccer tournament! Thật là một giải bóng đá thú vị!
Huấn luyện viên của đội huấn luyện
The team coach trains us hard.
chúng tôi rất nghiêm khắc.
There is a soccer match tonight. Tối nay có một trận đấu bóng đá.
They beat their opponents in the first
Họ đánh bại đối thủ ở vòng đầu tiên.
round.
Cô ấy là đối thủ của tôi trong môn cờ
She is my opponent in chess.
vua.
Football, soccer, and baseball are types Bóng bầu dục, bóng đá, và bóng chày là
of athletics. các môn thể thao.
I am the captain of the basketball team. Tôi là đội trưởng của đội bóng rổ.
Cậu ấy là cầu thủ bóng đá giỏi nhất ở
He is the best soccer player here.
đây.
My son plays for a soccer league. Con trai tôi chơi tại một giải bóng đá.
Are you ready for the basketball Bạn đã sẵn sàng cho giải vô địch bóng
championship? rổ chưa?
We voted for a team captain. Chúng tôi bầu ra một đội trưởng.
He scored a goal for the team. Anh ấy ghi một bàn cho đội.
The team won the title with a goal in Đội bóng đã giành chức vô địch với
the last minute. một bàn thắng vào phút chót.
The fishing net has holes in it. Lưới đánh cá đó bị thủng nhiều chỗ.
Người lính cứu hỏa đã trở thành một
The fireman became a local hero.
anh hùng địa phương.
She went cycling down the hill. Cô ấy đạp xe xuống đồi.
Where is the biggest sports stadium in
Sân vận động lớn nhất Hà Nội ở đâu?
Hanoi?
The actor is an award winner. Nam diễn viên đó là người thắng giải.
Những người làm kinh doanh rất thích
Businessmen love to play golf.
chơi gôn.
He strikes the golf ball perfectly. Anh ấy đánh một cú gôn hoàn hảo.
He shot the arrow and hit the target. Anh ấy bắn mũi tên vào trúng đích.
The maximum amount for storage is
Dung lượng lưu trữ tối đa là 250GB.
250GB.
In Hawaii, you must surf the waves! Ở Hawaii, bạn nhất định phải lướt sóng!
Unfortunately, I won't be able to attend Thật đáng tiếc, tôi sẽ không thể tham dự
the meeting. cuộc họp.
I appreciate the help you gave me. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Her personal style is fabulous. Phong cách cá nhân của cô ấy rất tuyệt.
Sữa và bơ là các sản phẩm từ sữa động
Milk and butter are dairy products.
vật.
The cat is underneath the sofa. Con mèo ở bên dưới ghế sofa.
Can you buy another bottle of Cậu có thể mua một chai dầu gội khác
shampoo? không?
Buying a salon hair dryer is too Mua máy sấy tóc như ở tiệm thật quá
expensive. tốn kém.
Tôi cần một chiếc lược cho bộ tóc rối
My messy hair needs a hair comb.
của mình.
I want to dye my hair blue. Tôi muốn nhuộm tóc màu xanh.
She uses light colors to have a natural Cô ấy dùng các màu sáng để có gương
makeup look. mặt trang điểm tự nhiên.
He sprays water on the plants. Anh ấy xịt nước vào cây.
Phải có phấn trang điểm thì tôi mới đẹp
I need make-up powder to look nice.
được.
Don't stand on the edge of the
Đừng đứng ở rìa núi!
mountain!
Don't worry, keep your chin up! Đừng lo, ngẩng cao đầu lên!
Tôi thích những chiếc má mũm mĩm
I love children's chubby cheeks.
của trẻ con.
Anh ấy có một cái mụn trứng cá to, đỏ
He has big, red acne on his face.
trên mặt.
He has a big forehead. Trán anh ấy rất rộng.
The car has a smooth surface. Chiếc xe có bề mặt nhẵn mịn.
I need to shave my beard. Tôi cần phải cạo râu.
Let's put on some sunscreen and go to
Bôi kem chống nắng rồi ra biển nào.
the beach.
Da tôi rất nhạy cảm với ánh sáng mặt
My skin is sensitive to the sun.
trời.
Chăm sóc da giúp tăng độ ẩm cho da
Skincare helps with my skin moisture.
tôi.
I wear lipstick to look nice. Tôi tô son để trông xinh hơn.
Cửa hàng nước hoa đó có mùi thật
The perfume shop smells nice.
thơm.
Women love buying cosmetic products. Phụ nữ rất thích mua mỹ phẩm.
His nails need nail clippers. Anh ta cần dụng cụ cắt móng tay.
She likes wearing many layers of
Cô ấy thích mặc nhiều lớp quần áo.
clothes.
Công việc này cần sự kết hợp của nhiều
This job needs a combination of skills.
kỹ năng.
Ai cũng có thể nhìn thấy biển quảng cáo
The huge ad is visible to everyone.
hoành tráng đó.
Hãy lau sạch cái gương bẩn trong nhà
Please clean the dirty bathroom mirror.
tắm đi nhé.
Phòng tranh đó có rất nhiều bức tranh
The gallery has gorgeous paintings.
tuyệt đẹp.
Please help me wipe my glasses. Lau kính giúp tớ với.
Chị có thể mang theo ví khi ở trong cửa
You can carry your purse in the store.
hàng.
The company has cut back on
Công ty đã cắt giảm nhân sự.
employees.
Chúng ta mua một món quà trong cửa
Let's buy a gift at the souvenir shop.
hàng lưu niệm đi.
I'm missing an item in my order. Đơn hàng của tôi thiếu một món đồ.
Can you exchange US dollars for Anh có thể đổi tiền đô Mỹ sang tiền
Vietnamese dong? đồng không?
Cửa hàng có thể nhận lại các sản phẩm
The shop can take back faulty products.
lỗi.
I will get a refund for the canceled Tôi sẽ được hoàn lại tiền cho chuyến
flight. bay bị hủy.
Our restaurant imports meat from Nhà hàng của chúng tôi nhập khẩu thịt
overseas. từ nước ngoài.
Anh có chấp nhận thanh toán khi giao
Will you accept cash on delivery?
hàng không?
They will receive the letter by
Mai họ sẽ nhận được thư.
tomorrow.
The countryside only has one shopping Vùng quê này chỉ có một trung tâm mua
mall. sắm.
Các doanh nhân đàm phán thỏa thuận
Business people make deals every day.
hàng ngày.
He takes his time shopping around for Anh ấy dành thời gian đi khảo giá để
the best price. tìm mức giá tốt nhất.
Chúng tôi đang thực hiện một chương
We are doing a special promotion.
trình khuyến mãi đặc biệt.
My old shoes are of poor quality. Đôi giày cũ của tôi có chất lượng kém.
I accidentally bought a fake bag. Tôi vô tình mua phải một chiếc túi giả.
They have enough money to purchase a
Họ đủ tiền mua một chiếc ô tô.
car.
Chị thích phương thức thanh toán nào
Which payment method do you prefer?
hơn?
You can get discount coupons in the Bạn có thể lấy được phiếu giảm giá trên
newspapers. báo.
The theater quickly sold out of tickets. Rạp hát nhanh chóng bán hết sạch vé.
Nike is a well-known brand for shoes. Nike là một thương hiệu giày nổi tiếng.
A large package has arrived for you. Bạn có một gói hàng lớn.
Always read the label carefully! Luôn luôn đọc thật kỹ nhãn hiệu!
She bought a bunch of flowers for her
Cô ấy mua một bó hoa tặng mẹ.
mom.
We pay for the items at the checkout. Chúng tôi trả tiền tại quầy thanh toán.
I requested some information from the Tôi yêu cầu một số thông tin từ văn
office. phòng.
The captain lined up the soldiers for the Người chỉ huy cho quân lính xếp hàng
training. để tập luyện.
My shopping cart is full of food. Giỏ hàng của tôi toàn đồ ăn.
You can checkout with the supermarket Chị có thể thanh toán với nhân viên thu
cashier. ngân trong siêu thị.
He sells ice cream for children in our Anh ấy bán kem cho trẻ em trong khu
neighborhood. dân cư của chúng tôi.
The ruler has a rectangular shape. Thước kẻ có hình chữ nhật.
My shirt collar is stained. Cổ áo của tôi bị ố.
Chiếc xe đang đua vào một khúc cua
The fast car took a sharp curve.
gấp.
One of your shirt buttons is missing! Một cái khuy áo của cậu rơi mất rồi!
The keys are in my pocket. Chìa khóa đang ở trong túi tôi.
His shirt has short sleeves. Anh ấy mặc áo cộc tay.
The child is hiding in the closet. Đứa bé đang trốn trong tủ quần áo.
Your Christmas gift is a pair of socks! Quà Giáng sinh của cậu là một đôi tất!
Gold jewelry is expensive. Trang sức bằng vàng rất đắt tiền.
She wears a diamond bracelet on her Cô ấy đeo một chiếc vòng tay kim
wrist. cương ở cổ tay.
Apple hiện đã có cửa hàng bán lẻ ở Việt
Apple now has retail stores in Vietnam.
Nam.
I don't know how to tie a tie. Tôi không biết thắt cà vạt.
Vận động viên đua xe đạp thường mặc
Bikers usually wear leather jackets.
những chiếc áo khoác da.
Vẻ đẹp của khung cảnh này khiến tôi
The beauty of this view amazes me.
trầm trồ.
This hat suits you well. Cái mũ này rất hợp với chị.
Why don't you try on the dress? Sao em không thử chiếc váy đó nhỉ?
Em có thể khâu giúp chị cái khuy áo
Can you fix my shirt's loose button?
lỏng không?
You need a new pair of pants. Cậu cần một chiếc quần dài mới.
These pants are too tight for me. Chiếc quần này quá chật với tôi.
His clothes are wet from the waist Quần áo của anh ấy ướt hết từ thắt lưng
down. trở xuống.
The diamond ring he gave her was Chiếc nhẫn kim cương anh ấy tặng cô
huge. rất to.
I like the pattern on your shirt. Tớ thích mẫu họa tiết trên áo cậu.
My new shirt goes with my favorite Chiếc áo tôi mới mua hợp với cái đồng
watch. hồ yêu thích của tôi.
This purse can go with any piece of Chiếc ví này có thể phối với bất kỳ món
clothing. đồ thời trang nào.
Anh ta đang khoe mẽ chiếc đồng hồ
He is showing off his new watch.
mới.
Thiết kế của chiếc poster mới trông thật
The new poster design looks cool.
ngầu.
Children always make the most colorful Trẻ em luôn sáng tạo ra những bức
paintings. tranh sặc sỡ nhất.
She writes about the latest fashion Cô ấy viết về xu hướng thời trang mới
trends. nhất.
Người làm về thời trang đó có phong
The fashionista has a chic style.
cách thanh lịch.
The cashier wrapped up the shirt for Nhân viên thu ngân đã gói chiếc áo lại
me. cho tôi.
I am sorry I was rude to you. Tôi xin lỗi vì đã cư xử thô lỗ với anh.
What is the purpose of this meeting? Mục đích của buổi họp này là gì?
Con nên cư xử lịch sự với khách của
You should be polite to our guests.
nhà mình.
Chồng cô ấy là một người sống tình
Her husband is a loving man.
cảm.
Buổi hòa nhạc hôm nay đã thu hút được
The concert drew a large crowd tonight.
một đám đông lớn.
You did it! I am proud of you. Em làm được rồi! Cô tự hào về em.
When eating, he has good manners. Trong lúc ăn, cậu bé ấy hành xử rất tốt.
Legend has it that there was a great Truyền thuyết kể lại rằng một trận lũ
flood that destroyed everything. lớn đã phá hủy mọi thứ.
We watch fireworks displays together Năm nào chúng tôi cũng xem màn trình
every year. diễn pháo hoa cùng nhau.
Let's celebrate your promotion this Thứ Sáu này ăn mừng vì cậu được
Friday! thăng chức đi!
The sauce is mostly cream. Nước sốt chủ yếu là kem.
"Li xi" is a red envelope of money. Lì xì là một phong bì tiền màu đỏ.
There is a strange object in the sky. Trên trời có một vật thể kỳ lạ.
Bố tôi rất hào phóng trong chuyện tặng
My dad is generous with giving gifts.
quà.
Instead of doing homework, she
Thay vì làm bài tập, cô bé đã xem tivi.
watched TV.
Bọn tôi có thể mặc trang phục đời
We can wear casual clothing to work.
thường đi làm.
Cửa hàng chúng tôi trưng bày đồ nội
We display furniture in our store.
thất.
The royal family in Britain is well-
Gia đình hoàng gia Anh rất nổi tiếng.
known.
The team came across a serious Cả đội gặp phải một vấn đề nghiêm
problem. trọng.
The show was offensive to certain Chương trình gây phản cảm cho một số
people. người xem.
Can you sing our country's national Anh có thể hát quốc ca của nước mình
anthem? được không?
The highlight of the trip was seeing theĐiểm nhấn của chuyến đi là tham quan
Taj Mahal. Taj Mahal.
Rất nhiều truyền thống gia đình đang
Many family traditions are dying out.
mai một dần.
Tôi muốn kết hôn với cô ấy vì tôi yêu
I want to marry her because I love her.
cô ấy.
