You are on page 1of 311

UNIT CHỦ ĐỀ STT NGHĨA TIẾNG VIỆT

word
1 [Hoạt động hàng ngày] 1
usual thông thường
1 [Hoạt động hàng ngày] 2
weekday ngày trong tuần
1 [Hoạt động hàng ngày] 3
fold gấp
1 [Hoạt động hàng ngày] 4 iron là ủi
1 [Hoạt động hàng ngày] 5 sweep quét
1 [Hoạt động hàng ngày] 6
dust quét bụi
1 [Hoạt động hàng ngày] 7 pull kéo
1 [Hoạt động hàng ngày] 8 reach với tới
1 [Hoạt động hàng ngày] 9
upstairs tầng trên
1 [Hoạt động hàng ngày] 10
elevator thang máy
1 [Hoạt động hàng ngày] 11
receipt hoá đơn
1 [Hoạt động hàng ngày] 12 count đếm
1 [Hoạt động hàng ngày] 13 hang treo, phơi
1 [Hoạt động hàng ngày] 14 laundry quần áo cần giặt
1 [Hoạt động hàng ngày] 15
put on mặc vào
1 [Hoạt động hàng ngày] 16
turn on bật lên
1 [Hoạt động hàng ngày] 17
press nhấn
1 [Hoạt động hàng ngày] 18 shut đóng
1 [Hoạt động hàng ngày] 19
refill làm đầy lại
1 [Hoạt động hàng ngày] 20
role vai trò
1 [Hoạt động hàng ngày] 21
tend có xu hướng, thường
1 [Hoạt động hàng ngày] 22 arrive tới nơi
1 [Hoạt động hàng ngày] 23
get up thức dậy
1 [Hoạt động hàng ngày] 24
noon buổi trưa
1 [Hoạt động hàng ngày] 25
shift ca làm
1 [Hoạt động hàng ngày] 26 shower việc tắm rửa
1 [Hoạt động hàng ngày] 27
typical điển hình
1 [Hoạt động hàng ngày] 28 flow chảy
1 [Hoạt động hàng ngày] 29
routine nếp sinh hoạt
1 [Hoạt động hàng ngày] 30 come back quay lại
2 [Hoạt động hàng ngày] 1
bother làm phiền
2 [Hoạt động hàng ngày] 2
sunset hoàng hôn
2 [Hoạt động hàng ngày] 3
midnight nửa đêm
2 [Hoạt động hàng ngày] 4
sleepy buồn ngủ
2 [Hoạt động hàng ngày] 5
awake tỉnh
2 [Hoạt động hàng ngày] 6 sit around ngồi không
2 [Hoạt động hàng ngày] 7 garbage rác
2 [Hoạt động hàng ngày] 8
tough khó khăn
2 [Hoạt động hàng ngày] 9
slightly hơi hơi
2 [Hoạt động hàng ngày] 10
slip trượt chân
2 [Hoạt động hàng ngày] 11 alone một mình
2 [Hoạt động hàng ngày] 12 knock gõ
2 [Hoạt động hàng ngày] 13
neighbor hàng xóm
2 [Hoạt động hàng ngày] 14
stretch kéo dãn
2 [Hoạt động hàng ngày] 15
rest lúc nghỉ ngơi
2 [Hoạt động hàng ngày] 16
push đẩy
2 [Hoạt động hàng ngày] 17
break làm vỡ
2 [Hoạt động hàng ngày] 18 fill up lấp đầy
2 [Hoạt động hàng ngày] 19
run out hết sạch
2 [Hoạt động hàng ngày] 20 spill làm đổ
2 [Hoạt động hàng ngày] 21 flush xả nước
2 [Hoạt động hàng ngày] 22
breath hơi thở
2 [Hoạt động hàng ngày] 23
phase giai đoạn

2 [Hoạt động hàng ngày] 24


series phim dài tập
2 [Hoạt động hàng ngày] 25
spare thừa
2 [Hoạt động hàng ngày] 26 stay up thức muộn
2 [Hoạt động hàng ngày] 27
sunrise bình minh
2 [Hoạt động hàng ngày] 28
leisure lúc rảnh rỗi
2 [Hoạt động hàng ngày] 29
snooze giấc ngủ ngắn
2 [Hoạt động hàng ngày] 30
sleep in ngủ nướng
3 [Một ngày hiệu quả] 1
decline từ chối
3 [Một ngày hiệu quả] 2
hang out đi chơi
3 [Một ngày hiệu quả] 3
calendar lịch
3 [Một ngày hiệu quả] 4
workplace cơ quan
3 [Một ngày hiệu quả] 5
almost hầu như
3 [Một ngày hiệu quả] 6 quit từ bỏ
3 [Một ngày hiệu quả] 7
exercise thể dục
3 [Một ngày hiệu quả] 8 amazing tuyệt vời
3 [Một ngày hiệu quả] 9 patient kiên nhẫn
3 [Một ngày hiệu quả] 10 grateful thấy biết ơn
3 [Một ngày hiệu quả] 11
jogging môn đi bộ thể dục
3 [Một ngày hiệu quả] 12
necessary cần thiết
3 [Một ngày hiệu quả] 13 estimate ước lượng
3 [Một ngày hiệu quả] 14 minute phút
3 [Một ngày hiệu quả] 15
burnout tình trạng kiệt sức
3 [Một ngày hiệu quả] 16 tip mẹo
3 [Một ngày hiệu quả] 17 focus tập trung
3 [Một ngày hiệu quả] 18 practice tập luyện
3 [Một ngày hiệu quả] 19 efficient có hiệu suất cao
3 [Một ngày hiệu quả] 20
agenda danh sách công việc
3 [Một ngày hiệu quả] 21
assist hỗ trợ
3 [Một ngày hiệu quả] 22
workload khối lượng công việ
3 [Một ngày hiệu quả] 23
arrange sắp xếp
3 [Một ngày hiệu quả] 24 discipline kỷ luật
3 [Một ngày hiệu quả] 25
outcome kết quả
3 [Một ngày hiệu quả] 26
productive có năng suất
3 [Một ngày hiệu quả] 27 news tin tức
3 [Một ngày hiệu quả] 28
follow up theo sát
3 [Một ngày hiệu quả] 29
plan ahead lên kế hoạch trước
3 [Một ngày hiệu quả] 30
period khoảng thời gian
4 [Thông tin cá nhân] 1
form đơn
4 [Thông tin cá nhân] 2 fill out điền vào
4 [Thông tin cá nhân] 3
personal cá nhân
4 [Thông tin cá nhân] 4
information thông tin
4 [Thông tin cá nhân] 5
gender giới tính
4 [Thông tin cá nhân] 6 male đàn ông
4 [Thông tin cá nhân] 7 female phụ nữ
4 [Thông tin cá nhân] 8
birth lúc chào đời
4 [Thông tin cá nhân] 9 middle ở giữa
4 [Thông tin cá nhân] 10
correct sửa lại
4 [Thông tin cá nhân] 11 nationality quốc tịch
4 [Thông tin cá nhân] 12
hometown quê quán, quê nhà
4 [Thông tin cá nhân] 13 grow up lớn lên
4 [Thông tin cá nhân] 14 northern phía Bắc, phương Bắ
4 [Thông tin cá nhân] 15 province tỉnh
4 [Thông tin cá nhân] 16
southern phía Nam, phương Na
4 [Thông tin cá nhân] 17 recently gần đây
4 [Thông tin cá nhân] 18
district quận, huyện
4 [Thông tin cá nhân] 19
sign ký tên
4 [Thông tin cá nhân] 20
type gõ
4 [Thông tin cá nhân] 21
additional thêm
4 [Thông tin cá nhân] 22
previous trước đó
4 [Thông tin cá nhân] 23
live with sống cùng với
4 [Thông tin cá nhân] 24
favorite yêu thích
4 [Thông tin cá nhân] 25
introduction giới thiệu
4 [Thông tin cá nhân] 26
identity danh tính
4 [Thông tin cá nhân] 27
interview phỏng vấn
4 [Thông tin cá nhân] 28
photograph ảnh
4 [Thông tin cá nhân] 29
permanent lâu dài
4 [Thông tin cá nhân] 30
code mã
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 1
career sự nghiệp
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 2
suitable phù hợp
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 3
experience kinh nghiệm
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 4
struggle gắng sức
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 5
passion đam mê
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 6
several một vài
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 7 engineer kỹ sư
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 8
background bối cảnh, nền tảng
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 9
decide quyết định
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 10
inspiration cảm hứng
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 11
developer lập trình viên
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 12
abroad ở nước ngoài
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 13
fit in hoà nhập
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 14
freelance lao động tự do
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 15
occupation nghề nghiệp
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 16
detail chi tiết
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 17
specific cụ thể
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 18
future tương lai
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 19
specialist chuyên viên
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 20
achievement thành tựu
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 21
acquire có được
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 22
degree bằng cấp
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 23
suppose cho rằng
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 24
attend tham dự
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 25
major theo chuyên ngành
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 26
grade điểm
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 27
primary (thuộc cấp) tiểu học
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 28
motivation động lực
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 29
university đại học
5 [Nghề nghiệp và định hướng] 30
dream mơ ước
6 [Phỏng vấn xin việc] 1
goal mục tiêu
6 [Phỏng vấn xin việc] 2 company công ty
6 [Phỏng vấn xin việc] 3
prepare chuẩn bị
6 [Phỏng vấn xin việc] 4
hire tuyển dụng
6 [Phỏng vấn xin việc] 5
position vị trí
6 [Phỏng vấn xin việc] 6
ability khả năng
6 [Phỏng vấn xin việc] 7
offer đưa đề nghị
6 [Phỏng vấn xin việc] 8
condition điều kiện
6 [Phỏng vấn xin việc] 9
salary lương
6 [Phỏng vấn xin việc] 10
bonus khoản thưởng
6 [Phỏng vấn xin việc] 11
insurance bảo hiểm
6 [Phỏng vấn xin việc] 12
relevant liên quan
6 [Phỏng vấn xin việc] 13
stand out nổi bật
6 [Phỏng vấn xin việc] 14
duty nhiệm vụ
6 [Phỏng vấn xin việc] 15
process xử lý
6 [Phỏng vấn xin việc] 16
assess đánh giá
6 [Phỏng vấn xin việc] 17
weakness điểm yếu
6 [Phỏng vấn xin việc] 18
training đào tạo
6 [Phỏng vấn xin việc] 19
evaluate đánh giá
6 [Phỏng vấn xin việc] 20
look forward to mong chờ
6 [Phỏng vấn xin việc] 21
rule luật lệ
6 [Phỏng vấn xin việc] 22
mission sứ mệnh
6 [Phỏng vấn xin việc] 23
failure thất bại
6 [Phỏng vấn xin việc] 24
lesson bài học
6 [Phỏng vấn xin việc] 25
qualify đủ tiêu chuẩn
6 [Phỏng vấn xin việc] 26
department phòng ban
6 [Phỏng vấn xin việc] 27
temporary tạm thời
6 [Phỏng vấn xin việc] 28
appointment cuộc hẹn
6 [Phỏng vấn xin việc] 29
official chính thức
6 [Phỏng vấn xin việc] 30
potential tiềm năng
7 [Công việc, công sở] 1
secretary thư ký
7 [Công việc, công sở] 2
folder tập tài liệu
7 [Công việc, công sở] 3
print in
7 [Công việc, công sở] 4
colleague đồng nghiệp
7 [Công việc, công sở] 5 report báo cáo
7 [Công việc, công sở] 6
due đến hạn
7 [Công việc, công sở] 7
internship kỳ thực tập
7 [Công việc, công sở] 8
put off hoãn lại
7 [Công việc, công sở] 9
equipment thiết bị, dụng cụ
7 [Công việc, công sở] 10
solution giải pháp
7 [Công việc, công sở] 11
function chức năng
7 [Công việc, công sở] 12
hand over bàn giao
7 [Công việc, công sở] 13
deadline hạn chót
7 [Công việc, công sở] 14
meeting cuộc họp
7 [Công việc, công sở] 15
member thành viên
7 [Công việc, công sở] 16
presentation bài thuyết trình
7 [Công việc, công sở] 17
approve chấp nhận
7 [Công việc, công sở] 18
conference hội thảo
7 [Công việc, công sở] 19
client khách hàng
7 [Công việc, công sở] 20 fault lỗi
7 [Công việc, công sở] 21
call off hủy
7 [Công việc, công sở] 22 stamp con dấu, con tem

7 [Công việc, công sở] 23


feedback ý kiến phản hồi
7 [Công việc, công sở] 24
strategy chiến lược
7 [Công việc, công sở] 25
carry out thực hiện
7 [Công việc, công sở] 26
assistant trợ lý
7 [Công việc, công sở] 27
retire nghỉ hưu
7 [Công việc, công sở] 28
expert mang tính chuyên gi
7 [Công việc, công sở] 29
handle xử lý
7 [Công việc, công sở] 30
involve bao gồm
8 [Trường học và giáo dục] 1
notebook vở, sổ
8 [Trường học và giáo dục] 2
blank trống
8 [Trường học và giáo dục] 3
include bao gồm
8 [Trường học và giáo dục] 4
semester kỳ học
8 [Trường học và giáo dục] 5
curious tò mò
8 [Trường học và giáo dục] 6
possible có thể
8 [Trường học và giáo dục] 7
expect kỳ vọng
8 [Trường học và giáo dục] 8
fall behind tụt lại phía sau
8 [Trường học và giáo dục] 9
turn to tìm tới
8 [Trường học và giáo dục] 10
improve cải thiện
8 [Trường học và giáo dục] 11
lecture bài giảng
8 [Trường học và giáo dục] 12 textbook sách giáo khoa
8 [Trường học và giáo dục] 13
chemistry hóa học
8 [Trường học và giáo dục] 14
history lịch sử
8 [Trường học và giáo dục] 15
math toán
8 [Trường học và giáo dục] 16
physics vật lý
8 [Trường học và giáo dục] 17
subject môn học
8 [Trường học và giáo dục] 18
literature văn học
8 [Trường học và giáo dục] 19
topic chủ đề
8 [Trường học và giáo dục] 20 final cuối cùng
8 [Trường học và giáo dục] 21
exam bài thi
8 [Trường học và giáo dục] 22
instruction hướng dẫn
8 [Trường học và giáo dục] 23
complete hoàn thành
8 [Trường học và giáo dục] 24 hand in nộp
8 [Trường học và giáo dục] 25
result kết quả
8 [Trường học và giáo dục] 26
project dự án
8 [Trường học và giáo dục] 27
certificate giấy chứng nhận
8 [Trường học và giáo dục] 28
assignment bài tập
8 [Trường học và giáo dục] 29
example ví dụ
8 [Trường học và giáo dục] 30
summary tóm tắt
9 [Trường học và giáo dục] 1
education việc giáo dục
9 [Trường học và giáo dục] 2
prize giải thưởng
9 [Trường học và giáo dục] 3
freshman sinh viên năm nhất
9 [Trường học và giáo dục] 4
course khóa học
9 [Trường học và giáo dục] 5
curriculum chương trình học
9 [Trường học và giáo dục] 6
faculty khoa trong trường
9 [Trường học và giáo dục] 7
professor giáo sư

9 [Trường học và giáo dục] 8


principal hiệu trưởng
9 [Trường học và giáo dục] 9 drop out bỏ học
9 [Trường học và giáo dục] 10
get into vào
9 [Trường học và giáo dục] 11
laboratory phòng thí nghiệm
9 [Trường học và giáo dục] 12
research bài nghiên cứu
9 [Trường học và giáo dục] 13
cross out gạch bỏ
9 [Trường học và giáo dục] 14
campus khuôn viên trường
9 [Trường học và giáo dục] 15 guide hướng dẫn
9 [Trường học và giáo dục] 16
tutor dạy gia sư
9 [Trường học và giáo dục] 17
thesis luận văn
9 [Trường học và giáo dục] 18
join tham gia
9 [Trường học và giáo dục] 19
excellent xuất sắc
9 [Trường học và giáo dục] 20
knowledge kiến thức
9 [Trường học và giáo dục] 21 absent vắng
9 [Trường học và giáo dục] 22
club câu lạc bộ
9 [Trường học và giáo dục] 23 fee phí
9 [Trường học và giáo dục] 24
uniform đồng phục
9 [Trường học và giáo dục] 25 event sự kiện
9 [Trường học và giáo dục] 26
transcript bảng điểm
9 [Trường học và giáo dục] 27
scholarship học bổng
9 [Trường học và giáo dục] 28
graduate tốt nghiệp
9 [Trường học và giáo dục] 29
calculator máy tính bỏ túi
9 [Trường học và giáo dục] 30
tool công cụ
10 [Bạn bè] 1 remain giữ nguyên
10 [Bạn bè] 2
advice lời khuyên
10 [Bạn bè] 3 trust tin tưởng
10 [Bạn bè] 4
doubt nghi ngờ

10 [Bạn bè] 5
roommate bạn cùng phòng
10 [Bạn bè] 6
fond of quý mến
10 [Bạn bè] 7
difference sự khác biệt
10 [Bạn bè] 8
stranger người lạ
10 [Bạn bè] 9
get along hòa đồng
10 [Bạn bè] 10
relationship mối quan hệ
10 [Bạn bè] 11
apart cách xa
10 [Bạn bè] 12
loyal trung thành, chung
10 [Bạn bè] 13
count on tin cậy
10 [Bạn bè] 14
harmony sự hòa thuận
10 [Bạn bè] 15
argue tranh cãi, tranh luậ
10 [Bạn bè] 16
joy niềm vui
10 [Bạn bè] 17 familiar quen thuộc
10 [Bạn bè] 18
forever mãi mãi
10 [Bạn bè] 19
reliable đáng tin cậy
10 [Bạn bè] 20
friendship tình bạn
10 [Bạn bè] 21
mention nhắc đến
10 [Bạn bè] 22
gossip ngồi lê đôi mách
10 [Bạn bè] 23
conversation cuộc hội thoại
10 [Bạn bè] 24
reason lý do
10 [Bạn bè] 25
laugh cười
10 [Bạn bè] 26 easy-going dễ tính
10 [Bạn bè] 27
text nhắn tin
10 [Bạn bè] 28
dear đáng mến
10 [Bạn bè] 29
gift món quà
10 [Bạn bè] 30
comfortable thoải mái
11 [Lập kèo đi ăn] 1
takeout đồ ăn mang đi
11 [Lập kèo đi ăn] 2
eat out ăn ngoài
11 [Lập kèo đi ăn] 3 reserve đặt trước
11 [Lập kèo đi ăn] 4
available sẵn có
11 [Lập kèo đi ăn] 5
awesome tuyệt vời
11 [Lập kèo đi ăn] 6
suggest gợi ý
11 [Lập kèo đi ăn] 7
rather thà, thích
11 [Lập kèo đi ăn] 8
plan lên kế hoạch
11 [Lập kèo đi ăn] 9 pick up đón
11 [Lập kèo đi ăn] 10 split chia
11 [Lập kèo đi ăn] 11
convenient tiện lợi
11 [Lập kèo đi ăn] 12
affordable vừa túi tiền
11 [Lập kèo đi ăn] 13
free miễn phí
11 [Lập kèo đi ăn] 14
meet up gặp gỡ

11 [Lập kèo đi ăn] 15


catch up cập nhật tình hình
11 [Lập kèo đi ăn] 16
go out ra ngoài chơi
11 [Lập kèo đi ăn] 17
message tin nhắn, thông điệp
11 [Lập kèo đi ăn] 18
mix up nhầm lẫn
11 [Lập kèo đi ăn] 19
order gọi đồ, đặt hàng
11 [Lập kèo đi ăn] 20 full no, đầy
11 [Lập kèo đi ăn] 21
apologize xin lỗi
11 [Lập kèo đi ăn] 22
bill hóa đơn
11 [Lập kèo đi ăn] 23
service dịch vụ
11 [Lập kèo đi ăn] 24
option lựa chọn
11 [Lập kèo đi ăn] 25
customer khách hàng
11 [Lập kèo đi ăn] 26
chef đầu bếp
11 [Lập kèo đi ăn] 27
rare hiếm
11 [Lập kèo đi ăn] 28
vendor người bán hàng
11 [Lập kèo đi ăn] 29
book đặt chỗ
11 [Lập kèo đi ăn] 30
terrible kinh khủng
12 [Gia đình] 1
remind nhắc nhở
12 [Gia đình] 2
responsible có trách nhiệm
12 [Gia đình] 3
care sự quan tâm
12 [Gia đình] 4 twin anh em sinh đôi
12 [Gia đình] 5
allow cho phép
12 [Gia đình] 6
behavior hành vi
12 [Gia đình] 7
parent bố mẹ
12 [Gia đình] 8
raise nuôi
12 [Gia đình] 9 close gần gũi, thân thiết
12 [Gia đình] 10
strict nghiêm khắc
12 [Gia đình] 11
grandfather ông
12 [Gia đình] 12
encourage động viên
12 [Gia đình] 13 take after trông giống, noi th
12 [Gia đình] 14
household hộ gia đình
12 [Gia đình] 15
principle nguyên tắc
12 [Gia đình] 16 relative họ hàng
12 [Gia đình] 17
get together tụ tập
12 [Gia đình] 18
uncle cậu, chú
12 [Gia đình] 19
cousin anh chị em họ
12 [Gia đình] 20
childhood tuổi thơ ấu
12 [Gia đình] 21
similar giống nhau
12 [Gia đình] 22
communicate giao tiếp
12 [Gia đình] 23
share chia sẻ
12 [Gia đình] 24
discuss thảo luận
12 [Gia đình] 25
provide cung cấp
12 [Gia đình] 26
generation thế hệ
12 [Gia đình] 27
gap khoảng cách
12 [Gia đình] 28
senior lớn tuổi hơn
12 [Gia đình] 29 bring up nuôi nấng
12 [Gia đình] 30 peace bình an
13 [Giãi bày, chia sẻ] 1 reach out liên lạc, giúp đỡ
13 [Giãi bày, chia sẻ] 2 secret bí mật
13 [Giãi bày, chia sẻ] 3
issue vấn đề
13 [Giãi bày, chia sẻ] 4
surprised bất ngờ
13 [Giãi bày, chia sẻ] 5
reaction phản ứng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 6
scary đáng sợ
13 [Giãi bày, chia sẻ] 7
wish mong ước
13 [Giãi bày, chia sẻ] 8
regret tiếc nuối, ân hận
13 [Giãi bày, chia sẻ] 9
pleasant dễ chịu
13 [Giãi bày, chia sẻ] 10
cheer up động viên
13 [Giãi bày, chia sẻ] 11
find out phát hiện ra, tìm ra
13 [Giãi bày, chia sẻ] 12
nervous lo lắng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 13 fear nỗi sợ
13 [Giãi bày, chia sẻ] 14
excited vui mừng, phấn khởi
13 [Giãi bày, chia sẻ] 15
burden gánh nặng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 16
hope hy vọng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 17
upset buồn bã
13 [Giãi bày, chia sẻ] 18
desire khao khát
13 [Giãi bày, chia sẻ] 19
lonely cô đơn
13 [Giãi bày, chia sẻ] 20
stress áp lực
13 [Giãi bày, chia sẻ] 21
angry giận giữ
13 [Giãi bày, chia sẻ] 22
understand hiểu
13 [Giãi bày, chia sẻ] 23 shy xấu hổ, nhút nhát
13 [Giãi bày, chia sẻ] 24
individual cá nhân
13 [Giãi bày, chia sẻ] 25
anxiety sự lo lắng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 26 attention sự chú ý
13 [Giãi bày, chia sẻ] 27
release giải phóng
13 [Giãi bày, chia sẻ] 28
toxic độc hại
13 [Giãi bày, chia sẻ] 29 happiness niềm hạnh phúc
13 [Giãi bày, chia sẻ] 30
mood tâm trạng
14 [Giãi bày, chia sẻ] 1
mess sự lộn xộn
14 [Giãi bày, chia sẻ] 2
lead sự dẫn dắt

14 [Giãi bày, chia sẻ] 3


complicated phức tạp
14 [Giãi bày, chia sẻ] 4
step bước
14 [Giãi bày, chia sẻ] 5
realize nhận ra
14 [Giãi bày, chia sẻ] 6
bitter cay đắng, gay gắt
14 [Giãi bày, chia sẻ] 7
sure chắc chắn
14 [Giãi bày, chia sẻ] 8
guarantee đảm bảo
14 [Giãi bày, chia sẻ] 9 mindset tư duy
14 [Giãi bày, chia sẻ] 10
attempt cố gắng thử
14 [Giãi bày, chia sẻ] 11
give up từ bỏ
14 [Giãi bày, chia sẻ] 12
overcome vượt qua
14 [Giãi bày, chia sẻ] 13
courage can đảm
14 [Giãi bày, chia sẻ] 14
blame đổ lỗi
14 [Giãi bày, chia sẻ] 15
survive sống sót
14 [Giãi bày, chia sẻ] 16
approach tiếp cận
14 [Giãi bày, chia sẻ] 17
resist chống lại, cưỡng lạ
14 [Giãi bày, chia sẻ] 18
develop phát triển
14 [Giãi bày, chia sẻ] 19
stage giai đoạn
14 [Giãi bày, chia sẻ] 20
come up with nghĩ ra
14 [Giãi bày, chia sẻ] 21
emotional thuộc về cảm xúc, dễ
14 [Giãi bày, chia sẻ] 22
horrible kinh khủng, tồi tệ
14 [Giãi bày, chia sẻ] 23
enormous rất lớn
14 [Giãi bày, chia sẻ] 24
extreme cực kỳ, quá mức
14 [Giãi bày, chia sẻ] 25
commit cam kết
14 [Giãi bày, chia sẻ] 26
embrace đón nhận
14 [Giãi bày, chia sẻ] 27
go through trải qua
14 [Giãi bày, chia sẻ] 28
suffer chịu đựng
14 [Giãi bày, chia sẻ] 29
power sức mạnh, quyền lực
14 [Giãi bày, chia sẻ] 30
growth sự phát triển
15 [Mô tả người] 1
positive tích cực
15 [Mô tả người] 2
simple đơn giản
15 [Mô tả người] 3
negative tiêu cực
15 [Mô tả người] 4
independent độc lập, tự lập
15 [Mô tả người] 5 height chiều cao
15 [Mô tả người] 6 bangs tóc mái
15 [Mô tả người] 7
handsome đẹp trai
15 [Mô tả người] 8 scar vết sẹo
15 [Mô tả người] 9
careful cẩn thận
15 [Mô tả người] 10 figure hình dáng
15 [Mô tả người] 11
joke câu nói đùa
15 [Mô tả người] 12
ordinary bình thường
15 [Mô tả người] 13
smart thông minh
15 [Mô tả người] 14
helpful có ích
15 [Mô tả người] 15
compare so sánh
15 [Mô tả người] 16
genius thiên tài
15 [Mô tả người] 17
wisdom sự thông thái
15 [Mô tả người] 18
describe mô tả
15 [Mô tả người] 19
clever khôn khéo, thông mi
15 [Mô tả người] 20 humor sự hài hước
15 [Mô tả người] 21
attitude thái độ
15 [Mô tả người] 22
natural tự nhiên
15 [Mô tả người] 23
serious nghiêm túc
15 [Mô tả người] 24
friendly thân thiện
15 [Mô tả người] 25
especially đặc biệt là
15 [Mô tả người] 26
pretty xinh xắn
15 [Mô tả người] 27
lucky may mắn
15 [Mô tả người] 28
whenever bất cứ khi nào
15 [Mô tả người] 29
accept chấp nhận
15 [Mô tả người] 30
perfect hoàn hảo
16 [Đồ ăn thức uống] 1 snack ăn vặt
16 [Đồ ăn thức uống] 2
pepper hạt tiêu
16 [Đồ ăn thức uống] 3 steak bít tết
16 [Đồ ăn thức uống] 4
beef thịt bò
16 [Đồ ăn thức uống] 5
pork thịt lợn
16 [Đồ ăn thức uống] 6
rib sườn
16 [Đồ ăn thức uống] 7 seafood hải sản
16 [Đồ ăn thức uống] 8
shrimp tôm
16 [Đồ ăn thức uống] 9
mango xoài
16 [Đồ ăn thức uống] 10
tongue lưỡi
16 [Đồ ăn thức uống] 11 heat làm nóng
16 [Đồ ăn thức uống] 12 quick mau chóng
16 [Đồ ăn thức uống] 13
pour rưới, đổ
16 [Đồ ăn thức uống] 14 bowl cái bát
16 [Đồ ăn thức uống] 15
bland nhạt
16 [Đồ ăn thức uống] 16
lime quả chanh ta, chanh
16 [Đồ ăn thức uống] 17
juicy mọng nước
16 [Đồ ăn thức uống] 18 sour chua
16 [Đồ ăn thức uống] 19
swallow nuốt
16 [Đồ ăn thức uống] 20 spicy cay
16 [Đồ ăn thức uống] 21
onion hành
16 [Đồ ăn thức uống] 22 garlic tỏi
16 [Đồ ăn thức uống] 23
fry chiên
16 [Đồ ăn thức uống] 24
corn ngô
16 [Đồ ăn thức uống] 25
fridge tủ lạnh
16 [Đồ ăn thức uống] 26 pot nồi
16 [Đồ ăn thức uống] 27 slice thái
16 [Đồ ăn thức uống] 28
potato khoai tây
16 [Đồ ăn thức uống] 29
microwave lò vi sóng
16 [Đồ ăn thức uống] 30
stir khuấy, đảo
17 [Văn hóa ăn uống] 1
brunch bữa nửa buổi
17 [Văn hóa ăn uống] 2
bacon thịt nguội
17 [Văn hóa ăn uống] 3
cheese phô mai
17 [Văn hóa ăn uống] 4 cuisine món ăn, ẩm thực
17 [Văn hóa ăn uống] 5
bottle chai
17 [Văn hóa ăn uống] 6
alcohol đồ uống có cồn
17 [Văn hóa ăn uống] 7 raw sống
17 [Văn hóa ăn uống] 8
pickle đồ muối chua
17 [Văn hóa ăn uống] 9 lotus sen
17 [Văn hóa ăn uống] 10 noodle mì
17 [Văn hóa ăn uống] 11
sauce sốt
17 [Văn hóa ăn uống] 12
flour bột
17 [Văn hóa ăn uống] 13
tray khay
17 [Văn hóa ăn uống] 14
roll cuốn
17 [Văn hóa ăn uống] 15
spice gia vị
17 [Văn hóa ăn uống] 16
honey mật ong
17 [Văn hóa ăn uống] 17 delicious ngon
17 [Văn hóa ăn uống] 18
stew món canh hầm
17 [Văn hóa ăn uống] 19
barbecue đồ nướng
17 [Văn hóa ăn uống] 20
sticky dính
17 [Văn hóa ăn uống] 21
guest khách
17 [Văn hóa ăn uống] 22
fork dĩa, nĩa
17 [Văn hóa ăn uống] 23
chopstick đũa
17 [Văn hóa ăn uống] 24
bite miếng
17 [Văn hóa ăn uống] 25 durian sầu riêng
17 [Văn hóa ăn uống] 26
dessert món tráng miệng
17 [Văn hóa ăn uống] 27
local thuộc địa phương
17 [Văn hóa ăn uống] 28
taste có vị
17 [Văn hóa ăn uống] 29 flavor vị
17 [Văn hóa ăn uống] 30
unique độc đáo
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 1 skip bỏ qua
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 2
avoid tránh
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 3
healthy lành mạnh
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 4
bake nướng
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 5
oven lò nướng
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 6 steam hấp
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 7
whole toàn bộ
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 8 salmon cá hồi
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 9
portion khẩu phần
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 10 enough đủ
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 11
total tổng cộng
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 12 contain chứa
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 13
oil dầu
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 14 vegetable rau củ
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 15 mix trộn
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 16
boil luộc, đun sôi
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 17
recipe công thức
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 18
ingredient nguyên liệu, thành p
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 19
herb rau thơm
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 20 juice nước hoa quả
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 21
homemade tự làm tại nhà
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 22 meal bữa ăn
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 23
organic hữu cơ
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 24 lean nạc
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 25
yogurt sữa chua
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 26 cereal ngũ cốc
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 27
science khoa học
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 28
cut down on giảm bớt
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 29
amount lượng
18 [Chế độ ăn lành mạnh] 30
essential thiết yếu
19 [Cơ thể và sức khỏe] 1
sick bị bệnh, bị mệt
19 [Cơ thể và sức khỏe] 2 headache cơn đau đầu
19 [Cơ thể và sức khỏe] 3 dentist nha sĩ
19 [Cơ thể và sức khỏe] 4 flu cúm
19 [Cơ thể và sức khỏe] 5
throat cổ họng
19 [Cơ thể và sức khỏe] 6
catch mắc bệnh
19 [Cơ thể và sức khỏe] 7
stomach dạ dày, bụng
19 [Cơ thể và sức khỏe] 8
emergency trường hợp cấp cứu
19 [Cơ thể và sức khỏe] 9 throw up nôn
19 [Cơ thể và sức khỏe] 10
clinic phòng khám
19 [Cơ thể và sức khỏe] 11
pregnant mang thai
19 [Cơ thể và sức khỏe] 12
surgery ca phẫu thuật
19 [Cơ thể và sức khỏe] 13 hurt bị đau
19 [Cơ thể và sức khỏe] 14
wheelchair xe lăn
19 [Cơ thể và sức khỏe] 15
wound vết thương
19 [Cơ thể và sức khỏe] 16
blood máu
19 [Cơ thể và sức khỏe] 17
temperature nhiệt độ
19 [Cơ thể và sức khỏe] 18
pain cơn đau
19 [Cơ thể và sức khỏe] 19 level mức độ
19 [Cơ thể và sức khỏe] 20 look after chăm sóc
19 [Cơ thể và sức khỏe] 21
system hệ thống
19 [Cơ thể và sức khỏe] 22 badly một cách tồi tệ
19 [Cơ thể và sức khỏe] 23
treatment sự điều trị
19 [Cơ thể và sức khỏe] 24
pill viên thuốc
19 [Cơ thể và sức khỏe] 25
nutrient dưỡng chất
19 [Cơ thể và sức khỏe] 26
prescription đơn thuốc
19 [Cơ thể và sức khỏe] 27 medicine thuốc
19 [Cơ thể và sức khỏe] 28
pharmacy hiệu thuốc
19 [Cơ thể và sức khỏe] 29
disease căn bệnh, bệnh tật
19 [Cơ thể và sức khỏe] 30
dangerous nguy hiểm
20 [Cơ thể và sức khỏe] 1
fitness trạng thái khỏe khoắ
20 [Cơ thể và sức khỏe] 2
work out tập thể dục
20 [Cơ thể và sức khỏe] 3
warm up khởi động
20 [Cơ thể và sức khỏe] 4
massage sự xoa bóp
20 [Cơ thể và sức khỏe] 5
protect bảo vệ
20 [Cơ thể và sức khỏe] 6
injury chấn thương
20 [Cơ thể và sức khỏe] 7
safety sự an toàn
20 [Cơ thể và sức khỏe] 8
neck cổ
20 [Cơ thể và sức khỏe] 9
knee đầu gối
20 [Cơ thể và sức khỏe] 10
cool down giảm nhiệt
20 [Cơ thể và sức khỏe] 11
cough cơn ho
20 [Cơ thể và sức khỏe] 12
ankle mắt cá chân
20 [Cơ thể và sức khỏe] 13
shoulder vai
20 [Cơ thể và sức khỏe] 14 stiff cứng
20 [Cơ thể và sức khỏe] 15 wrist cổ tay
20 [Cơ thể và sức khỏe] 16
bone xương
20 [Cơ thể và sức khỏe] 17
cancer bệnh ung thư
20 [Cơ thể và sức khỏe] 18
health sức khỏe
20 [Cơ thể và sức khỏe] 19
recover hồi phục
20 [Cơ thể và sức khỏe] 20
cure cách chữa bệnh
20 [Cơ thể và sức khỏe] 21 bend uốn cong, gập
20 [Cơ thể và sức khỏe] 22
grab nắm lấy, cầm lấy
20 [Cơ thể và sức khỏe] 23
lift nâng
20 [Cơ thể và sức khỏe] 24
train rèn luyện
20 [Cơ thể và sức khỏe] 25
frequent thường xuyên
20 [Cơ thể và sức khỏe] 26
maintain duy trì
20 [Cơ thể và sức khỏe] 27
method phương pháp
20 [Cơ thể và sức khỏe] 28
elbow khuỷu tay
20 [Cơ thể và sức khỏe] 29 brain não bộ
20 [Cơ thể và sức khỏe] 30 gain tăng lên
21 [Đi du lịch] 1
trap cái bẫy
21 [Đi du lịch] 2
get away thoát khỏi
21 [Đi du lịch] 3 trip chuyến đi
21 [Đi du lịch] 4
satisfy làm hài lòng
21 [Đi du lịch] 5
cruise chuyến du ngoạn trên
21 [Đi du lịch] 6
resort khu nghỉ dưỡng
21 [Đi du lịch] 7 lobby sảnh
21 [Đi du lịch] 8
check out trả phòng
21 [Đi du lịch] 9
reservation việc đặt trước chỗ
21 [Đi du lịch] 10
deposit đặt cọc tiền
21 [Đi du lịch] 11
overnight qua đêm
21 [Đi du lịch] 12
travel du lịch
21 [Đi du lịch] 13
passport hộ chiếu
21 [Đi du lịch] 14 sunglasses kính râm
21 [Đi du lịch] 15
pillow gối
21 [Đi du lịch] 16
departure việc khởi hành
21 [Đi du lịch] 17
destination điểm đến
21 [Đi du lịch] 18
ancient cổ đại
21 [Đi du lịch] 19
attraction điểm du lịch
21 [Đi du lịch] 20 top đỉnh
21 [Đi du lịch] 21
map bản đồ
21 [Đi du lịch] 22 wooden bằng gỗ
21 [Đi du lịch] 23
cave hang
21 [Đi du lịch] 24
nature thiên nhiên
21 [Đi du lịch] 25
bridge cầu
21 [Đi du lịch] 26 airport sân bay
21 [Đi du lịch] 27
crew đoàn, đội, tổ
21 [Đi du lịch] 28
delay sự trì hoãn
21 [Đi du lịch] 29
transit quá trình vận chuyển
21 [Đi du lịch] 30
look around thăm thú
22 [Đi du lịch] 1
border biên giới
22 [Đi du lịch] 2
belt dây an toàn
22 [Đi du lịch] 3
intend dự định
22 [Đi du lịch] 4
announce thông báo
22 [Đi du lịch] 5
duty-free miễn thuế
22 [Đi du lịch] 6
impressive gây ấn tượng
22 [Đi du lịch] 7 booking việc đặt trước
22 [Đi du lịch] 8
adult người lớn
22 [Đi du lịch] 9
airline hãng hàng không
22 [Đi du lịch] 10
cancel hủy
22 [Đi du lịch] 11
honeymoon tuần trăng mật
22 [Đi du lịch] 12
island đảo