My grandparents passed down family Ông bà truyền lại cho chúng tôi những
stories to us. câu chuyện về gia đình.
You are invited to my birthday party. Mời cậu đến dự bữa tiệc sinh nhật tớ.
Anh ấy đã mua một chiếc nhẫn cưới đắt
He bought an expensive wedding ring.
tiền.
Cậu phải thở qua một mặt nạ phòng
You must breathe through the gas mask.
độc.
There are many problems in modern Có rất nhiều vấn đề trong xã hội hiện
society. đại.
Our daughter's graduation ceremony is Buổi lễ tốt nghiệp của con gái tôi diễn
this Sunday. ra vào Chủ nhật tuần này.
Anh ta không để tâm đến cảm xúc của
He has no regard for my feelings.
tôi chút nào.
Ước điều gì đi trong lúc ngọn nến đang
Make a wish on the burning candle!
cháy!
Flying from Hanoi to Ho Chi Minh City Chuyến bay từ Hà Nội vào Thành phố
is a direct flight. Hồ Chí Minh là chuyến bay thẳng.
The family had a tragic accident last Tháng trước, gia đình đó gặp một tai
month. nạn bi thảm.
Continue reading on the next chapter. Đọc tiếp ở chương sau.
Tôi cần một chiếc ô tô để dạo quanh thị
I need a car to get around town.
trấn.
Please take me to the train station. Anh ơi cho em ra nhà ga tàu hỏa.
We cannot move because the car engine Chúng tôi không thể di chuyển vì động
is broken. cơ xe ô tô bị hỏng.
Xin hãy để một bánh xe dự phòng trên ô
Please have a spare wheel for your car.
tô của mình.
Vận động viên đó chạy với tốc độ ánh
The athlete ran at the speed of light.
sáng.
Wear a safety helmet to prevent Đội mũ bảo hiểm để phòng tránh tai
accidents. nạn.
I helped an elderly woman cross the
Tôi giúp một bà cụ sang đường.
street.
Vẫn có các phương tiện ở nút giao
There is traffic at the major intersection.
thông trọng yếu.
She found a parking space for my car. Cô ấy tìm được cho tôi một chỗ đậu xe.
Chúng tôi đang trên đường quốc lộ đến
We are driving on the highway to Vinh.
Vinh.
The car is coming from the opposite Chiếc xe đang lao đến từ hướng đối
direction. diện.
The one-way traffic prevents us from Giao thông một chiều không cho phép
turning around. chúng ta quay xe.
Các tài xế xe tải cần có bằng lái đặc
Truck drivers need a special license.
biệt.
The brake pedal is broken. Bàn đạp phanh bị hỏng.
There are no burglars in the
Trong khu phố này không có trộm.
neighborhood.
I enjoy wandering around the city Tôi thích đi lang thang xung quanh
center. trung tâm thành phố.
Students can play at the school
Học sinh có thể chơi ở sân trường.
playground.
Cô ấy đang học với một nhịp độ ổn
She is learning at a steady pace.
định.
Chúng ta có thể đi lên vạch kẻ đường
We can walk on the pedestrian crossing.
cho người đi bộ.
Buổi đêm, vỉa hè của thành phố có đông
At night, the city has busy sidewalks.
người qua lại.
Chúng tôi lái xe ở làn đường giao thông
We drove in the right traffic lane.
bên phải.
Tôi muốn tránh giao thông giờ cao
I want to avoid the rush-hour traffic.
điểm.
There is a movie theater around the
Gần đây có một rạp chiếu phim.
corner.
Nowadays, we buy from online Ngày nay, chúng ta mua sách ở các hiệu
bookstores. sách trực tuyến.
Hóa đơn hàng tạp hóa của chúng ta quá
Our grocery bill is too high.
cao.
My car cannot fit in the narrow alley. Ô tô của tôi không vừa con ngõ hẹp đó.
The mausoleum is a historic building. Lăng tẩm là một công trình lịch sử.
Chúng ta có thể cải tạo tòa nhà xuống
We can fix this run-down building.
cấp này.
Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu và
Roses represent romance and love.
sự lãng mạn.
The Eiffel tower is in Paris, France. Tháp Eiffel ở Paris, Pháp.
What is your means of transportation to Hàng ngày em đi làm bằng phương tiện
work every day? giao thông gì?
The library is accessible to everyone. Ai cũng có thể tiếp cận được thư viện.
Bên ngoài đang có một chiếc ô tô cảnh
There is a police car outside.
sát.
Hôm nào tớ có thể dắt cậu đi tham quan
I can show you around town sometime.
thị trấn.
This painting is government property. Bức tranh này là tài sản của chính phủ.
We avoid going to crowded areas on the Chúng tôi tránh đến các khu vực đông
weekend. đúc vào cuối tuần.
Children tend to make noises. Trẻ em thường làm ồn.
Gia đình đó chuyển vào một căn hộ
The family moved in a new apartment.
mới.
Hãy gặp nhau tại một địa điểm trung
Let's meet at a central location.
tâm đi.
A chain of events happened throughout
Một chuỗi sự kiện đã xảy ra suốt đêm.
tonight.
Đất nước tôi có một nền văn hóa đa
Our country has a diverse culture.
dạng.
Chúng tôi gặp nhau trong một dịp ngẫu
We met on such a random occasion.
nhiên.
Cô ấy không thể len qua đám đông dày
She can't pass through the dense crowd.
đặc.
There is an underground basement here. Ở đây có một tầng hầm dưới mặt đất.
My daughter is moving out of the Con gái tôi sắp chuyển khỏi nhà ra
house. ngoài sống.
She walked into a bright room. Cô ấy bước vào một căn phòng sáng.
Your room has such a high ceiling. Trần nhà phòng cậu cao thật đấy.
Cái hộp đó được làm từ nhựa trong
That box is made of transparent plastic.
suốt.
You are invited to our backyard Mời cậu đến dự bữa tiệc đồ nướng ở sân
barbecue. sau nhà bọn tớ.
Our neighbor has a large swimming
Hàng xóm nhà tôi có một bể bơi rất to.
pool.
The billionaire lives a life of luxury. Nhà tỉ phú sống một cuộc sống xa hoa.
Are you the rightful owner of this Anh có phải chủ sở hữu hợp pháp của
vehicle? phương tiện này không?
Turn off the TV before going to bed. Tắt ti vi trước khi đi ngủ.
Don't forget to lock the door. Đừng quên khóa cửa đấy.
My parents live in a two-bedroom Bố mẹ tôi sống trong một căn hộ chung
apartment. cư hai phòng ngủ.
Where is the entrance to your house? Lối vào nhà cậu ở đâu thế?
I am used to sleeping on a hard Tôi quen ngủ trên một tấm đệm cứng
mattress. rồi.
The mouse is hiding in the corner. Con chuột đang trốn trong góc.
Chúng ta cần nhiều món đồ nội thất
We need new pieces of furniture.
mới.
What can we store on the empty shelf? Chúng ta có thể đặt gì lên cái kệ trống?
Leaving the lights on is a waste of Cứ bật đèn để đó, thật lãng phí tiền
electricity. điện.
The repairman can fix the water pipe. Người thợ có thể sửa ống nước đó.
The golf ball falls into a small hole. Quả bóng golf rơi xuống một lỗ nhỏ.
There is a field mouse in the basket. Có một một con chuột đồng trong rổ.
Chị đến rồi ạ? Mời chị ngồi xuống đây
You're here! Please take a seat.
ạ.
When you're done, put away the jar. Khi dùng xong nhớ cất lọ đi nhé.
Employees should keep a neat desk. Nhân viên nên giữ để bàn gọn gàng.
Kids love to blow soap bubbles. Trẻ con thích thổi bong bóng xà phòng.
Tôi bị ốm rồi. Tôi cần một hộp khăn
I am sick. I need a box of tissues.
giấy.
It's fun to slide down the sand dunes. Trượt xuống từ đồi cát rất vui.
Put it back to where it belongs! Hãy cất lại thứ đó về đúng chỗ đi!
Hãy dùng chảo rán để làm món trứng
Use the frying pan to scramble eggs.
bác.
Please put the trash in the recycling bin. Hãy bỏ rác vào thùng rác tái chế.
Please don't throw away the leftovers. Đừng vứt thức ăn thừa đi.
Ca sỹ đó có một chất giọng thật đáng
The singer has a lovely voice!
yêu!
Ho Chi Minh City is a vibrant city in Thành phố Hồ Chí Minh là một thành
Vietnam. phố sôi động ở Việt Nam.
Plant a seed to grow a tree. Phải gieo hạt giống mới trồng được cây.
This song is number one in music charts Bài hát này đang đứng đầu các bảng
these days. xếp hạng âm nhạc thời gian gần đây.
You can guess her feelings through the Cậu có thể đoán được cảm xúc của cô
tone of her voice. ấy tông giọng của cô ấy.
Tôi có thể nhảy theo giai điệu của bất
I can dance to the tune of any song.
kỳ bài hát nào.
This is an exhibition of children's Đây là một cuộc triển lãm tranh của
paintings. thiếu nhi.
She works as a solo artist. Cô ấy là một nghệ sĩ độc tấu.
Landscape painters paint natural Các họa sĩ tranh phong cảnh vẽ cảnh
scenery. quan thiên nhiên.
The museum is full of marble Bảo tàng có rất nhiều tác phẩm điêu
sculptures. khắc bằng đá cẩm thạch.
Những bức tượng đồng cần được lau
The bronze statues need polishing.
chùi.
Nhạc công đó có chơi trống được
Can the musician play the drum?
không?
This song is a great blend of modern Bài hát này là một sự pha trộn tuyệt vời
and traditional music. của âm nhạc hiện đại và truyền thống.
We learned many folk songs in Chúng tôi được học rất nhiều bài dân ca
kindergarten. ở trường mẫu giáo.
Please dance in rhythm with the music. Hãy nhảy theo đúng nhịp nhạc.
Hiện tại hoàn toàn không có gì có thể
Absolutely nothing can go wrong now.
sai sót được nữa.
Some artists write poetry. Một số nghệ sĩ sáng tác thơ.
Người hùng của tôi là một người phi
My hero is an extraordinary person.
thường.
Thiết bị này được phát minh một thế kỷ
This device was invented a century ago.
trước.
The theme of the party is Halloween. Chủ đề của bữa tiệc là Halloween.
It costs money to design a logo. Phải trả tiền để thiết kế một chiếc logo.
Green is the symbol of nature. Màu xanh là biểu tượng của thiên nhiên.
Bữa tiệc sẽ có một màn biểu diễn múa
The party will have a puppet show.
rối.
Trong làng bóng rổ, anh ấy là một cầu
In basketball, he is a talented player.
thủ tài năng.
You have a heart of gold and a beautiful Cậu có một trái tim nhân hậu và một
soul. tâm hồn đẹp.
He is frustrated at this math question. Cậu bé bị bối rối với bài toán này.
They make assumptions about me being Họ đưa ra giả định rằng tôi là người thô
rude. lỗ.
She made it disappear like magic. Ngôi trường này thay thế tòa nhà cũ.
We met each other by chance. Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
Have you considered all the important Cậu đã cân nhắc mọi yếu tố quan trọng
factors? chưa?
Áo cậu bị lộn ngược phần trong ra
Your shirt is inside out.
ngoài kìa.
I have lots of concerns about my son. Tôi có nhiều lo ngại về con trai mình.
Please rate 5 star for Hack Nao Pro on Vui lòng đánh giá 5 sao cho Hack Não
App Store. Pro trên App Store.
Anh ấy từng là một con người hoàn
He was a completely different person.
toàn khác.
Dinosaurs are no longer in existence. Khủng long không còn tồn tại.
The police will look into the files. Cảnh sát sẽ xem xét hồ sơ.
My father always tries to control me. Bố tôi luôn cố gắng kiểm soát tôi.
Have you read the news article today? Hôm nay cậu đã đọc bài báo đó chưa?
Best-selling authors are skilled in
Các tác giả bán chạy nhất viết rất hay.
writing.
Please read the passage on page 24. Mời các em đọc một đoạn ở trang 24.
Please convince her to help me. Hãy thuyết phục cô ấy để giúp tôi.
I am a part of the team. Tôi là một phần của đội bóng.
She shows an adequate amount of skill. Cô ấy thể hiện mình có đủ kỹ năng.
The team picked him to be the leader. Đội bóng chọn anh ấy làm thủ lĩnh.
Please be honest about your past. Hãy thành thật về quá khứ của mình.
Tôi thấy thất vọng với những gì bạn đã
I am disappointed with what you did.
làm.
The structure of the company is
Cấu trúc của công ty rất phức tạp.
complex.
They broke up in the last episode. Họ đã chia tay trong tập phim trước.
The school replaced the old building. Ngôi trường này thay thế tòa nhà cũ.
He came up with an original idea. Anh ấy đã nghĩ ra một ý tưởng độc đáo.
Chúng ta cần một chuyên gia về việc
We need an expert in data analysis.
phân tích dữ liệu.
Justice will be served when he receives Công lý sẽ được thực thi khi anh ta
punishment. nhận hình phạt.
We stand for equality. Chúng tôi ủng hộ sự bình đẳng.
In conclusion, this book is good. Kết luận là cuốn sách này rất hay.