22 [Đi du lịch] 13
brochure sách giới thiệu
22 [Đi du lịch] 14
tourist du khách
22 [Đi du lịch] 15
backpacking hình thức du lịch bụ
22 [Đi du lịch] 16
hiking đi dã ngoại đường d
22 [Đi du lịch] 17
center trung tâm
22 [Đi du lịch] 18
discover khám phá
22 [Đi du lịch] 19 sand cát
22 [Đi du lịch] 20
tour chuyến du lịch
22 [Đi du lịch] 21
ideal lý tưởng
22 [Đi du lịch] 22
admission việc vào cửa
22 [Đi du lịch] 23
double gấp đôi
22 [Đi du lịch] 24
expense chi phí
22 [Đi du lịch] 25
craft thủ công mỹ nghệ
22 [Đi du lịch] 26
advantage lợi thế
22 [Đi du lịch] 27 flexible linh hoạt
22 [Đi du lịch] 28
relax nghỉ ngơi, thư giãn
22 [Đi du lịch] 29 buddy bạn thân
22 [Đi du lịch] 30
facility cơ sở
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 1
lifetime cả đời
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 2
actually thật ra
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 3
reflect nghĩ lại
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 4
miracle phép màu
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 5 recall nhớ lại

23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 6


ago trước đây
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 7
wonder băn khoăn, tự hỏi
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 8
exact chính xác
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 9
main chính
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 10
precious quý giá
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 11
panic hoảng sợ
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 12
nightmare cơn ác mộng
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 13
incident sự việc, sự cố
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 14
disappear biến mất
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 15
complaint lời phàn nàn, lời k

23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 16


crisis khủng hoảng
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 17
awkward khó xử
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 18
happen xảy ra
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 19
disagree không đồng ý
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 20
imagine tưởng tượng
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 21
immediate ngay lập tức
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 22 slowly dần dần, chậm rãi
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 23 admit thừa nhận
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 24
fate định mệnh, số phận
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 25
fantastic tuyệt vời
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 26
successful thành công
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 27
cause gây ra / tạo ra
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 28 opportunity cơ hội
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 29 calm bình tĩnh
23 [Kể lại một câu chuyện, sự việc] 30
turn out hóa ra là
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 1
afford đủ khả năng chi trả
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 2 help out giúp đỡ
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 3
borrow mượn
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 4
pay trả
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 5 own sở hữu
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 6
price giá
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 7
reasonable hợp lý
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 8
spend tiêu
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 9 cost trị giá, tốn
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 10
monthly hàng tháng
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 11
discount giảm giá
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 12 credit tín dụng
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 13 worth đáng giá
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 14
transfer chuyển
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 15
value giá trị
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 16
range khoảng
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 17
withdraw rút khỏi
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 18
decrease giảm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 19
add thêm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 20
increase tăng
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 21 save up tiết kiệm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 22
set aside dành dụm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 23
drop giảm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 24
extra thêm
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 25 ticket vé
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 26 give away tặng miễn phí, cho đ
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 27
valuable giá trị
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 28
average trung bình
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 29
proper thích hợp, tử tế
24 [Tiền bạc và chi tiêu] 30
wealth sự giàu có
25 [Mô tả vật] 1
manual hướng dẫn sử dụng
25 [Mô tả vật] 2
repair sửa
25 [Mô tả vật] 3
variety sự đa dạng
25 [Mô tả vật] 4
size kích cỡ
25 [Mô tả vật] 5
medium trung bình
25 [Mô tả vật] 6
huge lớn
25 [Mô tả vật] 7 length độ dài
25 [Mô tả vật] 8
depth độ sâu
25 [Mô tả vật] 9
wide rộng
25 [Mô tả vật] 10
narrow hẹp
25 [Mô tả vật] 11
weight trọng lượng
25 [Mô tả vật] 12
heavy nặng
25 [Mô tả vật] 13
carry mang vác
25 [Mô tả vật] 14
remove loại bỏ
25 [Mô tả vật] 15
separate phân chia, tách ra
25 [Mô tả vật] 16
metal kim loại
25 [Mô tả vật] 17
plastic nhựa
25 [Mô tả vật] 18
lose mất
25 [Mô tả vật] 19
sharp sắc
25 [Mô tả vật] 20
quantity số lượng
25 [Mô tả vật] 21
stick cái que
25 [Mô tả vật] 22
empty trống
25 [Mô tả vật] 23 deep sâu
25 [Mô tả vật] 24
volume lượng
25 [Mô tả vật] 25
liquid chất lỏng
25 [Mô tả vật] 26 crack vết nứt
25 [Mô tả vật] 27
surface bề mặt
25 [Mô tả vật] 28
material chất liệu
25 [Mô tả vật] 29
straight thẳng
25 [Mô tả vật] 30
clearly một cách rõ ràng
26 [Phim ảnh] 1
show chương trình
26 [Phim ảnh] 2 scene cảnh
26 [Phim ảnh] 3
actor nam diễn viên
26 [Phim ảnh] 4
musical thuộc âm nhạc
26 [Phim ảnh] 5
soundtrack nhạc phim
26 [Phim ảnh] 6
historical thuộc lịch sử
26 [Phim ảnh] 7
mystery bí ẩn
26 [Phim ảnh] 8
crime tội ác
26 [Phim ảnh] 9
ending đoạn kết
26 [Phim ảnh] 10
reveal tiết lộ
26 [Phim ảnh] 11 thriller phim giật gân
26 [Phim ảnh] 12
studio xưởng, không gian s
26 [Phim ảnh] 13
setting bối cảnh, khung cảnh
26 [Phim ảnh] 14
fiction điều viễn tưởng
26 [Phim ảnh] 15
drama sự việc kịch tính
26 [Phim ảnh] 16
director đạo diễn
26 [Phim ảnh] 17
come out ra mắt
26 [Phim ảnh] 18
character nhân vật
26 [Phim ảnh] 19
actress nữ diễn viên
26 [Phim ảnh] 20
odd kỳ lạ, kỳ quặc
26 [Phim ảnh] 21
screen màn hình
26 [Phim ảnh] 22
action hành động
26 [Phim ảnh] 23
adventure chuyến phiêu lưu
26 [Phim ảnh] 24
documentary phim tài liệu
26 [Phim ảnh] 25 angle góc
26 [Phim ảnh] 26
confused thấy khó hiểu
26 [Phim ảnh] 27
dialogue cuộc hội thoại, lời
26 [Phim ảnh] 28
hit tác phẩm thành công
26 [Phim ảnh] 29
wonderful tuyệt vời
26 [Phim ảnh] 30 brilliant tài giỏi, tuyệt vời
27 [Người nổi tiếng] 1
modest khiêm tốn
27 [Người nổi tiếng] 2
gifted có năng khiếu
27 [Người nổi tiếng] 3
showbiz ngành giải trí
27 [Người nổi tiếng] 4
channel kênh
27 [Người nổi tiếng] 5
media truyền thông
27 [Người nổi tiếng] 6
well-known nổi tiếng
27 [Người nổi tiếng] 7
recognize nhận ra
27 [Người nổi tiếng] 8
fan người hâm mộ
27 [Người nổi tiếng] 9
subscribe đăng ký
27 [Người nổi tiếng] 10 scream hét lên
27 [Người nổi tiếng] 11
funny buồn cười
27 [Người nổi tiếng] 12
currently hiện nay
27 [Người nổi tiếng] 13
viral lan truyền nhanh
27 [Người nổi tiếng] 14
performance màn biểu diễn
27 [Người nổi tiếng] 15
past quá khứ
27 [Người nổi tiếng] 16
become trở nên
27 [Người nổi tiếng] 17
global toàn cầu
27 [Người nổi tiếng] 18
speak out lên tiếng
27 [Người nổi tiếng] 19
deserve xứng đáng
27 [Người nổi tiếng] 20
live trực tiếp
27 [Người nổi tiếng] 21
award giải thưởng
27 [Người nổi tiếng] 22
honor danh dự
27 [Người nổi tiếng] 23
charity việc thiện nguyện
27 [Người nổi tiếng] 24
volunteer tình nguyện
27 [Người nổi tiếng] 25
scandal vụ bê bối
27 [Người nổi tiếng] 26 rumor tin đồn
27 [Người nổi tiếng] 27
biography tiểu sử
27 [Người nổi tiếng] 28
admire ngưỡng mộ
27 [Người nổi tiếng] 29 look up to ngưỡng mộ
27 [Người nổi tiếng] 30
live up to đáp ứng tiêu chuẩn
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 1
concert buổi hòa nhạc
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 2
puzzle trò xếp hình, trò gi
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 3
guess đoán
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 4
keen tinh tường
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 5
knit đan
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 6
novel tiểu thuyết
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 7
collection bộ sưu tập
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 8
sail chèo thuyền
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 9
interested có hứng thú
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 10
photography nhiếp ảnh

28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 11


tutorial hướng dẫn cách làm
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 12
vlog nhật ký bằng video
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 13
team đội, nhóm
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 14
try out thử
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 15
participate tham gia
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 16
program chương trình
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 17
cartoon hoạt hình
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 18
genre thể loại
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 19
comedy phim hài
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 20
climb trèo
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 21
pleasure sự thích thú, niềm
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 22
indoor trong nhà
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 23
holiday chuyến nghỉ dưỡng, k
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 24
ride chuyến đi
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 25
meaningful có ý nghĩa
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 26
camping việc cắm trại
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 27
cooperate hợp tác
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 28
tent lều
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 29
go in for hứng thú với
28 [Các hoạt động vui chơi giải trí] 30
prefer thích hơn
29 [Thể thao] 1 fishing câu cá
29 [Thể thao] 2
athlete vận động viên
29 [Thể thao] 3
wrestling môn đấu vật
29 [Thể thao] 4
professional chuyên nghiệp
29 [Thể thao] 5
annual hàng năm
29 [Thể thao] 6
tournament giải đấu
29 [Thể thao] 7
coach huấn luyện viên
29 [Thể thao] 8 match trận đấu
29 [Thể thao] 9
beat đánh bại
29 [Thể thao] 10
opponent đối thủ
29 [Thể thao] 11
athletics môn thể thao
29 [Thể thao] 12
basketball bóng rổ
29 [Thể thao] 13
player người chơi
29 [Thể thao] 14
league liên đoàn
29 [Thể thao] 15
championship giải vô địch
29 [Thể thao] 16 captain đội trưởng
29 [Thể thao] 17 score ghi điểm
29 [Thể thao] 18
title danh hiệu
29 [Thể thao] 19
net lưới
29 [Thể thao] 20
hero anh hùng
29 [Thể thao] 21 cycling môn đạp xe
29 [Thể thao] 22
stadium sân vận động
29 [Thể thao] 23
winner người thắng cuộc
29 [Thể thao] 24
golf môn đánh gôn
29 [Thể thao] 25 strike đánh
29 [Thể thao] 26
target đích, mục tiêu
29 [Thể thao] 27
maximum tối đa
29 [Thể thao] 28
surf lướt
29 [Thể thao] 29
unfortunately không may
29 [Thể thao] 30
appreciate trân trọng, đánh gi
30 [Làm đẹp] 1
style phong cách
30 [Làm đẹp] 2
product sản phẩm
30 [Làm đẹp] 3
underneath phía dưới
30 [Làm đẹp] 4
shampoo dầu gội
30 [Làm đẹp] 5
hair dryer máy sấy tóc
30 [Làm đẹp] 6
comb lược
30 [Làm đẹp] 7 dye nhuộm
30 [Làm đẹp] 8
light nhẹ nhàng, sáng
30 [Làm đẹp] 9 spray xịt
30 [Làm đẹp] 10
powder bột, phấn
30 [Làm đẹp] 11
edge cạnh
30 [Làm đẹp] 12 chin cằm
30 [Làm đẹp] 13
cheek má
30 [Làm đẹp] 14
acne mụn
30 [Làm đẹp] 15 forehead trán
30 [Làm đẹp] 16 smooth mịn, nhẵn
30 [Làm đẹp] 17 shave cạo
30 [Làm đẹp] 18
sunscreen kem chống nắng
30 [Làm đẹp] 19
sensitive nhạy cảm
30 [Làm đẹp] 20
moisture độ ẩm
30 [Làm đẹp] 21 lipstick son môi
30 [Làm đẹp] 22
perfume nước hoa
30 [Làm đẹp] 23
cosmetics mỹ phẩm
30 [Làm đẹp] 24 nail móng
30 [Làm đẹp] 25
layer lớp
30 [Làm đẹp] 26
combination sự kết hợp
30 [Làm đẹp] 27
visible nhìn thấy được
30 [Làm đẹp] 28
mirror gương
30 [Làm đẹp] 29
gorgeous tuyệt đẹp
30 [Làm đẹp] 30 wipe lau
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 1
purse ví
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 2
cut back on cắt giảm
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 3
souvenir quà lưu niệm
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 4
item món đồ
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 5
exchange trao đổi
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 6
take back lấy lại, nhận lại
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 7
refund hoàn tiền
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 8
import nhập khẩu
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 9
delivery việc giao hàng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 10
receive nhận
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 11
mall trung tâm thương mạ
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 12
deal khuyến mãi, thỏa thu
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 13
shop around đi khảo giá
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 14
promotion chương trình khuyến
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 15
quality chất lượng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 16
fake giả
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 17
purchase mua
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 18
payment khoản thanh toán
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 19
coupon phiếu giảm giá
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 20
sell out bán hết sạch
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 21
brand nhãn hàng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 22
package gói hàng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 23 label nhãn hiệu
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 24
bunch lượng lớn, bó
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 25
checkout quầy thanh toán
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 26
request yêu cầu
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 27
line up xếp hàng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 28 cart giỏ hàng
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 29
cashier nhân viên thu ngân
31 [Mua sắm và giao, đặt hàng] 30
sell bán
32 [Quần áo và phụ kiện] 1 shape hình dáng
32 [Quần áo và phụ kiện] 2 collar cổ áo
32 [Quần áo và phụ kiện] 3
curve đường cong
32 [Quần áo và phụ kiện] 4
button khuy
32 [Quần áo và phụ kiện] 5 pocket túi
32 [Quần áo và phụ kiện] 6 sleeve tay áo
32 [Quần áo và phụ kiện] 7 closet tủ quần áo
32 [Quần áo và phụ kiện] 8
sock tất
32 [Quần áo và phụ kiện] 9 jewelry trang sức
32 [Quần áo và phụ kiện] 10
bracelet vòng tay
32 [Quần áo và phụ kiện] 11
store cửa hàng
32 [Quần áo và phụ kiện] 12 tie cà vạt
32 [Quần áo và phụ kiện] 13
leather da
32 [Quần áo và phụ kiện] 14
beauty vẻ đẹp
32 [Quần áo và phụ kiện] 15 suit hợp
32 [Quần áo và phụ kiện] 16
try on thử đồ
32 [Quần áo và phụ kiện] 17
loose lỏng
32 [Quần áo và phụ kiện] 18 pants quần
32 [Quần áo và phụ kiện] 19 tight chật
32 [Quần áo và phụ kiện] 20
waist phần eo
32 [Quần áo và phụ kiện] 21
diamond kim cương
32 [Quần áo và phụ kiện] 22 pattern mẫu họa tiết
32 [Quần áo và phụ kiện] 23
go with hợp với
32 [Quần áo và phụ kiện] 24
piece mảnh
32 [Quần áo và phụ kiện] 25
show off khoe mẽ
32 [Quần áo và phụ kiện] 26
cool ngầu
32 [Quần áo và phụ kiện] 27
colorful nhiều màu sắc
32 [Quần áo và phụ kiện] 28
fashion thời trang
32 [Quần áo và phụ kiện] 29
chic thanh lịch
32 [Quần áo và phụ kiện] 30
wrap up gói lại
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 1
rude bất lịch sự, thô lỗ
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 2
purpose mục đích
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 3
polite lịch sự
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 4
husband người chồng
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 5
crowd đám đông
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 6
proud tự hào
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 7
manner cách cư xử

33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 8


accent chất giọng
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 9
explain giải thích
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 10
festival lễ hội
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 11
recommend gợi ý
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 12
invite mời
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 13
traditional truyền thống
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 14
western thuộc phương Tây
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 15
treasure trân trọng
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 16
mixture hỗn hợp
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 17
modern hiện đại
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 18
culture văn hóa
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 19
belong to thuộc về
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 20
museum bảo tàng
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 21
worldwide khắp thế giới
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 22
temple đền
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 23
religion tôn giáo
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 24
national toàn quốc, quốc gia
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 25
pray cầu nguyện
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 26 luck may mắn
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 27
majority số đông
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 28
story câu chuyện
33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 29
spirit tinh thần, linh hồn

33 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 30


legend truyền thuyết
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 1
firework pháo hoa
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 2
celebrate ăn mừng, tán dương
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 3 mostly phần lớn, chủ yếu
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 4 envelope phong bì
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 5
strange kỳ lạ
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 6
generous hào phóng
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 7
instead thay vì
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 8
clothing quần áo, trang phục
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 9
display trưng bày
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 10
royal hoàng gia
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 11
problem vấn đề
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 12
offensive phản cảm
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 13
anthem quốc ca
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 14
highlight điểm nổi bật
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 15
die out mất dần đi, mai một
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 16
marry cưới
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 17
pass down truyền lại
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 18
party tiệc
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 19
ring nhẫn
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 20
mask mặt nạ
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 21
society xã hội
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 22
ceremony nghi lễ, buổi lễ
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 23
regard sự để tâm, sự kính
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 24
candle nến

34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 25


death cái chết
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 26
various nhiều
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 27
flag cờ
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 28
difficulty sự khó khăn
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 29
minor nhỏ
34 [Văn hóa và các dịp lễ tết] 30
moral đạo đức
35 [Tình cảm và hẹn hò] 1
anniversary kỷ niệm
35 [Tình cảm và hẹn hò] 2
marriage cuộc hôn nhân
35 [Tình cảm và hẹn hò] 3
romantic lãng mạn
35 [Tình cảm và hẹn hò] 4
blush đỏ mặt
35 [Tình cảm và hẹn hò] 5
connection sự kết nối
35 [Tình cảm và hẹn hò] 6
instantly ngay lập tức
35 [Tình cảm và hẹn hò] 7
ask out rủ đi chơi
35 [Tình cảm và hẹn hò] 8
steady vững chắc
35 [Tình cảm và hẹn hò] 9 fall for phải lòng
35 [Tình cảm và hẹn hò] 10 attractive hấp dẫn, quyến rũ
35 [Tình cảm và hẹn hò] 11
obviously rõ ràng
35 [Tình cảm và hẹn hò] 12
break up chia tay
35 [Tình cảm và hẹn hò] 13
contact liên hệ
35 [Tình cảm và hẹn hò] 14
gentle dịu dàng, nhẹ nhàng
35 [Tình cảm và hẹn hò] 15
lie lời nói dối
35 [Tình cảm và hẹn hò] 16
situation tình huống
35 [Tình cảm và hẹn hò] 17
excuse lời bào chữa
35 [Tình cảm và hẹn hò] 18
letter thư
35 [Tình cảm và hẹn hò] 19
intention ý định
35 [Tình cảm và hẹn hò] 20
forgive tha thứ
35 [Tình cảm và hẹn hò] 21
bride cô dâu
35 [Tình cảm và hẹn hò] 22
groom chú rể
35 [Tình cảm và hẹn hò] 23
wedding hôn lễ
35 [Tình cảm và hẹn hò] 24
couple cặp đôi
35 [Tình cảm và hẹn hò] 25
feeling cảm xúc
35 [Tình cảm và hẹn hò] 26
warm ấm áp, nồng nhiệt
35 [Tình cảm và hẹn hò] 27
opposite đối diện
35 [Tình cảm và hẹn hò] 28
weird kỳ cục
35 [Tình cảm và hẹn hò] 29
willing sẵn sàng
35 [Tình cảm và hẹn hò] 30
moment khoảnh khắc
36 [Giao thông và các phương tiện] 1
flight chuyến bay
36 [Giao thông và các phương tiện] 2
return trả lại
36 [Giao thông và các phương tiện] 3 take off cất cánh
36 [Giao thông và các phương tiện] 4
gate cổng
36 [Giao thông và các phương tiện] 5 enter nhập
36 [Giao thông và các phương tiện] 6
carry-on hành lý xách tay
36 [Giao thông và các phương tiện] 7
luggage hành lý
36 [Giao thông và các phương tiện] 8
distance khoảng cách
36 [Giao thông và các phương tiện] 9
arrival sự đến
36 [Giao thông và các phương tiện] 10
passenger hành khách
36 [Giao thông và các phương tiện] 11
port cảng
36 [Giao thông và các phương tiện] 12
ferry phà
36 [Giao thông và các phương tiện] 13
route tuyến đường

36 [Giao thông và các phương tiện] 14


direct thẳng
36 [Giao thông và các phương tiện] 15
accident tai nạn
36 [Giao thông và các phương tiện] 16
continue tiếp tục
36 [Giao thông và các phương tiện] 17
get around dạo quanh
36 [Giao thông và các phương tiện] 18 station nhà ga
36 [Giao thông và các phương tiện] 19
engine động cơ
36 [Giao thông và các phương tiện] 20
wheel bánh xe
36 [Giao thông và các phương tiện] 21
speed tốc độ
36 [Giao thông và các phương tiện] 22
helmet mũ bảo hiểm
36 [Giao thông và các phương tiện] 23
cross băng qua
36 [Giao thông và các phương tiện] 24
intersection nút giao thông
36 [Giao thông và các phương tiện] 25
parking việc đỗ xe
36 [Giao thông và các phương tiện] 26
highway đường quốc lộ
36 [Giao thông và các phương tiện] 27
direction hướng
36 [Giao thông và các phương tiện] 28
one-way một chiều
36 [Giao thông và các phương tiện] 29
truck xe tải
36 [Giao thông và các phương tiện] 30 brake cái phanh
37 [Thành phố/khu dân cư] 1
neighborhood khu dân cư
37 [Thành phố/khu dân cư] 2
wander đi lang thang
37 [Thành phố/khu dân cư] 3
playground sân chơi
37 [Thành phố/khu dân cư] 4
pace nhịp
37 [Thành phố/khu dân cư] 5
pedestrian người đi đường
37 [Thành phố/khu dân cư] 6
sidewalk vỉa hè
37 [Thành phố/khu dân cư] 7
lane làn đường
37 [Thành phố/khu dân cư] 8
traffic giao thông
37 [Thành phố/khu dân cư] 9
theater rạp chiếu
37 [Thành phố/khu dân cư] 10
bookstore cửa hàng sách
37 [Thành phố/khu dân cư] 11
grocery tạp hóa
37 [Thành phố/khu dân cư] 12
alley ngõ
37 [Thành phố/khu dân cư] 13
building tòa nhà
37 [Thành phố/khu dân cư] 14
run-down xuống cấp
37 [Thành phố/khu dân cư] 15
represent tượng trưng cho
37 [Thành phố/khu dân cư] 16 tower tháp
37 [Thành phố/khu dân cư] 17
transportation giao thông vận tải
37 [Thành phố/khu dân cư] 18
accessible dễ tiếp cận
37 [Thành phố/khu dân cư] 19
police cảnh sát
37 [Thành phố/khu dân cư] 20
show around dắt đi tham quan
37 [Thành phố/khu dân cư] 21
property tài sản
37 [Thành phố/khu dân cư] 22
crowded đông đúc
37 [Thành phố/khu dân cư] 23 noise tiếng ồn
37 [Thành phố/khu dân cư] 24
move in chuyển vào
37 [Thành phố/khu dân cư] 25
central trung tâm
37 [Thành phố/khu dân cư] 26
chain chuỗi
37 [Thành phố/khu dân cư] 27
diverse đa dạng
37 [Thành phố/khu dân cư] 28
random ngẫu nhiên
37 [Thành phố/khu dân cư] 29
dense dày đặc
37 [Thành phố/khu dân cư] 30
underground dưới mặt đất
38 [Mô tả nhà ở] 1
move out chuyển ra ngoài
38 [Mô tả nhà ở] 2
bright sáng
38 [Mô tả nhà ở] 3 ceiling trần nhà
38 [Mô tả nhà ở] 4
transparent trong suốt
38 [Mô tả nhà ở] 5
backyard sân sau
38 [Mô tả nhà ở] 6
pool bể, vũng
38 [Mô tả nhà ở] 7
luxury sang trọng
38 [Mô tả nhà ở] 8
owner người chủ
38 [Mô tả nhà ở] 9
turn off tắt đi
38 [Mô tả nhà ở] 10 lock khóa
38 [Mô tả nhà ở] 11
apartment căn hộ
38 [Mô tả nhà ở] 12
entrance cổng vào
38 [Mô tả nhà ở] 13
mattress đệm
38 [Mô tả nhà ở] 14 corner góc
38 [Mô tả nhà ở] 15
furniture nội thất
38 [Mô tả nhà ở] 16
shelf kệ
38 [Mô tả nhà ở] 17
electricity điện
38 [Mô tả nhà ở] 18
pipe đường ống
38 [Mô tả nhà ở] 19
hole lỗ
38 [Mô tả nhà ở] 20
mouse chuột
38 [Mô tả nhà ở] 21
seat chỗ ngồi
38 [Mô tả nhà ở] 22
put away cất đi
38 [Mô tả nhà ở] 23
neat gọn gàng
38 [Mô tả nhà ở] 24
soap xà phòng
38 [Mô tả nhà ở] 25
tissue giấy ăn
38 [Mô tả nhà ở] 26
slide trượt
38 [Mô tả nhà ở] 27 put back cất lại
38 [Mô tả nhà ở] 28
pan chảo
38 [Mô tả nhà ở] 29
bin thùng rác
38 [Mô tả nhà ở] 30
throw away vứt đi
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 1
lovely đáng yêu
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 2
vibrant rực rỡ, sôi động
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 3
seed hạt

39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 4


soil đất
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 5
resource tài nguyên
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 6
environment môi trường
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 7
atmosphere không khí
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 8
field cánh đồng
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 9 branch nhánh, cành
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 10 harvest thu hoạch
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 11
farmer nông dân
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 12
countryside vùng thôn quê
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 13
mud bùn
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 14
livestock gia súc
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 15
cattle gia súc
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 16 buffalo con trâu
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 17 head to đi tới
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 18
hill đồi
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 19
valley thung lũng
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 20
stream dòng nước
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 21
rural thuộc nông thôn
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 22
path lối nhỏ, con đường
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 23
cottage nhà ở vùng thôn quê
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 24
forest rừng
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 25
zone vùng, khu vực
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 26
tropical thuộc nhiệt đới
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 27
agriculture nông nghiệp
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 28 peaceful bình yên
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 29 vacation kỳ nghỉ
39 [Thiên nhiên & Vùng ngoại ô] 30 insect côn trùng
40 [Động vật & thú nuôi] 1 wing cánh
40 [Động vật & thú nuôi] 2
encounter chạm trán, gặp phải
40 [Động vật & thú nuôi] 3
lion sư tử
40 [Động vật & thú nuôi] 4
kingdom vương quốc
40 [Động vật & thú nuôi] 5
giant khổng lồ
40 [Động vật & thú nuôi] 6
wild hoang dã, hoang dại
40 [Động vật & thú nuôi] 7
enemy kẻ thù
40 [Động vật & thú nuôi] 8 hunt săn
40 [Động vật & thú nuôi] 9
cage lồng, chuồng
40 [Động vật & thú nuôi] 10
spacious rộng rãi
40 [Động vật & thú nuôi] 11 goat dê
40 [Động vật & thú nuôi] 12 scratch gãi, cào
40 [Động vật & thú nuôi] 13
breed chủng, giống
40 [Động vật & thú nuôi] 14
fur lông
40 [Động vật & thú nuôi] 15
rough thô, cứng
40 [Động vật & thú nuôi] 16 intelligent thông minh
40 [Động vật & thú nuôi] 17
habitat môi trường sống
40 [Động vật & thú nuôi] 18
grass cỏ
40 [Động vật & thú nuôi] 19 dirty bẩn
40 [Động vật & thú nuôi] 20
clean up dọn dẹp
40 [Động vật & thú nuôi] 21 adopt nhận nuôi
40 [Động vật & thú nuôi] 22
pet thú nuôi
40 [Động vật & thú nuôi] 23
biology sinh học
40 [Động vật & thú nuôi] 24
enjoy tận hưởng, yêu thíc
40 [Động vật & thú nuôi] 25
race đua
40 [Động vật & thú nuôi] 26
silent yên lặng, trật tự
40 [Động vật & thú nuôi] 27
adjust điều chỉnh
40 [Động vật & thú nuôi] 28
hungry đói
40 [Động vật & thú nuôi] 29 feed cho ăn
40 [Động vật & thú nuôi] 30 run out of hết sạch
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 1 cloudy nhiều mây
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 2
brighten up làm bừng sáng
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 3
predict dự báo
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 4
accurate chính xác
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 5 mild ôn hòa
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 6
storm bão
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 7 pour down mưa nặng hạt
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 8
lightning chớp
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 9
thunder sấm
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 10
slope sườn, dốc
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 11
sunny nhiều nắng
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 12
spring mùa xuân
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 13
unusual bất thường
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 14
shelter nơi trú ẩn
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 15 season mùa
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 16
desert sa mạc
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 17
fall mùa thu
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 18
sight cảnh
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 19
geography địa lý
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 20
severe nghiêm trọng, dữ dộ
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 21
earthquake động đất
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 22 ground mặt đất
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 23 earth trái đất
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 24 disaster tai họa
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 25
wave sóng
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 26 coast bờ biển
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 27
freeze đóng băng
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 28 lake hồ
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 29
destroy phá hủy
41 [Thời tiết & hiện tượng tự nhiên] 30 crop vụ mùa
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 1
headphones tai nghe
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 2
classical cổ điển
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 3
instrument nhạc cụ
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 4
contest cuộc thi
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 5 flute sáo
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 6
musician nhạc sĩ, nhạc công
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 7
record thu âm
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 8
sing along hát theo

42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 9


chart bảng xếp hạng, bảng
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 10
tone tông giọng
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 11
tune giai điệu
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 12
exhibition buổi triển lãm
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 13 artist nghệ sĩ
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 14
painter họa sĩ
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 15
sculpture tác phẩm điêu khắc
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 16
statue tượng
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 17
drum trống

42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 18


blend hòa trộn
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 19
folk thuộc dân gian
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 20
rhythm nhịp điệu
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 21
absolutely hoàn toàn
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 22 poetry thơ ca
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 23
extraordinary phi thường
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 24
century thế kỷ
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 25
theme chủ đề
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 26
design thiết kế
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 27
symbol biểu tượng
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 28
puppet con rối
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 29
talented tài năng
42 [Âm nhạc và nghệ thuật] 30
soul tâm hồn
43 [Phân tích đánh giá] 1
frustrated bối rối
43 [Phân tích đánh giá] 2
assumption giả định
43 [Phân tích đánh giá] 3
magic phép thuật
43 [Phân tích đánh giá] 4 chance cơ hội
43 [Phân tích đánh giá] 5
factor yếu tố
43 [Phân tích đánh giá] 6
inside bên trong
43 [Phân tích đánh giá] 7
concern sự lo ngại
43 [Phân tích đánh giá] 8
_x001D_rate đánh giá
43 [Phân tích đánh giá] 9
completely hoàn toàn
43 [Phân tích đánh giá] 10
existence sự tồn tại
43 [Phân tích đánh giá] 11
look into nghiên cứu, xem xét
43 [Phân tích đánh giá] 12
control kiểm soát
43 [Phân tích đánh giá] 13
article bài viết
43 [Phân tích đánh giá] 14
author tác giả
43 [Phân tích đánh giá] 15
passage đoạn
43 [Phân tích đánh giá] 16 convince thuyết phục
43 [Phân tích đánh giá] 17 part phần
43 [Phân tích đánh giá] 18
adequate vừa đủ
43 [Phân tích đánh giá] 19
pick chọn
43 [Phân tích đánh giá] 20
honest thành thật, trung t
43 [Phân tích đánh giá] 21
disappointed thất vọng
43 [Phân tích đánh giá] 22
structure kết cấu
43 [Phân tích đánh giá] 23
episode tập phim
43 [Phân tích đánh giá] 24
replace thay thế
43 [Phân tích đánh giá] 25
original nguyên bản, độc đáo
43 [Phân tích đánh giá] 26
analysis sự phân tích
43 [Phân tích đánh giá] 27
justice công lý
43 [Phân tích đánh giá] 28 stand for đại diện cho, ủng hộ
43 [Phân tích đánh giá] 29 conclusion kết luận
43 [Phân tích đánh giá] 30
throughout khắp, suốt
44 [Tin tức kinh tế] 1
economic thuộc kinh tế
44 [Tin tức kinh tế] 2 financial tài chính
44 [Tin tức kinh tế] 3
cash tiền mặt
44 [Tin tức kinh tế] 4
stock cổ phiếu
44 [Tin tức kinh tế] 5
investment sự đầu tư
44 [Tin tức kinh tế] 6
industry ngành công nghiệp
44 [Tin tức kinh tế] 7
set up thành lập, thiết lập
44 [Tin tức kinh tế] 8
trade giao dịch
44 [Tin tức kinh tế] 9
earn kiếm tiền
44 [Tin tức kinh tế] 10
profit lợi nhuận
44 [Tin tức kinh tế] 11
supplier nhà cung cấp
44 [Tin tức kinh tế] 12
obtain đạt được, có được
44 [Tin tức kinh tế] 13
aim dự định, mục tiêu
44 [Tin tức kinh tế] 14
percentage phần trăm
44 [Tin tức kinh tế] 15
license giấy phép
44 [Tin tức kinh tế] 16
shortage sự thiếu hụt
44 [Tin tức kinh tế] 17
contribute đóng góp
44 [Tin tức kinh tế] 18
experiment thử nghiệm
44 [Tin tức kinh tế] 19
battle trận chiến, trận đấu
44 [Tin tức kinh tế] 20
terms điều khoản
44 [Tin tức kinh tế] 21
goods hàng hóa
44 [Tin tức kinh tế] 22
scarce hiếm
44 [Tin tức kinh tế] 23
extend mở rộng, gia hạn
44 [Tin tức kinh tế] 24
region khu vực

44 [Tin tức kinh tế] 25


leader lãnh đạo
44 [Tin tức kinh tế] 26 pay off trả hết nợ
44 [Tin tức kinh tế] 27
scale quy mô
44 [Tin tức kinh tế] 28
currency tiền tệ
44 [Tin tức kinh tế] 29
tax thuế
44 [Tin tức kinh tế] 30
emphasize nhấn mạnh
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 1
sense cảm nhận, cảm giác
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 2
opinion quan điểm
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 3
useful hữu ích
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 4
perhaps có lẽ
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 5
definitely chắc chắn
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 6 truth sự thật
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 7
comment bình luận
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 8 believe tin
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 9
totally hoàn toàn
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 10
mind thấy phiền
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 11
freedom sự tự do
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 12
argument lý lẽ, cuộc tranh cã
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 13
debate cuộc tranh biện
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 14 seem dường như
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 15
choice sự lựa chọn
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 16
agree đồng ý
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 17
realistic thực tế
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 18 divide chia
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 19
fair công bằng
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 20
witness nhân chứng
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 21
version phiên bản
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 22
statement lời tuyên bố
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 23
personally về mặt cá nhân
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 24
view quan điểm
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 25
theory lý thuyết
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 26
claim cho là, tự nhận là
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 27
optimistic lạc quan
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 28 quite khá
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 29
incredible đáng kinh ngạc, khó
45 [Nêu quan điểm cá nhân] 30
sympathy sự đồng cảm
46 [Học ngôn ngữ mới] 1 language ngôn ngữ
46 [Học ngôn ngữ mới] 2
foreign thuộc nước ngoài
46 [Học ngôn ngữ mới] 3
journey hành trình, chuyến đ
46 [Học ngôn ngữ mới] 4
beginner người mới bắt đầu
46 [Học ngôn ngữ mới] 5
word từ, lời nói
46 [Học ngôn ngữ mới] 6 fluent lưu loát
46 [Học ngôn ngữ mới] 7 native bản địa
46 [Học ngôn ngữ mới] 8 speaker người nói
46 [Học ngôn ngữ mới] 9
long-term dài hạn
46 [Học ngôn ngữ mới] 10
concept khái niệm, ý tưởng
46 [Học ngôn ngữ mới] 11
note ghi lại
46 [Học ngôn ngữ mới] 12 spell đánh vần
46 [Học ngôn ngữ mới] 13 grammar ngữ pháp
46 [Học ngôn ngữ mới] 14
technique kỹ thuật
46 [Học ngôn ngữ mới] 15
regular thường xuyên
46 [Học ngôn ngữ mới] 16
translate dịch
46 [Học ngôn ngữ mới] 17
context bối cảnh
46 [Học ngôn ngữ mới] 18 define định nghĩa
46 [Học ngôn ngữ mới] 19
dictionary từ điển
46 [Học ngôn ngữ mới] 20 verb động từ
46 [Học ngôn ngữ mới] 21 interact tương tác
46 [Học ngôn ngữ mới] 22
phrase cụm từ
46 [Học ngôn ngữ mới] 23
slow down giảm tốc độ
46 [Học ngôn ngữ mới] 24
basic căn bản, cơ bản
46 [Học ngôn ngữ mới] 25
forget quên
46 [Học ngôn ngữ mới] 26
sound nghe
46 [Học ngôn ngữ mới] 27
chat trò chuyện
46 [Học ngôn ngữ mới] 28
sentence câu
46 [Học ngôn ngữ mới] 29
confident tự tin
46 [Học ngôn ngữ mới] 30 meaning ý nghĩa
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 1
post đăng
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 2
notification thông báo
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 3
software phần mềm
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 4 update cập nhật
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 5
link đường dẫn, liên kết
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 6 finger ngón tay
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 7 click nhấn chuột
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 8 download tải xuống
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 9
technology công nghệ
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 10
communication sự giao tiếp
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 11
site trang mạng
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 12
blog trang nhật ký
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 13
switch đổi
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 14
access truy cập
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 15
visitor khách ghé thăm, khá
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 16
icon biểu tượng
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 17 sign up đăng ký
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 18
innovative tân tiến, đột phá
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 19
online trực tuyến
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 20
network mạng lưới
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 21
signal tín hiệu
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 22
board bảng
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 23
advanced tiên tiến
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 24
reply trả lời
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 25
space không gian
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 26 cable dây cáp
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 27 connect kết nối
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 28 solve giải quyết
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 29
look up tra cứu
47 [Công nghệ và mạng xã hội] 30 keyword từ khóa
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 1
publish xuất bản
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 2
robot người máy
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 3
machine máy móc
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 4 able có thể
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 5 automatic tự động
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 6
respond trả lời
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 7
survey khảo sát
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 8
status dòng trạng thái
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 9
attach đính
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 10
account tài khoản
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 11
policy chính sách
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 12 page trang
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 13
permit cho phép
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 14
valid hợp lệ, có hiệu lực
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 15
stable ổn định
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 16
thief kẻ trộm
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 17
satellite vệ tinh
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 18
rocket tên lửa
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 19
weapon vũ khí
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 20
warning lời cảnh cáo, cảnh b
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 21
profile hồ sơ
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 22
select chọn
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 23
edit chỉnh sửa
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 24
limit giới hạn
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 25 back up sao lưu dữ liệu
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 26
data dữ liệu
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 27
library thư viện
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 28
search tìm kiếm
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 29
standard tiêu chuẩn
48 [Công nghệ và mạng xã hội] 30
storage kho
49 [Tin tức xã hội] 1
prison nhà tù
49 [Tin tức xã hội] 2
escape trốn thoát, thoát k
49 [Tin tức xã hội] 3
rob cướp
49 [Tin tức xã hội] 4 break into đột nhập vào
49 [Tin tức xã hội] 5
chase đuổi theo
49 [Tin tức xã hội] 6
hide che giấu
49 [Tin tức xã hội] 7
criminal tội phạm
49 [Tin tức xã hội] 8
victim nạn nhân
49 [Tin tức xã hội] 9
lawyer luật sư
49 [Tin tức xã hội] 10
guilty có tội, có lỗi
49 [Tin tức xã hội] 11
court tòa án
49 [Tin tức xã hội] 12
case trường hợp

49 [Tin tức xã hội] 13


evidence bằng chứng
49 [Tin tức xã hội] 14
presence sự có mặt, sự hiện d
49 [Tin tức xã hội] 15
seek tìm kiếm
49 [Tin tức xã hội] 16
security an ninh
49 [Tin tức xã hội] 17
cruel độc ác, tàn nhẫn
49 [Tin tức xã hội] 18
liberty sự tự do
49 [Tin tức xã hội] 19 attack tấn công
49 [Tin tức xã hội] 20
violent bạo lực
49 [Tin tức xã hội] 21
spread lan truyền
49 [Tin tức xã hội] 22
abuse lạm dụng, lợi dụng
49 [Tin tức xã hội] 23
government chính phủ
49 [Tin tức xã hội] 24
law luật, quy định
49 [Tin tức xã hội] 25
rapid nhanh chóng
49 [Tin tức xã hội] 26
legal theo pháp luật
49 [Tin tức xã hội] 27
ultimate sau cùng
49 [Tin tức xã hội] 28
poverty cảnh nghèo nàn
49 [Tin tức xã hội] 29
divorce ly dị
49 [Tin tức xã hội] 30
murder tội giết người
50 [Tin tức xã hội] 1
magazine tạp chí
50 [Tin tức xã hội] 2
species loài động vật
50 [Tin tức xã hội] 3
extinction sự tuyệt chủng
50 [Tin tức xã hội] 4
planet hành tinh
50 [Tin tức xã hội] 5
donate quyên góp
50 [Tin tức xã hội] 6
organization tổ chức
50 [Tin tức xã hội] 7
population dân số
50 [Tin tức xã hội] 8 climate khí hậu
50 [Tin tức xã hội] 9
sewage nước thải
50 [Tin tức xã hội] 10
conservation sự bảo tồn
50 [Tin tức xã hội] 11 exist tồn tại
50 [Tin tức xã hội] 12
election cuộc bầu cử
50 [Tin tức xã hội] 13
vote bầu chọn
50 [Tin tức xã hội] 14
politics chính trị
50 [Tin tức xã hội] 15
president tổng thống
50 [Tin tức xã hội] 16
campaign chiến dịch
50 [Tin tức xã hội] 17
soldier lính
50 [Tin tức xã hội] 18 army quân đội
50 [Tin tức xã hội] 19
medal huân chương
50 [Tin tức xã hội] 20 pilot phi công
50 [Tin tức xã hội] 21
sample ví dụ, mẫu
50 [Tin tức xã hội] 22
section phần
50 [Tin tức xã hội] 23
massive ồ ạt
50 [Tin tức xã hội] 24
occur xảy ra
50 [Tin tức xã hội] 25
powerful mạnh mẽ, đầy uy lực
50 [Tin tức xã hội] 26
movement phong trào
50 [Tin tức xã hội] 27
revolution cuộc cách mạng
50 [Tin tức xã hội] 28 union hiệp hội
50 [Tin tức xã hội] 29
rescue giải cứu
50 [Tin tức xã hội] 30
force bắt buộc
PHIÊN ÂM LOẠI TỪ CỤM DỊCH CỤM

/ˈjuːʒuəl/ adj as usual như thường lệ

/ˈwiːkdeɪ/ n on a weekday vào một ngày trong tuần

/fəʊld/ v fold clothes gấp quần áo


/ˈaɪərn/ v iron the clothes là quần áo
/swiːp/ v sweep the floor quét sàn
/dʌst/ v dust the bookshelf quét bụi khỏi tủ sách
/pʊl/ v pull open kéo mở
/riːtʃ/ v reach for something với lấy cái gì đó
/ˌʌpˈsterz/ adv go upstairs lên tầng trên

/ˈelɪveɪtər/ n take the elevator đi thang máy

/rɪˈsiːt/ n keep the receipt giữ hóa đơn


/kaʊnt/ v count from 1 to 10 đếm từ 1 đến 10
/hæŋ/ v hang the clothes phơi quần áo
/ˈlɔːndri/ n do laundry giặt quần áo
/pʊt ɑːn/ v put on clothes mặc quần áo

/tɜːrn ɑːn/ v turn on the light bật đèn

/pres/ v press this button nhấn nút này


/ʃʌt/ v shut the door đóng cửa
/ˌriːˈfɪl/ v refill a glass with water đổ đầy lại ly nước

/rəʊl/ n play an important role đóng vai trò quan trọng

/tend/ v tend to do something thường làm gì đó


/əˈraɪv/ v arrive home về đến nhà
/ɡet ʌp/ v get up in the morning thức dậy vào buổi sáng

/nuːn/ n at noon vào giữa trưa

/ʃɪft/ n a night shift ca làm đêm


/ˈʃaʊər/ n take a shower tắm
/ˈtɪpɪkl/ adj a typical example một ví dụ điển hình
/fləʊ/ v flow down somewhere chảy xuống một nơi nào đó
/ruːˈtiːn/ n a daily routine thói quen hàng ngày
/kʌm bæk/ v come back home về nhà
/ˈbɑːðər/ v don't bother somebody đừng làm phiền ai đó

/ˈsʌnset/ n at sunset lúc hoàng hôn

/ˈmɪdnaɪt/ n at midnight lúc nửa đêm

/ˈsliːpi/ adj feel sleepy cảm thấy buồn ngủ

/əˈweɪk/ adj stay awake giữ tỉnh táo


/sɪt əˈraʊnd/ v sit around watching TV ngồi không xem TV
/ˈɡɑːrbɪdʒ/ n take out the garbage vứt rác
/tʌf/ adj a tough decision một quyết định khó khăn

/ˈslaɪtli/ adv slightly taller cao hơn một chút

/slɪp/ v slip on the floor trượt chân trên sàn nhà


/əˈləʊn/ adj leave me alone để tôi yên
/nɑːk/ v knock on the door gõ cửa
/ˈneɪbər/ n next-door neighbors hàng xóm cạnh nhà

/stretʃ/ v stretch one's body kéo giãn cơ thể

/rest/ n get some rest nghỉ ngơi


push something off
/pʊʃ/ v đẩy một cái gì đó khỏi đâu
somewhere
/breɪk/ v break into pieces bẻ thành từng mảnh
/fɪl ʌp/ v fill up something làm đầy một cái gì đó
/rʌn aʊt/ v run out of something hết sạch cái gì đó
/spɪl/ v spill something all over làm đổ cái gì đó lên khắp
/flʌʃ/ v flush the toilet xả nước bồn cầu
/breθ/ n bad breath hơi thở nặng mùi

/feɪz/ n the final phase giai đoạn cuối cùng

/ˈsɪriːz/ n a TV series loạt phim truyền hình

/sper/ adj spare time thời gian rảnh


/steɪ ʌp/ v stay up late thức khuya
/ˈsʌnraɪz/ n at sunrise lúc bình minh

/ˈliːʒər/ n a leisure activity hoạt động giải trí

/snuːz/ n hit the snooze button nhấn nút hoãn báo thức
ngủ nướng vào các ngày cuối
/sliːp ɪn/ v sleep in on weekends
tuần
/dɪˈklaɪn/ v politely decline từ chối một cách lịch sự

/hæŋ aʊt/ v hang out at night đi chơi buổi đêm

/ˈkælɪndər/ n mark your calendar ghi vào lịch

/ˈwɜːrkpleɪs/ n workplace safety an toàn lao động

/ˈɔːlməʊst/ adv almost all of hầu như tất cả các


/kwɪt/ v quit one's job nghỉ việc
/ˈeksərsaɪz/ v do exercise tập thể dục
/əˈmeɪzɪŋ/ adj truly amazing thực sự tuyệt vời
/ˈpeɪʃnt/ adj a patient person một người kiên nhẫn
/ˈɡreɪtfl/ adj grateful to somebody biết ơn ai đó
/ˈdʒɑːɡɪŋ/ n go jogging đi chạy bộ

/ˈnesəseri/ adj a necessary skill một kỹ năng cần thiết


/ˈestɪmeɪt/ v estimate the cost ước tính chi phí
/ˈmɪnɪt/ n wait a minute đợi một phút
/ˈbɜːrnaʊt/ n avoid burnout tránh bị kiệt sức
/tɪp/ n a useful tip một mẹo hữu ích
/ˈfəʊkəs/ v focus on something tập trung vào một cái gì đó
/ˈpræktɪs/ v practice doing something tập một cái gì đó
/ɪˈfɪʃnt/ adj highly efficient hiệu suất cao
/əˈdʒendə/ n on the agenda nằm trong lịch trình
assist somebody in doing
/əˈsɪst/ v hỗ trợ ai đó trong việc gì đó
something
/ˈwɜːrkləʊd/ n a heavy workload khối lượng công việc nặng nề

/əˈreɪndʒ/ v arrange an appointment sắp xếp một cuộc hẹn


/ˈdɪsəplɪn/ n have good discipline có kỷ luật tốt
/ˈaʊtkʌm/ n affect the outcome of ảnh hưởng đến kết quả của

/prəˈdʌktɪv/ adj productive worker người lao động có năng suất


/nuːz/ n good news tin tốt
/ˈfɑːləʊ ʌp/ v follow up on something theo sát một việc gì đó
lên kế hoạch trước cho một cái
/plæn əˈhed/ v plan ahead for something
gì đó
/ˈpɪriəd/ n a period of time một khoảng thời gian

/fɔːrm/ n an application form đơn xin việc


/fɪl aʊt/ v fill out the form điền vào đơn
/ˈpɜːrsənl/ adj personal information thông tin cá nhân

/ˌɪnfərˈmeɪʃn/ n collect information thu thập thông tin

/ˈdʒendər/ n gender equality bình đẳng giới


/meɪl/ n a male friend bạn nam
/ˈfiːmeɪl/ n a female friend bạn nữ
/bɜːrθ/ n date of birth ngày sinh
/ˈmɪdl/ adj the middle child con giữa
/kəˈrekt/ v correct a mistake sửa lỗi
/ˌnæʃəˈnæləti/ n one's nationality quốc tịch của một người
/ˈhəʊmtaʊn/ n one's hometown quê của ai đó
/ɡrəʊ ʌp/ v grow up in a city lớn lên ở một thành phố
/ˈnɔːrðərn/ adj northern Vietnam miền Bắc Việt Nam
/ˈprɑːvɪns/ n a mountainous province một tỉnh miền núi
/ˈsʌðərn/ adj southern Vietnam miền Nam Việt Nam
/ˈriːsntli/ adv recently did something mới làm gì
/ˈdɪstrɪkt/ n an urban district quận nội thành

/saɪn/ v sign here ký vào đây

/taɪp/ v type one's password nhập mật khẩu của một người

/əˈdɪʃənl/ adj additional information thông tin thêm

/ˈpriːviəs/ adj the previous year năm trước

/lɪv wɪθ/ v live with somebody sống với ai đó

/ˈfeɪvərɪt/ adj my favorite movie bộ phim yêu thích của tôi

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/ n introduction by somebody lời mở đầu của ai đó

/aɪˈdentəti/ n an identity card chứng minh thư

/ˈɪntərvjuː/ v interview somebody phỏng vấn ai đó

/ˈfəʊtəɡræf/ n take a photograph chụp ảnh

/ˈpɜːrmənənt/ adj a permanent resident cư dân thường trú

/kəʊd/ n security code mã bảo mật

/kəˈrɪr/ n start one's career as bắt đầu sự nghiệp bằng nghề

/ˈsuːtəbl/ adj suitable for phù hợp với


experience in doing kinh nghiệm trong việc làm gì
/ɪkˈspɪriəns/ n
something đó

/ˈstrʌɡl/ v struggle to do something gắng sức để làm điều gì đó

/ˈpæʃn/ n a passion for something một niềm đam mê với cái gì đó

/ˈsevrəl/ adj several times vài lần


/ˌendʒɪˈnɪr/ n a civil engineer kỹ sư dân dụng
/ˈbækɡraʊnd/ n cultural background nền tảng văn hóa

/dɪˈsaɪd/ v decide to do something quyết định làm một cái gì đó

/ˌɪnspəˈreɪʃn/ n inspiration to do something cảm hứng để làm một cái gì đó

/dɪˈveləpər/ n a software developer một nhà phát triển phần mềm

/əˈbrɔːd/ adv study abroad du học

/fɪt ɪn/ v fit in with somebody hoà nhập với ai đó

/ˈfriːlæns/ adj freelance work công việc tự do


một nghề nghiệp chuyên
/ˌɑːkjuˈpeɪʃn/ n a professional occupation
nghiệp
/ˈdiːteɪl/ n in detail một cách chi tiết

/spəˈsɪfɪk/ adj specific instructions hướng dẫn cụ thể

/ˈfjuːtʃər/ n in the future trong tương lai


một chuyên viên về một cái gì
/ˈspeʃəlɪst/ n a specialist in something
đó
/əˈtʃiːvmənt/ n an outstanding achievement thành tựu nổi bật

/əˈkwaɪər/ v acquire a skill có được một kỹ năng

/dɪˈɡriː/ n a bachelor's degree bằng cử nhân

/səˈpəʊz/ v suppose that cho rằng

/əˈtend/ v attend school đi học

/ˈmeɪdʒər/ v major in something theo học ngành học gì đó

/ɡreɪd/ n the final grade điểm tổng kết

/ˈpraɪmeri/ adj a primary school trường tiểu học

/ˌməʊtɪˈveɪʃn/ n motivation to do something động lực để làm một cái gì đó

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ n go to university học đại học


/driːm/ v dream of something mơ về một cái gì đó
đạt được mục tiêu của một
/ɡəʊl/ n achieve one's goal
người
/ˈkʌmpəni/ n a large company một công ty lớn
/prɪˈper/ v prepare for something chuẩn bị cho một cái gì đó

/ˈhaɪər/ v hire an employee thuê một nhân viên

/pəˈzɪʃn/ n managerial position vị trí quản lý

/əˈbɪləti/ n the ability to do something khả năng làm một cái gì đó

/ˈɔːfər/ v offer somebody something đề nghị cho ai đó cái gì đó

/kənˈdɪʃn/ n working conditions điều kiện làm việc

/ˈsæləri/ n a monthly salary mức lương hàng tháng

/ˈbəʊnəs/ n a year-end bonus khoản thưởng cuối năm

/ɪnˈʃʊrəns/ n health insurance bảo hiểm y tế


relevant to somebody or liên quan đến ai đó hoặc cái gì
/ˈreləvənt/ adj
something đó
stand out as something or
/stænd aʊt/ v nổi bật với tư cách gì đó
somebody
/ˈduːti/ n on duty có ca trực

/ˈprɑːses/ v process something xử lý cái gì đó


assess something or đánh giá một cái gì đó hoặc
/əˈses/ v
somebody một ai đó
/ˈwiːknəs/ n strengths and weaknesses điểm mạnh và điểm yếu

/ˈtreɪnɪŋ/ n a training course khóa đào tạo

/ɪˈvæljueɪt/ v evaluate something đánh giá một cái gì đó


look forward to doing
/lʊk ˈfɔːrwərd tu/ v mong sớm được làm điều gì đó
something
/ruːl/ n follow a rule thực hiện theo một quy tắc

/ˈmɪʃn/ n Mission accomplished! Nhiệm vụ hoàn thành!

/ˈfeɪljər/ n failure to do something không làm được gì đó

/ˈlesn/ n learn a lesson học được một bài học

/ˈkwɑːlɪfaɪ/ v qualify for something đủ tiêu chuẩn cho một cái gì đó


the human resources
/dɪˈpɑːrtmənt/ n bộ phận nhân sự
department
/ˈtempəreri/ adj temporary workers những người lao động tạm thời

/əˈpɔɪntmənt/ n arrange an appointment sắp xếp một cuộc hẹn

/əˈfɪʃl/ adj official language ngôn ngữ chính thức


have the potential to do
/pəˈtenʃl/ n có tiềm năng làm được gì
something
/ˈsekrəteri/ n work as a secretary làm thư ký

/ˈfəʊldər/ n create a new folder tạo một thư mục mới


print something on
/prɪnt/ v in cái gì lên cái gì
something
/ˈkɑːliːɡ/ n a male colleague đồng nghiệp nam
/rɪˈpɔːrt/ n write a report viết báo cáo
/duː/ adj due date ngày đáo hạn

/ˈɪntɜːrnʃɪp/ n get an internship được nhận vào thực tập

/pʊt ɔːf/ v put off doing something hoãn làm điều gì đó lại

/ɪˈkwɪpmənt/ n install equipment lắp đặt thiết bị

/səˈluːʃn/ n find a solution tìm ra giải pháp

/ˈfʌŋkʃn/ n a useful function chức năng hữu ích


hand over something to
/hænd ˈəʊvər/ v bàn giao cái gì cho ai đó
somebody
/ˈdedlaɪn/ n meet a deadline kịp hạn chót

/ˈmiːtɪŋ/ n attend a meeting tham dự cuộc họp

/ˈmembər/ n a family member một thành viên gia đình

/ˌpriːznˈteɪʃn/ n give a presentation thuyết trình


approve of somebody or chấp nhận ai đó hoặc một cái gì
/əˈpruːv/ v
something đó
/ˈkɑːnfərəns/ n organize a conference tổ chức một hội thảo

/ˈklaɪənt/ n a potential client khách hàng tiềm năng


/fɔːlt/ n not my fault không phải là lỗi của tôi
/kɔːl ɔːf/ v call off something hủy một cái gì đó
/stæmp/ n put a stamp on dán tem lên

/ˈfiːdbæk/ n provide feedback cung cấp ý kiến phản hồi

/ˈstrætədʒi/ n implement a strategy thực hiện một chiến lược


/ˈkæri aʊt/ v carry out something thực hiện một cái gì đó

/əˈsɪstənt/ n a teaching assistant trợ giảng


nghỉ hưu khỏi một công việc gì
/rɪˈtaɪər/ v retire from something
đó
/ˈekspɜːrt/ adj expert advice tư vấn chuyên môn

/ˈhændl/ v handle a situation xử lý tình huống

/ɪnˈvɑːlv/ v involve something bao gồm một cái gì đó

/ˈnəʊtbʊk/ n a personal notebook sổ tay cá nhân

/blæŋk/ adj a blank page trang trống


include something in bao gồm một cái gì đó trong
/ɪnˈkluːd/ v
something một cái gì đó
/sɪˈmestər/ n the spring semester kỳ học mùa xuân

/ˈkjʊriəs/ adj curious about something tò mò về một cái gì đó

/ˈpɑːsəbl/ adj possible to do something có thể làm điều gì đó


expect something from
/ɪkˈspekt/ v mong đợi một cái gì đó từ ai đó
somebody
fall behind somebody or bị tụt lại phía sau ai đó hoặc
/fɔːl bɪˈhaɪnd/ v
something một cái gì đó
trông chờ vào ai đó để được
/tɜːrn tə/ v turn to somebody for help
giúp đỡ
/ɪmˈpruːv/ v try to improve something cố gắng cải thiện một cái gì đó

/ˈlektʃər/ n give a lecture giảng bài


/ˈtekstbʊk/ n a school textbook sách giáo khoa
/ˈkemɪstri/ n organic chemistry môn Hóa học hữu cơ

/ˈhɪstri/ n in human history trong lịch sử loài người

/mæθ/ n a math teacher giáo viên môn Toán

/ˈfɪzɪks/ n a physics lesson tiết học môn Vật lý

/ˈsʌbdʒɪkt/ n subject at school môn học ở trường

/ˈlɪtərətʃər/ n a piece of literature một tác phẩm văn học

/ˈtɑːpɪk/ n the topic of conversation chủ đề nói chuyện


/ˈfaɪnl/ adj final year năm cuối
/ɪɡˈzæm/ n take an exam trải qua một bài thi

/ɪnˈstrʌkʃn/ n follow the instructions làm theo hướng dẫn


hoàn thành một cái gì đó đúng
/kəmˈpliːt/ v complete something on time
hạn

/hænd ɪn/ v hand in something nộp một cái gì đó


/rɪˈzʌlt/ n as a result là kết quả

/ˈprɑːdʒekt/ n do a project làm một dự án

/sərˈtɪfɪkət/ n a birth certificate giấy khai sinh

/əˈsaɪnmənt/ n a homework assignment bài tập về nhà

/ɪɡˈzæmpl/ n for example ví dụ

/ˈsʌməri/ n write a summary viết tóm tắt

/ˌedʒuˈkeɪʃn/ n an education system hệ thống giáo dục

/praɪz/ n win a prize giành được giải thưởng

/ˈfreʃmən/ n college freshman sinh viên năm nhất đại học


một khóa học cho người mới
/kɔːrs/ n a beginner course
bắt đầu
/kəˈrɪkjələm/ n in the curriculum trong chương trình giảng dạy

/ˈfæklti/ n the Faculty of Law khoa Luật

/prəˈfesər/ n a university professor giáo sư đại học

/ˈprɪnsəpl/ n a high school principal hiệu trưởng trường trung học

/drɑːp aʊt/ v drop out of school bỏ học


/ɡet ˈɪntu/ v get into a university vào đại học
một phòng thí nghiệm nghiên
/ˈlæbrətɔːri/ n a research laboratory
cứu
làm nghiên cứu về một cái gì
/ˈriːsɜːrtʃ/ n do research on something
đó
/krɔːs aʊt/ v cross out something gạch bỏ một cái gì đó

/ˈkæmpəs/ n on campus trong khuôn viên trường


/ɡaɪd/ v guide the way dẫn đường
/ˈtuːtər/ v tutor somebody dạy gia sư cho ai đó

/ˈθiːsɪs/ n a thesis on something luận án về một cái gì đó

/dʒɔɪn/ v join a club tham gia câu lạc bộ

/ˈeksələnt/ adj excellent at doing something xuất sắc về một việc nào đó
/ˈnɑːlɪdʒ/ n knowledge about something kiến thức về một cái gì đó
/ˈæbsənt/ adj absent from a class vắng mặt trên lớp
/klʌb/ n belong to a club thuộc câu lạc bộ nào đó
/fiː/ n a tuition fee học phí
/ˈjuːnɪfɔːrm/ n wear a uniform mặc đồng phục
/ɪˈvent/ n take part in an event tham gia một sự kiện
/ˈtrænskrɪpt/ n an academic transcript bảng điểm học tập

/ˈskɑːlərʃɪp/ n an academic scholarship một suất học bổng

/ˈɡrædʒueɪt/ v graduate from university tốt nghiệp đại học

/ˈkælkjuleɪtər/ n a pocket calculator máy tính bỏ túi

/tuːl/ n a set of tools một bộ công cụ


/rɪˈmeɪn/ v remain still giữ yên
nghe theo lời khuyên của một
/ədˈvaɪs/ n take one's advice
người
/trʌst/ v trust somebody tin tưởng ai đó
/daʊt/ v doubt something nghi ngờ một cái gì đó

/ˈruːmmeɪt/ n a college roommate bạn cùng phòng ở đại học

fond of somebody or
/fɑːnd əv/ v thích ai đó hoặc một cái gì đó
something
/ˈdɪfrəns/ n the difference between sự khác biệt giữa

/ˈstreɪndʒər/ n be a stranger to somebody trở nên xa lạ với ai đó

/ɡet əˈlɔːŋ/ v get along with somebody hòa đồng với ai đó

/rɪˈleɪʃnʃɪp/ n establish a relationship thiết lập một mối quan hệ

/əˈpɑːrt/ adv stay apart from somebody sống cách xa ai đó

/ˈlɔɪəl/ adj a loyal friend một người bạn trung thành


count on somebody or tin tưởng ở ai đó hoặc một cái
/kaʊnt ɑːn/ v
something gì đó
/ˈhɑːrməni/ n in harmony with something hòa thuận với một cái gì đó

/ˈɑːrɡjuː/ v argue about something tranh luận về một cái gì đó

/dʒɔɪ/ n do something with joy làm một cái gì đó với niềm vui
/fəˈmɪliər/ adj look familiar nhìn quen
/fərˈevər/ adv last forever kéo dài mãi mãi
a reliable source of một nguồn đáng tin cậy của
/rɪˈlaɪəbl/ adj
something một cái gì đó
/ˈfrendʃɪp/ n a lifelong friendship tình bạn suốt đời
mention something or nhắc đến một cái gì đó hoặc ai
/ˈmenʃn/ v
somebody đó
gossip about somebody or ngồi lê đôi mách về ai đó hoặc
/ˈɡɑːsɪp/ v
something cái gì đó
make conversation with
/ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ n trò chuyện với ai đó
somebody
/ˈriːzn/ n give a reason đưa ra một lý do

/læf/ v laugh out loud cười phá lên


/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ adj easy-going person người dễ tính
/tekst/ v text somebody nhắn tin cho ai đó

/dɪr/ adj dear to somebody đáng quý với ai đó

/ɡɪft/ n receive a gift nhận quà


comfortable doing
/ˈkʌmftəbl/ adj thoải mái làm một cái gì đó
something
/teɪkaʊt/ n order takeout đặt đồ ăn mang đi

/iːt aʊt/ v eat out tonight đi ăn ngoài tối nay


/rɪˈzɜːrv/ v reserve a table đặt bàn
someone be available
/əˈveɪləbl/ adj ai đó sẽ rảnh vào ngày mai
tomorrow
một việc được hoàn thành xuất
/ˈɔːsəm/ adj an awesome job
sắc
suggest something to
/səˈdʒest/ v gợi ý điều gì cho ai đó
somebody
/ˈræðər/ adv would you rather liệu bạn muốn

/plæn/ v plan to do something lên kế hoạch làm điều gì đó


/pɪk ʌp/ v pick somebody up đón ai đó
/splɪt/ v split something in half chia đôi một cái gì đó
/kənˈviːniənt/ adj a convenient time thời gian thuận tiện

/əˈfɔːrdəbl/ adj affordable prices giá cả phải chăng

/friː/ adj free of charge miễn phí

/miːt ʌp/ v meet up with somebody gặp gỡ ai đó

/kætʃ ʌp/ v catch up with somebody cập nhật tình hình với ai đó

/ɡəʊ aʊt/ v go out for a walk ra ngoài đi dạo


/ˈmesɪdʒ/ n send somebody a message nhắn tin cho ai đó

/mɪks ʌp/ v mix up something nhầm lẫn cái gì đó

/ˈɔːrdər/ v order something for dinner đặt đồ ăn cho bữa tối


/fʊl/ adj full of something chứa đầy thứ gì đó
/əˈpɑːlədʒaɪz/ v apologize to somebody xin lỗi ai đó

/bɪl/ n an electricity bill hóa đơn tiền điện

/ˈsɜːrvɪs/ n customer service dịch vụ khách hàng

/ˈɑːpʃn/ n the best option lựa chọn tốt nhất

/ˈkʌstəmər/ n a loyal customer khách hàng trung thành

/ʃef/ n a head chef bếp trưởng

/rer/ adj a rare occasion một dịp hiếm hoi

/ˈvendər/ n a street vendor người bán hàng rong

/bʊk/ v book a table đặt bàn

/ˈterəbl/ adj a terrible experience trải nghiệm tồi tệ


remind somebody about
/rɪˈmaɪnd/ v nhắc nhở ai đó về một cái gì đó
something
responsible for somebody or chịu trách nhiệm cho ai đó hoặc
/rɪˈspɑːnsəbl/ adj
something một cái gì đó
take care of somebody or chăm sóc ai đó hoặc một cái gì
/ker/ n
something đó
/twɪn/ n identical twins cặp sinh đôi cùng trứng
allow somebody to do cho phép ai đó để làm điều gì
/əˈlaʊ/ v
something đó
/bɪˈheɪvjər/ n a bad behavior hành vi xấu