The school opens throughout the year. Ngôi trường đó mở cửa suốt cả năm.
Economic growth is projected to be Tăng trưởng kinh tế được dự báo sẽ
high. cao.
I need financial support from you. Tôi cần anh hỗ trợ tài chính.
Tôi có thể trả bằng tiền mặt được
Can I pay in cash?
không?
You need to research before investing Cậu cần nghiên cứu trước khi đầu tư
in stocks. vào cổ phiếu.
My parents made a large investment in
Bố mẹ tôi đã đầu tư lớn vào tôi.
me.
We should network more within the Chúng ta nên mở rộng quan hệ trong
industry. ngành.
Làm sao để tôi thiết lập một tài khoản ở
How do I set up an account on this site?
trang này?
They refuse to trade stock with our Họ từ chối giao dịch chứng khoán với
company. công ty chúng tôi.
Anh ấy kiếm sống bằng nghề bác sỹ nha
He earns a living as a dentist.
khoa.
The business made a huge profit last Năm ngoái ngành đó đã tạo ra lợi nhuận
year. lớn.
Nhật Bản là nhà cung cấp hàng đầu về
Japan is a leading supplier of salmon.
cá hồi.
After paying the fee, I will obtain a new Sau khi trả phí, tôi sẽ có được thị thực
tourist visa. du lịch mới.
I exercise a lot with the aim to lose Tôi tập thể dục rất nhiều với mục tiêu
weight. giảm cân.
The percentage of your grade is 20%. Tỷ lệ phần trăm điểm của em là 20%.
Cậu cần có giấy phép lái xe để được lái
You need a license to drive cars.
ô tô.
Không có tình trạng thiếu lương thực
There is no shortage of food during Tet.
trong dịp Tết.
We all contribute towards economic Tất cả chúng ta đều đóng góp vào sự
growth. phát triển kinh tế.
Scientists conduct experiments Các nhà khoa học thường xuyên tiến
regularly. hành thí nghiệm.
The battle between the fighters is on Trận đấu giữa các võ sĩ sẽ diễn ra tối
tonight. nay.
Đọc thật kỹ các điều khoản và điều
Read the terms and conditions carefully.
kiện.
The store sells luxury goods. Cửa hàng này bán hàng hóa cao cấp.
Scarce resources prevent us from Tài nguyên khan hiếm khiến chúng tôi
continuing. không thể tiếp tục.
Cô có thể gia hạn hạn chót được không
Can you extend the deadline?
ạ?
Here is the latest news from the Sau đây là tin tức mới nhất từ khu vực
Southeast Asian region. Đông Nam Á.
World leaders will discuss this in the Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ thảo luận
upcoming conference. vấn đề này trong hội nghị sắp tới.
Can you pay off the debt? Cậu có thể trả hết nợ không?
Chúng tôi đang phân phối trên một quy
We are distributing on a large scale.
mô lớn.
In Vietnam, US dollar is a foreign
Ở Việt Nam, đô la Mỹ là một ngoại tệ.
currency.
Có một loại thuế cho việc mua các sản
There is a tax on buying products.
phẩm.
The writer emphasized the bravery of Tác giả nhấn mạnh sự quả cảm của các
his characters. nhân vật của mình.
Thành công mang lại cho tôi cảm giác
Success gave me a sense of happiness.
hạnh phúc.
He has opinions about everything. Anh ấy có quan điểm về tất cả mọi thứ.
Your insight was useful for my Hiểu biết của cậu rất hữu ích cho
research. nghiên cứu của tớ.
Có lẽ chúng ta nên nói cho anh ấy biết
Perhaps we should tell him the truth.
sự thật.
This is definitely not her first time Đây chắc chắn không phải lần đầu tiên
lying. cô ấy nói dối.
The truth is, I lied to you. Sự thật là, anh đã nói dối em.
Please leave a comment if you have any Hãy để lại bình luận nếu bạn có bất kỳ
questions. câu hỏi nào.
Do you believe in me? Cậu có tin vào tớ không?
Những gì anh nói hoàn toàn không thể
What you said was totally unacceptable.
chấp nhận được.
Would you mind if I ask you Bạn có phiền không nếu tôi hỏi điều
something? này?
Children need the freedom to make
Trẻ em cần có sự tự do để được thử sai.
mistakes.
Hôm qua tôi đã có một cuộc tranh luận
I had an argument with her yesterday.
với cô ấy.
Chúng tôi đang có một cuộc tranh luận
We were having a debate on justice.
về công lý.
They seem to be scared at first. Lúc đầu họ dường như là bị sợ sệt.
Make a choice between apples and
Hãy đưa ra sự lựa chọn giữa táo và cam.
oranges.
Tôi đồng ý với cô ấy về việc tiếp tục
I agree with her on moving forward.
triển khai.
Hãy thực tế về những sự kỳ vọng của
Be realistic about your expectations.
mình.
Divide the apples into 4 servings. Chia quả táo thành 4 phần.
Cô giáo tôi công bằng với tất cả học
My teacher is fair to all students.
sinh.
I was a witness to his crime. Tôi là nhân chứng cho tội ác của anh ta.
Here is the latest version of the iPhone. Đây là phiên bản mới nhất của iPhone.
Bộ phim là một lời tuyên bố về sự công
The film was a statement about fairness.
bằng.
Personally speaking, I feel offended by Về mặt cá nhân mà nói, tôi cảm thấy
the question. câu hỏi có phần xúc phạm.
Theo quan điểm của tôi, cậu có vẻ là
From my point of view, you seem nice.
một người tốt.
Hawking discovered the theory of black Hawking phát hiện ra lý thuyết về hố
holes. đen.
Anh ấy tự nhận là một người trung
He claims to be an honest man.
thực.
We are optimistic about the future. Chúng tôi lạc quan về tương lai.
The meal was quite good. Bữa ăn khá ngon.
Ông ấy kể cho chúng tôi một câu
He told us an incredible story.
chuyện khó tin.
Have sympathy for her loss. Hãy đồng cảm với mất mát của cô ấy.
English is a foreign language. Tiếng Anh là một ngoại ngữ.
We haven't been to foreign countries. Chúng tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.
Đưa mình cùng đi trên hành trình với
Take me on a journey with you.
bạn nhé.
Cấp độ này dễ đối với một người mới
This level is easy for a beginner.
bắt đầu.
Trưởng nhóm của tôi là người đưa ra lời
My leader has the last word on team
nói cuối cùng về các quyết định của
decisions.
nhóm.
She is fluent in French. Cô ấy nói tiếng Pháp lưu loát.
My native language is Vietnamese. Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt.
She was a brilliant public speaker. Cô ấy là một diễn giả tuyệt vời.
A long-term goal often takes years to Một mục tiêu dài hạn thường mất vài
achieve. năm để đạt được.
The concept of this event is Ý tưởng chủ đạo của sự kiện này đang
experimental. được thử nghiệm.
I often note down new words in my Tôi thường ghi lại từ mới vào trong sổ
handbook. tay.
Please spell your name for me. Xin vui lòng đánh vần tên của anh.
English grammar is easy to learn. Ngữ pháp tiếng Anh rất dễ học.
You must learn the technique for
Cậu phải học kỹ thuật làm bánh.
baking.
I am the restaurant's regular customer. Tôi là khách quen của nhà hàng này.
Can you translate English into Anh có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng
Vietnamese? Việt được không?
In the context of funerals, wear dark Trong bối cảnh đám tang, hãy mặc đồ
clothing. tối màu
Please define this word for me. Mời em định nghĩa từ này cho cô.
Các em có thể tra cứu từ này trong từ
You can look it up in the dictionary.
điển.
"To be" is an irregular verb. "To be" là một động từ bất quy tắc.
I love interacting with people. Tôi thích tương tác với mọi người.
Những cụm từ dễ nhớ giúp tôi học tốt
Catchy phrases help me study better.
hơn.
Slow the car down! Giảm tốc độ lại!
Lions have basic instincts in hunting. Sư tử có bản năng căn bản về săn mồi.
What is your policy on education? Chính sách của ông về giáo dục là gì?
Turn to page 25 and read. Lật sang trang 25 và đọc.
My parents do not permit me to come Bố mẹ tôi không cho phép tôi về nhà
home late. muộn.
Một hộ chiếu có hiệu lực là điều cần có
A valid passport is needed for traveling.
khi đi du lịch.
The petrol price remains stable in recent Giá xăng duy trì ổn định thời gian gần
times. đây.
Trộm cắp biến người ta thành kẻ cắp
Stealing makes you a petty thief.
vặt.
Chúng ta có thể xem tivi thông qua vệ
We can watch TV via satellite.
tinh.
Little boys love space rockets. Các cậu bé rất yêu thích tên lửa vũ trụ.
Cảnh sát được trang bị với những vũ
Police are armed with weapons.
khí.
Tôi nhận được một lời cảnh cáo về lỗi
I received a warning for my mistake.
của mình.
Tôi thiết lập hồ sơ cá nhân trên
I set up a profile on Facebook.
Facebook.
I will help you select an option for your Em sẽ giúp chị lựa chọn một kế hoạch
travel plan. du lịch.
Cậu có thể chỉnh sửa bài luận của tớ
Can you edit my essay?
được không?
Mother limited me to playing once a Mẹ tôi giới hạn tôi chỉ được chơi một
day. lần một ngày.
You should back up your data. Cậu nên sao lưu dữ liệu.
Các nhà khoa học thu thập dữ liệu để
Scientists gather data for research.
nghiên cứu.
Hãy trả sách thư viện trong vòng một
Return the library book in 1 day.
ngày.
I search for love. Tôi tìm kiếm tình yêu.
All products must meet the quality Tất cả sản phẩm phải đạt các tiêu chuẩn
standards. chất lượng.
Những chiếc túi vẫn đang nằm trong
The bags are still in storage.
kho.
He will be in prison for murder. Hắn sẽ phải vào tù vì tội giết người.
She must escape from him. Cô ấy phải thoát khỏi hắn ta.
It is wrong to rob people. Trộm cướp tài sản là điều sai trái.
Someone broke into my house. Ai đó đã đột nhập vào nhà tôi.
Cats chase mice. Mèo thường đuổi theo chuột.
They hide their money throughout the
Họ giấu tiền ở khắp nhà.
house.
The convicted criminal pleaded guilty. Tên tội phạm bị kết án đã nhận tội.
Anh ta là nạn nhân của lòng tham của
He is a victim of his own greed.
chính mình.
He needs to hire a criminal lawyer. Anh ấy cần thuê một luật sư hình sự.
I feel guilty about lying to you. Tớ cảm thấy có lỗi vì nói dối cậu.
Anh ấy có thể làm nhân chứng cho một
He can be a witness in a civil court case
vụ án dân sự.
In case of emergency, here is my Trong trường hợp khẩn cấp, đây là số
number. của tôi.
Scientists are looking for evidence of Các nhà khoa học đang tìm bằng chứng
life on other planets. của sự sống trên các hành tinh khác.
In the presence of her, I feel safe. Khi có mặt cô ấy, tôi cảm thấy an toàn.
Make sure you seek help if you feel Nhất định phải tìm kiếm sự giúp đỡ nếu
overwhelmed. cậu cảm thấy quá tải.
National security is a duty of An ninh quốc gia là nhiệm vụ của chính
government. phủ.
Tôi xin lỗi vì đã đối xử tàn nhẫn với
I am sorry that I was cruel to you.
cậu.
Citizens have the liberty to voice Công dân có quyền tự do nói lên những
concerns. e ngại của mình.
The burglar attacked the civilian. Tên trộm tấn công người dân.
We don't have to be violent towards one Chúng ta không cần phải bạo lực với
another. nhau.
He spreads the word about her Anh ta loan tin về việc cô ấy được
promotion. thăng chức.
Be careful not to abuse alcohol. Hãy cẩn thận để không lạm dụng rượu.
There will be a high-level meeting Sắp diễn ra một cuộc họp cấp cao giữa
among government officials. các quan chức chính phủ.
Luật về độ tuổi uống rượu là bia như
What is the law on drinking age?
thế nào?
The company is experiencing a rapid Công ty này đang có một sự tăng trưởng
growth. nhanh chóng.
Chúng ta dựa vào hệ thống luật pháp để
We rely on the legal system for justice.
duy trì công lý.
Having a meaningful life is the ultimate Sống một cuộc đời có ý nghĩa là mục
target. tiêu cuối cùng,
Một số quốc gia đang gặp phải tình
Some countries have extreme poverty.
trạng nghèo đói cùng cực.
In the past, wives of kings could never Thời xưa, vợ của nhà vua không được
divorce their husbands. phép ly dị chồng.
The detective found out who murdered Vị thám tử đã tìm ra ai là kẻ đã giết nạn
the victim. nhân.
Online magazines are convenient to
Tạp chí điện tử rất tiện lợi.
read.
Many fish species are in the ocean. Rất nhiều loài cá sống ở đại dương.
Tigers are on the verge of extinction. Loài hổ đang trên bờ vực tuyệt chủng.
The planet Earth is warming up. Hành tinh Trái Đất đang ấm dần lên.
Cậu sẽ quyên góp tiền để làm từ thiện
Will you donate money to charity?
chứ?
The WHO is an international Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một tổ
organization. chức quốc tế.