/ˈperənt/ n one's biological parents cha mẹ ruột của một người

/reɪz/ v raise somebody nuôi dưỡng ai đó


/kləʊs/ adj close to somebody gần gũi với ai đó
/strɪkt/ adj a strict parent một phụ huynh nghiêm khắc

/ˈɡrænfɑːðər/ n one's grandfather ông của một người


encourage somebody to do khuyến khích ai đó làm điều gì
/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ v
something đó
/teɪk 'æftər/ v take after somebody noi theo
một hộ gia đình có thu nhập
/ˈhaʊshəʊld/ n a middle-income household
trung bình
the principle behind nguyên tắc đằng sau một cái gì
/ˈprɪnsəpl/ n
something đó

/ˈrelətɪv/ n a close relative họ hàng gần


/ɡet təˈɡeðər/ v get together with somebody tụ tập cùng với ai đó

/ˈʌŋkl/ n one's aunt and uncle cô chú của một người

/ˈkʌzn/ n distant cousin anh chị em họ xa

/ˈtʃaɪldhʊd/ n childhood memories những kỉ niệm thời thơ ấu

/ˈsɪmələr/ adj look similar trông tương tự


communicate with giao tiếp với ai đó hoặc một cái
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ v
somebody or something gì đó
share something with
/ʃer/ v chia sẻ một cái gì đó với ai đó
somebody
discuss something with thảo luận về một cái gì đó với
/dɪˈskʌs/ v
somebody ai đó
provide somebody with cung cấp cho ai đó một cái gì
/prəˈvaɪd/ v
something đó
/ˌdʒenəˈreɪʃn/ n future generations các thế hệ tương lai
khoảng cách trong một cái gì
/ɡæp/ n a gap in something
đó
/ˈsiːniər/ adj senior citizens người cao tuổi
/brɪŋ ʌp/ v bring somebody up nuôi nấng ai đó
/piːs/ n leave somebody in peace để ai yên
/riːtʃ aʊt/ v reach out to somebody liên lạc với ai
/ˈsiːkrət/ n keep a secret giữ bí mật
/ˈɪʃuː/ n a big issue một vấn đề lớn
surprised by something or bất ngờ bởi một cái gì đó hoặc
/sərˈpraɪzd/ adj
somebody ai đó
/riˈækʃn/ n an immediate reaction phản ứng tức thời

/ˈskeri/ adj a scary movie phim kinh dị

/wɪʃ/ v wish to do something mong ước được làm điều gì đó

/rɪˈɡret/ v regret doing something ân hận vì đã làm gì đó

/ˈpleznt/ adj a pleasant surprise một bất ngờ thú vị

/tʃɪr ʌp/ v cheer somebody up động viên ai đó

/faɪnd aʊt/ v find out more information tìm hiểu thêm thông tin

/ˈnɜːrvəs/ adj nervous about something lo lắng về một cái gì đó


/fɪr/ n in fear trong nỗi sợ hãi
/ɪkˈsaɪtɪd/ adj excited about something phấn khởi về một cái gì đó

/ˈbɜːrdn/ n a burden to somebody gánh nặng cho ai đó

/həʊp/ v hope to do something hy vọng sẽ làm điều gì đó

/ˌʌpˈset/ adj upset about something buồn bã về điều gì đó


strong desire to do thèm, khao khát mạnh mẽ làm
/dɪˈzaɪər/ n
something điều gì đó
/ˈləʊnli/ adj feel lonely cảm thấy cô đơn

/stres/ n be under stress dưới áp lực

/ˈæŋɡri/ adj angry with somebody giận dữ với ai đó

/ˌʌndərˈstænd/ v fully understand hoàn toàn hiểu


/ʃaɪ/ adj a shy person một người nhút nhát
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ n as an individual là một cá nhân
have anxiety about
/æŋˈzaɪəti/ n lo lắng về điều gì đó
something
/əˈtenʃn/ n pay attention to chú ý đến
/rɪˈliːs/ v release anger giải phóng cơn giận dữ

/ˈtɑːksɪk/ adj toxic waste chất thải độc hại


/ˈhæpinəs/ n true happiness hạnh phúc thực sự
/muːd/ n a good mood tâm trạng tốt

/mes/ n make a mess tạo ra một mớ hỗn độn

/liːd/ n take the lead dẫn dắt

/ˈkɑːmplɪkeɪtɪd/ adj make things complicated khiến mọi việc trở nên phức tạp

/step/ n take a step back lùi lại một bước

/ˈriːəlaɪz/ v realize something nhận ra một cái gì đó

/ˈbɪtər/ adj a bitter look một cái nhìn gay gắt

/ʃʊr/ adj sure of something chắc chắn về một cái gì đó

/ˌɡærənˈtiː/ v guarantee something đảm bảo một cái gì đó


/ˈmaɪndset/ n a different mindset một tư duy khác
/əˈtempt/ v attempt to do something cố gắng làm một cái gì đó

/ɡɪv ʌp/ v give up doing something từ bỏ việc làm một cái gì đó


/ˌəʊvərˈkʌm/ v overcome an obstacle vượt qua một trở ngại

/ˈkɜːrɪdʒ/ noun courage to do something can đảm để làm một cái gì đó


blame somebody for đổ lỗi cho ai đó vì một việc gì
/bleɪm/ v
something đó
/sərˈvaɪv/ v survive something sống sót qua khỏi cái gì đó

/əˈprəʊtʃ/ v approach something tiếp cận một cái gì đó


resist the urge to do cưỡng lại sự thôi thúc làm điều
/rɪˈzɪst/ v
something gì đó
/dɪˈveləp/ v develop something phát triển một cái gì đó

/steɪdʒ/ n at this stage ở giai đoạn này

/kʌm ʌp wɪθ/ v come up with an idea nghĩ ra ý tưởng

/ɪˈməʊʃənl/ adj emotional about something xúc động về một cái gì đó

/ˈhɔːrəbl/ adj a horrible experience một trải nghiệm khủng khiếp

/ɪˈnɔːrməs/ adj an enormous amount một lượng cực lớn

/ɪkˈstriːm/ adj extreme weather thời tiết khắc nghiệt

/kəˈmɪt/ v commit to something cam kết với một cái gì đó

/ɪmˈbreɪs/ _x001D_v embrace an opportunity đón nhận cơ hội

/ɡəʊ θruː/ v go through ups and downs đi qua những thăng trầm
bị một bệnh gì đó, chịu đựng
/ˈsʌfər/ verb suffer from something
một thứ gì đó
có quyền, sức mạnh để làm
/ˈpaʊər/ n have power to do something
điều gì đó
/ɡrəʊθ/ n personal growth sự phát triển _x001D_thân

/ˈpɑːzətɪv/ adj a positive attitude thái độ tích cực

/ˈsɪmpl/ adj a simple solution một giải pháp đơn giản

/ˈneɡətɪv/ adj a negative attitude một thái độ tiêu cực

/ˌɪndɪˈpendənt/ adj financially independent độc lập về tài chính


/haɪt/ n in height có chiều cao
/bæŋz/ n short bangs tóc mái ngắn
/ˈhænsəm/ adj a handsome man một người đàn ông đẹp trai
/skɑːr/ n a scar on somewhere một vết sẹo ở đâu đó
be careful of something or cẩn thận với một cái gì đó hoặc
/ˈkerfl/ adj
somebody ai đó
/ˈfɪɡjər/ n an hour-glass figure dáng người đồng hồ cát
/dʒəʊk/ n tell a joke nói đùa

/ˈɔːrdneri/ adj ordinary people những người bình thường

/smɑːrt/ adj a smart move một việc thông minh

/ˈhelpfl/ adj helpful information thông tin hữu ích


compare somebody to
/kəmˈper/ v so sánh ai đó với ai đó
somebody
/ˈdʒiːniəs/ n a math genius một thiên tài toán học

/ˈwɪzdəm/ n words of wisdom lời khuyên sáng suốt


describe somebody or
/dɪˈskraɪb/ v mô tả ai đó hoặc một cái gì đó
something
/ˈklevər/ adj a clever girl một cô gái thông minh
/ˈhjuːmər/ n a sense of humor khiếu hài hước
an attitude towards một thái độ đối với ai đó hoặc
/ˈætɪtuːd/ n
somebody or something một cái gì đó
/ˈnætʃrəl/ adj perfectly natural hoàn toàn tự nhiên

/ˈsɪriəs/ adj a serious person một người nghiêm túc

/ˈfrendli/ adj friendly to somebody thân thiện với ai đó

/ɪˈspeʃəli/ adv especially important đặc biệt quan trọng

/ˈprɪti/ adj a pretty face một khuôn mặt xinh xắn

/ˈlʌki/ adj feel lucky cảm thấy may mắn

/wenˈevər/ adv whenever possible bất cứ khi nào có thể

/əkˈsept/ v accept an offer chấp nhận lời mời, lời đề nghị


a perfect something or
/ˈpɜːrfɪkt/ adj một cái gì hay ai đó hoàn hảo
somebody
/snæk/ v snack on something ăn vặt với món gì đó
/ˈpepər/ n black pepper tiêu đen
/steɪk/ n a medium-rare steak một suất bít tết tái vừa
/biːf/ n beef stew thịt bò hầm

/pɔːrk/ n grilled pork chops sườn lợn nướng

/rɪb/ n pork ribs sườn lợn


/ˈsiːfuːd/ n fresh seafood hải sản tươi sống
/ʃrɪmp/ n shrimp paste mắm tôm

/ˈmæŋɡəʊ/ n a green mango một quả xoài xanh


/tʌŋ/ n stick out one's tongue lè lưỡi
/hiːt/ v heat up something làm nóng một cái gì đó
/kwɪk/ adj be quick nhanh lên
pour something into đổ một cái gì đó vào một cái gì
/pɔːr/ v
something đó
/bəʊl/ n a bowl of soup một bát súp
/blænd/ adj a bland sauce một thứ nước sốt nhạt nhẽo

/laɪm/ n squeeze the lime vắt chanh

/ˈdʒuːsi/ adj juicy fruits những trái cây mọng nước


/ˈsaʊər/ adj turn sour bị hỏng, bị chua
/ˈswɑːləʊ/ _x001D_v swallow something nuốt một cái gì đó
/ˈspaɪsi/ adj spicy food đồ ăn cay
/ˈʌnjən/ n chop onions băm hành tây
/ˈɡɑːrlɪk/ n a clove of garlic một tép tỏi
/fraɪ/ v fry an egg chiên một quả trứng

/kɔːrn/ n fields of corn những cánh đồng ngô

/frɪdʒ/ n a household fridge tủ lạnh gia dụng


/pɑːt/ n a pot of something một nồi cái gì đó
/slaɪs/ v slice up something cắt thành miếng nhỏ
/pəˈteɪtəʊ/ n peel potatoes gọt vỏ khoai tây

/ˈmaɪkrəweɪv/ n an old microwave một cái lò vi sóng cũ

/stɜːr/ v stir the mixture khuấy hỗn hợp

/brʌntʃ/ n a weekend brunch bữa nửa buổi dịp cuối tuần

/ˈbeɪkən/ n bacon and eggs thịt xông khói và trứng

/tʃiːz/ n a cheese plate một đĩa phô mai tổng hợp


/kwɪˈziːn/ n Italian cuisine ẩm thực Ý
/ˈbɑːtl/ n a water bottle một chai nước

/ˈælkəhɔːl/ n drink alcohol uống đồ uống có cồn


/rɔː/ adj raw meat thịt sống
/ˈpɪkl/ n homemade pickles đồ muối chua nhà làm
/ˈləʊtəs/ n a lotus flower một bông hoa sen
/ˈnuːdl/ n stir-fried noodles mì xào
/sɔːs/ n tomato sauce nước sốt cà chua
/ˈflaʊər/ n wheat flour bột mì

/treɪ/ n a tray of food một khay thức ăn

/rəʊl/ v roll something cuốn một cái gì đó

/spaɪs/ n a spice jar một hũ gia vị

/ˈhʌni/ n gather honey from the hive gom mật từ tổ ong


/dɪˈlɪʃəs/ adj look delicious nhìn ngon miệng
/stuː/ n a pot of stew một nồi hầm

/ˈbɑːrbɪkjuː/ n rooftop barbecue tiệc nướng trên tầng thượng

/ˈstɪki/ adj sticky rice xôi

/ɡest/ n a special guest khách mời đặc biệt

/fɔːrk/ n eat with a knife and fork ăn bằng dao và nĩa

/ˈtʃɑːpstɪk/ n a pair of chopsticks một đôi đũa

/baɪt/ n take a bite of something cắn thử một miếng gì đó


/ˈdʊriən/ n the smell of durian mùi sầu riêng
/dɪˈzɜːrt/ n a chocolate dessert một món tráng miệng sô cô la

/ˈləʊkl/ adj a local restaurant một nhà hàng địa phương

/teɪst/ v taste like something có hương vị như thứ gì đó


/ˈfleɪvər/ n unique flavor hương vị độc đáo
unique to somebody or độc đáo với một ai đó hoặc một
/juˈniːk/ adj
something cái gì đó
/skɪp/ v skip breakfast bỏ bữa sáng
/əˈvɔɪd/ v avoid something at all costs tránh bằng mọi giá

/ˈhelθi/ adj a healthy diet một chế độ ăn uống lành mạnh

/beɪk/ v bake a cake nướng bánh

/ˈʌvn/ n a wood-fired oven lò nướng củi


/stiːm/ v steam something hấp một cái gì đó
/həʊl/ adj the whole family cả gia đình
/ˈsæmən/ n grilled salmon cá hồi nướng
/ˈpɔːrʃn/ n a generous portion of một phần đồ ăn lớn
/ɪˈnʌf/ adv not good enough không đủ tốt
/ˈtəʊtl/ adj total cost tổng chi phí
/kənˈteɪn/ v contain something chứa một cái gì đó
/ɔɪl/ n cooking oil dầu ăn
/ˈvedʒtəbl/ n root vegetable củ
/mɪks/ v mix A and B together trộn A và B với nhau
/bɔɪl/ v boil some water đun sôi nước

/ˈresəpi/ n a secret family recipe công thức gia truyền

/ɪnˈɡriːdiənt/ n a special ingredient một thành phần đặc biệt

/ɜːrb/ n an herb garden một vườn rau thơm


/dʒuːs/ n lemon juice nước chanh
/ˌhəʊm ˈmeɪd/ adj homemade cookies bánh quy nhà làm
/miːl/ n go out for a meal ra ngoài ăn
/ɔːrˈɡænɪk/ adj organic farming trồng trọt hữu cơ
/liːn/ adj lean meat thịt nạc
/ˈjəʊɡərt/ n Greek yogurt Yogurt Hy Lạp
/ˈsɪriəl/ n a bowl of cereal một bát ngũ cốc
/ˈsaɪəns/ n modern science khoa học hiện đại
cut down on doing
/kʌt daʊn ɑːn/ v bớt làm điều gì đó
something
/əˈmaʊnt/ n a huge amount of something một lượng lớn một cái gì đó

/ɪˈsenʃl/ adj essential to something thiết yếu với cái gì đó

/sɪk/ adj feel sick cảm thấy bị mệt


/ˈhedeɪk/ n have a headache bị đau đầu
/ˈdentɪst/ n go to the dentist tới nha sĩ
/fluː/ n get the flu bị cúm
/θrəʊt/ n a sore throat bệnh viêm họng

/kætʃ/ v catch a cold bị cảm lạnh

/ˈstʌmək/ n an upset stomach cảm giác bụng khó chịu

/ɪˈmɜːrdʒənsi/ n in an emergency trong trường hợp khẩn cấp


/θrəʊ ʌp/ v throw up something nôn ra một cái gì đó
/ˈklɪnɪk/ n local clinic phòng khám địa phương

/ˈpreɡnənt/ adj get pregnant mang thai

/ˈsɜːrdʒəri/ n minor surgery tiểu phẩu


/hɜːrt/ adj get hurt bị đau
/ˈwiːltʃer/ n in a wheelchair trong tình trạng ngồi xe lăn

/wuːnd/ n an open wound một vết thương hở

/blʌd/ n donate blood hiến máu

/ˈtemprətʃər/ n high body temperature nhiệt độ cơ thể cao

/peɪn/ n in pain bị đau


/ˈlevl/ n at a high level ở một mức độ cao
/lʊk ˈæftər/ v look after somebody chăm sóc ai đó
/ˈsɪstəm/ n healthcare system hệ thống y tế
/ˈbædli/ adv sing badly hát dở
/ˈtriːtmənt/ n provide treatment điều trị

/pɪl/ n a vitamin pill một viên thuốc vitamin

/ˈnuːtriənt/ n essential nutrients dưỡng chất thiết yếu

/prɪˈskrɪpʃn/ n prescription for something đơn thuốc cho một bệnh gì đó


/ˈmedɪsn/ n take medicine uống thuốc
/ˈfɑːrməsi/ n go to pharmacy đi đến hiệu thuốc

/dɪˈziːz/ n prevent disease ngăn ngừa bệnh

/ˈdeɪndʒərəs/ adj dangerous for somebody nguy hiểm cho ai đó

/ˈfɪtnəs/ n fitness instructor huấn luyện viên thể dục

/wɜːrk aʊt/ v work out at the gym tập thể dục ở phòng thể hình
warm up before doing
/wɔːrm ʌp/ v khởi động trước khi làm gì
something
/məˈsɑːʒ/ n give somebody a massage xoa bóp cho ai đó
protect somebody from
/prəˈtekt/ v bảo vệ ai khỏi cái gì đó
something
/ˈɪndʒəri/ n a serious injury một chấn thương nghiêm trọng

/ˈseɪfti/ n safety first an toàn là trên hết

/nek/ n long neck cổ dài

/niː/ n bend one's knee khuỵu đầu gối

/kuːl daʊn/ v cool down something hạ nhiệt cho cái gì

/kɔːf/ n have a bad cough có một cơn ho nặng

/ˈæŋkl/ n ankle injury chấn thương mắt cá chân


/ˈʃəʊldər/ n injure one's shoulder khiến vai bị chấn thương
/stɪf/ adj a stiff neck tình trạng đau cứng cổ
/rɪst/ n twist one's wrist trật cổ tay
/bəʊn/ n bone in your body xương trong cơ thể bạn

/ˈkænsər/ n lung cancer bệnh ung thư phổi

/helθ/ n in good health khỏe mạnh

/rɪˈkʌvər/ v recover from something hồi phục từ một điều gì đó

/kjʊr/ n a cure for something cách chữa cho một bệnh gì đó


/bend/ v bend something uốn cong một cái gì đó
/ɡræb/ v grab something nắm lấy cái gì đó
lift somebody or something
/lɪft/ v nâng ai hoặc cái gì đó lên
up
/treɪn/ v train somebody or something huấn luyện ai đó hay cái gì đó

/ˈfriːkwənt/ adj a frequent visitor một vị khách thường xuyên

/meɪnˈteɪn/ v maintain something duy trì một cái gì đó

/ˈmeθəd/ n traditional methods các phương pháp truyền thống

/ˈelbəʊ/ n straighten one's elbow duỗi thẳng khuỷu tay


/breɪn/ n human brain Não người
/ɡeɪn/ v gain something tăng một cái gì đó
/træp/ n tourist trap bẫy du khách
get away from somebody or tránh xa ai đó hoặc một cái gì
/ɡet əˈweɪ/ v
something đó
/trɪp/ n go on a trip đi một chuyến
/ˈsætɪsfaɪ/ v satisfy somebody làm hài lòng ai đó

/kruːz/ n a luxury cruise một chuyến du thuyền xa xỉ

/rɪˈzɔːrt/ n a tourist resort khu du lịch nghỉ dưỡng


/ˈlɑːbi/ n a hotel lobby sảnh khách sạn
/tʃek aʊt/ v check out of one's room trả phòng

/ˌrezərˈveɪʃn/ n make a reservation đặt chỗ

/dɪˈpɑːzɪt/ v deposit some money đặt cọc tiền

/ˌəʊvərˈnaɪt/ adv stay overnight ở lại qua đêm

/ˈtrævl/ v travel around the world đi du lịch khắp thế giới


/ˈpæspɔːrt/ n a valid passport một hộ chiếu hợp lệ
/ˈsʌnɡlæsɪz/ n a pair of sunglasses một cặp kính râm
/ˈpɪləʊ/ n a comfortable pillow một chiếc gối thoải mái

/dɪˈpɑːrtʃər/ n departure from khởi hành từ

/ˌdestɪˈneɪʃn/ n arrive at your destination đến nơi

/ˈeɪnʃənt/ adj ancient culture văn hóa cổ đại

/əˈtrækʃn/ n tourist attraction điểm thu hút khách du lịch


/tɑːp/ n on top of something trên đầu của một cái gì đó
/mæp/ n follow the map đi theo bản đồ
/ˈwʊdn/ adj a wooden door cửa gỗ
/keɪv/ n an underground cave một hang động dưới lòng đất

/ˈneɪtʃər/ n the beauty of nature vẻ đẹp của thiên nhiên

/brɪdʒ/ n cross the bridge băng qua cầu


/ˈerpɔːrt/ n an international airport một sân bay quốc tế
thuyền viên, nhân viên phi
/kruː/ n crew members
hành đoàn
/dɪˈleɪ/ n a delay in something sự trì hoãn trong một cái gì đó

/ˈtrænzɪt/ n in transit trong quá trình vận chuyển

/lʊk əˈraʊnd/ v look around a place thăm thú quanh một nơi

/ˈbɔːrdər/ n cross the border đi qua biên giới

/belt/ n fasten the seat belt thắt dây an toàn

/ɪnˈtend/ v intend to do something có dự định làm gì đó


announce something to thông báo một cái gì đó tới ai
/əˈnaʊns/ v
somebody đó
/ˌduːti ˈfriː/ adj duty-free shop cửa hàng miễn thuế

/ɪmˈpresɪv/ adj an impressive performance một màn trình diễn ấn tượng


/ˈbʊkɪŋ/ n make a booking đặt trước
/əˈdʌlt/ n an adult ticket một vé người lớn

/ˈerlaɪn/ n a low-cost airline hãng hàng không giá rẻ

/ˈkænsl/ v cancel something hủy bỏ một cái gì đó

/ˈhʌnimuːn/ n go on honeymoon đi hưởng tuần trăng mật


/ˈaɪlənd/ n a remote island một hòn đảo xa xôi

/brəʊˈʃʊr/ n a travel brochure một cuốn quảng cáo du lịch

/ˈtʊrɪst/ n a foreign tourist một khách du lịch nước ngoài

/ˈbækpækɪŋ/ n go backpacking đi du lịch bụi

/ˈhaɪkɪŋ/ n hiking boots giày đi bộ đường dài

/ˈsentər/ n city center trung tâm thành phố

/dɪˈskʌvər/ v discover something khám phá một cái gì đó


/sænd/ n in the sand trong cát
/tʊr/ n a walking tour một chuyến đi bộ vãn cảnh
ideal for somebody or Lý tưởng cho ai đó hoặc một
/aɪˈdiːəl/ adj
something cái gì đó
/ədˈmɪʃn/ n admission price phí vào cửa

/ˈdʌbl/ adj double bed giường đôi

/ɪkˈspens/ n travel expense chi phí du lịch


buổi trao đổi về thủ công mỹ
/kræft/ n a craft workshop
nghệ
take advantage of somebody
/ədˈvæntɪdʒ/ n lợi dụng ai đó hoặc cái gì đó
or something
/ˈfleksəbl/ adj flexible about something Linh hoạt về một cái gì đó
thư giãn bằng cách làm một cái
/rɪˈlæks/ v relax by doing something
gì đó
/ˈbʌdi/ n a close buddy một người bạn thân
/fəˈsɪləti/ n leisure facility nơi để giải trí

/ˈlaɪftaɪm/ n in one's lifetime trong cuộc đời của một người

/ˈæktʃuəli/ adv actually not thật ra là không

/rɪˈflekt/ v reflect on something nghĩ lại

/ˈmɪrəkl/ n something is a miracle một cái gì đó là một phép màu


/rɪˈkɔːl/ v recall something nhớ lại một cái gì đó

/əˈɡəʊ/ adv a long time ago từ rất lâu

/ˈwʌndər/ v wonder about something thắc mắc về điều gì đó

/ɪɡˈzækt/ adj to be exact chính xác là

/meɪn/ adj main road đường chính


/ˈpreʃəs/ adj precious memories những kỷ niệm quý giá

/ˈpænɪk/ v panic about something hoảng loạn về điều gì đó

/ˈnaɪtmer/ n a horrible nightmare một cơn ác mộng khủng khiếp

/ˈɪnsɪdənt/ n a serious incident một sự cố nghiêm trọng

/ˌdɪsəˈpɪr/ v disappear from something biến mất khỏi một cái gì đó


a complaint about somebody lời khiếu nại về ai đó hoặc cái
/kəmˈpleɪnt/ n
or something gì đó

một cuộc khủng hoảng tài


/ˈkraɪsɪs/ n a financial crisis
chính

/ˈɔːkwərd/ adj an awkward silence một sự im lặng khó xử

/ˈhæpən/ v whatever happens dù có thế nào đi nữa

/ˌdɪsəˈɡriː/ verb disagree with somebody không đồng ý với ai đó

/ɪˈmædʒɪn/ v imagine something tưởng tượng về một cái gì đó

/ɪˈmiːdiət/ adj take immediate action hành động ngay lập tức
/ˈsləʊli/ adv walk slowly đi chậm
/ədˈmɪt/ v admit to doing something thừa nhận đã làm điều gì đó
/feɪt/ n control one's fate kiểm soát số phận của ai đó

/fænˈtæstɪk/ adj a fantastic experience một trải nghiệm tuyệt vời

/səkˈsesfl/ adj successful in something thành công trong một cái gì đó

/kɔːz/ v cause trouble for somebody gây rắc rối cho ai đó


/ˌɑːpərˈtuːnəti/ n a rare opportunity cơ hội hiếm có
/kɑːm/ adj stay calm giữ bình tĩnh
/tɜːrn aʊt/ v turn out to be something hóa ra là một thứ gì đó
đủ khả năng chi trả một thứ gì
/əˈfɔːrd/ v afford something
đó
/help aʊt/ v help someone out giúp ai đó
borrow something from
/ˈbɔːrəʊ/ v mượn cái gì đó của ai đó
somebody
/peɪ/ v pay off a debt trả hết nợ
/əʊn/ v own my house sở hữu nhà của tôi
/praɪs/ n retail price giá bán lẻ

/ˈriːznəbl/ adj a reasonable offer một lời đề nghị hợp lý


spend something on dành một thứ gì đó vào một thứ
/spend/ v
something gì đó
/kɔːst/ v cost a fortune tốn cả gia tài
/ˈmʌnθli/ adj a monthly meeting một cuộc họp hàng tháng

/ˈdɪskaʊnt/ n get a discount được giảm giá


/ˈkredɪt/ n on credit bằng tín dụng
/wɜːrθ/ adj worth something đáng một giá gì đó
transfer something to
/trænsˈfɜːr/ v chuyển một cái gì đó cho ai đó
somebody
/ˈvæljuː/ n value for money xứng đáng với mức giá

/reɪndʒ/ n a wide range of something một loạt các thứ gì đó

/wɪðˈdrɔː/ v withdraw something rút một cái gì đó

/dɪˈkriːs/ v decrease something giảm một cái gì đó


thêm một cái gì vào một cái
/æd/ v add something to something
khác
/ɪnˈkriːs/ v increase something tăng một cái gì đó
/seɪv ʌp/ v save up money tiết kiệm tiền
/set əˈsaɪd/ v set aside something dành dụm một cái gì đó

/drɑːp/ v the price drops giá giảm

/ˈekstrə/ adj extra money tiền có thêm


/ˈtɪkɪt/ n a ticket office phòng vé
/ɡɪv əˈweɪ/ v give away something cho đi một cái gì đó
/ˈvæljuəbl/ adj valuable asset tài sản có giá trị

/ˈævərɪdʒ/ adj an average cost chi phí trung bình

/ˈprɑːpər/ adj a proper meal một bữa ăn tử tế

/welθ/ n a large amount of wealth một lượng lớn của cải


một cuốn hướng dẫn sử dụng
/ˈmænjuəl/ n a computer manual
máy tính
/rɪˈper/ v repair something Sửa chữa một cái gì đó

/vəˈraɪəti/ n a wide variety of something nhiều loại của một cái gì đó

/saɪz/ n large size cỡ lớn

/ˈmiːdiəm/ adj medium-sized cỡ vừa


một lượng lớn của một cái gì
/hjuːdʒ/ adj a huge amount of something
đó
/leŋkθ/ n in length chiều dài
/depθ/ n the depth of something độ sâu của một cái gì đó
nhiều lựa chọn các loại hàng
/waɪd/ adj a wide selection of goods
hóa
/ˈnærəʊ/ adj a narrow bed một chiếc giường hẹp

/weɪt/ n body weight trọng lượng cơ thể

/ˈhevi/ adj a heavy box một chiếc hộp nặng

/ˈkæri/ v carry something mang vác một thứ gì đó


remove somebody or loại bỏ ai đó hoặc một cái gì đó
/rɪˈmuːv/ v
something from khỏi đâu
separate from somebody or
/ˈseprət/ v tách ra khỏi ai hoặc cái gì đó
something
/ˈmetl/ adj a metal tool một công cụ kim loại

/ˈplæstɪk/ adj a plastic container hộp nhựa

/luːz/ v lose weight giảm cân

/ʃɑːrp/ adj a sharp knife một con dao sắc


a large or small quantity of một lượng lớn hoặc nhỏ của
/ˈkwɑːntəti/ n
something một cái gì đó
/stɪk/ _x001D_n popsicle stick que kem

/ˈempti/ adj an empty box một cái hộp rỗng


/diːp/ adj deep water nước sâu
/ˈvɑːljəm/ n volume of something khối lượng của một cái gì đó

/ˈlɪkwɪd/ n a hot or cold liquid một chất lỏng nóng hoặc lạnh
/kræk/ n a crack in something vết nứt ở một cái gì đó
/ˈsɜːrfɪs/ n a flat surface một bề mặt phẳng

/məˈtɪriəl/ n natural materials chất liệu tự nhiên

/streɪt/ adj straight ahead thẳng phía trước

/ˈklɪrli/ adv speak clearly nói rõ ràng

/ʃəʊ/ n a TV show chương trình truyền hình


/siːn/ n film a scene quay một cảnh
/ˈæktər/ n lead actor nam diễn viên chính

/ˈmjuːzɪkl/ adj a musical performance màn trình biểu diễn âm nhạc

/ˈsaʊndtræk/ n movie soundtrack nhạc phim

/hɪˈstɔːrɪkl/ adj historical figure nhân vật lịch sử


/ˈmɪstəri/ n solve a mystery giải mã bí ẩn

/kraɪm/ n serious crime tội ác nghiêm trọng

/ˈendɪŋ/ n happy ending kết thúc có hậu

/rɪˈviːl/ v reveal something tiết lộ một cái gì đó


/ˈθrɪlər/ n a thriller movie phim giật gân
/ˈstuːdiəʊ/ n a dance studio phòng tập khiêu vũ

/ˈsetɪŋ/ n a beautiful setting một khung cảnh đẹp

/ˈfɪkʃn/ n write fiction viết truyện viễn tưởng

/ˈdrɑːmə/ n a drama series phim truyền hình

/daɪˈrektər/ n a film director một đạo diễn phim

/kʌm.aʊt/ v something new comes out một cái gì đó mới ra mắt

/ˈkærəktər/ n the main character nhân vật chính

/ˈæktrəs/ n a good actress một nữ diễn viên giỏi

/ɑːd/ adj an odd person người kỳ lạ

/skriːn/ n a computer screen màn hình máy tính

/ˈækʃn/ n an action movie bộ phim hành động

/ədˈventʃər/ n an adventure of a lifetime một chuyến phiêu lưu để đời

/ˌdɑːkjuˈmentri/ n a documentary film một bộ phim tài liệu


/ˈæŋɡl/ n a 45° angle một góc 45 °
/kənˈfjuːzd/ adj confused about something thấy cái gì đó khó hiểu

/ˈdaɪəlɔːɡ/ n dialogue with somebody cuộc nói chuyện với ai đó

/hɪt/ n a big hit một tác phẩm rất thành công

/ˈwʌndərfl/ adj a wonderful opportunity cơ hội tuyệt vời


/ˈbrɪliənt/ adj a brilliant idea một ý tưởng tuyệt vời
/ˈmɑːdɪst/ adj too modest quá khiêm tốn

/ˈɡɪftɪd/ adj a gifted musician một nhạc sĩ tài năng

/ˈʃəʊbɪz/ n people in showbiz người trong làng giải trí

/ˈtʃænl/ n a TV channel một kênh truyền hình


/ˈmiːdiə/ n social media mạng xã hội

/ˌwel ˈnəʊn/ adj a well-known actor một diễn viên nổi tiếng
recognize somebody or nhận ra ai đó hoặc một cái gì
/ˈrekəɡnaɪz/ v
something đó
/fæn/ n a soccer fan một người hâm mộ bóng đá
subscribe to a Youtube
/səbˈskraɪb/ v đăng ký kênh Youtube
channel
/skriːm/ v scream out loud hét to
/ˈfʌni/ adj a funny story câu chuyện cười
currently working as
/ˈkɜːrəntli/ adv hiện tại đang làm nghề
something
/ˈvaɪrəl/ adj go viral được lan truyền mạnh mẽ
deliver an outstanding
/pərˈfɔːrməns/ n có một màn biểu diễn xuất sắc
performance
/pæst/ n in the past trước đây
become somebody or
/bɪˈkʌm/ v trở thành ai đó hoặc cái gì đó
something
/ˈɡləʊbl/ adj go global vươn tầm thế giới
speak out against somebody lên tiếng phản đối lại ai đó
/spiːk aʊt/ v
or something hoặc cái gì đó
/dɪˈzɜːrv/ v deserve something xứng đáng một cái gì đó

/laɪv/ adj a live performance một buổi biểu diễn trực tiếp

/əˈwɔːrd/ n receive an award nhận được một giải thưởng

/ˈɑːnər/ n the guest of honor khách mời danh dự

/ˈtʃærəti/ n do charity for somebody làm từ thiện cho ai đó

/ˌvɑːlənˈtɪr/ v volunteer to do something tình nguyện làm điều gì đó

/ˈskændl/ create a scandal tạo ra một vụ bê bối


n
/ˈruːmər/ n rumor has it that có tin đồn rằng
/baɪˈɑːɡrəfi/ n a biography of something tiểu sử về ai đó hay cái gì đó
admire somebody or ngưỡng mộ một ai đó hoặc một
/ədˈmaɪər/ _x001D_v
something thứ gì đó
/lʊk ʌp tə/ v look up to somebody ngưỡng mộ ai đó
live up to my parents'
/lɪv ʌp tə/ v đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ tôi
expectations.
/ˈkɑːnsərt/ n go to a concert đến buổi hòa nhạc

/ˈpʌzl/ n a crossword puzzle trò chơi ô chữ


/ɡes/ v guess something đoán một cái gì đó

có con mắt tinh tường về một


/kiːn/ adj a keen eye for something
cái gì đó

/nɪt/ v knit something đan một cái gì đó

một cuốn tiểu thuyết bán chạy


/ˈnɑːvl/ n a best-selling novel
nhất

/kəˈlekʃn/ n collection of something bộ sưu tập cái gì đó

/seɪl/ v sail a boat đi thuyền

interested in something or quan tâm đến một cái gì đó


/ˈɪntrəstɪd/ adj
somebody hoặc ai đó

/fəˈtɑːɡrəfi/ n digital photography nhiếp ảnh kỹ thuật số

/tuːˈtɔːriəl/ n step-by-step tutorial bài hướng dẫn theo từng bước

/vlɑːɡ/ n watch a vlog on Youtube xem nhật ký video

/tiːm/ n a soccer team đội bóng đá

/traɪ aʊt/ v try out a new method thử một phương pháp mới

/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ v participate in something tham gia một cái gì đó

/ˈprəʊɡræm/ n a news program một chương trình thời sự

một phim hoạt hình Walt


/kɑːrˈtuːn/ n a Walt Disney cartoon
Disney

/ˈʒɑːnrə/ n music genre thể loại âm nhạc

/ˈkɑːmədi/ n a romantic comedy một bộ phim hài lãng mạn

/klaɪm/ v climb up something trèo lên một cái gì đó

take or find pleasure in tìm thấy niềm vui trong việc


/ˈpleʒər/ n
doing something làm gì đó

/ˈɪndɔːr/ adj an indoor swimming pool một bể bơi trong nhà

/ˈhɑːlədeɪ/ n on holiday đang trong kỳ nghỉ

/raɪd/ n a bumpy ride một chuyến đi gập ghềnh

/ˈmiːnɪŋfl/ adj meaningful work công việc có ý nghĩa

/ˈkæmpɪŋ/ n a camping trip một chuyến đi cắm trại

cooperate with something or hợp tác với một cái gì đó hoặc


/kəʊˈɑːpəreɪt/ v
somebody ai đó
/tent/ n put up a tent dựng lều

/ɡəʊ ɪn fər/ v go in for a competition tham gia vào một cuộc thi

prefer something to thích một cái gì đó hơn một cái


/prɪˈfɜːr/ v
something gì đó khác
/ˈfɪʃɪŋ/ n go fishing đi câu cá
/ˈæθliːt/ n an Olympic athlete vận động viên Olympic

/ˈreslɪŋ/ n a wrestling match trận đấu vật


một cầu thủ bóng đá chuyên
/prəˈfeʃənl/ adj a professional soccer player
nghiệp
/ˈænjuəl/ adj an annual meeting cuộc họp thường niên

/ˈtʊrnəmənt/ n a soccer tournament một giải bóng đá

/kəʊtʃ/ n the team coach huấn luyện viên của đội


/mætʃ/ n a soccer match một trận đấu bóng đá
đánh bại một cái gì đó hoặc ai
/biːt/ v beat something or somebody
đó
đối thủ của một người trong
/əˈpəʊnənt/ n one's opponent in something
một cái gì đó
/æθˈletɪks/ n types of athletics các môn thể thao

/ˈbæskɪtbɔːl/ n a basketball team đội bóng rổ

/ˈpleɪər/ n a soccer player cầu thủ bóng đá

/liːɡ/ n a soccer league một giải bóng đá

/ˈtʃæmpiənʃɪp/ n a basketball championship giải vô địch bóng rổ


/ˈkæptɪn/ n team captain đội trưởng
/skɔːr/ v score a goal ghi một bàn
/ˈtaɪtl/ n win the title giành chức vô địch

/net/ n a fishing net lưới đánh cá

/ˈhɪrəʊ/ n a local hero một anh hùng địa phương


/ˈsaɪklɪŋ/ n go cycling đạp xe
/ˈsteɪdiəm/ n a sports stadium sân vận động

/ˈwɪnər/ n an award winner người thắng giải

/ɡɑːlf/ n play golf chơi gôn


/straɪk/ v strike the ball đánh bóng
/ˈtɑːrɡɪt/ n hit the target bắn trúng đích
/ˈmæksɪməm/ adj the maximum amount lượng tối đa

/sɜːrf/ v surf the wave lướt sóng

/ʌnˈfɔːrtʃənətli/ adv unfortunately, I won't thật đáng tiếc, tôi sẽ không


appreciate somebody or đánh giá cao ai đó hoặc một cái
/əˈpriːʃieɪt/ v
something gì đó
/staɪl/ n personal style phong cách cá nhân

/ˈprɑːdʌkt/ n a dairy product sản phẩm từ sữa động vật


underneath something or bên dưới một cái gì đó hoặc ai
/ˌʌndərˈniːθ/ adv
somebody đó
/ʃæmˈpuː/ n a bottle of shampoo một chai dầu gội

/ˈherdraɪər/ n a salon hair dryer máy sấy tóc như ở tiệm

/kəʊm/ n a hair comb một chiếc lược


/daɪ/ v dye one's hair nhuộm tóc của ai đó
/laɪt/ adj light colors các màu sáng
/spreɪ/ v spray something xịt cái gì đó
/ˈpaʊdər/ n make-up powder phấn trang điểm

/edʒ/ n on the edge of something ở rìa của một cái gì đó


/tʃɪn/ n keep your chin up ngẩng cao đầu
/tʃiːk/ n chubby cheeks những chiếc má mũm mĩm

/ˈækni/ n have acne có mụn trứng cá


/ˈfɔːrhed/ n a big forehead trán rộng
/smuːð/ adj a smooth surface bề mặt nhẵn mịn
/ʃeɪv/ v shave something cạo một cái gì đó
/ˈsʌnskriːn/ n put on sunscreen bôi kem chống nắng

/ˈsensətɪv/ adj sensitive to something nhạy cảm với một cái gì đó

/ˈmɔɪstʃər/ n skin moisture độ ẩm của da


/ˈlɪpstɪk/ n wear lipstick tô son
/pərˈfjuːm/ n a perfume shop một cửa hàng nước hoa

/kɑːzˈmetɪks/ n cosmetic products mỹ phẩm


/neɪl/ n nail clippers dụng cụ cắt móng tay
/ˈleɪər/ n layer of something một lớp cái gì đó

/ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/ n combination of something sự kết hợp của một cái gì đó


/ˈvɪzəbl/ adj visible to everyone ai cũng có thể nhìn thấy

/ˈmɪrər/ n a bathroom mirror một tấm gương phòng tắm

/ˈɡɔːrdʒəs/ adj a gorgeous painting một bức tranh tuyệt đẹp


/waɪp/ v wipe something lau một cái gì đó
/pɜːrs/ n carry a purse mang theo ví

/kʌt bæk ɑːn/ v cut back on something cắt giảm một thứ gì đó

/ˌsuːvəˈnɪr/ n a souvenir shop một cửa hàng lưu niệm

/ˈaɪtəm/ n missing an item thiếu một món đồ


exchange something for
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ v đổi cái gì đó sang cái gì đó
something
/teɪk bæk/ v take back something nhận lại cái gì đó

/ˈriːfʌnd/ n get a refund được hoàn lại tiền


import something from nhập khẩu một cái gì đó từ một
/ˈɪmpɔːrt/ v
somewhere nơi nào
/dɪˈlɪvəri/ n cash on delivery thanh toán khi giao hàng

/rɪˈsiːv/ v receive something nhận được một cái gì đó

/mɔːl/ n a shopping mall một trung tâm mua sắm

/diːl/ n make a deal đàm phán thỏa thuận


shop around for the best đi khảo giá để tìm mức giá tốt
/ʃɑːp əˈraʊnd/ v
price nhất
một chương trình khuyến mãi
/prəˈməʊʃn/ n a special promotion
đặc biệt
/ˈkwɑːləti/ n poor quality chất lượng kém

/feɪk/ adj a fake bag một chiếc túi giả

/ˈpɜːrtʃəs/ v purchase something mua một cái gì đó

/ˈpeɪmənt/ n payment method phương thức thanh toán

/ˈkuːpɑːn/ n a discount coupon phiếu giảm giá

/sel aʊt/ v sell out of tickets bán hết sạch vé

/brænd/ n a well-known brand một thương hiệu nổi tiếng

/ˈpækɪdʒ/ n a large package một gói hàng lớn


/ˈleɪbl/ n read the label đọc nhãn hiệu
/bʌntʃ/ n a bunch of something một lượng lớn thứ gì đó
/ˈtʃekaʊt/ n at the checkout tại quầy thanh toán
request something from
/rɪˈkwest/ v yêu cầu một cái gì đó từ ai đó
somebody
line up something or xếp hàng cho một cái gì đó
/laɪn ʌp/ v
somebody hoặc ai đó
/kɑːrt/ n a shopping cart giỏ hàng
nhân viên thu ngân trong siêu
/kæˈʃɪr/ n a supermarket cashier
thị
/sel/ v sell something bán một thứ gì đó
/ʃeɪp/ n a rectangular shape hình chữ nhật
/ˈkɑːlər/ n a shirt collar cổ áo
/kɜːrv/ n a sharp curve khúc cua gấp

/ˈbʌtn/ n a shirt button một cái khuy áo


/ˈpɑːkɪt/ n in one's pocket trong túi của một người
/sliːv/ n a short sleeve áo cộc tay
/ˈklɑːzɪt/ n in the closet trong tủ quần áo
/sɑːk/ n a pair of socks một đôi tất
/ʃiːk/ n gold jewelry trang sức bằng vàng
/ˈbreɪslət/ n a diamond bracelet một vòng tay kim cương

/stɔːr/ n a retail store một cửa hàng bán lẻ


/taɪ/ n tie a tie thắt cà vạt
/ˈleðər/ n a leather jacket áo khoác da
beauty of something or vẻ đẹp của một cái gì đó hoặc
/ˈbjuːti/ n
somebody ai đó
/suːt/ v suit somebody well rất hợp với ai đó
/traɪ ɑːn/ v try on something thử một món đồ nào đó

/luːs/ adj a loose button một chiếc khuy lỏng


/pænts/ n a pair of pants một chiếc quần dài
/taɪt/ adj too tight for somebody quá chật với ai đó
/weɪst/ n from the waist down từ thắt lưng trở xuống

/ˈdaɪmənd/ n a diamond ring chiếc nhẫn kim cương


/ˈpætərn/ n the pattern on something mẫu họa tiết trên thứ gì đó
/ɡəʊ wɪθ/ v go with something hợp với một cái gì đó

/piːs/ n a piece of clothing món đồ thời trang

/ʃəʊ ɔːf/ v show off something khoe mẽ cái gì đó

/kuːl/ adj to look cool trông thật ngầu


/ˈkʌlərfl/ adj a colorful painting một bức tranh sặc sỡ

/ˈfæʃn/ n a fashion trend xu hướng thời trang

/ʃiːk/ adj a chic style phong cách thanh lịch

/ræp ʌp/ v wrap up something gói một thứ gì lại

/ruːd/ adj to be rude to somebody cư xử thô lỗ với ai đó

/ˈpɜːrpəs/ n purpose of something mục đích của một cái gì đó

/pəˈlaɪt/ adj to be polite to somebody cư xử lịch sự với ai đó

/ˈhʌzbənd/ n somebody's husband chồng ai đó

/kraʊd/ n a large crowd một đám đông lớn


to be proud of something or tự hào về một cái gì đó hoặc ai
/praʊd/ adj
someone đó
/ˈmænər/ n good manners hành xử tốt

/ˈæksent/ n American accent giọng Mỹ

explain something to giải thích một cái gì đó cho một


/ɪkˈspleɪn/ v
someone ai đó
/ˈfestɪvl/ n a music festival lễ hội âm nhạc

/ˌrekəˈmend/ v recommend doing something gợi ý nên làm gì đó

/ɪnˈvaɪt/ v invite somebody mời ai đó

/trəˈdɪʃənl/ adj traditional dress trang phục truyền thống

/ˈwestərn/ adj Western people người phương Tây

/ˈtreʒər/ v treasure something trân trọng cái gì đó

/ˈmɪkstʃər/ n mixture of A and B hỗn hợp A và B

/ˈmɑːdərn/ adj in modern times thời nay

/ˈkʌltʃər/ n language and culture ngôn ngữ và văn hóa

/bɪˈlɔːŋ tə/ v belong to somebody của ai đó

/mjuˈziːəm/ n an art museum bảo tàng nghệ thuật

/ˌwɜːrldˈwaɪd/ adj a worldwide network mạng lưới toàn cầu

/ˈtempl/ n a Buddhist temple chùa


/rɪˈlɪdʒən/ n state religion quốc giáo

/ˈnæʃnəl/ adj a national award giải quốc gia


pray for something or cầu nguyện cho một cái gì đó
/preɪ/ v
someone hoặc ai đó
/lʌk/ n bad luck xui xẻo
the majority of somebody or phần lớn ai đó hoặc một cái gì
/məˈdʒɔːrəti/ n
something đó
một câu chuyện trước giờ đi
/ˈstɔːri/ n a bedtime story
ngủ
/ˈspɪrɪt/ n body, mind and spirit cơ thể, tâm trí và tinh thần

/ˈledʒənd/ n legend has it that truyền thuyết kể lại rằng

/ˈfaɪərwɜːrk/ n a fireworks display màn trình diễn pháo hoa


celebrate somebody or ăn mừng vì ai đó hay một dịp
/ˈselɪbreɪt/ v
something gì đó
/ˈməʊstli/ adv to be mostly something chủ yếu là một thứ gì đó
/ˈenvələʊp/ n an envelope of something một phong bì gì đó
/streɪndʒ/ adj a strange object một vật thể kỳ lạ
to be generous with
/ˈdʒenərəs/ adj hào phóng trong chuyện gì đó
something
/ɪnˈsted/ adv instead of doing something thay vì làm điều gì đó

/ˈkləʊðɪŋ/ n casual clothing trang phục đời thường

/dɪˈspleɪ/ v display something trưng bày một thứ gì đó

/ˈrɔɪəl/ adj the royal family gia đình hoàng gia

/ˈprɑːbləm/ n a serious problem một vấn đề nghiêm trọng

/əˈfensɪv/ adj to be offensive to someone gây phản cảm cho ai đó

/ˈænθəm/ n the national anthem quốc ca

/ˈhaɪlaɪt/ n the highlight of something điểm nhấn của một cái gì đó

/daɪ aʊt/ v traditions die out truyền thống mai một dần

/ˈmæri/ v marry somebody kết hôn với ai đó

/pæs daʊn/ v pass down something truyền lại một cái gì đó

/ˈpɑːrti/ n a birthday party bữa tiệc sinh nhật

/rɪŋ/ n a wedding ring một chiếc nhẫn cưới

/mæsk/ n a gas mask một mặt nạ phòng độc


/səˈsaɪəti/ n a modern society xã hội hiện đại

/ˈserəməʊni/ n a graduation ceremony buổi lễ tốt nghiệp


has regard for somebody or
/rɪˈɡɑːrd/ n để tâm đến ai đó hoặc cái gì đó
something
/ˈkændl/ n a burning candle ngọn nến đang cháy

the anniversary of
/deθ/ n ngày giỗ của ai đó
somebody's death

nhiều hình dạng và kích cỡ


/ˈveriəs/ adj various shapes and sizes
khác nhau
/flæɡ/ n a country's flag lá cờ của một quốc gia
have difficulty in doing gặp khó khăn trong việc làm gì
/ˈdɪfɪkəlti/ n
something đó
/ˈmaɪnər/ adj a minor incident sự cố nhỏ

/ˈmɔːrəl/ adj a moral issue vấn đề đạo đức

/ˌænɪˈvɜːrsəri/ n a wedding anniversary kỷ niệm ngày cưới

/ˈmærɪdʒ/ n an arranged marriage hôn nhân sắp đặt

/rəʊˈmæntɪk/ adj a romantic story một câu chuyện lãng mạn

/blʌʃ/ v blush with embarrassment đỏ mặt ngượng ngùng


a connection between sự kết nối giữa ai đó hoặc cái gì
/kəˈnekʃn/ n
something or somebody đó
/ˈɪnstəntli/ adv instantly recognizable. nhận biết ngay lập tức

/æsk aʊt/ v ask somebody out on a date mời ai một buổi hẹn

/ˈstedi/ adj steady relationship mối quan hệ bền vững


/fɔːl fər/ v fall for somebody phải lòng ai đó
/əˈtræktɪv/ adj an attractive person một người hấp dẫn
/ˈɑːbviəsli/ adv to be obviously important rõ ràng là quan trọng

/breɪk ʌp/ v break up with somebody chia tay với ai đó

/ˈkɑːntækt/ v contact someone liên hệ ai đó

/ˈdʒentl/ adj a gentle voice một chất giọng nhẹ nhàng

/laɪ/ n a white lie một lời nói dối vô hại

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ n a difficult situation một tình huống khó khăn


an excuse for doing
/ɪkˈskjuːs/ n một cái cớ để làm một cái gì đó
something
/ˈletər/ n a letter of complaint thư khiếu nại

/ɪnˈtenʃn/ n intention of doing something ý định làm một cái gì đó

/fərˈɡɪv/ v forgive somebody tha thứ cho ai đó

/braɪd/ n a new bride vợ mới cưới

/ɡruːm/ n the bride and groom cô dâu chú rể

/ˈwedɪŋ/ n a wedding present một món quà cưới

/ˈkʌpl/ n a married couple một cặp vợ chồng

/ˈfiːlɪŋ/ n a feeling of sadness cảm giác buồn bã

/wɔːrm/ adj a warm welcome một sự chào đón nồng nhiệt


to be opposite something or đối diện với một thứ gì hoặc ai
/ˈɑːpəzɪt/ adj
someone đó
/wɪrd/ adj a weird feeling một cảm giác kỳ lạ
to be willing to do
/ˈwɪlɪŋ/ adj sẵn sàng làm điều gì đó
something
/ˈməʊmənt/ n a brief moment một khoảnh khắc ngắn ngủi

/flaɪt/ n an international flight một chuyến bay quốc tế


return something to
/rɪˈtɜːrn/ v trả một thứ gì lại vào đâu
somewhere
/teɪk ɔːf/ v a plane takes off máy bay cất cánh
/ɡeɪt/ n open the gate mở cổng
/ˈentər/ v enter a password nhập mật khẩu
/ˈkæri ɑːn/ adj carry-on luggage hành lý xách tay

/ˈlʌɡɪdʒ/ n a piece of luggage món hành lý

/ˈdɪstəns/ n long distance khoảng cách xa

/əˈraɪvl/ n on or upon arrival khi đến nơi

/ˈpæsɪndʒər/ n a passenger train tàu chở khách

/pɔːrt/ n port of entry cảng nhập cảnh

/ˈferi/ n take the ferry đi phà

/ruːt/ n the route to somewhere đường đến một nơi nào

/dəˈrekt/ adj a direct flight chuyến bay thẳng


/ˈæksɪdənt/ n a tragic accident một tai nạn bi thảm

/kənˈtɪnjuː/ v continue doing something làm gì đó tiếp

/ɡet əˈraʊnd/ v get around town dạo quanh thị trấn


/ˈsteɪʃn/ n the train station nhà ga tàu hỏa
/ˈendʒɪn/ n a car engine động cơ xe ô tô

/wiːl/ n a spare wheel một cái bánh xe dự phòng

/spiːd/ n the speed of light tốc độ ánh sáng

/ˈhelmɪt/ n a safety helmet mũ bảo hiểm

/krɔːs/ v cross a street sang đường

/ˈɪntərsekʃn/ n a major intersection nút giao thông trọng yếu

/ˈpɑːrkɪŋ/ n a parking space một chỗ đậu xe

/ˈhaɪweɪ/ n on the highway trên đường quốc lộ

/dəˈrekʃn/ n the opposite direction hướng đối diện

/ˌwʌn ˈweɪ/ adj one-way traffic giao thông một chiều

/trʌk/ n a truck driver tài xế xe tải


/breɪk/ n the brake pedal bàn đạp phanh
/ˈneɪbərhʊd/ n in the neighborhood trong khu phố

/ˈwɑːndər/ v wander around đi lang thang xung quanh

/ˈpleɪɡraʊnd/ n a school playground sân trường

/peɪs/ n at a steady pace ở một nhịp độ ổn định

/pəˈdestriən/ n a pedestrian crossing vạch kẻ đường cho người đi bộ

/ˈsaɪdwɔːk/ n a busy sidewalk vỉa hè đông người qua lại

/leɪn/ n a traffic lane làn đường giao thông

/ˈtræfɪk/ n rush-hour traffic giao thông giờ cao điểm

/ˈθiːətər/ n a movie theater một rạp chiếu phim

/ˈbʊkstɔːr/ n an online bookstore hiệu sách trực tuyến

/ˈɡrəʊsəri/ n the grocery bill hóa đơn tạp hóa

/ˈæli/ n a narrow alley con ngõ hẹp


/ˈbɪldɪŋ/ n a historic building công trình lịch sử

/ˌrʌn ˈdaʊn/ adj a run-down building tòa nhà xuống cấp


represent somebody or tượng trưng cho ai đó hoặc cái
/ˌreprɪˈzent/ v
something gì đó
/ˈtaʊər/ n the Eiffel Tower tháp Eiffel
/ˌtrænspərˈteɪʃn/ n means of transportation phương tiện giao thông

/əkˈsesəbl/ adj accessible to somebody ai đó có thể tiếp cận được

/pəˈliːs/ n a police car một chiếc ô tô cảnh sát


show somebody around
/ʃəʊ əˈraʊnd/ v dắt ai đi tham quan thị trấn
town
/ˈprɑːpərti/ n government property tài sản chính phủ

/ˈkraʊdɪd/ adj crowded areas các khu vực đông đúc


/nɔɪz/ n make a noise làm ồn
/muːv ɪn/ v move in an apartment chuyển vào một căn hộ

/ˈsentrəl/ adj a central location một địa điểm trung tâm

/tʃeɪn/ n a chain of events một chuỗi sự kiện

/daɪˈvɜːrs/ adj a diverse culture một nền văn hóa đa dạng

/ˈrændəm/ adj a random occasion một dịp ngẫu nhiên

/dens/ adj a dense crowd đám đông dày đặc

/ˌʌndərˈɡraʊnd/ adj an underground basement một tầng hầm dưới mặt đất

/muːv aʊt/ v move out of somewhere chuyển khỏi đâu ra ngoài sống

/braɪt/ adj a bright room một căn phòng sáng


/ˈsiːlɪŋ/ n a high ceiling trần nhà cao
/trænsˈpærənt/ adj transparent plastic nhựa trong suốt
một bữa tiệc đồ nướng ở sân
/ˌbækˈjɑːrd/ n a backyard barbecue
sau nhà
/puːl/ n swimming pool bể bơi

/ˈlʌkʃəri/ adj a life of luxury một cuộc sống xa xỉ

/ˈəʊnər/ n a rightful owner chủ sở hữu hợp pháp

/tɜːrn ɔːf/ v turn off the TV tắt ti vi


/lɑːk/ v lock the door khóa cửa
/əˈpɑːrtmənt/ n two-bedroom apartment căn hộ chung cư hai phòng ngủ
/ˈentrəns/ n an entrance to something lối vào cái gì đó

/ˈmætrəs/ n a hard mattress một tấm đệm cứng


/ˈkɔːrnər/ n in the corner trong góc
/ˈfɜːrnɪtʃər/ n a piece of furniture một món đồ nội thất

/ʃelf/ n an empty shelf cái kệ trống

/ɪˌlekˈtrɪsəti/ n a waste of electricity một sự lãng phí điện

/paɪp/ n a water pipe ống nước

/həʊl/ n a small hole một lỗ nhỏ

/maʊs/ n a field mouse một con chuột đồng

/siːt/ n take a seat ngồi xuống

/pʊt əˈweɪ/ v put away something cất một cái gì đó đi

/niːt/ adj a neat desk bàn gọn gàng

/səʊp/ n soap bubbles bong bóng xà phòng

/ˈtɪʃuː/ n a box of tissues một hộp khăn giấy

/slaɪd/ v slide down something trượt xuống từ một cái gì đó


/pʊt bæk/ v put something back cất lại một cái gì đó
/pæn/ n frying pan chảo rán

/bɪn/ n a recycling bin thùng rác tái chế

/θrəʊ əˈweɪ/ v throw away something vứt đi một cái gì đó

/ˈlʌvli/ adj a lovely voice chất giọng đáng yêu

/ˈvaɪbrənt/ adj a vibrant city một thành phố sôi động

/siːd/ n plant a seed gieo hạt giống

/sɔɪl/ n fertile soil đất đai màu mỡ

/ˈriːsɔːrs/ n natural resource tài nguyên thiên nhiên

/ɪnˈvaɪrənmənt/ n a natural environment môi trường tự nhiên

/ˈætməsfɪr/ n the atmosphere of bầu không khí của

/fiːld/ n a field of something cánh đồng trồng cái gì đó


/bræntʃ/ n a tree branch cành cây
/ˈhɑːrvɪst/ v harvest the crops thu hoạch cây trồng
/ˈfɑːrmər/ n a local farmer nông dân địa phương

/ˈkʌntrisaɪd/ n in the countryside ở vùng nông thôn

/mʌd/ n covered in mud dính đầy bùn

/ˈlaɪvstɑːk/ n domestic livestock gia súc chăn nuôi

/ˈkætl/ n a herd of cattle đàn gia súc


/ˈbʌfələʊ/ n buffalo meat thịt trâu
/hed tə/ v head to somewhere tới nơi nào đó
/hɪl/ n on a hill trên một ngọn đồi

/ˈvæli/ n in the valley trong thung lũng

/striːm/ n stream of water dòng nước

/ˈrʊrəl/ n a rural area khu vực nông thôn

/pæθ/ adj follow the path lần theo con đường


một ngôi nhà nhỏ ấm cúng ở
/ˈkɑːtɪdʒ/ n a cozy cottage
miền quê
/ˈfɔːrɪst/ n a dense forest khu rừng rậm rạp

/zəʊn/ n a danger zone khu vực nguy hiểm

/ˈtrɑːpɪkl/ adj a tropical fish loài cá vùng nhiệt đới

/ˈæɡrɪkʌltʃər/ n sustainable agriculture nông nghiệp bền vững


/ˈpiːsfl/ adj quiet and peaceful yên tĩnh và bình yên
/veɪˈkeɪʃn/ n take a vacation đi nghỉ mát
/ˈɪnsekt/ n insect species loài côn trùng
/wɪŋ/ n chicken wing cánh gà
encounter somebody or
/ɪnˈkaʊntər/ v gặp ai đó hoặc một cái gì đó
something
/ˈlaɪən/ n lion cub sử tử con

/ˈkɪŋdəm/ n the kingdom of vương quốc

/ˈdʒaɪənt/ adj a giant squid một con mực ống khổng lồ

/waɪld/ adj wild animals động vật hoang dã

/ˈenəmi/ n somebody's sworn enemy kẻ thù không đội trời chung


/hʌnt/ v hunt for something săn một cái gì đó
/keɪdʒ/ n keep something in a cage nhốt một cái gì đó trong lồng
/ˈspeɪʃəs/ adj a spacious room căn phòng rộng rãi
/ɡəʊt/ n a mountain goat một con dê núi
/skrætʃ/ v scratch something gãi, cào một thứ gì đó
/briːd/ n a breed of sheep giống cừu

/fɜːr/ n a fur coat một chiếc áo khoác lông thú

/rʌf/ adj rough roads những con đường gồ ghề


/ɪnˈtelɪdʒənt/ adj highly intelligent cực kỳ thông minh
/ˈhæbɪtæt/ n natural habitat môi trường sống tự nhiên

/ɡræs/ n a field of grass một cánh đồng cỏ


/ˈdɜːrti/ adj dirty hands tay bẩn
/kliːn ʌp/ v clean something up dọn dẹp cái gì đó
/əˈdɑːpt/ v adopt somebody nhận nuôi một ai đó
/pet/ n a family pet thú nuôi trong gia đình

/baɪˈɑːlədʒi/ n a degree in biology một tấm bằng ngành sinh học


tận hưởng, yêu thích một thứ gì
/ɪnˈdʒɔɪ/ v enjoy something
đó
/reɪs/ v race against đua với

/ˈsaɪlənt/ adj keep silent giữ trật tự

/əˈdʒʌst/ v adjust something điều chỉnh một cái gì đó

/ˈhʌŋɡri/ adj a hungry crowd một đám người đang đói


/fiːd/ v feed somebody cho ai đó ăn
/rʌn aʊt əv/ v run out of something hết sạch một thứ gì đó
/ˈklaʊdi/ adj cloudy day ngày nhiều mây
làm bừng sáng một ngày của ai
/ˈbraɪtn ʌp/ v brighten up somebody's day
đó
/prɪˈdɪkt/ v predict the future dự đoán trước tương lai

/ˈækjərət/ adj accurate information thông tin chính xác


/maɪld/ adj a mild climate một khí hậu ôn hòa
/stɔːrm/ n a tropical storm một cơn bão nhiệt đới
/pɔːr daʊn/ v rain pours down mưa rơi tầm tã
/ˈlaɪtnɪŋ/ n a bolt of lightning một tia sét

/ˈθʌndər/ n a clap of thunder một tiếng sấm

/sləʊp/ n on a slope trên một dốc


/ˈsʌni/ adj a sunny day một ngày đầy nắng

/sprɪŋ/ n spring cleaning tổng vệ sinh đầu xuân

/ʌnˈjuːʒuəl/ adj highly unusual rất bất thường

/ˈʃeltər/ n a homeless shelter chỗ ở cho người vô gia cư


/ˈsiːzn/ n growing season mùa gieo trồng
/ˈdezərt/ n the Sahara Desert sa mạc Sahara

/fɔːl/ n fall weather thời tiết mùa thu

/saɪt/ n common sight cảnh thường thấy

/dʒiˈɑːɡrəfi/ n a degree in geography một tấm bằng ngành địa lý

/sɪˈvɪr/ adj a severe headache một cơn đau đầu dữ đội

/ˈɜːrθkweɪk/ n powerful earthquake trận động đất mạnh


/ɡraʊnd/ n on the ground trên mặt đất
/ɜːrθ/ n the Earth Trái Đất
/dɪˈzæstər/ n a natural disaster thiên tai
/weɪv/ n ride the wave cưỡi sóng
/kəʊst/ n on the coast trên bờ biển
/friːz/ v freeze something làm đóng băng cái gì đó
/leɪk/ n by the lake bên hồ
/dɪˈstrɔɪ/ v destroy something phá hủy một cái gì đó
/krɑːp/ n food crop cây lương thực
/ˈhedfəʊnz/ n set of headphones bộ tai nghe

/ˈklæsɪkl/ adj a classical concert buổi hòa nhạc cổ điển

/ˈɪnstrəmənt/ n play an instrument chơi một loại nhạc cụ

/ˈkɑːntest/ n contest between A and B cuộc thi giữa A và B


/fluːt/ n play the flute thổi sáo
/mjuˈzɪʃn/ n a professional musician nhạc công chuyên nghiệp

/rɪˈkɔːrd/ _x001D_v record something thu âm thứ gì đó

/sɪŋ əˈlɔːŋ/ v sing along with somebody hát cùng với ai đó

/tʃɑːrt/ n the music charts bảng xếp hạng âm nhạc

/təʊn/ n tone of one's voice tông giọng của một người


/tuːn/ n to the tune of something theo giai điệu của một cái gì đó
một cuộc triển lãm của một cái
/ˌeksɪˈbɪʃn/ n an exhibition of something
gì đó
/ˈɑːrtɪst/ n a solo artist một nghệ sĩ độc tấu
/ˈpeɪntər/ n a landscape painter họa sĩ tranh phong cảnh
một tác phẩm điêu khắc bằng
/ˈskʌlptʃər/ n a marble sculpture
đá cẩm thạch
/ˈstætʃuː/ n a bronze statue bức tượng đồng

/drʌm/ n play the drum chơi trống

/blend/ _x001D_n a blend of một sự pha trộn của

/fəʊk/ n folk song bài dân ca

/ˈrɪðəm/ n in rhythm with something đúng nhịp với cái gì

/ˈæbsəluːtli/ adj absolutely nothing hoàn toàn không có gì


/ˈpəʊətri/ n write poetry sáng tác thơ
/ɪkˈstrɔːrdəneri/ adj an extraordinary person một người phi thường

/ˈsentʃəri/ n a century ago một thế kỷ trước

/θiːm/ n theme of something chủ đề của một cái gì đó

/dɪˈzaɪn/ v design something thiết kế một cái gì đó

/ˈsɪmbl/ n symbol of something biểu tượng của một cái gì đó

/ˈpʌpɪt/ n a puppet show màn biểu diễn múa rối

/ˈtæləntɪd/ adj a talented player một cầu thủ tài năng

/səʊl/ n a beautiful soul tâm hồn đẹp

/ˈfrʌstreɪtɪd/ adj frustrated at something bối rối với một cái gì đó

/əˈsʌmpʃn/ _x001D_n make an assumption đưa ra giả định

/ˈmædʒɪk/ n like magic như phép màu


/tʃæns/ n by chance tình cờ
/ˈfæktər/ n an important factor một yếu tố quan trọng

/ˌɪnˈsaɪd/ adj inside out lộn ngược phần trong ra ngoài


concern about something or lo ngại về một cái gì đó hoặc ai
/kənˈsɜːrn/ n
somebody đó
/reɪt/ v rate something đánh giá một cái gì đó
/kəmˈpliːtli/ adv completely different hoàn toàn khác

/ɪɡˈzɪstəns/ n in existence tồn tại


nghiên cứu, xem xét một thứ gì
/lʊk ˈɪntə/ v look into something
đó
control somebody or kiểm soát ai đó hoặc một cái gì
/kənˈtrəʊl/ v
something đó
/ˈɑːrtɪkl/ n a news article bài báo

/ˈɔːθər/ n a best-selling author tác giả bán chạy nhất

/ˈpæsɪdʒ/ n read a passage đọc một đoạn


/kənˈvɪns/ _x001D_v convince somebody thuyết phục ai đó
/pɑːrt/ n part of something một phần của cái gì đó
/ˈædɪkwət/ adj an adequate amount một lượng vừa đủ

/pɪk/ v pick somebody or something chọn ai đó hoặc một cái gì đó

/ˈɑːnɪst/ adj honest about something thành thật về một điều gì đó

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj disappointed with thất vọng với

/ˈstrʌktʃər/ n a structure of something cấu trúc của thứ gì đó

/ˈepɪsəʊd/ n in an episode trong một tập phim


replace somebody or thay thế ai đó hoặc một cái gì
/rɪˈpleɪs/ v
something đó
/əˈrɪdʒənl/ adj an original idea ý tưởng độc đáo

/əˈnæləsɪs/ n data analysis việc phân tích dữ liệu

/ˈdʒʌstɪs/ n justice is served công lý được thực thi


/stænd fər/ v stand for something ủng hộ cho một cái gì đó
/kənˈkluːʒn/ n in conclusion kết luận là
/θruːˈaʊt/ adv throughout the year suốt cả năm