The working population is increasing Số người lao động đang tăng lên mỗi
each year. năm.
Dalat is famous for its mild climate. Đà Lạt nổi tiếng với khí hậu ôn hòa.
Raw sewage is dangerous to human Nước thải chưa qua xử lý rất nguy hiểm
health. với sức khỏe con người.
Wildlife conservation is necessary to Bảo tồn động vật hoang dã là cần thiết
save animals. để cứu lấy các loài động vật.
Trees exist to provide oxygen. Cây tồn tại để cung cấp khí oxy.
Citizens can vote at the national Công dân có thể bỏ phiếu trong cuộc
election. bầu cử toàn quốc.
I voted for the new president. Tôi đã bầu chọn cho tổng thống mới.
Employees should avoid office politics. Nhân viên nên tránh chính trị công sở.
He is serving as acting president of the Ông ấy đang đảm nhiệm chức vụ quyền
country. tổng thống của đất nước.
We should start a campaign to save Chúng ta nên bắt đầu một chiến dịch để
animals. cứu lấy các loài động vật.
There are soldiers on duty around the Có nhiều người lính đang làm nhiệm vụ
embassy. xung quanh đại sứ quán.
My brother is in the army. Em trai tôi ở trong quân đội.
Cô ấy được trao một huân chương danh
She was given a Medal of Honor.
dự.
I am studying to be an airline pilot. Tôi đang học làm phi công.
Doctors will take a sample of your
Bác sỹ sẽ lấy mẫu máu của chị.
blood.
This section of the book is interesting. Phần này của cuốn sách rất thú vị.
The army launched a massive attack on Quân đội phát động một cuộc tấn công
the enemy. lớn vào kẻ địch.
Động đất xảy ra thường xuyên ở Nhật
Earthquakes occur frequently in Japan.
Bản.
The speaker had a powerful voice. Diễn giả có một giọng nói đầy uy lực.
A social movement can significantly Một phong trào xã hội có thể ảnh hưởng
shape a society. đáng kể đến một xã hội.
Những nhà hoạt động xã hội đã bắt đầu
The activists started a revolution.
một cuộc cách mạng
You can join a labor union. Cậu có thể tham gia công đoàn.
Chú gấu túi được giải cứu khỏi đám
The koala was rescued from the fire.
cháy.
They forced me to clean the dishes. Họ bắt buộc tôi phải rửa bát.
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
Chương Từ IPA Nghĩa gốc
1 apprentice /əˈprentɪs/ người học việc
1 candidate /ˈkændɪdət/ ứng
giám viên
đốc điều
1 executive /ɪɡˈzekjətɪv/ hành
1 grant /ɡrænt/ cấp
1 motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ đầy động lực
1 operation /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự vận hành
1 outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ nổi bật
1 perk /pɜːrk/ đặc quyền
1 promote /prəˈməʊt/ thăng chức
1 recruit /rɪˈkruːt/ tuyển dụng
1 rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/ bổ ích
1 trainee /ˌtreɪˈniː/ thực tập sinh
2 Competitive /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
2 corporate /ˈkɔːrpərət/ tập đoàn
2 demanding /dɪˈmændɪŋ/ đòi hỏi cao
2 downsize /ˈdaʊnsaɪz/ giảm biên chế
2 expand /ɪkˈspænd/ mở rộng
2 invest /ɪnˈvest/ đầu tư
2 lucrative /ˈluːkrətɪv/ sinh lời
cuộc canh
4 competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ tranh
cuộc thương
7 bargaining /ˈbɑːrɡənɪŋ/ lượng
cuộc thám
12 expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ hiểm
17 humidity /hjuːˈmɪdəti/ độ ẩm
18 stuffed /stʌft/ no
23 pressure /ˈpreʃər/ ép
25 susceptible /səˈseptəbl/ dễ bị 0
chứa nhiều
27 fatty /ˈfæti/ chất béo
29 sufficient /səˈfɪʃnt/ đủ
định hướng hệ
30 system-oriented
/ˈsɪstəm ˈɔːrientid/ thống
30 Tackle /ˈtækl/ xử lý
danh sách cần
30 to-do list /tə ˈduː lɪst/ làm 0
người hâm mộ
cuồng nhiệt
31 fanatic /fəˈnætɪk/ 0
ưa thích hoạt
31 outdoorsy /ˌaʊtˈdɔːrzi/ động ngoài trời
doanh nhân
34 entrepreneur /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ khởi nghiệp 0
độc quyền/
34 Exclusive /ɪkˈskluːsɪv/ dành riêng
cộng đồng
37 fan base /ˈfæn beɪs/ người hâm mộ
38 decent /ˈdiːsnt/ tử tế
gắn bõ chặt
41 close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ chẽ
người nghiện
43 shopaholic /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ mua sắm 0
Phải hạ giá bán rẻ, bia Tây sừng sỏ một thời danh tiếng
nay còn đâu.
Sếp yêu cầu dì quay màn hình máy tính lại cho ông xem.
Kế hoạch của dì dài, nó đọc đã thấy nản nên xin nghỉ việc
luôn.
Ai dè giờ mấy công ty đâu đâu cũng yêu cầu nộp sơ yếu lý
lịch khi vào làm.
Ơ Chi! Đạt được chỉ tiêu công việc chưa mà về sớm thế?
Công ty đang ở trên đà phát triển nên phần khen thưởng
sẽ có trong lịch làm việc.
Cô mưu tính lý do đến muộn là quãng đường đi làm tắc
đường.
Để chờ mình kiểm tra thiệt hại rồi yêu cầu bồi thường
cho cái xe sau.
Ông chủ nhà in xua đuổi tên trộm để đảm bảo an ninh cửa
hàng.
Yên cắm hoa bán cả ngày, thu nhập cũng khá lắm.
My đàm phán với mẹ để được mua nơ gấu xịn hệt như
của bạn.
Ông vờ cuốc đất, bà tưởng thật lại thương ông làm việc
quá sức.
Bố gỡ roẹt bức tranh Iron Man Hải thích xuống, khi nào
Hải có tiến triển mới trả lại.
Sếp sai hắt xô nước bẩn đi mà bận làm nhiều công việc
phụ quá nên quên mất.
Bon thích nghịch đất, mẹ căng thẳng vì sợ trét hết lên
tường mới sơn.
Sau khi quyền công dân được ghi nhận, người dân được
thoát khỏi ách nô lệ.
Bà bán cơm phở tí sân si cạnh tranh với ông bán nem.
Rải vô máy tính toàn vi rút để phá hủy dữ liệu của đối thủ.
Minh làm xấu sổ Lan rồi, mang đi giao lưu vở sạch chữ
đẹp sao được?
Với giọng hát banh rạp này, cậu sẽ khiến đoàn hát sớm
phá sản mất.
lay + off = bố trí + nghỉ = bố trí cho nghỉ = cho nghỉ việc
Hành vi bán buôn bán lẻ sừng hươu làm nhung cần được
hạn chế.
social + benefit = xã hội + lợi ích = lợi ích xã hội = phúc lợi
xã hội
hustle + bustle = tấp nập + rộn ràng = sự tấp nập rộn ràng
infra + structure = ở dưới + công trình kiến trúc = công trình kiến
trúc ở dưới = cơ sở hạ tầng
Bố Bi lầy thật, chỗ nào càng đông dân cư thì càng thích.
Các bác sĩ vội vã lên đường vào tâm dịch dù trời nắng rát.
Cây si có lúc đứt hết cành cũng không ai để ý vì mọc ở nơi
hẻo lánh.
Sợ Châu ăn nhiều béo bụng, hằng ngày tớ sẽ tản bộ
cùng Châu.
Con sợ chắc còn lâu mới xây dựng được ngôi nhà.
urban + area = thành thị + khu vực = khu vực thành thị
Lau cây quạt cho sạch rồi tìm vị trí để đặt ở sảnh nhé.
Giao canh măng sườn cho khách ở biệt thự cuối phố
nhé.
Bích chờ Linh chụp 7500 tấm ảnh sống ảo cho mình.
real + estate = hiện hữu + bất động sản = bất động sản hiện hữu =
địa ốc
Nhà chung cư giá rẻ giờ đừng nên mua, cư dân ở đó
than phiền lắm.
Đường ống nước bị sập, rò rỉ, tràn lan khắp thành phố.
Khoa học xác nhận: cây cối cũng cần phơi nắng như con
người.
Sau khi đỡ mệt, tích cực chạy ra sân bay nội địa cho kịp
chuyến bay.
Ếch con đi khám phá thế giới, ba mẹ ếch bị lo lắng không
yên.
Ông bác ghì chặt đống hành lý rồi vác lên vai.
Ông phải răn đe, lỡ Cơ si tình, phung phí mua cao lương
mỹ vị tặng nàng thì nguy.
Chú ếch bèn đi sớm để bắt đầu cuộc thám hiểm vùng
đầm lầy gần đó.
Nhìn lịch trình chuyến du lịch này, ai tin nó rẻ thì giơ tay.
Say xỉn đến mức này còn ngắm cảnh nỗi gì.
Để đến được Sydney, Phi cần nhiều thứ nhưng quan
trọng nhất là tiền.
Chắc bồi bàn bị bắt ở trạm kiểm soát phía trước rồi.
Cảnh sát cầm cờ rát họng cảnh báo xe sắp đâm hàng
rào.
Trái tim cô rỉ máu khi nghe tin lũ lụt ở những vùng xa xôi.
Chiếc váy ren thổ cẩm này đang được cho thuê.
Chủ trọ nghe khách mới đến xin ở rì rầm khen phong
cảnh xung quanh.
Tui sợ lớp bồ rì rầm bày trò nghịch ngợm, đổ nước ra sàn
thì đi lại dễ trơn trượt.
Ê thử nịnh Hà tham gia biểu diễn múa dân tộc xem sao.
Cảnh người phán xử nện búa oai phong xuống bàn rất
hấp dẫn khán giả.
Yên hé bịch giấy ra, món đồ bên trong khiến mọi người
sống ở đó trầm trồ
Mẹ Nhi phơi sườn xám ở sau nhà, phía xa là cảnh núi
rừng tráng lệ.
Ông lão có râu sai con trai đứng bán hàng cạnh lề đường.
Người gác nghĩa trang kêu không đâu yên bình như nơi
đây.
Ngang trời én xẹt, chờ xuân đến.
Con cháu sum vầy, nhớ tổ tiên.
Cùng với người Khơ-me, mợ dệt bức tranh tưởng niệm
các anh hùng dân tộc.
Làm tranh cát tầm này đã không còn là phong tục của
làng.
Chú ếch ộp dơ ống nhòm quan sát cảnh vật phía xa.
Sâu róm bơ rết, không thèm rủ tham gia diễu hành động
vật.
Mai no rồi thì đến thăm làng các dân tộc thiểu số thôi.
Nom cậu cũng phù hợp chuẩn mực bạn trai quốc dân đó.
Na sợ Tèo dịch bệnh không thể về quê sẽ hoài niệm đến
đổ bệnh.
Ờ, dì giờ này không biết tin đồn bắt nguồn từ đâu nữa.
nhân vật có vai vế xuất hiện làm bầu không khí nóng lên
Đừng câu giờ nữa, sáng mai tôi phải thấy sự đóng cửa
của sòng bài này.
Thu mất bình tĩnh khi thấy Hải ăn uống quá độ.
Ờ Miu Miu mèo cưng của tớ hay làm tớ buồn cười lắm.
Bất cứ sản phẩm gì Vi yêu thích đều nhận được nhiều bài
đánh giá năm sao trên Shopee.
Sợ bói ra điều gở làm hỏng tâm trạng, Minh không muốn
nghe thầy bói nói gì.
Cha dịch lại những câu chuyện bi kịch cho con gái học.
Tôi cho rằng quay vào ô sum vầy sẽ được gặp người
thân.
Mẹ Nam là giáo viên nhưng khi giảng bài ở lớp sẽ không
thiên vị Nam.
Anh nói yêu cô, giờ lại nói cô cản trở đích đến, thật mâu
thuẫn.
Ít ra giờ Diệp không còn làm quá mọi việc như trước.
Tớ biết bộ váy này giá chát rồi, đừng phán xét tớ nữa.
Mỗi thầy bói có một quan điểm về hình dáng con voi.
Khoa học đã chứng minh vai trò của hát ru với sự phát
triển của trẻ.
Nhà ở xa tít phải gọi mãi anh mới hài lòng đến xem.
Nhiều người nghi ngờ quan điểm rằng bộ môn xà kép từ
cổ đại đã xuất hiện.
Khi gặp khó khăn, tui sẽ nhắn tin cho bồ để xin lời
khuyên.
Ở quê, người dân chưa nhận thức được sự nghiêm trọng
của dịch bệnh.
life + style = sống + phong cách = phong cách sống = lối sống
Long giả vờ đi ra ngoài rồi nghe lén bí kíp gia tăng tuổi
thọ.
Hân ăn uống có chừng mực, mua đồ rớt giá để tiết kiệm
tiền.
well + being = tốt + sự tồn tại = sự tồn tại tốt = sức khỏe tốt
Cậu đi guốc cao thế thì sao tập luyện thể dục được.
Trong thời tiết rét căm, bộ nỉ này đúng là bạn đồng hành
không thể thiếu.