/ˌiːkəˈnɑːmɪk/ adj economic growth tăng trưởng kinh tế


/faɪˈnænʃl/ adj financial support hỗ trợ tài chính
/kæʃ/ n in cash bằng tiền mặt

/stɑːk/ n invest in stocks đầu tư vào cổ phiếu

/ɪnˈvestmənt/ n make an investment đầu tư

/ˈɪndəstri/ n within an industry trong ngành

/set ʌp/ v set up an account thiết lập một tài khoản


/treɪd/ v trade stock giao dịch chứng khoán

/ɜːrn/ v earn a living kiếm sống

/ˈprɑːfɪt/ n make a profit tạo ra lợi nhuận

/səˈplaɪər/ n a leading supplier nhà cung cấp hàng đầu

/əbˈteɪn/ v obtain something có được một cái gì đó

/eɪm/ n with the aim với mục tiêu


tỷ lệ phần trăm của một cái gì
/pərˈsentɪdʒ/ n percentage of something
đó
/ˈlaɪsns/ n license to do something giấy phép để làm gì

/ˈʃɔːrtɪdʒ/ n a shortage of food tình trạng thiếu lương thực


contribute to or towards
/kənˈtrɪbjuːt/ v đóng góp vào một cái gì đó
something
/ɪkˈsperɪmənt/ n conduct an experiment tiến hành thí nghiệm

/ˈbætl/ n battle between A and B trận đấu giữa A và B

/tɜːrmz/ n terms and conditions các điều khoản và điều kiện

/ɡʊdz/ n luxury goods hàng hóa cao cấp

/skers/ adj scarce resources tài nguyên khan hiếm

/ɪkˈstend/ v extend the deadline gia hạn hạn chót

/ˈriːdʒən/ n from the region từ khu vực

/ˈliːdər/ n a world leader nhà lãnh đạo thế giới

/peɪ ɔːf/ v pay off the debt trả hết nợ


/skeɪl/ n on a large scale trên một quy mô lớn

/ˈkɜːrənsi/ n foreign currency ngoại tệ

/tæks/ n tax on something thuế cho một thứ gì đó

/ˈemfəsaɪz/ v emphasize something nhấn mạnh một cái gì đó

/sens/ n a sense of something một cảm giác gì đó


have an opinion about
/əˈpɪnjən/ n có quan điểm về cái gì đó
something
useful for somebody or hữu ích cho ai đó hoặc một cái
/ˈjuːsfl/ adj
something gì đó
perhaps somebody should do
/pərˈhæps/ adv có lẽ ai đó nên làm điều gì đó
something
/ˈdefɪnətli/ adv definitely not chắc chắn không phải
/truːθ/ n the truth is sự thật là
/ˈkɑːment/ n leave a comment để lại bình luận
/bɪˈliːv/ v believe in somebody tin vào ai đó
hoàn toàn không thể chấp nhận
/ˈtəʊtəli/ adv totally unacceptable
được
/maɪnd/ v would you mind bạn có phiền

/ˈfriːdəm/ n freedom to do something sự tự do để làm gì đó

/ˈɑːrɡjumənt/ n an argument with somebody một cuộc tranh luận với ai đó


một cuộc tranh luận về một cái
/dɪˈbeɪt/ n a debate on something
gì đó
/siːm/ v seem to be dường như là
/tʃɔɪs/ n choice between A and B sự lựa chọn giữa A và B

/əˈɡriː/ v agree with somebody đồng ý với ai đó


to be realistic about
/ˌriːəˈlɪstɪk/ adj thực tế về một cái gì đó
something
/dɪˈvaɪd/ v divide into something chia thành cái gì đó
/fer/ adj to be fair to somebody công bằng với ai đó
một nhân chứng cho một cái gì
/ˈwɪtnəs/ n a witness to something
đó
/ˈvɜːrʒn/ n version of something phiên bản của một cái gì đó

/ˈsteɪtmənt/ n statement about something lời tuyên bố về một cái gì đó

/ˈpɜːrsənəli/ adv personally speaking về mặt cá nhân mà nói

/vjuː/ n from my point of view theo quan điểm của tôi

/ˈθiːəri/ n theory of something lý thuyết về một cái gì đó

/kleɪm/ v claim to be something tự nhận là một điều gì đó

/ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ adj optimistic about something lạc quan về một cái gì đó


/kwaɪt/ adv quite good khá tốt, khá ngon
/ɪnˈkredəbl/ adj an incredible story một câu chuyện khó tin
have sympathy for
/ˈsɪmpəθi/ n đồng cảm với ai đó
somebody
/ˈlæŋɡwɪdʒ/ n foreign language ngoại ngữ
/ˈfɔːrən/ adj a foreign country nước ngoài

/ˈdʒɜːrni/ n on a journey trên hành trình

/bɪˈɡɪnər/ n for a beginner cho một người mới bắt đầu


have the last word on đưa lời nói cuối cùng về việc gì
/wɜːrd/ n
something đó

/ˈfluːənt/ adj fluent in something lưu loát trong một cái gì đó


/ˈneɪtɪv/ adj native language tiếng mẹ đẻ
/ˈspiːkər/ n a public speaker một diễn giả
/ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ adj long-term goal mục tiêu dài hạn

/ˈkɑːnsept/ n concept of something ý tưởng chủ đạo của cái gì đó

/nəʊt/ v note down something ghi lại một cái gì đó


/spel/ v spell something đánh vần một cái gì đó
/ˈɡræmər/ n English grammar ngữ pháp tiếng Anh
technique for doing
/tekˈniːk/ n kỹ thuật làm một cái gì đó
something
/ˈreɡjələr/ adj a regular customer khách quen
translate something into dịch một cái gì đó thành một
/trænzˈleɪt/ v
something cái gì đó
in or within the context of
/ˈkɑːntekst/ n trong bối cảnh gì đó
something
/dɪˈfaɪn/ v define a word định nghĩa một từ
/ˈdɪkʃəneri/ n look it up in the dictionary tra cứu trong từ điển
/vɜːrb/ n irregular verb động từ bất quy tắc
/ˌɪntərˈækt/ v interact with somebody tương tác với ai đó
/freɪz/ n catchy phrase cụm từ dễ nhớ
slow somebody or giảm tốc độ của ai đó hoặc của
/sləʊ daʊn/ v
something down một cái gì đó xuống
/ˈbeɪsɪk/ adj basic instinct bản năng căn bản
forget about something or quên đi một cái gì đó hoặc ai
/fərˈɡet/ v
someone đó
/saʊnd/ v sound right nghe đúng, nghe chuẩn

/tʃæt/ v chat with somebody trò chuyện với ai đó

/ˈsentəns/ n sentence structure cấu trúc câu

/ˈkɑːnfɪdənt/ adj confident about something tự tin về một cái gì đó


/ˈmiːnɪŋ/ n meaning of something ý nghĩa của một cái gì đó
/pəʊst/ v post something đăng một cái gì đó

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ n turn on or off notifications bật hoặc tắt thông báo

/ˈsɔːftwer/ n a software developer nhà phát triển phần mềm


/ˌʌpˈdeɪt/ v update something cập nhật một cái gì đó
/lɪŋk/ n click the link nhấn vào liên kết
/ˈfɪŋɡər/ n point the finger chỉ tay
/klɪk/ v click on something Nhấp vào một cái gì đó
/ˌdaʊnˈləʊd/ v download something tải một cái gì đó về
/tekˈnɑːlədʒi/ n modern technology công nghệ hiện đại

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ n clear communication sự giao tiếp rõ ràng

/saɪt/ n a social media site một trang mạng xã hội

/blɑːɡ/ n an online blog trang nhật ký trực tuyến

/swɪtʃ/ v switch between something đổi giữa cái gì đó


access something or truy cập một cái gì đó hoặc ai
/ˈækses/ v
somebody đó
/ˈvɪzɪtər/ n first-time visitors khách truy cập lần đầu

/ˈaɪkɑːn/ n app icon biểu tượng ứng dụng


/saɪn ʌp/ v sign up for something đăng ký một cái gì đó
/ˈɪnəveɪtɪv/ adj innovative design thiết kế mang tính đột phá

/ˌɑːnˈlaɪn/ adj online shopping mua sắm trực tuyến

/ˈnetwɜːrk/ n network of something mạng lưới của cái gì đó


một tín hiệu để làm một cái gì
/ˈsɪɡnəl/ n a signal to do something
đó
/bɔːrd/ n on the board trên bảng

/ədˈvænst/ adj advanced technology công nghệ tiên tiến


reply to somebody or
/rɪˈplaɪ/ v trả lời ai đó hoặc một cái gì đó
something
/speɪs/ n extra space thêm không gian
/ˈkeɪbl/ n a power cable dây cáp điện
/kəˈnekt/ v connect A to B kết nối A với B
/sɑːlv/ v solve a puzzle giải một câu đố
/lʊk ʌp/ v look up something tra cứu một cái gì đó
/ˈkiːwɜːrd/ n find the keyword tìm ra từ khóa
/ˈpʌblɪʃ/ v publish something xuất bản một cái gì đó

/ˈrəʊbɑːt/ n like a robot như một cái máy

/məˈʃiːn/ n by machine bằng máy


/ˈeɪbl/ adj able to do something có thể làm một cái gì đó
/ˌɔːtəˈmætɪk/ adj fully automatic hoàn toàn tự động
respond to something or
/rɪˈspɑːnd/ v trả lời cái gì đó hoặc ai đó
somebody
/ˈsɜːrveɪ/ n conduct a survey tiến hành một cuộc khảo sát

/ˈsteɪtəs/ n post a status đăng tải một dòng trạng thái


attach something to đính một cái gì đó vào một cái
/əˈtætʃ/ v
something gì đó
/əˈkaʊnt/ n a bank account tài khoản ngân hàng

/ˈpɑːləsi/ n policy on something chính sách về một cái gì đó


/peɪdʒ/ n turn to page lật sang trang
permit somebody to do cho phép ai đó làm một cái gì
/pərˈmɪt/ v
something đó
/ˈvælɪd/ adj valid passport hộ chiếu có hiệu lực

/ˈsteɪbl/ adj remain stable vẫn ổn định

/θiːf/ n petty thief kẻ cắp vặt

/ˈsætəlaɪt/ n via satellite thông qua vệ tinh

/ˈrɑːkɪt/ n space rocket tên lửa vũ trụ

/ˈwepən/ n with a weapon với một vũ khí

/ˈwɔːrnɪŋ/ n receive a warning nhận được một lời cảnh cáo

/ˈprəʊfaɪl/ n set up a profile thiết lập hồ sơ cá nhân

/sɪˈlekt/ v select something lựa chọn một cái gì đó

/ˈedɪt/ v edit something chỉnh sửa một cái gì đó


giới hạn ai đó trong một việc gì
/ˈlɪmɪt/ v limit somebody to something
đó
/bæk ʌp/ v back up the data sao lưu dữ liệu
/ˈdeɪtə/ n gather data thu thập dữ liệu

/ˈlaɪbreri/ n library book sách thư viện


search for somebody or tìm kiếm ai đó hoặc một cái gì
/sɜːrtʃ/ v
something đó
/ˈstændərd/ n quality standards các tiêu chuẩn chất lượng

/ˈstɔːrɪdʒ/ n in storage trong kho


in prison for doing
/ˈprɪzn/ n phải vào tù vì tội gì đó
something
escape from somebody or
/ɪˈskeɪp/ v trốn khỏi ai đó hoặc cái gì đó
something
/rɑːb/ v rob somebody or something cướp ai đó hoặc một cái gì đó
/breɪk ˈɪntə/ v break into something đột nhập vào một cái gì đó
chase somebody or
/tʃeɪs/ v đuổi theo ai đó hoặc cái gì đó
something
che giấu một ai đó hoặc một cái
/haɪd/ v hide somebody or something
gì đó
/ˈkrɪmɪnl/ n convicted criminal tội phạm bị kết án

/ˈvɪktɪm/ n a victim of something một nạn nhân của một cái gì đó

/ˈlɔɪər/ n a criminal lawyer một luật sư hình sự


guilty about doing
/ˈɡɪlti/ adj có lỗi vì làm điều gì đó
something
/kɔːrt/ n a civil court case tòa án dân sự

/keɪs/ n in case of something trong trường hợp nào đó

/ˈevɪdəns/ n evidence of something bằng chứng của một cái gì đó

in the presence of something


/ˈprezns/ n khi có cái gì hoặc có mặt ai
or somebody
tìm kiếm một cái gì đó hoặc ai
/siːk/ v seek something or somebody
đó
/sɪˈkjʊrəti/ n national security an ninh quốc gia
to be cruel to somebody or đối xử tàn nhẫn với ai đó hoặc
/ˈkruːəl/ adj
something một cái gì đó
/ˈlɪbərti/ n liberty to do something tự do làm một cái gì đó
/əˈtæk/ v attack somebody tấn công ai đó
violent towards or to
/ˈvaɪələnt/ adj bạo lực với ai đó
somebody
/spred/ v spread the word loan tin

/əˈbjuːs/ v abuse alcohol lạm dụng rượu

/ˈɡʌvərnmənt/ n a government official quan chức chính phủ

/lɔː/ n law on something luật về một việc gì đó

/ˈræpɪd/ adj rapid growth sự tăng trưởng nhanh chóng

/ˈliːɡl/ adj the legal system hệ thống luật pháp

/ˈʌltɪmət/ adj ultimate target mục tiêu cuối cùng

/ˈpɑːvərti/ n extreme poverty tình trạng nghèo đói cùng cực

/dɪˈvɔːrs/ v divorce someone ly dị ai đó

/ˈmɜːrdər/ v murder somebody giết ai đó

/ˈmæɡəziːn/ n online magazine tạp trí điện tử


/ˈspiːʃiːz/ n fish species loài cá

/ɪkˈstɪŋkʃn/ n on the verge of extinction trên bờ vực tuyệt chủng

/ˈplænɪt/ n the planet Earth hành tinh Trái Đất


donate something to quyên góp một cái gì đó cho ai
/ˈdəʊneɪt/ v
somebody or something hoặc cái gì đó
/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/ n international organization tổ chức quốc tế

/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/ n working population số người lao động


/ˈklaɪmət/ n mild climate khí hậu ôn hòa
/ˈsuːɪdʒ/ n raw sewage nước thải chưa qua xử lý

/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ n wildlife conservation bảo tồn động vật hoang dã


/ɪɡˈzɪst/ v exist to do something tồn tại để làm một cái gì đó
/ɪˈlekʃn/ n national election cuộc bầu cử toàn quốc

/vəʊt/ v vote for somebody bầu chọn cho ai đó

/ˈpɑːlətɪks/ n office politics chính trị công sở

/ˈprezɪdənt/ n an acting president quyền tổng thống


một chiến dịch để làm một cái
/kæmˈpeɪn/ n a campaign to do something
gì đó
một người lính đang làm nhiệm
/ˈsəʊldʒər/ n a soldier on duty
vụ
/ˈɑːrmi/ n in the army trong quân đội
/ˈmedl/ n a Medal of Honor một huân chương danh dự
/ˈpaɪlət/ n an airline pilot một phi công hàng không
/ˈsæmpl/ n a sample of something một mẫu của một cái gì đó

/ˈsekʃn/ n a section of something một phần của một cái gì đó

/ˈmæsɪv/ adj a massive attack một cuộc tấn công lớn

/əˈkɜːr/ v occur frequently xảy ra thường xuyên

/ˈpaʊərfl/ adj a powerful voice một giọng nói đầy uy lực

/ˈmuːvmənt/ n a social movement một phong trào xã hội

/ˌrevəˈluːʃn/ n start a revolution bắt đầu một cuộc cách mạng


/ˈjuːniən/ n labor union công đoàn
/ˈreskjuː/ v rescue from something giải cứu khỏi cái gì đó
bắt buộc một cái gì đó hoặc ai
/fɔːrs/ v force something or someone
đó
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
#N/A #N/A #N/A
CÂU DỊCH CÂU

She gets the highest score as usual. Như thường lệ, cô ấy đạt điểm cao nhất.
You should come on a weekday to Bạn nên đến vào ngày trong tuần để
avoid the crowd. tránh đông đúc.
Please fold your clothes immediately. Làm ơn gấp quần áo ngay đi.
My dad irons his clothes every day. Bố tôi là quần áo hằng ngày.
My brother has to sweep the floor. Anh trai tôi phải quét sàn.
I dust the bookshelf every week. Hàng tuần tôi đều quét bụi khỏi tủ sách.
He pulls open the door. Anh ấy kéo mở cửa.
He reaches for the TV remote. Anh ấy với lấy cái điều khiển TV.
You can go upstairs to meet him. Bạn có thể lên tầng trên để gặp anh ấy.
Tôi luôn đi thang máy chứ không đi
I always take the elevator, not the stairs.
thang bộ.
Keep the receipt in case you need to Giữ hoá đơn phòng khi bạn cần hoàn trả
return the items. đồ.
Let's count from 1 to 10 together. Cùng đếm từ 1 tới 10 nào.
My mom hangs the clothes outside. Mẹ tôi phơi quần áo ở ngoài.
I often do laundry myself. Tôi thường tự giặt quần áo.
Her mom helps her put on her clothes. Mẹ cô giúp cô mặc quần áo.

Could you turn on the light, please? Bạn có thể bật đèn lên được không?
Press this button to shut down your
Nhấn nút này để tắt máy tính của bạn.
computer.
Shut the door, please! Làm ơn đóng cửa lại!
The waiter refills my glass with some Người phục vụ đổ đầy lại ly nước của
water. tôi.
Nước đóng vai trò quan trọng trong tự
Water plays an important role in nature.
nhiên.
I tend to listen to my grandmother's Tôi thường nghe theo lời khuyên của
advice. bà.
We arrive home early. Chúng tôi về đến nhà sớm.
I get up at 6 in the morning. Tôi thức dậy vào buổi sáng lúc 6 giờ

My break starts at noon. Giờ nghỉ của tôi bắt đầu vào giữa trưa.

She is tired because of her night shift. Cô ấy mệt mỏi vì ca làm đêm.
She takes a shower twice a day. Cô ấy tắm hai lần một ngày.
Một ví dụ điển hình của trái cây là quả
Apple is a typical example of fruit.
táo.
The water flows down the drain. Nước chảy xuống cống.
Thói quen hằng ngày của tôi khá là nhạt
My daily routine is quite boring.
nhẽo.
I will come back home tomorrow. Ngày mai anh sẽ về nhà.
Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm
Don't bother me when I am working.
việc.
Beaches at sunset are beautiful. Các bãi biển lúc hoàng hôn thật đẹp.

Why are you still awake at midnight? Tại sao bạn vẫn còn thức lúc nửa đêm?
Tôi luôn cảm thấy buồn ngủ khi trời
I always feel sleepy when it's cold.
lạnh.
She needs to stay awake for the class. Cô ấy cần giữ tỉnh táo cho tiết học.
I sit around watching TV all day. Tôi ngồi không xem TV cả ngày.
I take out the garbage at 5 PM. Tôi đi vứt rác lúc 5 giờ chiều.
Đây là một quyết định khó khăn đối với
This is a tough decision for me.
tôi.
My brother is slightly taller than me. Anh trai cao hơn tôi một chút.
Anh ấy trượt chân trên sàn nhà ướt ở
He slips on a wet floor at work.
chỗ làm.
Please leave me alone! Làm ơn để tôi yên!
Someone is knocking on the door. Có ai đó đang gõ cửa.
Our next-door neighbors are very noisy. Hàng xóm cạnh nhà tôi rất ồn ào.
She stretched her body after the Cô ấy kéo giãn cơ thể sau khi tập thể
workout. dục.
The doctor told me to get some rest. Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.
My cat pushes all my books off the
Con mèo đẩy hết sách của tôi khỏi bàn.
table.
The chef breaks the chocolate bar into Đầu bếp lấy thanh sô cô la bẻ thành
pieces. từng mảnh.
I fill up my bottle with tea. Tôi đổ đầy trà vào chai nước.
I am sorry. We have run out of cakes. Xin lỗi, chúng tôi hết bánh mất rồi.
He spills water all over the table. Anh ấy làm đổ nước lên khắp bàn.
Don't forget to flush the toilet. Đừng quên xả nước bồn cầu nhé.
Food with garlic gives you bad breath. Thức ăn có tỏi khiến hơi thở nặng mùi.
The final phase of vaccine testing is Giai đoạn cuối cùng của thử nghiệm
done. vắc-xin đã xong.

"Friends" - "Những người bạn" là loạt


My favorite TV series is 'Friends'.
phim truyền hình yêu thích của tôi.

What do you do in your spare time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
He stays up late every night. Đêm nào anh ấy cũng thức khuya.
My mother wakes up at sunrise to go to Mẹ tôi thức dậy lúc bình minh để đi
the market. chợ.
Hoạt động giải trí yêu thích của bạn là
What is your favorite leisure activity?
gì?
I hit the snooze button 5 times already. Tôi nhấn nút hoãn báo thức 5 lần rồi.
Tôi hay ngủ nướng vào các ngày cuối
I usually sleep in on weekends.
tuần.
Cô từ chối một cách lịch sự lời mời của
She politely declines our invitation.
chúng tôi.
I like hanging out at night every Tôi thích đi chơi buổi đêm mỗi cuối
weekend. tuần.
Remember to mark your calendar for
Nhớ ghi vào lịch sự kiện sắp tới nhé.
this upcoming event.
Construction sites value workplace Các công trường xây dựng đều coi
safety. trọng an toàn lao động.
Hầu như tất cả các học sinh của tôi ở
Almost all of my students are teenagers.
tuổi vị thành niên.
I quit my job due to work pressure. Tôi nghỉ việc do áp lực công việc.
She does some exercise every day. Cô ấy tập thể dục hàng ngày.
You guys are truly amazing. Các bạn thực sự tuyệt vời.
She is a patient person. Cô ấy là một người kiên nhẫn.
I am very grateful to my parents. Tôi vô cùng biết ơn bố mẹ.
My parents go jogging every morning. Bố mẹ tôi đi chạy bộ mỗi sáng.
Làm việc nhóm là một kỹ năng cần
Teamwork is a necessary skill.
thiết.
He estimates the cost of his trip. Anh ấy ước tính chi phí chuyến đi.
Please wait a minute. Vui lòng đợi một phút.
You should avoid burnout at work. Bạn nên tránh bị kiệt sức khi làm việc.
She gave me a useful tip. Cô ấy đã cho tôi một mẹo hữu ích.
She only focuses on studying. Cô chỉ tập trung vào học.
He practices cooking every day. Anh ấy tập nấu ăn hàng ngày.
This new engine is highly efficient. Động cơ mới này có hiệu suất cao.
The salary discussion is not on the Việc thảo luận về lương không nằm
agenda. trong lịch trình.
Hack Nao Pro will assist you in Hack Nao Pro sẽ hỗ trợ bạn trong việc
learning English. học tiếng Anh.
Khối lượng công việc nặng nề khiến tôi
A heavy workload makes me exhausted.
kiệt sức.
She arranges an appointment with her Cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ
doctor. của mình.
He has very good discipline. Anh ấy có kỷ luật tốt.
The snow affects the outcome of the Tuyết ảnh hưởng đến kết quả của trận
game. đấu.
Họ không phải là những người lao động
They are not productive workers.
có năng suất.
He is waiting for the good news. Anh ấy đang chờ tin tốt.
I want to follow up on the matter we Tôi muốn theo sát vấn đề chúng ta đã
discussed. bàn bạc.
Bạn nên lên kế hoạch trước cho chuyến
You should plan ahead for your travel.
du lịch của mình.
I've worked at this company for a long Tôi đã làm ở công ty này được một
period of time. khoảng thời gian dài.
I have to finish the application form Tôi cần phải hoàn thành đơn xin việc
now. ngay bây giờ.
Everyone needs to fill out the form. Mọi người cần điền vào đơn.
My phone number is my personal Số điện thoại là thông tin cá nhân của
information. tôi.
His job is to collect information from Công việc của anh ấy là thu thập thông
users. tin từ người dùng.
Gender equality is important in the Ngày nay, bình đẳng giới rất quan trọng
workplace these days. nơi công sở.
She only has one male friend. Cô ấy chỉ có một người bạn nam.
He has a lot of female friends. Anh ấy có rất nhiều bạn nữ.
My date of birth is on January 25th, Ngày sinh của tôi là 25 tháng Một năm
1997. 1997.
I am the middle child. Tôi là con giữa.
The teacher corrects some mistakes in Giáo viên sửa vài lỗi trong bài luận của
my essay. tôi.
My nationality is Vietnamese. Tôi có quốc tịch Việt Nam.
My hometown is Hung Yen province. Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
I grew up in Hanoi. Tôi lớn lên ở Hà Nội.
Hanoi is in northern Vietnam. Hà Nội ở miền Bắc Việt Nam.
Lao Cai is a mountainous province. Lào Cai là một tỉnh miền núi.
Ho Chi Minh City is in southern Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam
Vietnam. Việt Nam.
I recently bought a new TV. Tôi mới mua một cái TV mới.
Hoan Kiem is an urban district of Hoàn Kiếm là một quận nội thành Hà
Hanoi. Nội.
Please sign here to agree to this Hãy ký vào đây để chấp nhận hợp đồng
contract. này.
You should type your password in this
Bạn cần nhập mật khẩu vào ô này.
box.
If you need additional information, Nếu bạn cần thông tin thêm, xin vui
please contact me. lòng liên hệ với tôi.
His income was higher in the previous Năm trước, thu nhập của anh ấy cao
year. hơn.
I live with my sister in an apartment. Tôi sống với em gái trong một căn hộ.
Bộ phim yêu thích của tôi là "Ở nhà
My favorite movie is "Home Alone".
một mình".
The introduction by the president was
Lời mở đầu của chủ tịch thật hay.
great.
Please show your national identity card Hãy cho tôi xem chứng minh thư của
for entry. bạn để được vào.
She interviews politicians on a VTV Cô ấy phỏng vấn các chính trị gia trong
show. một chương trình trên VTV.
She takes a photograph of her cat every Cô ấy chụp ảnh con mèo nhà cô mỗi
day. ngày.
She is now an Australian permanent Cô ấy giờ đã là một cư dân thường trú
resident. tại Úc.
Do not share your security code with Đừng chia sẻ mã bảo mật của bạn với
anybody. bất kì ai.
Tôi muốn bắt đầu sự nghiệp bằng nghề
I want to start my career as a YouTuber.
làm YouTube.
Bộ trang phục này phù hợp với đám
This outfit is suitable for a wedding.
cưới.
Các nhà tiếp thị có rất nhiều kinh
Marketers have lots of experience in
nghiệm trong việc thực hiện nghiên cứu
doing customer research.
của khách hàng.

She struggles to walk as fast as him. Cô ấy gắng sức để bước kịp anh ấy.

I have a passion for fashion design. Tôi có đam mê với thiết kê thời trang.

I have seen this movie several times. Tôi đã xem phim này vài lần rồi.
He works as a civil engineer. Anh ấy là một kỹ sư dân dụng.
Vietnamese are proud of their cultural Người Việt Nam tự hào với nền tảng
background. văn hoá của họ.
Tôi quyết định hôm nay không làm gì
I decide to do nothing today.
cả.
My inspiration to work harder comes Cảm hứng để làm việc chăm chỉ hơn
from Jack Ma. của tôi bắt nguồn từ Jack Ma.
Các nhà phát triển phần mềm được trả
Software developers are paid a lot.
lương hậu hĩnh.
Her goal is to study abroad in
Mục tiêu của cô là du học ở Singapore.
Singapore.
She easily fits in with her new Cô ấy dễ dàng hòa nhập với các đồng
colleagues. nghiệp mới.
I enjoy freelance work more than office Tôi thích công việc tự do hơn là công
work. việc văn phòng.
Data analyst is a professional Chuyên gia phân tích dữ liệu là một
occupation. nghề nghiệp chuyên nghiệp.
My teacher explains everything in Giáo viên của tôi giải thích mọi thứ một
detail. cách chi tiết.
Please give me more specific
Hãy cho tôi hướng dẫn cụ thể hơn.
instructions.
Tôi sẽ di đu lịch châu Âu trong tương
I will travel to Europe in the future.
lai.
Anh ấy là một chuyên viên về nghiên
He is a specialist in market research.
cứu thị trường.
Our football team has made many Đội bóng của chúng tôi đã đạt được
outstanding achievements. nhiều thành tựu nổi bật.
Working here helps me acquire Làm việc ở đây giúp tôi có được các kỹ
negotiation skills. năng đàm phán.
A bachelor's degree is very common
Bằng cử nhân giờ phổ biến lắm rồi.
nowadays.
I suppose that he did not finish his Tôi cho rằng anh ấy chưa xong việc
work. đâu.
Students must attend school on Học sinh phải đi học vào các ngày trong
weekdays. tuần.
She majors in mechanical engineering. Cô ấy theo học ngành kỹ sư cơ khí.
This exam makes up half of the final
Bài thi này chiếm nửa điểm tổng kết.
grade.
My nephew goes to Cau Giay primary Cháu trai tôi học ở trường tiểu học Cầu
school. Giấy.
She needs the motivation to study Cô ấy cần động lực để học tập chăm chỉ
harder. hơn.
All her children left their hometown to Những người con của cô đều xa quê để
go to university. đi học đại học.
Lúc nào anh ấy cũng mơ về cảnh giàu
He dreams of being rich all the time.
sang.
Anh ấy làm việc rất chăm chỉ để đạt
He works so hard to achieve his goals.
được mục tiêu của mình.
Vinamilk is a very large company. Vinamilk là một công ty lớn.
She saves money to prepare for her Cô tiết kiệm tiền để chuẩn bị cho lúc
retirement. nghỉ hưu.
VinGroup đã thuê một nhân viên xuất
VinGroup hired an excellent employee.
sắc.
She works in a managerial position. Cô ấy làm ở vị trí quản lý.
Influencers have the ability to impact Những người có tầm ảnh hưởng có khả
youngsters. năng tác động lên giới trẻ.
Chúng tôi đề nghị cho anh ấy một vị trí
We offer him a full-time position.
toàn thời gian.
The working conditions at my company Điều kiện làm việc ở công ty tôi rất
are great. tuyệt.
He expects a monthly salary of 20 Anh ấy mong đợi mức lương hàng
million dongs. tháng ở mức 20 triệu đồng.
A year-end bonus is considered a major Khoản thưởng cuối năm được coi là
income. một khoản thu nhập lớn.
Health insurance is compulsory for Bảo hiểm y tế là bắt buộc đối với sinh
university students. viên đại học.
Kinh nghiệm của tôi không hề liên quan
My experience is not relevant to the job.
đến công việc.
Lady Gaga stands out as an excellent Lady Gaga nổi bật với tư cách một nghệ
artist. sĩ xuất sắc.
My doctor friend is on duty every Cuối tuần nào người bạn làm bác sĩ của
weekend. tôi cũng có ca trực.
It took me 2 days to process all of the
Tôi mất 2 ngày để xử lý tất cả tài liệu.
documents.
My manager assesses our productivity Quản lý của tôi đánh giá năng suất của
bi-weekly. chúng tôi hai tuần một lần.
Knowing your strengths and Nhận biết được điểm mạnh và yếu của
weaknesses helps you grow. bản thân giúp bạn phát triển.
A training course is required for all new Tất cả nhân viên mới được yêu cầu
employees. tham gia một khoá đào tạo.
The director evaluates my proposal Giám đốc đánh giá kỹ lưỡng bản đề
carefully. xuất của tôi.
I look forward to hearing from you
Tôi mong sớm được nghe tin từ bạn.
soon.
Học sinh được yêu cầu thực hiện theo
Students are told to follow the rules.
các quy tắc.
She says "Mission accomplished!" Cô nói "Nhiệm vụ hoàn thành!" khi tất
when everything is done. cả mọi thứ đã xong xuôi.
Failure to meet deadlines will impact Không theo được hạn chót sẽ ảnh
your pay. hưởng tới lương của bạn.
My failure helps me learn a lesson. Thất bại giúp tôi học được một bài học.
Cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho vị trí
She does not qualify for the position.
này.
He works in the human resources
Anh ấy làm cho bộ phận nhân sự.
department.
Temporary workers only receive Những người lao động tạm thời chỉ
minimum salaries. được nhận mức lương tối thiểu.
Chúng tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn với
We arranged an appointment with him.
anh ta.
English and French are the official Tiếng Anh và Pháp là các ngôn ngữ
languages of Canada. chính thức của Canada.
The candidate has the potential to win Ứng cử viên ấy có tiềm năng thắng
this election. cuộc bầu cử này.
She works as a secretary for our Cô ấy làm thư ký cho quản lý của chúng
manager. tôi.
She tells me to create a new folder on Cô ấy bảo tôi tạo một thư mục mới trên
the computer. máy tính.
I print our photos on a cup. Tôi in ảnh của chúng tôi lên một cái ly.
Our male colleagues prepare gifts for Các đồng nghiệp nam của chúng tôi
Women's Day. chuẩn bị quà cho ngày Phụ nữ.
I stay up late to write a report. Tôi thức khuya để viết báo cáo.
The due date for the next payment is Ngày đáo hạn cho lần thanh toán tiếp
Monday. theo là vào thứ Hai.
My friend gets an internship at EY. Bạn tôi được nhận vào thực tập ở EY.
She puts off going to the dentist until
Cô ấy hoãn đi nha sĩ cho đến Chủ Nhật.
Sunday.
His job is to install equipment for Công việc của anh ấy là lắp đặt thiết bị
laboratories. cho các phòng thí nghiệm.
We cannot find a solution to the Chúng tôi không thể tìm ra giải pháp
problem. cho vấn đề.
Video call is a useful function of Gọi điện bằng hình ảnh là một chức
Facebook. năng hữu ích của Facebook.
He finally hands over the project to his Anh ấy cuối cùng cũng bàn giao công
boss. việc cho sếp.
I work overtime to meet the deadline. Tôi làm thêm giờ cho kịp hạn chót.
We are well-prepared to attend the Chúng tôi đều chuẩn bị kĩ để tham dự
meeting. cuộc họp.
Con cún của chúng tôi được coi là một
Our dog is considered a family member.
thành viên trong gia đình.
Candidates need to give a presentation Các ứng viên cần phải thuyết trình vào
on Monday. thứ Hai.
His parents do not approve of his Cha mẹ không chấp nhận bạn gái của
girlfriend. anh ấy.
They organize a conference about Họ tổ chức một hội thảo công nghệ
technology every year. hàng năm.
Chúng ta đều là khách hàng tiềm năng
We are all Shopee's potential clients.
của Shopee.
It's not my fault. Đó không phải lỗi của tôi.
He calls off the meeting all of a sudden. Anh ấy đột ngột huỷ cuộc họp.
She puts a stamp on the envelope. Cô ấy dán tem lên bì thư.

Customers are encouraged to provide Khách hàng được khuyến khích cung
feedback to us. cấp ý kiến phản hồi cho chúng tôi.