"Bằng quệt sơn lên tường để trang trí cho bữa tiệc."
Tình cờ gặp người cũ, Vi ngạc nhiên đến đánh rơi đĩa thịt
băm.
Cả nhà thức thâu đêm, nâng cốc chúc mừng năm mới.
Cậu không cần sắm sừng hươu tặng tớ, vì đó là tiếp tay
cho việc tiêu thụ trái phép đấy!
Giống y cậu nó, My cổ vũ lối sống tiết kiệm, không xa
hoa lãng phí.
Con rút ít séc ngân hàng mà mua xe, nhưng không được
quá mức một tỷ nhé.
"Phí thế! Bữa tiệc hôm qua siêu thịnh soạn mà cậu không
đi."
Hoàng cứ rên, trách trời mưa nên phải dời lịch đi Đà Lạt.
Con đã mắc phải bệnh dạ dày rồi, ông còn trách nó kén
ăn.
Ông cứ giấu tiền ở chân xong đi tất là vợ không phát hiện
ra.
Ếch con đau chân nên không thể thi nhảy xa.
Những người bạn bên tôi thời tuổi trẻ ấy giờ đã mỗi đứa
một nơi.
Cậu xem màn vặn khớp của nghệ sĩ xiếc chưa, giỏi ghê.
Người dân trồng rừng đước xanh rì ven biển giúp đề
phòng xói mòn đất.
Bọn trẻ sống tạm bợ, lang thang đã lâu, cứ kéo dài thế
này không tốt cho chúng.
Sợ trên đường không có chỗ nghỉ, bà lái xe lâu đến nỗi
lưng bị căng cơ
Sau khi chạy cả ngày, chân Hải giờ đơ như khúc củi
Ê Ly mà nết na chăm chỉ thì không bị loại bỏ khỏi cuộc thi
hoa khôi đâu.
Cái cân này phét lác ghê, mình có béo thế đâu.
sweet + tooth = ngọt + răng = răng hay nhai đồ ngọt = hảo ngọt
Ánh nắng ngập tràn phòng Linh, khiến căn phòng như
biến đổi đầy sức sống."
Cám bận xây đắp tình cảm với vua, bù đắp cho nỗi buồn
Tấm mất
Mình thèm bánh ngọt của Quán Cờ Rếp quá đi.
Người nghèo còn đang thiếu thức ăn mà con để phí
sườn thế.
Trước khi thi lên đai, Ân phải ăn kiêng nghiêm ngặt.
Hải nhớ như in thầy dặn lượng nạp vào của đường nên
được hạn chế.
Cả ngày tìm phân bón giàu dinh dưỡng cho cây ra nụ,
Chi sập nguồn luôn rồi.
Cậu đừng nghiền hạt nứt quá, rắc lên bánh không đẹp.
Người dân ấp Sét vẫn còn ám ảnh bởi việc làm giàu.
Dì sờ trên nóc tủ trúng con gián, phải kiềm chế để không
hét lên.
Vua cha lừng danh trong việc thử thách kén rể.
Nghe người ta mang xôi gà rao bán, tớ lại nghe tiếng
bụng sôi lên vì đói.
Có một sự thôi thúc từ lương tâm khiến cô không thể
lặng im bầu người không xứng
Nhân lúc Hải không chú ý, chú mèo chắc nịch lếch thếch
tha cá đi.
Phi dịch lại sách hướng dẫn cải thiện vóc dáng cho My
đọc.
Ngồi trong xà lim cuối dãy là một người mảnh khảnh
nhưng có vẻ nguy hiểm.
Tới quán chè ngon bóng xế tà
Sợ ta đói quá chén hơn ba (cốc chè).
Do con không tập trung học, lại đi trách em làm sao lãng.
Thu hoạch hạt điều tí nữa nằm trong danh sách nhiệm vụ.
Bác nông dân lấy bò đi cày rất vất vả.
Gió to đến mức thổi bay ô rồi thì ưu tiên tìm chỗ trú đã.
to-do + list = cần làm + danh sách = danh sách cần làm
Khán giả phấn khích trước màn thử rìu của nghệ nhân.
Quái lạ, sao lại thấy khó thở thế này? Chắc là do vận
công quá sức rồi
Minh tranh thủ nạp đầy pin điện thoại trong lúc đánh một
giấc ngủ ngắn
Việc Bích ra đường giờ cao điểm đúng là đỉnh cao của sai
lầm
Cậu trai tóc rẽ lệch đang tận hưởng ngày nghỉ ở bãi biển.
Nhìn học phí mà mẹ sửng sốt, sợ tăng cao quá không trả
nổi.
Phi chờ ngày bộ phim có mình đóng vai chính lên sóng.
general + public = chung + cộng đồng = cộng đồng chung = công
chúng
Là người có sức ảnh hưởng, hãy nhớ như in phải luôn
để ý lời nói.
Ba bị lừa rồi, chiêu lừa đảo qua mạng này gần đây phổ
biến lắm.
Từ bé giờ định phá bỏ nhiều định kiến về phụ nữ lắm,
mà Thu chưa thành công.
Người bán bắp lý sự, tí nữa nhận được sự chú ý của công
chúng.
Chú heo ục ịch lúc nãy đã bị loại trừ khỏi danh sách thi
hoa hậu heo.
Ếch bơ tít mắt cười khi được khen có chuyên môn nhảy
cao.
Sau này tớ sẽ thành lập công ty sản xuất áo phao.
Phan chải chuốt bóng lộn, tham gia lễ ký kết nhượng
quyền thương hiệu Phan Thị.
Mẹ nhờ Phát chở nguyên liệu sản xuất dưa muối về.
Con cần cố gắng mà gìn giữ tập đoàn siêu lợi nhuận bố
đã gây dựng.
Nhiều rủi ro có thể xảy ra nếu rít phải khỏi thuốc lá.
Cái váy trên rách rưới thế mà được giao dịch giá triệu đô
á?
Nếu ta không công khai tin này, địch còn lâu mới biết.
fool + proof = kẻ ngu ngốc + chống = chống kẻ ngu ngốc =
vô cùng dễ hiểu
Khuôn mặt đẹp trai này thử kiểu tóc nào chẳng được.
Máy bay ném bom thả từng quả bom xuống quân địch.
cyber + bully = mạng + người bắt nạt = người bắt nạt trên
mạng
Cô để phần bảy chiếc bánh cho cộng đồng người hâm
mộ.
Cộng đồng mạng lan truyền tin trời sắp rét giữa mùa hè.
Cậu ta nịnh nọt không giỏi, cũng không bôi nhọ nói xấu ai
bao giờ.
Hồi còn trẻ, ông từng giăng lưới bắt cá trên biển.
Ơ ghét sếp thì cậu cũng đừng hùng hổ ném đơn xin nghỉ
thế.
Nhìn em Bi chợt nghĩ, sau này em sẽ là người nhiều
tham vọng.
Ông Ích xen trích đoạn kịch về siêu anh hùng lập dị lên
đầu buổi diễn
self + starter = tự thân + người bắt đầu = người tự thân bắt đầu =
người tự chủ công việc
Tớ chân thành mời cậu dùng tăm xịn xỉa răng mà.
Hãy khiếp sợ tớ đi, thân hình rắn rỏi này giống Thanos
quá chừng.
Đứa trẻ ăn kem trông rất nhếch nhác.
Còn bát cơm bé, tí bỏ thêm chút muối cho hợp khẩu vị
Phan xì ra xấp tiền, bảo Linh cứ mua tất cả mọi thứ sang
trọng cô thích.
Mợ tua lại băng ghi hình con trai từ lúc nhỏ đến khi
trưởng thành.
Vườn táo chặt đi tớ lại thấy luyến tiếc, không nỡ, táo già
nhưng ngon lắm.
Tớ sợ bói toán, cũng không ủng hộ họat động mê tín kiểu
này.
Ý nghĩ mẹ biết chỗ giấu bài kiểm tra khiến Hải thót tim.
Nhìn thấy phòng của Minh, mẹ tức giận hét: "Á, dơ thiệt".
Nhận được phần chia phù hợp làm cô rất vui vẻ.
love + struck = tình yêu + sét đánh = tình yêu sét đánh
Ăn phở no, mở nồi cơm ăn tiếp thì bụng cậu thật phi
thường.
Sơn sợ Bách nghi ngờ mình làm lộ bí mật bèn trốn biệt.
Lạ ghê, ông kia bán bơ dài, sỉ còn đắt tiền hơn bán lẻ.
Mẹ cu Bơ chợt nhớ ra chưa mua hàng tích trữ phòng
dịch.
Trên tay anh thợ hàn phụ là một nắm cơm nguội.
Ờ, phết son xinh đẹp để lấy cảm tình của chàng trai ấy.
Người bán cờ rút vào trong nhà trước khi bị say nắng.
Hải buồn rầu vì dì đi, phố rét ngày mưa lại càng buồn hơn.
Ko lo tốn kém chi phí, anh xây biệt thự mới để đón hôn
thê.
Lát tính thử xem khóa học này kéo dài bao lâu nhé!
Chiếc TV còn nguyên mác, nét căng ấy là nam châm thu
hút chú ý của khách hàng.
Đứng trên phố giờ bảo cầu hôn thì ngại lắm.
Sợ báo chí đưa tin lá cải về cặp vợ/ chồng mới cưới.
Thịt gà nịt chặt trong lá chuối được trang trí bên ngoài.
Bài hát mới không nhận được bài phê bình nào quả là kỳ
tích.
Tớ đã làm một bản sao của túp lều Kiệt dựng hôm dã
ngoại.
Khi vụ án xảy ra, tôi đang sửa máy in ở sân nên tôi vô tội.
Nam khóc một lít nước mắt, van nài My nối lại tình xưa.
Hiện nay nạn cưa rừng lấy gỗ ngày càng phổ biến.
Danh tiếng chỉ là phù phiếm nhất thời nên với tớ không
quan trọng.
Tác giả Chim Ri đờ đẫn thức đêm, đọc hết phản hồi của
độc giả.
Giữa hai người, sợ tim mà lệch nhịp thì tình cảm không
thể khuyến khích, vun đắp được.
Báo lá cải giật tít: "Ở Ý có tháp nghiêng, ở ta có tháp lồi".
Yên hẹn hội bạn cùng đăng ký tập gym, nâng cao sức
khỏe.
Ông Ích no căng bụng rồi nên phớt lờ mọi bánh trái.
A formal paper that lists someone’s qualifications to She needed a résumé to apply for
apply for a job. the job.
It was important for him to achieve
To reach a goal or get a successful result. his daily goals.
The executive's agenda was full
A list of times and events on a certain date. the entire day.
His commute to the office took 1
To travel from your home to work. hour.
Smoking is detrimental to one's
Tending to damage something or someone. health.
To ensure a comfortable
retirement, they started saving
To make certain that something will happen. money.
Half the income that he earned
The money that someone receives from doing a job. paid for his rent.
They needed to negotiate the
details before officially signing the
To have a discussion to try and reach a deal. contract.
She was so overworked as she
worked every day from 8 a.m. to
Having worked too hard or too long. 10 p.m.
The productivity of the company
The amount of goods made by workers in a given doubled with the new computer
amount of time. technology.
The business deal did not
progress beyond the initial
To move forward towards one's goals. phases.
Selling prepared food from home
A second job in addition to one's main job. was just her side hustle.
After being so stressed at work,
Affected by physical or mental tension. he needed time off.
The boss was happy to
acknowledge his employee's
To take notice and or recognize something or someone. contributions.
To make someone feel that they are not part of the The boss tried not to alienate
group. himself from his staff.
Culture and traditions passed down from previous Their cultural heritage was passed
generations to modern people. down to the younger generations.
Their heroic actions were
Having traits of a strong and fearless person. commemorated every year.
A memorial to the war heroes was
A structure built to remind people of an event or person. built in the city.
He loved to observe the daily local
To notice and pay attention to something or someone. activities.
A parade was organized to
A public march to celebrate an event or holiday. celebrate Carnival.
A set of actions that embody religious ideas and The villagers sacrificed an animal
traditions. as part of their ritual.
He hoped to emerge victorious in
Being the winner in a competition or a struggle. the race.
They were descendants of an
The culture and way of life of an advanced society. ancient civilization.
The traditional costumes had a
Existing in modern-day times. contemporary look to them.
He always was attracted by exotic
From a distant place or another part of the world. cultures from distant lands.
A festive spirit was everywhere
Exciting and cheerful. during Tet.
The village customs have been
Deep-rooted and difficult to change or remove. ingrained in them since childhood.
Only a minority of villagers do not
A smaller part of a group of people. own a mobile phone.
It is recommended to dress within
Social standards and rules followed by society. social norms.
Bringing a sense of happy and sad feelings when one Talking about the town's history
thinks about the past. made them feel nostalgic.
The Hong River originates from
To begin from a particular place. Yunnan, China
Their outlandish costumes were
Very unfamiliar and unusual. always a crowd-pleaser.
A feeling of patriotism was
Devotion and love towards your country. highlighted by the country's flags.
A person's feelings or the atmosphere of a place as felt The tribal music gave the space
by people. an ethnic vibe.
The heavy snow caused the
The permanent shutdown of a physical structure. closure of the road.