It is crucial to implement a new Thực hiện một chiến lược mới là điều
strategy. thiết yếu.
They carry out the research on Họ thực hiện nghiên cứu về hành vi
customers' behaviors. khách hàng.
She applies to be a teaching assistant. Cô ấy ứng tuyển làm trợ giảng.
Tuổi tác buộc anh ấy phải nghỉ hưu
Aging forces him to retire from his job.
khỏi công việc của mình.
We should seek expert advice before Chúng ta cần tham khảo tư vấn chuyên
deciding. môn trước khi quyết định.
He handles the situation gracefully. Anh ấy xử lý tình huống rất khôn khéo.
Việc nướng bánh bao gồm hàng tá việc
Baking involves a lot of measuring.
cân đong đo đếm.
Tôi tìm thấy một quyển sổ tay trong
I found a personal notebook in the trash.
thùng rác.
Please write your address on the blank Vui lòng viết địa chỉ của bạn trên trang
page. trống.
Please include your full name in the Làm ơn bao gồm đầy đủ họ tên của bạn
application. trong bản đăng ký.
The spring semester usually starts in Kỳ học mùa xuân thường bắt đầu vào
January. tháng 1.
She is extremely curious about his Cô ấy cực kỳ tò mò về bối cảnh của anh
background. ấy.
Is it possible to reschedule my class? Có thể đổi lịch lớp của tôi không?
She expects a present from her Cô ấy mong đợi một món quà từ bạn
boyfriend. trai.
She always falls behind everyone in the Cô ấy luôn bị tụt lại phía sau mọi người
class. trong lớp.
Tôi trông chờ vào bạn cùng lớp để được
I turn to my classmate for help.
giúp đỡ.
I try to improve my pronunciation. Tôi cố gắng cải thiện phát âm của mình.
A professor from Harvard is giving a
Một giáo sư từ Havard đang giảng bài.
lecture.
I love reading school textbooks. Tôi thích đọc sách giáo khoa.
Why is organic chemistry so difficult? Sao mà môn Hóa học hữu cơ khó thế?
Electricity was an important invention Điện là một phát minh quan trọng trong
in human history. lịch sử loài người.
Giáo viên môn Toán của chúng tôi khá
Our math teacher is quite young.
trẻ.
The physics lesson really bores me. Tiết học môn Vật Lý làm tôi phát ngán.
Môn học ở trường yêu thích của tôi là
Math is my favorite subject at school.
môn toán
He is reading a piece of classical Anh ấy đang đọc một tác phẩm văn học
literature. cổ điển.
The topic of our conversation is stress Chủ đề nói chuyện của chúng ta là kỹ
management. năng quản lý áp lực.
He is in the final year of college. Anh ấy đang học năm cuối đại học.
Seniors have to take an exam to Các học sinh năm cuối cần trải qua một
graduate. bài thi để tốt nghiệp.
Read and follow the instructions Đọc kỹ và làm theo hướng dẫn thật cẩn
carefully. thận.
He struggles to complete the homework Anh ấy gặp khó khăn trong việc hoàn
on time. thành bài tập về nhà đúng hạn.

He finally hands in his paper. Cuối cùng anh ấy cũng nộp bài.
It was cancelled as a result of the rain. Sự kiện bị hủy là kết quả của trận mưa.
We do a project together on air Chúng tôi cùng làm một dự án về ô
pollution. nhiễm không khí.
Giấy khai sinh rất quan trọng với tất cả
A birth certificate is crucial to everyone.
mọi người.
My teacher gives me lots of homework Giáo viên giao cho tôi rất nhiều bài tập
assignments. về nhà.
Lemons, for example, are sour fruits. Ví dụ, chanh là một loại quả chua.
Vui lòng viết tóm tắt cho báo cáo của
Please write a summary for your report.
bạn.
The U.S. education system is different Hệ thống giáo dục của Hoa Kỳ khác với
from ours. của chúng ta.
I win a prize for my academic Tôi giành được giải thưởng vì thành
achievements. thích học tập của mình.
The college freshmen are warmly Các sinh viên năm nhất đại học được
welcomed. chào đón nồng nhiệt.
He is taking an English beginner Anh ấy đang theo học một khóa tiếng
course. Anh cho người mới bắt đầu.
Môn học này không nằm trong chương
This subject is not in the curriculum.
trình giảng dạy.
He is working in the Faculty of Law. Anh ấy làm ở khoa Luật.
My dream is to become a university Ước mơ của tôi là trở thành giáo sư đại
professor. học.

Students really respect our high school Các học sinh rất tôn trọng ông hiệu
principal. trưởng trường trung học của tôi.

She dropped out of school. Cô ấy đã bỏ học.


Mục tiêu tiếp theo của tôi là vào đại
My next goal is to get into a university.
học.
Một phòng thí nghiệm nghiên cứu rất
A research laboratory costs a lot.
tốn kém.
I want to do research on viruses. Tôi muốn làm nghiên cứu về vi rút.
Please cross out what you think is
Hãy gạch bỏ chỗ mà bạn thấy sai.
wrong.
Tôi chỉ có thể ở trong khuôn viên
I can only stay on campus.
trường thôi.
Let me guide the way. Để tôi dẫn đường.
Tôi dạy gia sư môn Toán cho các học
I tutor other students in math.
sinh khác.
Your thesis on Artificial Intelligence is Luận án của bạn về Trí tuệ Nhân tạo
highly praised. được đánh giá rất cao.
She joins the music club. Cô ấy tham gia câu lạc bộ âm nhạc.

She is excellent at drawing. Cô ấy xuất sắc về hội họa.


Education gives you knowledge about a Giáo dục cho bạn kiến thức về một môn
subject. học.
She is absent from the class today. Hôm nay cô ấy vắng mặt trên lớp.
I belong to the volunteer club at my Tôi thuộc câu lạc bộ tình nguyện của
university. trường.
Tuition fees in Vietnam are rising. Học phí tại Việt Nam đang tăng.
Students are required to wear a uniform. Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục.
He takes part in every event. Anh ấy tham gia mọi sự kiện.
An academic transcript is needed for Đơn xin việc của bạn cần có bảng điểm
your application. học tập.
His achievements get him an academic Thành tích của anh đã giúp anh giành
scholarship. một suất học bổng.
He graduates from an excellent Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học
university. danh giá.
I always keep a pocket calculator
Tôi luôn luôn giữ máy tính bỏ túi ở gần.
nearby.
Mọi hộ gia đình đều cần một bộ dụng
Every household needs a set of tools.
cụ.
The doctor tells her to remain still. Bác sĩ bảo cô ấy giữ yên.
Nghe theo lời khuyên của tôi và thử lại
Take my advice and try it again.
lần nữa xem.
She never trusts anyone. Cô ấy không bao giờ tin tưởng ai.
Tôi nghi ngờ sự tử tế bất ngờ của anh
I really doubt his sudden kindness.
ấy lắm.

I share everything in life with my Tôi chia sẻ mọi điều trong cuộc sống
college roommate. với bạn cùng phòng ở đại học.

I am fond of rap music. Tôi thích nhạc rap.


She doesn't taste the difference between Cô ấy không nếm ra sự khác biệt giữa
Pepsi and Coca-Cola. Pepsi và Coca-Cola.
Please don't be a stranger to me. Xin đừng trở nên xa lạ với tớ.
Tôi có thể hòa đồng với bất kì ai tôi
I can get along with anyone I meet.
gặp.
Vietnam establishes a strong Việt Nam thiết lập một mối quan hệ bền
relationship with Japan. vững với Nhật Bản.
I will have to stay apart from my family
Tôi sẽ sớm sống phải cách xa gia đình.
soon.
Một người bạn trung thành không bao
A loyal friend never betrays you.
giờ phản bội bạn.
You can count on me. Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
Humans should live in harmony with Con người nên sống hòa thuận với thiên
nature. nhiên.
My parents always argue about what to Bố mẹ tôi luôn tranh luận về việc ăn
eat. món gì.
I usually do housework with joy. Tôi thường làm việc nhà với niềm vui.
She looks familiar to me. Cô ấy nhìn quen lắm.
Cô ấy thề nguyện tình yêu của mình sẽ
She swears her love will last forever.
kéo dài mãi mãi.
VnExpress là một nguồn tin tức đáng
VnExpress is a reliable source of news.
tin cậy.
A lifelong friendship is such a valuable Tình bạn suốt đời là một thứ rất đáng
thing. giá.
He mentions his girlfriend every 10 Cứ 10 giây là anh ấy lại nhắc đến bạn
seconds. gái một lần.
They like to gossip about everyone at Họ thích ngồi lê đôi mách về mọi người
school. ở trường.
I try to make conversation with my Tôi cố để trò chuyện với quản lý của
manager. tôi.
He gives a reason for being absent. Anh ấy đưa ra lý do cho việc vắng mặt.
Her joke makes everyone laugh out Câu đùa của cô ấy làm mọi người cười
loud. phá lên.
My dad is an easy-going person. Bố tôi là một người dễ tính.
She texts her best friend every 10 Cứ 10 phút cô ấy lại nhắn tin cho bạn
minutes. thân một lần.
My old photos are very dear to me. Những tấm ảnh cũ rất đáng quý với tôi.

She is happy to receive his gift. Cô ấy hạnh phúc khi nhận quà của anh.
Tôi thấy thoải mái trò chuyện với anh
I feel comfortable talking to him.
ấy.
I will order some takeout from
Tôi sẽ đặt đồ mang đi ở McDonald's.
McDonald's.
Do you want to eat out tonight? Em muốn đi ăn ngoài tối nay không?
I reserve a table at Pizza4Ps. Tôi đặt bàn tại Pizza 4P's.
I am available tomorrow. Tôi sẽ rảnh vào ngày mai.
Congratulations! You did an awesome Chúc mừng! Bạn đã hoàn thành xuất
job! sắc công việc này
Anh ấy gợi ý vài nhà hàng ngon cho
He suggests some nice restaurants to us.
chúng tôi.
Liệu bạn muốn nấu ăn hay là đi ăn
Would you rather cook or eat out?
ngoài?
We plan to visit our grandparents this Chúng tôi lên kế hoạch thăm ông bà vào
weekend. cuối tuần này.
She picks me up at the airport. Cô ấy đón tôi tại sân bay.
He splits the cake in half. Anh ấy chia đôi cái bánh.
Tầm đó có phải thời gian thuận tiện cho
Is that a convenient time for you?
bạn không?
Tiki cung cấp hàng hóa với giá cả phải
Tiki offers things at affordable prices.
chăng.
You can use the printer free of charge. Bạn có thể dùng máy in miễn phí.

I often meet up with my friends. Tôi thường xuyên gặp gỡ bạn bè mình.

We finally catch up with the team after Chúng tôi cuối cùng cũng cập nhật tình
a long time. hình với nhóm sau một thời gian dài.

Would you like to go out for a walk? Bạn có muốn đi ra ngoài đi dạo không?
Please send me a message if you're
Hãy nhắn tin cho tôi nếu bạn hứng thú.
interested.
I get confused and mix up the two Tôi bị bối rối và nhầm lẫn giữa hai cuộc
appointments. hẹn.
We order some KFC for dinner. Chúng tôi đặt KFC cho bữa tối.
The box is full of chocolate. Cái hộp chứa đầy sô cô la.
She apologizes to me for being rude. Cô ấy xin lỗi tôi vì đã hành xử thô lỗ.
The electricity bill is surprisingly higher Hoá đơn tiền điện cao hơn trước một
than before. cách bất ngờ.
The Coffee House has excellent The Coffee House có dịch vụ khách
customer service. hàng tuyệt vời.
Taking a bus is the best option for now. Đi xe buýt là lựa chọn tốt nhất lúc này.
Cô ấy là khách hàng trung thành của
She is a loyal customer of Starbucks.
Starbucks.
Cô ấy là bếp trưởng ở một khách sạn
She is a head chef at a five-star hotel.
năm sao.
This is a rare occasion when he finishes Anh ấy đọc xong một cuốn sách là một
a book. dịp hiếm hoi.
I sometimes buy food from a street Thi thoảng tôi lại mua thức ăn từ người
vendor. bán hàng rong.
He books a table at a sushi restaurant. Anh ấy đặt bàn tại một nhà hàng sushi.
Traveling alone is a terrible experience Du lịch một mình là trải nghiệm tồi tệ
for me. đối với tôi.
My wife reminds me about our Vợ tôi nhắc nhở tôi về ngày kỉ niệm của
anniversary. hai đứa.
My father is responsible for our family's Bố là người chịu trách nhiệm cho đời
well-being. sống của gia đình tôi.
Anh ấy rất giỏi chăm sóc con mèo của
He's good at taking care of his cat.
mình.
They are identical twins. Họ là một cặp sinh đôi cùng trứng.
She never allows me to touch her Cô ấy không bao giờ cho phép tôi động
things. vào đồ của cô ấy.
Các hành vi xấu không được chấp nhận
Bad behaviors are not accepted here.
ở đây.
They are not his biological parents. Họ không phải cha mẹ ruột của anh.
My mom raised me to become a strong Mẹ đã nuôi dưỡng tôi trở thành một
person. người mạnh mẽ.
I am very close to my sister. Tôi rất gần gũi với chị mình.
A strict parent teaches children Một phụ huynh nghiêm khắc dạy con
discipline. mình tính kỷ luật.
My grandfather is quite familiar with Ông của tôi khá quen với những sản
high-tech products. phẩm công nghệ cao.
Tôi khuyến khích cô ấy tham dự cuộc
I encourage her to join the contest.
thi.
All her children take after her. Lũ trẻ đều noi theo cô ấy.
They come from a middle-income Họ đến từ một hộ gia đình có thu nhập
household. trung bình.
He explains the principles behind his Ông giải thích các nguyên tắc đằng sau
leadership style. phong cách lãnh đạo của mình.

Hoa is a close relative of mine. Hoa là một họ hàng gần của tôi.
I get together with my best friends to Tôi tụ tập cùng với hội bạn thân để cập
catch up every weekend. nhật tình hình mỗi cuối tuần.
Her aunt and uncle live in Da Nang city. Cô chú của cô ấy sống ở Đà Nẵng.

We realize that she is my distant cousin. Chúng tôi nhận ra cô ấy là em họ xa.


I still remember many childhood Tôi vẫn còn nhớ nhiều kỷ niệm thời thơ
memories. ấu.
Tất cả dòng điện thoại thông minh mới
All new smartphones look similar.
đều trông tương tự nhau.
Humans can communicate with dogs Con người có thể giao tiếp với những
through emotions. chú chó thông qua cảm xúc.
Tôi chia sẻ bánh sinh nhật của mình với
I share my birthday cake with everyone.
mọi người.
I discuss the job offer with them. Tôi thảo luận về đề nghị làm việc.
Her family provides her with lots of Gia đình chu cấp cho cô ấy rất nhiều
money. tiền.
He believes future generations will do Anh ấy tin rằng các thế hệ tương lai sẽ
better. làm tốt hơn.
Khoảng cách trong thu nhập chia rẽ con
The gap in income divides people.
người.
Senior citizens should receive careful Người cao tuổi nên nhận được sự quan
consideration. tâm đặc biệt.
His grandfather brought him up. Ông anh ấy đã nuôi nấng anh.
Please leave me in peace. Hãy để tôi yên.
He reaches out to me for help. Anh ấy liên lạc với tôi nhờ giúp đỡ.
She cannot keep a secret. Cô ấy không thể giữ bí mật.
Lừa dối là một vấn đề lớn trong hôn
Cheating is a big issue in a marriage.
nhân.
I am surprised by my friends. Tôi bị bất ngờ bởi bạn bè của tôi.
Ngạc nhiên là phản ứng tức thời của cô
Surprise is her immediate reaction.
ấy.
She never watches scary movies. Cô ấy không bao giờ xem phim kinh dị.
Cô ấy mong ước được đi du lịch vòng
She wishes to travel around the world.
quanh thế giới.
I regret being rude to my brother. Tôi ân hận vì đã thô lỗ với em trai tôi.
Việc cô ấy đến thăm tạo ra một bất ngờ
Her visit was such a pleasant surprise.
thú vị.
Her friend tries to cheer her up after the Bạn cô ấy động viên cô sau cuộc chia
breakup. tay.
Visit our website to find out more Hãy vào trang web của chúng tôi để tìm
information. hiểu thêm thông tin.
She is nervous about the interview Cô ấy lo lắng về buổi phỏng vấn ngày
tomorrow. mai.
He is hiding in fear from his mother. Nó trốn mẹ trong nỗi sợ hãi.
She is obviously excited about her new Cô ấy phấn khởi ra mặt về công việc
work. mới của mình.
Đừng trở thành một gánh nặng cho gia
Don't be a burden to your family.
đình bạn.
Tôi hy vọng sẽ đạt 7.0 trong kỳ thi
I hope to get 7.0 on the IELTS test.
IELTS.
He is upset about his grades. Anh ấy buồn bã vì điểm số của mình.
She has a strong desire to eat something
Cô ấy nổi cơn thèm ăn đồ chua.
sour.
She feels lonely despite being Cô cảm thấy cô đơn dù rất nhiều người
surrounded by people. vây quanh cô.
Working under stress is a necessary Làm việc dưới áp lực là một kỹ năng
skill. cần thiết.
Tôi cảm thấy rất giận dữ với bố mẹ
I am really angry with my parents.
mình.
Bố mẹ chẳng bao giờ hoàn toàn hiểu
My parents never fully understand me.
tôi.
She is a shy person. Cô ấy là một người nhút nhát.
What can I do to make society better as Là một cá nhân, tôi có thể làm gì để xã
an individual? hội trở nên tốt đẹp hơn?
I have anxiety about public speaking. Tôi lo lắng về việc nói trước đám đông.
Please pay attention to the talk. Hãy chú ý đến cuộc trò chuyện.
Viết lách là một cách tốt để giải phóng
Writing is a great way to release anger.
cơn giận dữ.
Các nhà máy thải ra rất nhiều chất thải
Factories release so much toxic waste.
độc hại.
Eating is true happiness. Ăn uống là hạnh phúc thật sự.
Nice weather puts me in a good mood. Thời tiết đẹp khiến tôi có tâm trạng tốt.
My brother cooked and made a mess of Em trai tôi nấu ăn và làm ra mớ hỗn
the kitchen. độn trong bếp.
She takes the lead of the group project. Cô ấy dẫn dắt dự án làm việc nhóm này.

Relax! We don't have to make things Bình tĩnh nào! Mình không cần khiến
complicated. mọi chuyện trở nên phức tạp đâu.

Please take a step back and give me Làm ơn lùi lại một bước và cho tôi chút
some space! không gian!
She realizes that he lied to her. Cô nhận ra rằng anh ấy đã nói dối cô.

She gave me a bitter look. Cô ấy ném cho tôi một cái nhìn gay gắt.

He is sure of his decision. Ông chắc chắn về quyết định của mình.
I cannot guarantee success for your Tôi không thể đảm bảo thành công cho
plan. kế hoạch của anh được.
He has a very different mindset. Anh ấy có tư duy rất khác.
Tôi cố gắng liên lạc với cô ấy để nhờ
I attempt to reach out to her.
giúp đỡ.
I will never give learning English. Tôi sẽ không bao giờ học tiếng Anh.
She overcomes many obstacles in her Cô ấy vượt qua nhiều trở ngại trong
life. cuộc sống.
He gives me courage to quit my job. Anh ấy cho tôi can đảm để bỏ việc.
Nó đổ lỗi cho tôi làm làm hỏng xe đạp
He blames me for his broken bike.
của nó.
Chúng ta sẽ sống sót qua khỏi đại dịch
We will survive the pandemic.
này thôi.
He has to approach this problem
Anh ấy cần tiếp cận vấn đề này khác đi.
differently.
I cannot resist the urge to buy new Tôi không thể cưỡng lại sự thôi thúc để
clothes. mua quần áo mới.
They are developing a vaccine for the Họ đang phát triển vắc xin để phòng
virus. chống vi rút.
Không còn thứ gì thực sự hiệu quả ở
Nothing really works at this stage.
giai đoạn này.
She always comes up with a new idea. Cô ấy luôn nghĩ ra những ý tưởng mới.
She becomes emotional about his Cô ấy trở nên xúc động trước tình cảnh
situation. của anh.
Bị mệt sau khi uống rượu bia là một trải
A hangover is a horrible experience.
nghiệm khủng khiếp.
He eats an enormous amount of food. Anh ấy ăn một lượng cực lớn thức ăn.
Many countries are suffering from Nhiều quốc gia phải hứng chịu thời tiết
extreme weather. khắc nghiệt.
Anh ấy không bao giờ cam kết được với
He can never commit to a relationship.
một mối quan hệ.
I will gladly embrace the opportunity. Tôi sẽ vui lòng đón nhận cơ hội đó.

He goes through ups and downs. Anh ấy đi qua những thăng trầm.
His grandfather suffers from high blood
Ông anh bị chứng huyết áp cao.
pressure.
You have the power to voice your
Bạn có quyền nói lên ý kiến của mình.
opinion.
Challenges in life can promote personal Những thử thách trong đời có thể thúc
growth. đẩy sự phát triển bản thân.
A positive attitude helps you stay
Thái độ tích cực khiến bạn kiên cường.
strong.
Một giải pháp đơn giản luôn là điều tốt
A simple solution is always the best.
nhất.
Thái độ tiêu cực phá hỏng năng lượng
A negative attitude kills your energy.
của bạn.
I try to become more financially Tôi cố gắng độc lập về tài chính khỏi bố
independent from my parents. mẹ hơn.
She is 1.52 meters in height. Cô ấy có chiều cao 1m52.
She has short bangs. Cô ấy có tóc mái ngắn.
He is a handsome man with a good Anh ấy là một người đàn ông đẹp trai
heart. với trái tim nhân hậu.
He has a scar on his cheek. Anh ta có một vết sẹo trên má.
Be careful of the dogs! Cẩn thận với lũ chó!
She has an hour-glass figure. Cô ấy có dáng người đồng hồ cát.
My friend tells me a joke each time we
Lần nào gặp bạn tôi cũng cứ nói đùa.
meet.
We are just ordinary people, not Chúng tôi chỉ là những người bình
supermen. thường, không phải siêu nhân.
Buying this book is my smartest move Mua quyển sách này là việc thông minh
ever. nhất tôi từng làm.
I thank her for the helpful information. Tôi cảm ơn cô ấy cho thông tin hữu ích.

My mother always compares him to me. Mẹ tôi luôn so sánh anh ấy với tôi.

My brother is a math genius. Anh trai tôi là một thiên tài toán học.
His grandmother gives him many words Bà anh truyền lại cho anh nhiều lời
of wisdom. khuyên sáng suốt.
Please describe yourself in 3 words. Hãy mô tả bản thân bằng 3 từ.
Em gái tôi quả là một cô gái thông
My sister is such a clever girl.
minh.
You have a good sense of humor. Bạn có khiếu hài hước đó.
He shows a bad attitude towards his Anh ấy tỏ thái độ không tốt với bố
father. mình.
It's perfectly natural to need help Thỉnh thoảng cần trợ giúp là điều hoàn
sometimes. toàn tự nhiên.
Một người nghiêm túc khó có thể thư
A serious person can hardly relax.
giãn được.
She is friendly to anyone she meets. Cô ấy thân thiện với bất kì ai cô ấy gặp.
Herbs are especially important in Các loại rau thơm rất quan trọng trong
Vietnamese food. _x001D_ẩm thực Việt Nam.
She has a pretty face that everyone Cô ấy có khuôn mặt xinh xắn mà ai
likes. cũng ưa.
Tôi cảm thấy may mắn vì vượt qua bài
I feel lucky to pass the exam easily.
thi dễ dàng.
I like to practice English with Hack Nao Tôi thích luyện tiếng Anh với Hack Não
Pro whenever possible. Pro bất cứ khi nào có thể.
He accepts the offer from Harvard Anh ấy chấp nhận lời mời nhập học từ
University. trường Đại học Harvard.
Anh ấy là người hoàn hảo cho công
He is the perfect person for the job.
việc.
I snack on dried fruits. Tôi ăn vặt với hoa quả khô.
Add some black pepper to make it
Thêm chút tiêu đen cho cay hơn.
spicier.
I want a medium-rare steak. Tôi muốn một suất bít tết tái vừa.
Beef stew is always my favorite dish. Thịt bò hầm là món tủ của tôi.
Com Tam is served with grilled pork
Cơm Tấm được ăn với sườn lợn nướng.
chops.
Braised pork ribs are my go-to dish for Sườn lợn kho là món yêu thích của tôi
parties. tại các bữa tiệc.
This restaurant has fresh seafood. Nhà hàng này có hải sản tươi sống.
Many people cannot stand shrimp paste. Nhiều người không ăn nổi mắm tôm.
Thai green mango is good to make a Xoài xanh Thái Lan rất hợp để làm món
salad. nộm.
The boy sticks out his tongue to people
Em bé trai lè lưỡi trêu người đi đường.
on the street.
She heats up the leftovers. Cô ấy làm nóng đồ ăn thừa.
Be quick or the goods will run out! Nhanh lên không hết hàng bây giờ.

Let's pour some honey into the tea. Hãy đổ chút mật ong vào trà nhé.

A bowl of soup will warm you up. Một bát súp sẽ làm ấm người bạn.
Thứ nước sốt nhạt nhẽo này làm hỏng
This bland sauce ruins the pasta.
món mỳ Ý.
My mother squeezes the lime to make
Mẹ tôi vắt chanh để làm nước chấm.
the sauce.
Những trái cây mọng nước tươi mát
Juicy fruits are so refreshing.
thật.
The milk turns sour after 2 days. Sữa sẽ bị hỏng sau 2 ngày.
Em bé không thể nuốt những viên thuốc
The baby cannot swallow large pills.
lớn.
Spicy food burns my tongue. Đồ ăn cay khiến tôi bỏng lưỡi.
Chopping onions makes me cry. Băm hành ây tôi làm tôi chảy nước mắt.
This steak needs a clove of garlic. Món bít tết này cần một tép tỏi.
I fry some eggs for breakfast. Tôi chiên vài quả trứng cho bữa sáng.
In America, you see many fields of Ở Mỹ, bạn được thấy nhiều cánh đồng
corn. ngô.
We store all our food in a household Chúng tôi trữ đồ ăn trong một tủ lạnh
fridge. gia dụng.
She makes a pot of braised pork. Cô ấy làm một nồi thịt lợn kho.
He slices up the small cake. Anh ấy cắt bánh thành miếng nhỏ.
Could you help me peel some potatoes? Con giúp mẹ gọt vỏ khoai tây nhé?

He still uses an old microwave. Anh ấy vẫn dùng một cái lò vi sóng cũ.
Remember to stir the mixture before
Nhớ khuấy hỗn hợp trước khi dùng.
using.
Tôi luôn thích nhâm nhi bữa nửa buổi
I always enjoy a weekend brunch.
dịp cuối tuần.
I love having bacon and eggs for Tôi thích ăn món thịt xông khói và
breakfast. trứng cho bữa sáng.
She orders a cheese plate with a glass of Cô gọi một đĩa phô mai tổng hợp và
wine. một ly rượu vang.
Italian cuisine is popular globally. Ẩm thực Ý nổi tiếng toàn thế giới.
Tôi luôn để một chai nước trong tầm
I always keep a water bottle at hand.
tay.
Anh ấy không bao giờ uống đồ uống có
He never drinks alcohol.
cồn.
Raw meat is not safe to eat. Thịt sống không đủ an toàn để ăn.
My cousin sends me some homemade Em họ tôi gửi tôi ít đồ muối chua nhà
pickles. làm.
A lotus flower blooms in the pond. Một bông hoa sen nở trong ao.
I ordered some stir-fried noodles. Tôi gọi món mì xào.
Tomato sauce is essential to pizzas. Pizza không thể thiếu nước sốt cà chua.
Bột mì được dùng trong món mỳ ramen
Wheat flour is used in Japanese ramen.
của Nhật.
Người phục vụ cầm một khay thức ăn
The waiter carries a large tray of food.
lớn.
She rolls the vegetables with rice paper. Cô ấy cuốn rau với bánh đa nem.

She puts a spice jar in the cupboard. Cô ấy để một hũ gia vị vào tủ bếp.

He gathers honey from the hive. Anh ấy gom mật từ tổ ong.


That cake looks delicious. Cái bánh nhìn ngon miệng thật đấy.
Anh ấy cho vài miếng sườn vào một cái
He puts some ribs in the pot of stew.
nồi hầm.
This restaurant has a great rooftop Nhà hàng này có tiệc nướng trên tầng
barbecue. thượng cực ngon.
I always eat sticky rice for breakfast. Tôi luôn ăn sáng với xôi.
Cô ấy là khách mời đặc biệt của chúng
She is our special guest today.
ta ngày hôm nay.
Eat your steak with a knife and fork. Hãy ăn bít tết bằng dao và dĩa.

Please pass me a pair of chopsticks. Làm ơn lấy giùm tôi một đôi đũa.
My dog wants to take a bite of my Chú cún của tôi muốn cắn thử một
cookie. miếng bánh quy.
She hates the smell of durian. Cô ghét mùi sầu riêng.
Tôi muốn gọi một món tráng miệng sô
I would like a chocolate dessert.
cô la.
Nơi yêu thích của cô ấy là một nhà hàng
Her favorite place is a local restaurant.
địa phương.
Phô mai xanh có hương vị như đồ ăn
Blue cheese tastes like spoiled food.
hỏng.
Pho has a unique flavor. Phở có hương vị độc đáo.
Sầu riêng là loại quả độc đáo của vùng
Durian is unique to the tropical region.
nhiệt đới.
I may skip breakfast. Tôi có thể sẽ bỏ bữa sáng.
You should avoid losing this key at all Bạn cần tránh làm mất cái khoá này
costs. bằng mọi giá.
Anh ấy nhất quyết chỉ thực hiện theo
He insists on having a healthy diet.
một chế độ ăn lành mạnh.
Tôi nướng bánh cho sinh nhật của anh
I bake a cake for his birthday.
ấy.
I put the chicken into a wood-fired
Tôi cho gà vào lò nướng củi.
oven.
He steams all the buns. Anh ấy hấp hết chỗ bánh bao.
The whole family is gathering for Tet. Cả gia đình sum vầy vào dịp Tết.
I love grilled salmon. Tôi mê món cá hồi nướng.
She gives me a generous portion of
Cô ấy cho tôi một phần thịt rất lớn.
meat.
That cake is not good enough. Cái bánh đó không đủ ngon.
Tổng chi phí cho bữa ăn ở mức chấp
The total cost of the meal is acceptable.
nhận được.
This dish contains a lot of sugar. Món này chứa rất nhiều đường.
Use some cooking oil to prevent
Hãy cho chút dầu ăn để không bị cháy.
burning.
Carrot is a type of root vegetable. Cà rốt là một loại củ.
Mix the beef and spices together. Trộn thịt bò và gia vị với nhau.
Please boil some water for 10 minutes. Hãy đun sôi nước trong 10 phút.
Phở Thìn có công thức gia truyền bí
Pho Thin has a secret family recipe.
mật.
Turmeric is a special ingredient in Nghệ là một thành phần đặc biệt trong
Asian cuisine. ẩm thực châu Á.
Many urban families have an herb Nhiều gia đình ở thành phố có vườn rau
garden. thơm.
Her lemon juice is too sour. Nước chanh cô ấy pha chua quá.
Anh ấy gửi cho tôi mấy cái bánh quy
He sends me some homemade cookies.
nhà làm.
We often go out for a meal. Chúng tôi thường ra ngoài ăn.
Food from organic farming is more Thực phẩm từ nguồn trồng trọt hữu cơ
expensive. có giá cao hơn.
She prefers eating lean meat. Em ấy thích ăn thịt nạc.
Sữa chua Hy Lạp là một sự lựa chọn
Greek yogurt is a healthy choice.
lành mạnh.
My breakfast is a bowl of cereal. Tôi ăn sáng với một bát ngũ cốc.
Modern science is evolving every day. Khoa học hiện đại phát triển hàng ngày.

You should cut down on smoking. Bạn nên bớt hút thuốc lại nhé.

He cooks a huge amount of food. Anh nấu một lượng lớn thức ăn.

Protein is essential to our body. Chất đạm là thiết yếu với cơ thể bạn.

The weather makes me feel sick today. Thời tiết làm tôi cảm thấy bị mệt.
She has a headache. Cô bị đau đầu.
I am forced to go to the dentist. Tôi bị buộc phải tới nha sĩ.
I got the flu, so I stay home. Tôi bị cúm, nên tôi ở nhà.
Cô ấy không nói được vì bệnh viêm
She cannot talk because of a sore throat.
họng.
I walked in the rain and caught a cold. Tôi đi dưới mưa và bị cảm lạnh.
Đồ ăn đường phố làm tôi có cảm giác
Street food gives me an upset stomach.
bụng khó chịu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi
In an emergency, please call 115.
115.
He throws up the food he just ate. Anh ấy nôn ra những thứ vừa ăn.
Some people do not trust their local Một số người không tin tưởng phòng
clinic. khám địa phương.
She gets pregnant soon after the
Cô ấy mang thai ngay sau đám cưới.
wedding.
Đừng lo, chỉ là một cuộc tiểu phẫu thôi
Don't worry, it is only a minor surgery.
mà.
He gets hurt due to the fall. Anh ấy bị đau do cú ngã.
Bây giờ cô ấy phải di chuyển trên xe
She has to move in a wheelchair now.
lăn.
He has an open wound from falling. Anh ấy có một vết thương hở do bị ngã.
We must be in good health to donate
Ta cần phải khoẻ mới hiến máu được.
blood.
A high body temperature indicates a Nhiệt độ cơ thể cao là dấu hiệu của một
fever. cơn sốt.
If you are in pain, don't move. Đừng cử động nếu bạn đang bị đau.
His fever is at a high level. Anh ấy sốt cao.
His mother always looks after him. Mẹ anh ấy luôn chăm sóc anh.
Vietnam's healthcare system is quite
Hệ thống y tế của Việt Nam khá tốt.
good.
Everyone thinks she sings badly. Ai cũng nghĩ cô ấy hát dở.
The hospital provides treatment for Bệnh viện có liệu trình điều trị cho
critically ill people. những người bệnh nặng.
Tôi uống một viên thuốc vitamin mỗi
Take a vitamin pill once a day.
ngày.
Essential nutrients include proteins, Những dưỡng chất thiết yếu bao gồm
fats, vitamins, etc. đạm, chất béo, vitamin, v.v.
He is given a prescription for a sore Anh ấy được kê đơn thuốc cho bệnh
throat. viêm họng.
I have to take medicine for my flu. Tôi uống thuốc để chữa cúm.
I go to the pharmacy to buy some
Tôi đi đến hiệu thuốc để mua thuốc.
medicine.
Vaccines can help prevent disease. Vắc-xin có thể giúp ngăn ngừa bệnh.
Infections are dangerous for pregnant Nhiễm trùng rất nguy hiểm cho phụ nữ
women. có thai.
Huấn luyện viên thể dục của tôi người
My fitness instructor has a nice body.
rất đẹp.
I work out at the gym. Tôi tập thể dục ở phòng thể hình.
I need to warm up before playing Tôi cần khởi động trước khi chơi thể
sports. thao.
He gives me a massage when my body Anh ấy xoa bóp cho tôi khi tôi đau
is sore. người.
Face masks protect us from many
Khẩu trang bảo vệ ta khỏi nhiều bệnh.
diseases.
Cầu thủ bóng đá chịu những chấn
The footballer suffers serious injuries.
thương nghiêm trọng.
"Safety first" is hung at every "An toàn là trên hết" được treo ở mọi
construction site. công trường.
Giraffes can eat leaves of tall trees Hươu cao cổ có thể ăn lá trên cây cao
thanks to their long necks. nhờ có chiếc cổ dài.
She cannot bend her knee after the Cô ấy không thể khuỵu đầu gối sau
surgery. cuộc phẫu thuật.
Some iced tea can cool you down. Trà đá có thể giúp hạ nhiệt cho bạn.
Dường như anh ấy đang có một cơn ho
He seems to have a bad cough.
nặng.
She has an ankle injury from playing Chị ấy bị chấn thương mắt cá chân khi
soccer. chơi đá bóng.
He injures his shoulder when playing Vai anh ấy bị chấn thương khi chơi
basketball. bóng rổ.
I've got a stiff neck. Tôi bị tình trạng đau cứng cổ.
I twist my wrist, and it hurts. Tôi trật cổ tay, đau quá.
Bất kỳ xương nào trong cơ thể bạn cũng
Any bone in your body can break.
có thể gẫy.
Lung cancer kills so many people each Bệnh thư phổi tước đi rất nhiều sinh
year. mạng mỗi năm.
My grandparents are still in good
Ông bà tôi vẫn khoẻ mạnh.
health.
Ông ấy cuối cùng đã hồi phục từ cơn
He finally recovers from the stroke.
đột quỵ.
There's no cure for this disease. Không có cách chữa cho bệnh này.
The wind bends the flagpole. Gió uốn cong cột cờ.
Anh ấy nắm lấy cái điện thoại và ném
He grabs the phone and throws it away.
nó đi.
She lifts her dog up for examination. Cô nâng chú chó lên để kiểm tra.
Tôi huấn luyện cho chó của tôi đứng
I train my dog to stand up.
lên.
Anh ấy là một vị khách thường xuyên
He is a frequent visitor of our library.
của thư viện chúng ta.
Thật khó để duy trì một chế độ ăn lành
It is hard to maintain a healthy diet.
mạnh.
Some people prefer traditional methods Một số người ưa chuộng các phương
of treatment. pháp trị liệu truyền thống.
Straighten your elbow when hitting a Hãy duỗi thẳng khuỷu tay khi bạn đánh
ball. bóng.
The human brain is very complex. Não người rất phức tạp.
She gains weight during winter. Cô ấy tăng cân trong mùa đông.
The street market has become such a Chợ đường phố đã trở thành một cái
tourist trap. bẫy du khách.
She tries to get away from the city. Cô ấy cố gắng rời xa thành phố.
We go on a trip to Sapa. Chúng tôi đi một chuyến tới Sapa.
Cô không bao giờ có thể làm thoả mãn
She can never satisfy him.
anh ta.
A luxury cruise costs a lot. Một chuyến du thuyền xa xỉ rất đắt đỏ.
Phú Quốc có nhiều khu du lịch nghỉ
Phu Quoc has many tourist resorts.
dưỡng.
Wait for me at the hotel lobby. Hãy đợi tôi ở sảnh khách sạn.
We check out of our room before noon. Chúng tôi trả phòng trước 12 giờ.