The lack of water had a damaging
Causing harmful effects on something or someone. effect on the crops.
The unexpected storm caused a
A very heavy rain occurring in a short time. huge downpour.
Regular cleaning of the storm
A large amount of water that builds up in an area. drains will prevent a flood.
A prediction of events happening in the future, usually Blue skies and warm weather
the weather. were forecast for the day.
The mountains were known for
Extremely difficult and damaging. their harsh winters.
The extreme humidity made
The water level in the atmosphere. everything feel wet.
Rain showers were scattered
Found at many places and times. throughout the day.
On scorching summer days, it's
Very intense and extreme heat. best to remain indoors.
They waited for the storm to
subside before continuing their
To become less violent or extreme. journey.
A big storm which includes thunder, lightning and heavy The lightning from the
rain. thunderstorm lit up the sky.
Driving conditions are dangerous
(Of rain) falling at a fast speed and in large amounts. during torrential rain.
A small portion of food served at the beginning of a They served a small appetizer to
meal. begin dinner.
The time in which you eat or drink too much of
something. He loved to binge on candy.
During the lockdown, customers
Food or drink that is prepared at a restaurant to be taken could only order food as carryout
home and eaten. or delivery.
The whole family gathers and
To eat dinner. dines after a long day at work.
They chose steak as the entree
The most important dish during a meal. for their dinner.
Very generous; being able to spend a lot of money on He threw a lavish party to impress
something. his friends.
The man was a frequent patron of
A regular customer to a place such as a shop or a hotel. the resort.
He liked to season his food with
To add spices to food to give it more flavor. salt.
The server offered guests a glass
A person who serves food at a restaurant. of wine.
They were stuffed after eating the
Having eaten too much and cannot eat more. whole pizza.
The supervisor was in charge of
A person who manages the work done by others. the factory workers.
He wanted to treat the kids to
To buy something for someone. icecream.
They found the comedy to be very
Something that is funny and makes you laugh. amusing.
They could not put down the
Very interesting. gripping book.
The act of disappointing someone by not meeting their The ending of the movie was a
expectations. major letdown.
The film was destined to be a true
A great piece of art. masterpiece.
Such a mediocre performance did
Ordinary, not very good. not deserve any applause.
The expression of appreciation of an audience by The actress bathed in the ovation
clapping their hands. from her many fans.
The blockbuster movie was
Less valuable or interesting than expected. overrated.
The important part or chain of events of a movie or The movie's predictable plot was
novel. still entertaining.
The protagonist cannot die before
The hero or main character in a book or movie. the movie's ending.
A report of someone or something's performance. She gave a review of the new film.
They didn't want to spoil the
To turn something nice into something bad. movie's conclusion.
The drama's ending was truly
Very sad; usually involving death and grief. tragic.
It was wrong to assume he would
To take something to be true, without any proof. always agree with her.
Tending to prefer one group of people or things to The teacher was always biased
another. towards excellent students.
His words tended to contradict his
To say the opposite of what someone said to be true. actions.
Her denial of the truth was
The action of declaring something false. unbelievable.
He would often exaggerate his
To make something bigger or better than it really is. importance in matters.
It is easy to be judgmental about
Too quick to form a negative opinion of someone. someone's bad luck.
He tried his best to persuade her
To give reasons why someone should do something. to marry him.
He got straight to the point and
One specific idea. said what he thought.
He was asked to prove what he
To establish the truth of something. said was true.
It is satisfying to have others
Producing pleasure by providing what is wanted. agree with your opinion.
She was skeptical that ghosts
Doubting or questioning. existed.
The closing of the schools was a
Causing worry and concern. troubling sign of things to come.
He was aware of all the gossip
Having knowledge of a situation or fact. about him.
To not use or accept something. She decided to reject the job offer.
Eating in excess may cause you
To expel food or drink through your mouth. to vomit.
He was wasted after a hard night
Under the influence of alcohol, very drunk. of partying.
The virus has spread at an
Causing fear because of an awareness of danger. alarming rate.
A physical desire for something your body needs such She had a large appetite for milk
as food. tea.
He wore a mask so he would not
To become infected with sickness. contract an illness.
The doctor did not detect anything
To discover or find out about something. wrong with him.
The worried mother scheduled an
The act of checking someone's health at the hospital. examination with the doctor.
Discomfort or pain in your stomach caused by eating Fast food often causes
certain foods. indigestion.
The medicine he took made him
Feeling a lack of energy. feel lethargic.
She began to feel nauseous after
Feeling sick and wanting to vomit. dinner.
To spread a virus or disease to someone else via direct You can pass on your cold by
contact. sneezing.
Being very sensitive and easily annoyed. Dieting made him very irritable.
A structure in the body that connects two parts of bone Joint pain is very common in the
together, such as a hip or knee.. elderly.
The prevention of illness is helped
The act of stopping something from occurring. by a healthy diet.
A prolonged cold can lead to
Continuing for a long period of time. pneumonia.
Intense physical pressure on your body. Lifting heavy caused strain on his
The unsanitary conditions left
Likely to be harmed or infected by something. them susceptible to disease.
The disease caused her bones to
To lessen the amount or strength of something. weaken.
He took a pain killer to alleviate
To reduce or decrease. the pain.
The chronic pain in his back was
Characterized by continuous pain or illness. caused by sitting.
To define and reveal a disease by examining it at the She was diagnosed with
hospital. depression.
He was on medication for
A medicine or a drug that is used to treat diseases. depression.
The nurse would monitor his blood
To observe and keep track of something. pressure every hour.
The doctor prescribed a painkiller
To recommend medication to a patient. for the injury.
The process of helping someone return to a good His rehabilitation sessions helped
condition of health. him recover quickly.
The patient tried to schedule an
To plan something for a certain date or time. appointment with the doctor.
An undesired effect that a form of treatment may have The side effect of the medicine
on your body. was drowsiness.
Something that improves something else when added to She took a supplement for
it. pregnancy.
The tension between the lovers
A state of emotional or physical strain. finally ended in heartache.
A shot of the tranquilizer
A drug used to reduce anxiety and some forms of pain. decreased his back pain.
He increased cardio workouts to
To get rid of excess fat by doing exercise. burn off fat.
He decided to work out and get rid
Describing broad and heavy people. of his chunky body.
He had to eliminate salt from his
To completely get rid of something. diet.
They would only drink water and
The act of not eating food for a period of time. juice during their fast.
To give your time and energy to something. He dedicates his life to science.
Something that takes your attention away from what you He turned off his phone to avoid
are doing. any distraction.
The doctor was on duty twenty-
Work that you have to do for your job. four hours a day.
The laborious work ahead
Requiring a lot of time and effort. required a lot of patience.
His ability to multitask allowed him
To deal with many tasks at the same time. to get things done.
Meeting the deadline was nerve-
Making you feel anxious and concerned. racking for workers.
He had to prioritize serious
problems to keep from being
To decide which is more important to deal with first. confused.
His system-oriented approach to
Being able to focus and understand the different management increases
environments of a workplace. productivity a great deal.
He preferred to tackle the issue
Make an effort to deal with a problem or finish a task. directly.
He created a to-do list to organize
A list of things that need to be done at a specific time. his tasks.
There was an urgent need to
Important and requiring to be solved quickly. meet the deadline.
To gather certain items of your choice (usually as a He dedicated all his free time to
hobby). collecting antiques.
A person who has a very strong interest in a particular The football fanatic watched every
person or thing. game of the season.
The activity of working outdoors in the garden and taking Gardening was a good way of
care of plants. spending time outdoors.
She was such a homebody and
A person who prefers staying at home to going out. never went out.
The monotonous sound of the
Boring and repetitive. boat's engine made them tired.
A business that provides a service to a person or The modeling agency was looking
company. for new faces for their catalogue.
The actor was leading a campaign
A plan of action to achieve a specific goal. to save the forests.
His celebrity status did not allow
A very well-known person. him much privacy.
To announce in public that something has your approval He wanted to endorse the actress
or support. for the part.
The latest film would feature a
To make a special present of someone or something. woman in the leading role.
His actions were not well received
All ordinary people. by the general public.
A person who has the power to affect many other As an influencer on social media,
people's decisions. many people read his posts.
The state of being well-liked by a large number of Her popularity skyrocketed after
individuals. her film debut.
There is a certain prejudice
A strong hate or liking for a specific person or group. against domestic goods.
Flyers of the event were
The amount of time and attention given to somebody. distributed for publicity.
A person who starts a business when the opportunity The entrepreneur created the
arises. company at the perfect time.
The exclusive elevator was used
Meant for only one person or organization. only by the president.
Her expertise in business came
Knowledge and skills that are gained over many years from years of experience.
To bring something into society such as a new concept The college dropout founded a
or business. successful tech company.
A formal license granted by a firm to someone who They bought the franchise and
wishes to sell its goods or services in a certain location. opened stores abroad.
They hoped to launch the new car
To introduce a new business or product into the market. in spring.
They chose to manufacture the
To make something on a big scale using machines. smartphones overseas.
The difference between the price at which something is To increase a company's margin
bought or produced and the price at which it is sold. you must lower operating costs.
His plan to quit the failing
A problem that requires little or no thinking. company was a no-brainer.
The inventor owned the patent on
To have the legal right to make or sell a new invention. the product.
They were very strategic in how
Relating to a part of a plan to achieve a clear goal. they used their manpower.
A name or symbol that a specific business has in order The company's trademark was
to make it unique. recognized throughout the world.
The unexpected business
The money or assets owned by a person or a company. increased their capital by 100%.
The global enterprise was worth
A large and profitable company with many employees. billions of dollars.
They wanted to limit their
The sum of money paid. expenditure on travel.
One of a series of payments made on a regular basis The young couple paid the first
until something is paid for. installment of their bank loan.
The directors planned to reinvest
To put the money you made from a previous investment their profits back into the
back into the same place. company.
A sum of money received by a company as a result of its They received revenue from their
operations. investments.
It is risky to open a business
Involving possible bad consequences. without proper planning.
They always planned for the
A full description of a possible outcome. worst-case scenario.
The shareholders demanded an
explanation for the company's
A person who owns shares in a company. losses.
To solidify their partnership they
To make something stronger and less likely to change. held a press conference.
The transaction to buy the
company was agreed on in
The act of buying or selling something. writing.
They were aware that the
business venture could cost them
The act of starting something new that involves risk. all of their money.
The adverse effects of using a
computer include headaches and
Relating to harmful effects. eye strain.
Ordering food is available by
downloading an application on
A computer program that can be used on smartphones. your phone.
A person or a thing that receives benefits from The public is the main beneficiary
something. of mobile phones.
There was a breakthrough in the
Significant, important achievement or discovery. technology.
The cybercriminal was able to
Individuals or groups of people who use technology to access the credit card numbers
commit crimes. online.
The disclosure of his criminal past
The act of revealing secret information to the public. finished his career.
There is a foolproof instruction
Safe, reliable and cannot go wrong. manual for the TV.
His programming skills were
Referring to people or things that cannot be replaced. indispensable to the company.
The internet junkie played
Someone who does the same activity all the time. computer games all day long.
They had a sophisticated way of
Highly developed or advanced. protecting credit card details.
A complete description of how something is created or His computer lacked the correct
built. specification.
The act of trying or testing something to see if it's The trial of the new software
suitable for usage. lasted for a month.
A group of people who admire a particular famous Her huge fan base required her to
person. have two social media pages.
Someone who has a strong liking for a specific person She was a follower of the famous
and chooses to see their updates on social media. actor on Instagram.
Electronic music is a central
Relating to normal ideas and activities in our society. element in mainstream music.
The rumor spreads to the public
To grow into larger areas. quickly.
They didn't want to tarnish their
To make people think worse of something. reputation with negative publicity.
He tried to threaten the man to
To state one's intention to harm someone. give him money.
Someone who bothers other people online by making The comments from the internet
rude comments. troll were immediately deleted.
When I was a youngster, the
A young person. Internet did not exist.
The security guard has an
Eager and ready to fight or confront. aggressive manner.
The ambitious student dreamed of
becoming the president of the
Having a strong desire to succeed or achieve something. country.
The policeman's analytic mind
Relating to logical thinking and problem solving. helped him understand the crime.
You should not judge people only
The way that someone or something looks. by their appearance.
His humble ways did not allow him
Being overly proud of yourself and your achievements. to be boastful.
He was capable of playing many
Being able to do something skillfully. instruments.
It was decent of the woman to
send her friend a birthday card
Good and acceptable by social standards. every year.
He was an eccentric genius, he
did everything differently than
Acting in an odd and unusual way. other people.
A person who can complete their work without being As a self-starter, he did not need
instructed what to do. to be motivated.
He was sincere in his words of
Sharing what you really feel and think. thanks.
Knowing what to do or say to maintain good relations The manager always had a tactful
with others or avoid offense. way to solve problems.
Referring to people who lie and cannot be depended His treacherous ways were
upon. criticized by everybody.
The newborn puppies look so
Slightly overweight in a cute way. chubby!
The lanky basketball players had
Tall and skinny. very long arms and legs.
It takes hard work to build a
Having large and strong muscles. muscular body.
The overweight man is working
Being heavier than the average weight. very hard to improve his health.
She looked young and petite in
Small yet cute and attractive. her school uniform.
Not wearing any fancy makeup
Not very attractive. gave her a plain look.
Looking presentable in front of the
Looking good enough to be shown to the public. press was important to him.
The resemblance between the
twins makes it tough to tell who is
The state of two people or things having similar looks. who.
Being slender allowed her to fit in
Thin in a beautiful manner. the small dress.
A step taken by someone when walking which is heard The children admired their father,
by another person. and followed his footsteps.
A wife who stays at home to take care of the house and She is a happy housewife who
kids. loves taking care of her children.
His children would inherit his
To obtain something from someone after their death. wealth if he passed away.
The act of caring for something as it grows up and The parents tried to provide the
develops. nurturing their kids needed.
They were taught to always be
Showing politeness and care towards someone else. respectful towards their elders.
A person whose behavior are admired and copied by The teacher was a perfect role
others. model for their children.
She would scold the student for
To express disapproval or criticism of someone. not doing her homework.
The parents attended every game
To make something grow bigger or larger. to boost their son's confidence.
He was very cautious when
Careful about one's actions. speaking with his boss.
Her sunny personality left
Happy and having a lot of energy. everyone feeling cheerful.
He became a billionaire at an
early age so he is very
Being overly satisfied with yourself and your abilities. complacent.
The disturbing photos would likely
To bring up feelings or memories. evoke an angry reaction.
She did not tolerate anyone using
Disgusting and unpleasant. foul language in class.
She was furious with him for
Very mad. forgetting their anniversary.
She felt irritated when her
Being annoyed with someone or something. boyfriend did not call.
The lovestruck teenager couldn't
control his emotions every time
Madly in love with someone. she appeared.
The phenomenal performance
had everyone clapping
Unusual, striking and very special. enthusiastically.
To remove a food item from the freezer before cooking The frozen shrimp needed to thaw
so that it's not frozen. before cooking.
She is on a vegetarian diet so she
Referring to a diet without animal meat. avoids eating meat.
The cook adds flour to the sauce
The property in a liquid of being sticky and dense. to increase its viscosity.
Expressing ideas and emotions through use of shapes or The modern art gallery featured
lines while not trying to be realistic. abstract art.
He painted on a canvas the size
A stretched-out piece of cloth that artists use to paint on. of the wall.
The composition in the painting
The arrangement of people or things in a painting. was very balanced.
Lịch làm việc của giám đốc đã bị lấp đầy cho cả ngày.
Quãng đường đi làm của anh ấy dài hơn 1
tiếng đồng hồ.
Cơn bão bất ngờ gây ra một trận mưa như trút nước.
Thường xuyên làm sạch các cống thoát nước
mưa sẽ ngăn ngừa lụt.
Điều kiện lái xe rất nguy hiểm khi mưa xối xả.
Họ luôn phục vụ một món khai vị nhỏ trước khi
bắt đầu bữa tối.
Anh ấy tổ chức một bữa tiệc xa hoa để tạo ấn tượng với bạn bè.
Người đàn ông này là khách quen của khu nghỉ
dưỡng.
Hút thuốc lá gây tổn hại đến sức khỏe của bạn.
Anh ấy đã không hoạt động trong một thời gian
dài trước khi tìm được việc.
Anh ấy đã phải chịu áp lực khắc nghiệt để
thành công.
Tránh đồ ăn vặt là chìa khóa cho một chế độ ăn
uống khỏe mạnh.
Sau khi kết hôn, lối sống của anh ấy đã thay
đổi.
Tập thể dục thường xuyên sẽ tăng tuổi thọ của
bạn.
Anh ấy xem bản thân là một người uống có
chừng mực.
Anh ấy đã đấu tranh với bệnh béo phì cả cuộc
đời.
Một lối sống ít vận động có thể gây ra vấn đề
trong tương lai.
Việc tiêu thụ nước giải khát rất phổ biến trong
giới trẻ.
Thói quen chi tiêu tiết kiệm không cho phép
anh ấy ăn ngoài.
Việc uống rượu quá mức hủy hoải lá gan của
anh ấy.
Họ mua nguyên con lợn để chuẩn bị cho bữa
tiệc.
Các đồ uống không cồn là thích hợp cho trẻ
em.
Ông ấy cất giữ chai rượu cho những dịp đặc
biệt.
p vợ chồng trẻ đóng khoản trả góp đầu tiên của khoản nợ cho ngân hàng.
Các cổ đông yêu cầu một lời giải thích cho tình
trạng thua lỗ của công ty.
Để củng cố quan hệ đối tác họ đã tổ chức một
buổi họp báo.
ới lượng người hâm mộ hùng hậu cô ấy buộc phải có 2 trang mạng xã hội.
Cô ấy là người theo dõi thường xuyên của một
diễn viên nổi tiếng trên Instagram.
Nhạc điện tử là một thành phần quan trọng đối với nền âm nhạc chủ đạo.
Những bình luận chơi khắm trên mạng đã bị xóa ngay lập tức.
Mạng internet chưa tồn tại khi tôi còn là người
trẻ tuổi.
Nhân viên bảo vệ này có phong cách ứng xử rất hùng hổ.
Chàng sinh viên đầy tham vọng mơ ước được
trở thành chủ tịch nước.
Đầu óc phân tích của viên cảnh sát đã giúp anh
ta hiểu được tội ác.
Bạn không nên đánh giá người khác chỉ dựa
vào ngoại hình của họ.
Lối sống khiêm nhường không cho phép anh
ấy khoe khoang.
Chú cún nhỏ dễ thương luôn tình cảm với người lạ.
Cô ấy thường xuyên xung đột với đồng nghiệp
về việc ai nên là người dẫn đầu.
Họ tận hưởng những giây phút đồng hành với
những người banj thân.
[reward + ing]
Con gái đỗ đại học, <red>dì quất</red> luôn iphone12 làm <blue>phần thưởng</blue>.
[demand + ing]
Chí Phèo <red>đi men</red> theo con ngõ, đến nhà Bá Kiến để <blue>đòi hỏi</blue> tiền công.
[require + ment]
Sếp<blue> yêu cầu </blue><red>dì quay</red> màn hình máy tính lại cho ông xem.
[detriment + al]
<red>Để chờ mình</red> kiểm tra <blue>thiệt hại</blue> rồi yêu cầu bồi thường cho cái xe sau.
[produce + tivity]
Bếp mới <blue>sản xuất</blue> ra nước <red>phở rõ đặc</red>, tí thì phải bỏ đi.
[manage + ment]
Sợ con không biết <blue>quản lý</blue> chi phí ăn uống, <red>mẹ ních</red> đầy một thùng đồ ăn gửi lên.
[personal + ity]
<blue>Cá nhân</blue> tớ thích quả <red>bơ sần, nâu</red> hơn là bơ xanh.
[retail + er]
<red>Dì thêu</red> khăn rồi mang <blue>bán lẻ</blue> cho các bà nội trợ.
[restore + ation]
<red>Dì tô</red> lại tường, <blue>cải tạo</blue> lại phòng cho cháu nhé.
[Construct + ion]
<red>Con sợ chắc </red>còn lâu mới <blue>xây dựng</blue> được ngôi nhà.
[Pollute + ion]
Người dân than phiền vì rác thải <blue>ô nhiễm</blue>ngập <red>bờ lút</red> sân.
[Sanitize + ation]
Nước<red> xả nó thải</red> ra được <blue>vệ sinh </blue>sạch sẽ.
[Locate + ion]
<red>Lau cây</red> quạt cho sạch rồi <blue>tìm vị trí </blue>để đặt ở sảnh nhé.
[picture + sque]
<red>Bích chờ</red> Linh chụp 7500 <blue>tấm ảnh</blue> sống ảo cho mình.
[Resident + ial]
Nhà chung cư giá <red>rẻ giờ đừng</red> nên mua, <blue>cư dân</blue> ở đó than phiền lắm.
[Sprawl + ing]
Đường ống nước bị <red>sập, rò</red> rỉ, <blue>tràn lan</blue> khắp thành phố.
[confirm + ation]
Khoa học <blue>xác nhận</blue>: cây cối cũng <red>cần phơi</red> nắng như con người.
[land + ing]
Phi cơ chở <red>len</red> <blue>hạ cánh</blue> an toàn.
[appeal + ing]
<red>Ở phía </red>kia bán bánh khoai trông rất<blue> hấp dẫn.</blue>
[fright + ening]
Thấy hổ đang tìm mồi, dù mệt <red>phờ, rái</red> cá vẫn <blue>hoảng sợ</blue> trốn biệt.
[rent + al]
Chiếc váy <red>ren </red>thổ cẩm này đang được cho <blue>thuê</blue>.
[fascinate + ing]
Cảnh người <red>phán xử nện</red> búa oai phong xuống bàn rất <blue>hấp dẫn</blue> khán giả.
[inhabit +ant]
<red>Yên hé bịch</red> giấy ra, món đồ bên trong khiến mọi người <blue>sống ở</blue> đó trầm trồ.
[tranquil + ity]
Người gác nghĩa <red>trang kêu</red> không đâu<blue> yên bình</blue> như nơi đây.
[custom + ary]
Làm tranh <red>cát tầm</red> này đã không còn là <blue>phong tục</blue> của làng.
[except + ion]
Vì cậu làm việc có <red>ích, sếp</red> <blue>ngoại lệ </blue>cho đi làm muộn.
[memory + ial]
<blue>Trí nhớ</blue> của tớ tốt mà, cần mua <red>me, mơ, gì</red> nữa nhỉ?
[victory + ious]
Con<red> vịt to dì</red> để dành tặng người <blue>chiến thắng </blue>cuộc đua.
[civilize + ation]
Mỗi ngày, <red>chị vợ lại</red> lặn lội về bản làng để<blue> truyền bá văn hóa</blue>.
[patriot + ism]
<blue>Người yêu nước</blue> như <red>bây trượt</red> môn đường lối là điều không tưởng.
[damage + ing]
<red>Để mít</red> lâu ngày không ăn nó sẽ bị <blue>hư hại</blue> ngay.
[humid + ity]
Thời tiết gì mà gió hiu <red>hiu, mịt</red> mờ sương, <blue>ẩm ướt</blue> thế này.
[scorch + ing]
Mẹ vội đi đón vì<red> sợ con chờ </red>ngoài nắng <blue>cháy xém</blue> da.
[torrent + ial]
Cơn mưa <red>to dần</red> khiến dòng sông trở thành <blue>dòng nước xiết</blue>.
[amuse + ing]
<red>Ờ Miu</red> Miu mèo cưng của tớ hay làm tớ <blue>buồn cười</blue> lắm.
[grip + ping]
Bi buồn ngủ <red>díp</red> mắt nhưng vẫn bị bộ phim <blue>thu hút</blue>.
[deny + ial]
Anh <red>đi nài</red> nỉ cô đừng <blue>phủ nhận</blue> tình cảm của anh.
[judge + mental]
Tớ biết bộ váy này giá <red>chát</red> rồi, đừng <blue>phán xét</blue> tớ nữa.
[satisfy + ing]
Nhà ở<red> xa tít phải </red>gọi mãi anh mới <blue>hài lòng </blue>đến xem.
[trouble + ing]
Khi gặp <blue>khó khăn,</blue> tui sẽ nhắn tin <red>cho bồ</red> để xin lời khuyên.
[harm + ful]
<red>Ham</red> hố gì mấy thứ đồ ăn gây <blue>tổn hại</blue> sức khỏe ấy.
[in + active]
Kẻ <red>ác tiếp</red> tục<blue> hoạt động </blue>vào ban đêm.
[obese + ity]
Mẹ luộc <red>âu bí</red> xanh to để ăn, khỏi lo <blue>béo phì</blue>.
[ac + company]
Trong thời tiết rét <red>căm, bộ nỉ</red> này đúng là <blue>bạn đồng hành</blue> không thể thiếu.
[excess + ive]
Con rút <red>ít séc</red> ngân hàng mà mua xe, nhưng không được <blue>quá mức</blue> một tỷ nhé.
[exmine + ation]
<red>Ít ra mình</red> đi <blue>kiểm tra</blue> sức khỏe không có vấn đề gì.
[in + digest + ion]
Ở bên <red>Đài rét</red>, cậu <blue>tiêu hóa</blue> kém thì đừng ăn uống thất thường.
[age + ing]
Những người bạn bên tôi thời <blue>tuổi</blue> trẻ <red>ấy giờ</red> đã mỗi đứa một nơi.
[exhaust + ed]
Thấy người <blue>kiệt sức</blue> bên đường, ông <red>Ích rót</red> nước, mời vào nhà.
[prevent + ion]
Người dân trồng rừng đước xanh <red>rì ven</red> biển giúp <blue>đề phòng</blue> xói mòn đất.
[weak + en]
Người gì mà <blue>yếu</blue> như sên, <red>huých</red> nhẹ cái đã ngã.
[medicate + ion]
Trong lúc <blue>điều trị bằng thuốc</blue> thì dừng ăn <red>me đi Kiệt</red>.
[rehabilitate + ion]
<red>Gì hả? Bi lỡ Tết</red> năm ngoái vì nằm viện để <blue>hồi phục</blue> sức khoẻ sao?
[tense + ion]
Ở giai đoạn <red>then</red> chốt, đừng để mình bị <blue>căng thẳng</blue>.
[tranquilize + er]
<red>Trang quay lại</red> hiệu thuốc tìm mua thuốc <blue>an thần</blue>.
[chunk + y]
Sau khi chạy cả ngày, <red>chân</red> Hải giờ đơ như <blue>khúc</blue> củi.
[fat + ty]
Cái cân này <red>phét</red> lác ghê, mình có <blue>béo</blue> thế đâu.
[physical + ly]
<red>Phi dịch cổ</red> sang chút để tớ xem bài tập luyện <blue>thân thể</blue> trên ti vi.
[sugar + y]
Hải <red>xua gà</red> ra vườn rồi lấy lọ <blue>đường</blue> cho mẹ nhé.
[transform + ation]
Ánh nắng ngập <red>tràn phòng</red> Linh, khiến căn phòng như <blue>biến đổi</blue> đầy sức sống.
[crave + ing]
Mình <blue>thèm</blue> bánh ngọt của Quán <red>Cờ Rếp</red> quá đi.
[defficient + cy]
Người nghèo còn đang <blue>thiếu</blue> thức ăn mà con <red>để phí sườn</red> thế.
[diet + ary]
Trước khi thi lên <red>đai, Ân</red> phải <blue>ăn kiêng</blue> nghiêm ngặt.
[restrict + ed]
<red>Dì sợ trích</red> máu nên <blue>hạn chế</blue> việc bị ốm phải đi viện.
[challenge + ing]
Vua <red>cha lừng</red> danh trong việc <blue>thử thách</blue> kén rể.
[slim + ming]
Ngồi trong <red>xà lim</red> cuối dãy là một người <blue>mảnh khảnh</blue> nhưng có vẻ nguy hiểm.
[strength + en]
Tớ không có <blue>sức mạnh</blue> nên <red>sợ chen</red> lấn nơi đông người.
[labor + ious]
Bác nông dân<red> lấy bò </red>đi cày rất <blue>vất vả. </blue>
[priority + ize]
Gió to đến mức thổi <red>bay ô rồi thì</red> <blue>ưu tiên</blue> tìm chỗ trú đã.
[garden + ing]
Người ta đang <blue>làm vườn</blue>, chăn <red>ga đừng</red> mang ra phơi nhé.
[outdoor + sy]
Cái <red>ao đó</red> là nơi tổ chức thi câu cá <blue>ngoài trời</blue>.
[sew + ing]
Minh thường <blue>khâu vá</blue> để giải tỏa <red>sầu</red> muộn.
[thrill + ing]
Khán giả <blue>phấn khích</blue> trước màn <red>thử rìu</red> của nghệ nhân.
[un + wind]
<red>Quái</red> lạ, sao lại thấy<blue> khó thở</blue> thế này? Chắc là do vận công quá sức rồi.
[canoe + ing]
Tôi xin <red>cử nụ</red> hồng của nhóm là Hà đi thi <blue>chèo thuyền</blue>.
[energy + etic]
<red>Ê,nó di </red>chuyển bình tích trữ <blue>năng lượng</blue> đi đâu rồi?
[in + expensive]
Mẹ mới mua được con dao có <red>ích, bén, xịn</red> với giá không mấy <blue>đắt đỏ</blue>.
[re + charge]
Dì <red>chắc </red>là điện thoại đã <blue>nạp </blue>đầy pin rồi không?
[stun + ning]
Nhìn học phí mà mẹ <blue>sửng sốt</blue>, <red>sợ tăng</red> cao quá không trả nổi.
[untouch + ed]
<red>Ăn thóc </red>trồng ở nơi <blue>nguyên sơ</blue> ngon hơn hẳn.
[agent + cy]
Ông <red>ấy dần</red> mở rộng<blue> đại lý </blue>kinh doanh.
[influence + er]
Là người có <blue>sức ảnh hưởng</blue>, hãy nhớ như <red>in phải luôn</red> để ý lời nói.
[popular + ity]
<red>Ba bị lừa</red> rồi, chiêu lừa đảo qua mạng này gần đây <blue>phổ biến</blue> lắm.
[apply + cation]
Chú heo ục <red>ịch lúc</red> nãy đã bị <blue>loại trừ</blue> khỏi danh sách thi hoa hậu heo.
[benefit + ciary]
<red>Ếch bơ tít</red> mắt cười khi được khen có <blue>chuyên môn</blue> nhảy cao.
[disclose + ure]
Cu Bo <red>lon</red> ton theo mẹ đi dự <blue>khai trương</blue> quán kem.
[in + dispensable]
Con cần cố gắng <red>mà gìn</red> giữ tập đoàn siêu <blue>lợi nhuận</blue> bố đã gây dựng.
[specify + ication]
Sếp còn <red>chờ tin dịch</red> bệnh để đưa ra quyết định <blue>chiến lược</blue> trong tương lai.
[try + ial]
Bộ hóa trang thần <red>chết mặc</red> trên người cô là <blue>nhãn hiệu</blue> Chanel.
[bomb + ard]
Được<red> cấp phí, tổ </red>cứu trợ có thêm <blue>vốn</blue> hỗ trợ người khó khăn.
[create + ive]
My mua quần áo cần <blue>chi phí</blue> không <red>ít, bèn đợi chờ</red> giảm giá.
[follow + er]
Buổi họp về <blue>doanh thu</blue> sắp tới, cậu <red>rẽ vô nêu</red> ý kiến nếu rảnh nhé.
[threat + en]
<red>So lịch</red> ôn luyện là biết học sinh nào có nền tảng kiến thức <blue>vững chắc</blue>.
[young + ster]
Dân vùng <red>ven chờ</red> <blue>dự án kinh doanh mạo hiểm</blue> được triển khai.
[apply + cation]
Chú heo ục <red>ịch lúc</red> nãy đã bị <blue>loại trừ</blue> khỏi danh sách thi hoa hậu heo.
[benefit + ciary]
<red>Ếch bơ tít</red> mắt cười khi được khen có <blue>chuyên môn</blue> nhảy cao.
[disclose + ure]
Cu Bo <red>lon</red> ton theo mẹ đi dự <blue>khai trương</blue> quán kem.
[in + dispensable]
Con cần cố gắng <red>mà gìn</red> giữ tập đoàn siêu <blue>lợi nhuận</blue> bố đã gây dựng.
[specify + ication]
Sếp còn <red>chờ tin dịch</red> bệnh để đưa ra quyết định <blue>chiến lược</blue> trong tương lai.
[try + ial]
Bộ hóa trang thần <red>chết mặc</red> trên người cô là <blue>nhãn hiệu</blue> Chanel.
[bomb + ard]
Được<red> cấp phí, tổ </red>cứu trợ có thêm <blue>vốn</blue> hỗ trợ người khó khăn.
[create + ive]
My mua quần áo cần <blue>chi phí</blue> không <red>ít, bèn đợi chờ</red> giảm giá.
[follow + er]
Buổi họp về <blue>doanh thu</blue> sắp tới, cậu <red>rẽ vô nêu</red> ý kiến nếu rảnh nhé.
[threat + en]
<red>So lịch</red> ôn luyện là biết học sinh nào có nền tảng kiến thức <blue>vững chắc</blue>.
[young + ster]
Dân vùng <red>ven chờ</red> <blue>dự án kinh doanh mạo hiểm</blue> được triển khai.
[analyze + tic]
Ba nói <red>ba nợ vịt</red> chú Hai <blue>có lợi</blue> hơn nợ tiền ngân hàng.
[appear + ance]
<red>Break + through</red> = đột nhập + vượt qua = <blue>sự đột phá</blue>
[boast + ful]
<red>Cyber + crimina</red>l = mạng + tội phạm =<blue> tội phạm mạng</blue>
[tact + ful]
<red>Sợ bé sờ phải</red> dao nhọn, mẹ phải <blue>chỉ rõ</blue> cho bé hiểu.
[lank + y]
<red>Click + bait</red> = nhấp chuột + bẫy = <blue>bẫy nhấp chuột</blue>
[muscle + ular]
Mẹ mới <blue>sáng tạo</blue> ra món <red>cà ri ếch</red> ngon khó cưỡng.
[present + able]
Từ khi ngừng đóng phim <blue>đại chúng</blue>, danh tiếng của <red>Mến chìm</red> nghỉm.
[resemble + ance]
Cộng đồng mạng <blue>lan truyền</blue> tin trời <red>sắp rét</red> giữa mùa hè.
[youth + ful]
Hồi còn <blue>trẻ</blue>, ông từng <red>giăng</red> lưới bắt cá trên biển.
[intimate + cy]
Ông<red> Ích xen trích </red>đoạn kịch về siêu anh hùng <blue>lập dị </blue>lên đầu buổi diễn.
[support + ive]
Anh thợ may có động<red> tác </red>phù hợp <blue>khéo léo.</blue>
[thought + ful]
<red>Tre trượt rớt</red> giá không phanh thế này, hẳn có kẻ <blue>phản bội</blue> ngầm phá hoại.
[agitate + ed]
Cậu ấy ăn <red>chả bì</red> chiên giòn hoài, bảo sao người <blue>mũm mĩm</blue>.
[depend + able]
<red>Over + weight</red> = quá + cân nặng =<blue> thừa cân</blue>
[descend + ant]
Mẹ cu <red>Bơ tít</red> mắt cười khi được khen <blue>nhỏ nhắn</blue>.
[nurture + ing]
Người <blue>mảnh khảnh</blue> như cậu <red>sợ lên đồ</red> rộng không hợp.
[respect + ful]
Hãy khiếp <red>sợ tớ đi</red>, thân hình <blue>rắn rỏi</blue> này giống Thanos quá chừng.
[cheer + ful]
Người bán<red> cờ lát </red>nữa sẽ đi xem cuộc <blue>xung đột.</blue>
[irritate + ed]
Nhìn tờ tiền<red> in, tớ mơ</red> người <blue>gần gũi</blue> cho tiền.
[suspect + icious]
Tớ <red>sợ bói</red> toán, cũng không <blue>ủng hộ</blue> họat động mê tín kiểu này.
[addict + ion]
Nhìn thấy phòng của Minh, mẹ <blue>tức giận</blue> hét: "<red>Á, dơ thiệt</red>".
[remorse + ful]
<blue>Thừa hưởng</blue> năng khiếu của mẹ, <red>Yên Hoa dịch</red> tiếng Thái nhanh như gió.
[waste + ful]
Tớ <red>sợ câu</red> cá về muộn sẽ bị mẹ <blue>mắng</blue>.
[convention + al]
Nhận được phần <red>chia </red>phù hợp làm cô rất <blue>vui vẻ</blue>.
[hand + ful]
Sau một ngày <blue>tồi tệ</blue> ở công ty, Minh quyết định xách <red>phao</red> đi bơi.
[trend + y]
<red>Sơn sợ Bách</red> <blue>nghi ngờ</blue> mình làm lộ bí mật bèn trốn biệt.
[affect + ion]
<red>À, đích</red> thị là cậu đã <blue>nghiện</blue> mua hàng hiệu rồi!
[consider + ate]
Hội chị em <red>cử Ly rình</red> mua đồ <blue>thanh lý</blue> trên mạng.
[last + ing]
Mẹ cu <red>Bơ chợt</red> nhớ ra chưa <blue>mua hàng</blue> tích trữ phòng dịch.
[preserve + ative]
<red>Pho mộ</red> trước nghĩa trang được bày biện<blue> trang trọng.</blue>
[viscous + ity]
<red>Vợ sợ tài </red><blue>linh hoạt </blue>của chồng không đủ ứng phó.
[compose + ition]
Người bán <red>cờ rút </red>vào trong nhà trước khi bị <blue>say nắng.</blue>
[impress + ion]
Chiếc TV còn nguyên <red>mác, nét</red> căng ấy là <blue>nam châm</blue> thu hút chú ý của khách hàng.
[fraud + ulent]
Già làng <red>Ph'Rót</red> đã giải quyết xong vụ <blue>lừa đảo</blue>.
[commerce + ial]
<red>Cam mật</red> mua ở hội chợ <blue>thương mại</blue> ngon dữ dội.
[cover + age]
Nữ danh <red>ca vừa</red> được <blue>đề cập</blue> trong danh sách những người giàu nhất châu Á.
[notice + able]
Khi <red>nấu thịt</red> cần <blue>chú ý</blue> không để thịt cháy.
[private + cy]
Hàng ngày, <red>bà Rai vợt</red> cá ở ao trong dinh thự <blue>riêng tư</blue>.
[reader + ship]
Tác giả Chim <red>Ri đờ</red> đẫn thức đêm, đọc hết phản hồi của <blue>độc giả</blue>.
[sentation + al]
Điều <blue>giật gân </blue>là hạt <red>sen sấy sờ </red>chuyển sang đỏ.
[shock + ing]
Mọi người đều <blue>choáng</blue> khi thấy chú <red>sóc</red> biết chồng cây chuối.
[stimulate + us]
Giữa hai người,<red> sợ tim mà lệch</red> nhịp thì tình cảm không thể <blue>khuyến khích</blue>, vun đắp được.
[promise + ing]
Nhìn tương lai <red>bồ rõ mịt</red> mù, nhưng tui <blue> hứa</blue> sẽ giúp bồ thay đổi nó.