She makes a reservation at Sen Ho Tay. Cô ấy đặt chỗ ở Sen Hồ Tây.

We deposit some money for the house. Chúng tôi đặt cọc tiền cho căn nhà.
Mẹ cô ấy chẳng bao giờ cho chúng tôi ở
Her mother never lets us stay overnight.
lại qua đêm.
She wishes to travel around the world. Cô ấy ước được đi du lịch khắp thế giới.
You need a valid passport to travel. Anh cần một hộ chiếu hợp lệ để đi lại.
She buys a pair of sunglasses. Cô ấy mua một cặp kính râm.
A comfortable pillow will fix your stiff Một chiếc gối thoải mái sẽ làm dịu cái
neck. cổ căng cứng của bạn.
Departure from Hanoi is at 11am. Giờ khởi hành từ Hà Nội là 11 giờ trưa.
You will arrive at your destination at
Bạn sẽ đến đến nơi lúc 2 giờ chiều.
2pm.
The Maya civilization is a famous Nền văn minh Maya là một nền văn hoá
ancient culture. cổ đại nổi tiếng.
Ha Long Bay is a popular tourist Vịnh Hạ Long là một điểm thu hút
attraction. khách du lịch.
He lives on top of the mountain. Anh ấy sống trên đỉnh núi.
Please follow the map to reach our
Hãy đi theo bản đồ để đến nhà.
house.
This house has a wooden door. Căn nhà này có một cái cửa gỗ.
Quang Binh has many underground
Quảng Bình có nhiều hang động ngầm.
caves.
Vẻ đẹp của thiên nhiên làm chúng tôi
The beauty of nature really amazes us.
choáng ngợp.
It takes 20 minutes to cross the bridge. Mất 20 phút để qua cầu.
Noi Bai is an international airport. Nội Bài là một sân bay quốc tế.
Crew members treat the passengers Nhân viên phi hành đoàn đối xử với
nicely. hành khách rất tử tế.
Cơn bão gây ra sự trì hoãn trong vận
The storm causes a delay in delivery.
chuyển.
Một số hàng hoá bị mất trong quá trình
Some goods are lost in transit.
vận chuyển.
I just want to look around the store. Tôi chỉ muốn thăm thú quanh cửa hàng.
This train crosses the border between Tàu này đi qua biên giới giữa Áo và
Austria and Germany. Đức.
Please fasten the seat belt whenever you Hãy thắt dây an toàn bất cứ khi nào bạn
sit down. ngồi xuống.
Anh ấy có dự định đi du lịch sau khi tốt
He intends to travel after graduation.
nghiệp.
She announces her marriage to the Cô ấy thông báo về đám cưới tới cả gia
whole family. đình.
Nước hoa này là từ một cửa hàng miễn
That cologne is from a duty-free shop.
thuế.
She has an impressive performance. Cô ấy có một màn trình diễn ấn tượng.
She calls to make a booking. Cô ấy gọi để đặt trước.
I would like to book an adult ticket for Tôi muốn đặt một vé người lớn cho
this flight. chuyến bay này.
Jetstar is a low-cost airline. Jetstar là một hãng hàng không giá rẻ.

We cancel the show due to the rain. Chúng tôi huỷ bỏ buổi diễn do trời mưa.
Các cặp mới cưới thường đi hưởng tuần
Newlyweds often go on honeymoon.
trăng mật.
Anh chàng cô đơn sống trên một hòn
The lonely guy lives on a remote island.
đảo xa xôi.

A travel brochure gives us so much Một cuốn quảng cáo du lịch cung cấp
information. cho chúng tôi rất nhiều thông tin.

A foreign tourist asks me the direction Một khách du lịch nước ngoài nhờ tôi
to the airport. chỉ đường tới sân bay.
Many foreigners go backpacking in Nhiều người nước ngoài đi du lịch bụi ở
Vietnam. Việt Nam.
Tôi chỉ đi đôi giày đi bộ đường dài của
I only used my hiking boots once.
mình có mỗi một lần.
Chúng tôi đặt khách sạn ngay trung tâm
We booked a hotel in the city center.
thành phố.
Cô ấy khám phá một nơi ngắm cảnh
She discovers a new sightseeing spot.
mới.
We put our toes in the sand. Chúng tôi vùi ngón chân trong cát.
Chuyến đi bộ vãn cảnh được tổ chức ở
A walking tour is offered at West Lake.
Hồ Tây.
Căn nhà này lý tưởng cho gia đình
This house is ideal for our family.
mình.
The admission price for this museum is
Phí vào cửa bảo tàng này cao quá.
so high.
I have to sleep on a double bed. Tôi phải ngủ trên một chiếc giường đôi.
Chi phí du lịch được chúng tôi chia đều
Our travel expenses are shared equally.
nhau.
Tôi thích tham gia buổi trao đổi về thủ
I like joining a craft workshop.
công mỹ nghệ.
She takes advantage of his kindness. Cô ta lợi dụng lòng tốt của anh.
I am flexible about what to eat. Tôi khá linh hoạt về khoản ăn uống
She relaxes by watching Netflix. Cô ấy thư giãn bằng cách xem Netflix.
He is a close buddy of mine. Anh ấy là một anh bạn thân của tôi.
A swimming pool is a leisure facility. Bể bơi là một nơi để giải trí.
I hope to visit Israel once in my Tôi mong được đến thăm Israel một lần
lifetime. trong đời.
The food was actually not expensive. Đồ ăn thật ra là không đắt tí nào.
I often reflect on our days in high Tôi thường nghĩ lại về ngày tháng cùng
school together. nhau ở trường cấp 3.
His survival is a miracle. Anh ấy sống được là một phép màu.
I recall the last meeting with her. Tôi nhớ lại lần cuối gặp cô ấy.

The Le Dynasty collapsed a long time


Triều đại nhà Lê đã sụp đổ từ rất lâu.
ago.

I wonder about the reason behind her Tôi thắc mắc về lý do cho hành động
action. của cô ấy.
Điểm trung bình của bạn chính xác là
Your GPA is 3.692 to be exact.
3.692.
Please drive until you reach the main
Hãy lái đến khi bạn đến đường chính.
road.
I remember all the precious memories. Tôi nhớ hết những kỷ niệm quý giá.
I always panic about the bills every Tôi luôn hoảng loạn về các hoá đơn mỗi
month. tháng.
Hôm qua tôi có một cơn ác mộng khủng
I had a horrible nightmare yesterday.
khiếp.
Một sự cố nghiêm trọng làm lễ hội phải
A serious incident stops the festival.
dừng lại.
The book disappears from the shelf. Quyển sách biến mất khỏi cái giá.
She files a complaint about workplace Cô ấy đưa ra lời khiếu nại về sự an toàn
safety. tại nơi làm việc.

Công ty chúng tôi đang đối mặt với một


Our company is facing a financial crisis.
cuộc khủng hoảng tài chính.

Chúng tôi đều cảm thấy một sự im lặng


We all feel an awkward silence.
khó xử.
Whatever happens, I will stay beside Dù có thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ ở bên
you. bạn.
She completely disagrees with me. Cô ấy hoàn toàn không đồng ý với tôi.
She always imagines her ideal Cô ấy luôn tưởng tượng về mẫu bạn trai
boyfriend. lý tưởng.
Please take immediate action to secure Hãy hành động ngay lập tức để bảo mật
your account. cho tài khoản của bạn.
Older people should walk slowly. Người lớn tuổi nên đi chậm.
He admits to lying to me. Anh ấy thừa nhận đã nói dối tôi.
Chẳng ai kiểm soát được số phận của
No one can control his or her fate.
mình.
Traveling to Japan is a fantastic Du lịch Nhật Bản là một trải nghiệm
experience. tuyệt vời.
He is successful in his career. Anh ấy thành công trong sự nghiệp.

I don't want to cause trouble for anyone. Tôi không muốn gây rắc rối cho ai.
Don't miss this rare opportunity! Đừng bỏ lỡ cơ hội hiếm có này!
Please stay calm and do not move. Hãy giữ bình tĩnh và đừng cử động.
It turns out to be the last meeting with
Hoá ra đó lại là lần cuối gặp cô ấy.
her.
Tôi không đủ khả năng chi trả cho một
I cannot afford a new phone.
cái điện thoại mới.
Please help me out! I am stuck. Giúp tôi với! Tôi bị kẹt.
She borrows the car from her father. Cô ấy mượn xe hơi của bố cô.

We paid off our debt after fifteen years. Chúng tôi trả hết nợ sau mười lăm năm.
I do not own my house. Tôi không sở hữu căn nhà của tôi.
Retail prices are different between
Giá bán lẻ ở các cửa hàng là khác nhau.
stores.
She has a reasonable offer for me. Cô ấy cho tôi một lời đề nghị hợp lý.
Tôi dành quá nhiều thời gian vào việc
I spend so much time on exercising.
tập thể dục.
That villa costs a fortune. Cái biệt thự đó tốn cả gia tài.
Tôi phải tham gia một cuộc họp hàng
I have to join a monthly meeting.
tháng.
Cô ấy được giảm giá cho xe hơi của
She gets a discount for her car.
mình.
He bought the car on credit. Anh ấy mua xe hơi bằng tín dụng.
The ring is worth 1 million dollars. Cái nhẫn đáng giá một triệu đô la.
I transfer the money to her via the
Tôi chuyển tiền cho cô ấy qua mạng.
internet.
This phone has an excellent value for Cái điện thoại này rất xứng đáng với
money. mức giá.
VinMart offers a wide range of Vinmart bày bán một loạt các hàng hoá
consumer goods. tiêu dùng.
I withdraw some money from the ATM. Tôi rút chút tiền từ máy ATM.
Làm ơn giảm nhiệt độ xuống. Nóng
Please decrease the temperature. It's hot.
quá.
Please add sugar to the mixture. Hãy thêm đường vào hỗn hợp.
Please increase the temperature. It's
Làm ơn tăng nhiệt độ lên. Lạnh quá.
cold.
She saves up money to buy a car. Cô ấy tiết kiệm tiền để mua xe hơi.
She sets aside some money every Cô ấy dành dụm một khoản tiền mỗi
month. tháng.
The price of pork meat has dropped
Giá thịt lợn đã giảm đáng kể.
significantly.
She earns some extra money from Cô ấy kiếm thêm tiền từ việc bán quần
selling clothes. áo.
She works at a ticket office. Cô ấy làm ở phòng vé.
He gives away lots of money. Anh ấy cho đi rất nhiều tiền.
This motorbike is a valuable asset to Cái xe máy này là một tài sản có giá trị
me. với tôi.
Chi phí nhà ở trung bình ở Hà Nội khá
Hanoi's average cost of housing is high.
cao.
I never have a proper meal. Tôi không bao giờ có một bữa ắn tử tế.

She destroys a large amount of wealth. Cô ấy phá hỏng một lượng lớn của cải.
Hãy đọc cuốn hướng dẫn sử dụng máy
Read the computer manual before use.
tính trước khi dùng.
My father can repair any electronic
Bố tôi có thể sửa bất cứ đồ điện nào.
device.
He can cook a wide variety of food. Anh ấy biết nấu nhiều loại đồ ăn.
Anh ấy muốn có một xưởng phim cỡ
He wants a large size studio.
lớn.
I can only fit in medium-sized shirts. Tôi chỉ mặc vừa những áo cỡ vừa.

A huge amount of sugar is added. Một lượng lớn đường được thêm vào.
This table is two meters in length. Cái bàn này có chiều dài 2 mét.
The depth of the Atlantic Ocean is over
Biển Atlantic có độ sâu hơn 8000m.
8000m.
The supermarket sells a wide selection Siêu thị bán nhiều lựa chọn các loại
of goods. hàng hoá.
Hai chúng mình không nằm vừa một cái
We cannot both fit in a narrow bed.
giường hẹp đâu.
My body weight increases and Trọng lượng cơ thể tôi tăng và giảm
decreases randomly. ngẫu nhiên.
Cô ấy không thể mang vác một chiếc
She cannot carry a heavy box.
hộp nặng.
Tôi có thể một tay mang vác cái ghế
I can carry this chair with one hand.
này.
She removes him from the group for Cô ấy loại anh ta ra khỏi nhóm vì anh ta
inactivity. không chịu làm gì.
Các bạn nam, hãy tách ra khỏi các bạn
Boys, please separate from the girls.
nữ nào.
Please hand me a metal tool to crush Hãy đưa cho tôi một công cụ kim loại
this. để nghiền cái này.
The leftovers are in a plastic container. Đồ ăn thừa để trong một hộp nhựa.

I want to lose some weight after Tet. Tôi muốn giảm cân sau Tết.
Một con dao sắc có thể cắt được cả
A sharp knife can cut through bones.
xương.
She only eats a small quantity of food. Cô ấy chỉ ăn có một lượng nhỏ thức ăn.
My sister uses popsicle sticks to build Em tôi dùng que kem để xây nhà đồ
toy houses. chơi.
Một cái hộp rỗng là sân chơi cho các bé
An empty box is a playground to cats.
mèo.
I am scared of deep water. Tôi sợ chỗ nước sâu.
The volume of demand is huge. Khối lượng nhu cầu rất lớn.

A hot liquid is inside the cup. Trong cốc có một chất lỏng nóng.
There are cracks in the wall. Có mấy vết nứt ở trên tường.
We sit on a flat surface. Chúng tôi ngồi trên một bề mặt phẳng.
My mother always likes items of natural Mẹ tôi luôn thích những món đồ làm từ
materials. chất liệu tự nhiên.
Go straight ahead and you will find the Đi thẳng phía trước và bạn sẽ thấy bến
bus stop. xe buýt.
Please speak clearly so I can
Làm ơn nói rõ ràng để tôi có thể hiểu.
understand.
Tôi xem các chương trình truyền hình
I watch TV shows on my television.
trên tivi.
The crew needs to film a scene. Đoàn làm phim cần quay một cảnh.
Ai là diễn viên chính trong bộ phim
Who is the lead actor in Titanic?
Titanic?
The audience loved the musical Khán giả yêu thích màn trình diễn âm
performance. nhạc đó.
The soundtrack of this movie is great. Nhạc phim của bộ phim này rất hay.
Albert Einstein is an important Albert Einstein là một nhân vật lịch sử
historical figure. quan trọng.
Nobody can solve the mystery of the Không ai có thể giải mã bí ẩn Tam giác
Bermuda Triangle. Bermuda.
Stealing money is a serious crime. trộm cắp tiền là một tội nghiêm trọng.

Fairy tales have happy endings. Chuyện cổ tích thường kết thúc có hậu.
Ảo thuật gia không bao giờ tiết lộ sự
The magician never reveals the truth.
thật.
Thriller movies are scary. Phim giật gân thường đáng sợ.
Cô ấy dạy chúng tôi ở phòng tập khiêu
She teaches us at her dance studio.
vũ của mình.
What a beautiful setting this city is! Khung cảnh của thành phố này thật đẹp!
Cô ấy viết truyện viễn tưởng về người
She wrote fiction on aliens and love.
ngoài hành tinh và tình yêu.
Thanh thiếu niên thường thích xem
Teens like to watch drama series.
phim truyền hình.
The young film director deserves our Đạo diễn phim trẻ tuổi ấy xứng đáng
recognition. được công nhận.
When is her new album coming out? Khi nào album mới của cô ấy ra mắt?
The main character in "Batman" is Nhân vật chính trong "Batman" là một
mysterious. người bí hiểm.
Cô ấy từng là một nữ diễn viên giỏi thời
She was a good actress back then.
đó.
Hanging out with odd people is fun. Chơi với những người kỳ lạ thật vui.
Cái máy tính xách tay đó có màn hình
The laptop has a big computer screen.
máy tính lớn.
My favorite action movie is Fast and Bộ phim hành động ưa thích của tôi là
Furious. Fast and Furious.
Tôi kiếm tìm một chuyến phiêu lưu để
I seek an adventure of a lifetime.
đời.
I watched that documentary film on Tôi đã xem bộ phim tài liệu đó trên
Netflix. Netflix.
Tilt your head to a 45° angle. Nghiêng đầu một góc 45°.
Are you confused about the Bạn có thấy phần hướng dẫn khó hiểu
instructions? không?
The dialogue with my therapist helped Cuộc nói chuyện với bác sỹ tâm lý đã
me. giúp tôi.
Cuốn sách của anh ấy trở thành một tác
His book became a big hit.
phẩm rất thành công.
I am grateful for the wonderful
Tôi rất biết ơn vì cơ hội tuyệt vời này.
opportunity.
Thank you for the brilliant idea! Cảm ơn ý tưởng tuyệt vời của bạn!
You are too modest! You are gifted. Cậu quá khiêm tốn rồi! Cậu rất tài năng.
Do you consider yourself a gifted Anh có cho rằng mình là một nhạc sĩ tài
musician? năng không?
Người trong làng giải trí là các ngôi sao
People in showbiz are movie stars.
điện ảnh.
Chương trình được phát trực tiếp trên
The show is live on the VTV3 channel.
kênh truyền hình VTV3.
My mom posts so many pictures on Mẹ tôi đăng rất nhiều ảnh lên mạng xã
social media. hội
Anh ấy có phải là một diễn viên nổi
Is he a well-known actor?
tiếng không?
Did you recognize me on stage? Cậu có nhận ra tớ trên sân khấu không?
Bạn gái tôi là một người hâm mộ bóng
My girlfriend is a big soccer fan.
đá cuồng nhiệt.
Please subscribe to Step Up English Mời các bạn đăng ký kênh YouTube
YouTube channel. của Step Up English.
They screamed out loud for help. Họ hét to để tìm kiếm sự giúp đỡ.
Câu chuyện cười đó làm tôi cười đau
The funny story made me laugh hard.
ruột.
I am currently working as a bartender. Tôi hiện tại đang làm nghề pha chế.
Đoạn video đó được lan truyền mạnh
The video went viral on Facebook.
mẽ trên Facebook.
The opera singer delivered an Nữ ca sỹ opera đã có một màn biểu diễn
outstanding performance. xuất sắc.
I used to live abroad in the past. Trước đây tôi từng sống ở nước ngoài.
Tôi muốn trở thành một người có ảnh
I want to become a person of influence.
hưởng.
Tài năng của ca sỹ đã đưa cô vươn tầm
The singer's talent made her go global.
thế giới.
Cô ấy đã dũng cảm lên tiếng phản đối
She bravely spoke out against her boss.
lại sếp mình.
Tôi xứng đáng được ăn kem sau giờ
I deserve ice cream after work.
làm.
Ban nhạc đã tổ chức một buổi biểu diễn
The band did a live performance.
trực tiếp.
Cô ấy nhận được một giải thưởng cho
She received an award for her acting.
diễn xuất của mình.
Mời vào, bạn là khách mời danh dự của
Welcome, you are my guest of honor.
tôi.
We should do charity for the Chúng ta nên tham gia làm từ thiện vì
disadvantaged. người khuyết tật.
She volunteered to clean the car. Cô ấy tình nguyện lau dọn xe.
He created the scandal to attract Anh ấy tạo ra một vụ bê bối để thu hút
attention. sự chú ý.
Rumor has it that you got the job! Có tin đồn rằng cậu đã trúng tuyển!
They wrote a biography of her life. Họ viết tiểu sử về cuộc đời bà ấy.
Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê của học
I admire my student's passion.
sinh tôi.
I look up to my father very much. Tôi rất ngưỡng mộ bố tôi.
He lived up to my parents' expectations. Anh ấy đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ tôi.

Let's go to a concert tonight! Tối nay chúng ta đến buổi hòa nhạc đi!

Crossword puzzles are for everyone to Trò chơi ô chữ dành cho tất cả mọi
play. người.
Can you guess my age? Cậu có thể đoán được tuổi tôi không?

Cô ấy có con mắt tinh tường về thời


She has a keen eye for fashion.
trang.

Grandma loves to knit scarves. Bà tôi rất thích đan khăn quàng cổ.

The author wrote two best-selling Tác giả đó đã viết hai cuốn tiểu thuyết
novels. bán chạy nhất.

He has a collection of vinyl records. Anh ấy có một bộ sưu tập đĩa than.

Chúng ta có thể đi thuyền ngày mai


Can we sail a boat tomorrow?
được không?

Are you interested in the arts? Cậu có quan tâm đến nghệ thuật không?

The artist mainly does digital Nghệ sĩ ấy chuyên về nhiếp ảnh kỹ


photography. thuật số.

Check out her step-by-step tutorial on Xem bài hướng dẫn theo từng bước về
makeup. cách trang điểm của cô ấy đi.

I like to watch vlogs on Youtube during Tôi thích xem nhật ký video trên
lunch break. Youtube trong giờ nghỉ ăn trưa.

The soccer team won 5-1! Đội bóng đá đã giành chiến thắng 5-1!

Would you try out a new method of Cậu có định thử một phương pháp nấu
cooking? ăn mới không?

Please participate more in class. Hãy tham gia tích cực hơn trong lớp.

Cô ấy làm việc cho một chương trình


She works for a news program.
thời sự.
Mickey Mouse is a Walt Disney Mickey Mouse là một phim hoạt hình
cartoon. Walt Disney.

What music genre do you listen to? Cậu thường nghe thể loại âm nhạc nào?

My friend loves watching romantic Bạn tôi rất thích xem phim hài lãng
comedies. mạn.

The cat climbed up the tree. Con mèo trèo lên cây.

Bọn trẻ tìm thấy niềm vui trong việc ca


The kids find pleasure in singing.
hát.
The hotel's indoor swimming pool is Bể bơi trong nhà của khách sạn đó rất
huge! rộng!
Tôi không làm việc khi đang trong kỳ
I do not work on holiday.
nghỉ.
Chúng ta sắp trải qua một chuyến đi gập
We are in for a bumpy ride!
ghềnh.

I strive to do meaningful work. Tôi cố gắng làm công việc có ý nghĩa.

Chúng tôi đang có một chuyến đi cắm


We are going on a camping trip.
trại.

You have to cooperate with her. Cậu phải hợp tác với cô ấy.
Please put up the tent for me. Dựng lều lên giúp tôi với.

My sister decides to go in for a debate Em gái tôi quyết định tham gia vào một
competition. cuộc thi tranh biện.

She prefers eating apples to pears. Cô ấy thích ăn táo hơn lê.

My dad and I go fishing every day. Tôi và bố tôi đi câu cá hàng ngày.
Các vận động viên Olympic luyện tập
Olympic athletes train hard to compete.
chăm chỉ để tham gia tranh tài.
Wrestling matches are popular in the Các trận đấu vật rất được yêu thích ở
US. Mỹ.
Anh ấy từng là là một cầu thủ bóng đá
He was a professional soccer player.
chuyên nghiệp.
The company has annual meetings for Công ty tổ chức các cuộc họp thường
us. niên cho chúng tôi.
What an exciting soccer tournament! Thật là một giải bóng đá thú vị!
Huấn luyện viên của đội huấn luyện
The team coach trains us hard.
chúng tôi rất nghiêm khắc.
There is a soccer match tonight. Tối nay có một trận đấu bóng đá.
They beat their opponents in the first
Họ đánh bại đối thủ ở vòng đầu tiên.
round.
Cô ấy là đối thủ của tôi trong môn cờ
She is my opponent in chess.
vua.
Football, soccer, and baseball are types Bóng bầu dục, bóng đá, và bóng chày là
of athletics. các môn thể thao.
I am the captain of the basketball team. Tôi là đội trưởng của đội bóng rổ.
Cậu ấy là cầu thủ bóng đá giỏi nhất ở
He is the best soccer player here.
đây.
My son plays for a soccer league. Con trai tôi chơi tại một giải bóng đá.
Are you ready for the basketball Bạn đã sẵn sàng cho giải vô địch bóng
championship? rổ chưa?
We voted for a team captain. Chúng tôi bầu ra một đội trưởng.
He scored a goal for the team. Anh ấy ghi một bàn cho đội.
The team won the title with a goal in Đội bóng đã giành chức vô địch với
the last minute. một bàn thắng vào phút chót.
The fishing net has holes in it. Lưới đánh cá đó bị thủng nhiều chỗ.
Người lính cứu hỏa đã trở thành một
The fireman became a local hero.
anh hùng địa phương.
She went cycling down the hill. Cô ấy đạp xe xuống đồi.
Where is the biggest sports stadium in
Sân vận động lớn nhất Hà Nội ở đâu?
Hanoi?
The actor is an award winner. Nam diễn viên đó là người thắng giải.
Những người làm kinh doanh rất thích
Businessmen love to play golf.
chơi gôn.
He strikes the golf ball perfectly. Anh ấy đánh một cú gôn hoàn hảo.
He shot the arrow and hit the target. Anh ấy bắn mũi tên vào trúng đích.
The maximum amount for storage is
Dung lượng lưu trữ tối đa là 250GB.
250GB.
In Hawaii, you must surf the waves! Ở Hawaii, bạn nhất định phải lướt sóng!
Unfortunately, I won't be able to attend Thật đáng tiếc, tôi sẽ không thể tham dự
the meeting. cuộc họp.
I appreciate the help you gave me. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.

Her personal style is fabulous. Phong cách cá nhân của cô ấy rất tuyệt.
Sữa và bơ là các sản phẩm từ sữa động
Milk and butter are dairy products.
vật.
The cat is underneath the sofa. Con mèo ở bên dưới ghế sofa.
Can you buy another bottle of Cậu có thể mua một chai dầu gội khác
shampoo? không?
Buying a salon hair dryer is too Mua máy sấy tóc như ở tiệm thật quá
expensive. tốn kém.
Tôi cần một chiếc lược cho bộ tóc rối
My messy hair needs a hair comb.
của mình.
I want to dye my hair blue. Tôi muốn nhuộm tóc màu xanh.
She uses light colors to have a natural Cô ấy dùng các màu sáng để có gương
makeup look. mặt trang điểm tự nhiên.
He sprays water on the plants. Anh ấy xịt nước vào cây.
Phải có phấn trang điểm thì tôi mới đẹp
I need make-up powder to look nice.
được.
Don't stand on the edge of the
Đừng đứng ở rìa núi!
mountain!
Don't worry, keep your chin up! Đừng lo, ngẩng cao đầu lên!
Tôi thích những chiếc má mũm mĩm
I love children's chubby cheeks.
của trẻ con.
Anh ấy có một cái mụn trứng cá to, đỏ
He has big, red acne on his face.
trên mặt.
He has a big forehead. Trán anh ấy rất rộng.
The car has a smooth surface. Chiếc xe có bề mặt nhẵn mịn.
I need to shave my beard. Tôi cần phải cạo râu.
Let's put on some sunscreen and go to
Bôi kem chống nắng rồi ra biển nào.
the beach.
Da tôi rất nhạy cảm với ánh sáng mặt
My skin is sensitive to the sun.
trời.
Chăm sóc da giúp tăng độ ẩm cho da
Skincare helps with my skin moisture.
tôi.
I wear lipstick to look nice. Tôi tô son để trông xinh hơn.
Cửa hàng nước hoa đó có mùi thật
The perfume shop smells nice.
thơm.
Women love buying cosmetic products. Phụ nữ rất thích mua mỹ phẩm.
His nails need nail clippers. Anh ta cần dụng cụ cắt móng tay.
She likes wearing many layers of
Cô ấy thích mặc nhiều lớp quần áo.
clothes.
Công việc này cần sự kết hợp của nhiều
This job needs a combination of skills.
kỹ năng.
Ai cũng có thể nhìn thấy biển quảng cáo
The huge ad is visible to everyone.
hoành tráng đó.
Hãy lau sạch cái gương bẩn trong nhà
Please clean the dirty bathroom mirror.
tắm đi nhé.
Phòng tranh đó có rất nhiều bức tranh
The gallery has gorgeous paintings.
tuyệt đẹp.
Please help me wipe my glasses. Lau kính giúp tớ với.
Chị có thể mang theo ví khi ở trong cửa
You can carry your purse in the store.
hàng.
The company has cut back on
Công ty đã cắt giảm nhân sự.
employees.
Chúng ta mua một món quà trong cửa
Let's buy a gift at the souvenir shop.
hàng lưu niệm đi.
I'm missing an item in my order. Đơn hàng của tôi thiếu một món đồ.
Can you exchange US dollars for Anh có thể đổi tiền đô Mỹ sang tiền
Vietnamese dong? đồng không?
Cửa hàng có thể nhận lại các sản phẩm
The shop can take back faulty products.
lỗi.
I will get a refund for the canceled Tôi sẽ được hoàn lại tiền cho chuyến
flight. bay bị hủy.
Our restaurant imports meat from Nhà hàng của chúng tôi nhập khẩu thịt
overseas. từ nước ngoài.
Anh có chấp nhận thanh toán khi giao
Will you accept cash on delivery?
hàng không?
They will receive the letter by
Mai họ sẽ nhận được thư.
tomorrow.
The countryside only has one shopping Vùng quê này chỉ có một trung tâm mua
mall. sắm.
Các doanh nhân đàm phán thỏa thuận
Business people make deals every day.
hàng ngày.
He takes his time shopping around for Anh ấy dành thời gian đi khảo giá để
the best price. tìm mức giá tốt nhất.
Chúng tôi đang thực hiện một chương
We are doing a special promotion.
trình khuyến mãi đặc biệt.
My old shoes are of poor quality. Đôi giày cũ của tôi có chất lượng kém.

I accidentally bought a fake bag. Tôi vô tình mua phải một chiếc túi giả.
They have enough money to purchase a
Họ đủ tiền mua một chiếc ô tô.
car.
Chị thích phương thức thanh toán nào
Which payment method do you prefer?
hơn?
You can get discount coupons in the Bạn có thể lấy được phiếu giảm giá trên
newspapers. báo.
The theater quickly sold out of tickets. Rạp hát nhanh chóng bán hết sạch vé.

Nike is a well-known brand for shoes. Nike là một thương hiệu giày nổi tiếng.

A large package has arrived for you. Bạn có một gói hàng lớn.
Always read the label carefully! Luôn luôn đọc thật kỹ nhãn hiệu!
She bought a bunch of flowers for her
Cô ấy mua một bó hoa tặng mẹ.
mom.
We pay for the items at the checkout. Chúng tôi trả tiền tại quầy thanh toán.
I requested some information from the Tôi yêu cầu một số thông tin từ văn
office. phòng.
The captain lined up the soldiers for the Người chỉ huy cho quân lính xếp hàng
training. để tập luyện.
My shopping cart is full of food. Giỏ hàng của tôi toàn đồ ăn.
You can checkout with the supermarket Chị có thể thanh toán với nhân viên thu
cashier. ngân trong siêu thị.
He sells ice cream for children in our Anh ấy bán kem cho trẻ em trong khu
neighborhood. dân cư của chúng tôi.
The ruler has a rectangular shape. Thước kẻ có hình chữ nhật.
My shirt collar is stained. Cổ áo của tôi bị ố.
Chiếc xe đang đua vào một khúc cua
The fast car took a sharp curve.
gấp.
One of your shirt buttons is missing! Một cái khuy áo của cậu rơi mất rồi!
The keys are in my pocket. Chìa khóa đang ở trong túi tôi.
His shirt has short sleeves. Anh ấy mặc áo cộc tay.
The child is hiding in the closet. Đứa bé đang trốn trong tủ quần áo.
Your Christmas gift is a pair of socks! Quà Giáng sinh của cậu là một đôi tất!
Gold jewelry is expensive. Trang sức bằng vàng rất đắt tiền.
She wears a diamond bracelet on her Cô ấy đeo một chiếc vòng tay kim
wrist. cương ở cổ tay.
Apple hiện đã có cửa hàng bán lẻ ở Việt
Apple now has retail stores in Vietnam.
Nam.
I don't know how to tie a tie. Tôi không biết thắt cà vạt.
Vận động viên đua xe đạp thường mặc
Bikers usually wear leather jackets.
những chiếc áo khoác da.
Vẻ đẹp của khung cảnh này khiến tôi
The beauty of this view amazes me.
trầm trồ.
This hat suits you well. Cái mũ này rất hợp với chị.
Why don't you try on the dress? Sao em không thử chiếc váy đó nhỉ?
Em có thể khâu giúp chị cái khuy áo
Can you fix my shirt's loose button?
lỏng không?
You need a new pair of pants. Cậu cần một chiếc quần dài mới.
These pants are too tight for me. Chiếc quần này quá chật với tôi.
His clothes are wet from the waist Quần áo của anh ấy ướt hết từ thắt lưng
down. trở xuống.
The diamond ring he gave her was Chiếc nhẫn kim cương anh ấy tặng cô
huge. rất to.
I like the pattern on your shirt. Tớ thích mẫu họa tiết trên áo cậu.
My new shirt goes with my favorite Chiếc áo tôi mới mua hợp với cái đồng
watch. hồ yêu thích của tôi.
This purse can go with any piece of Chiếc ví này có thể phối với bất kỳ món
clothing. đồ thời trang nào.
Anh ta đang khoe mẽ chiếc đồng hồ
He is showing off his new watch.
mới.
Thiết kế của chiếc poster mới trông thật
The new poster design looks cool.
ngầu.
Children always make the most colorful Trẻ em luôn sáng tạo ra những bức
paintings. tranh sặc sỡ nhất.
She writes about the latest fashion Cô ấy viết về xu hướng thời trang mới
trends. nhất.
Người làm về thời trang đó có phong
The fashionista has a chic style.
cách thanh lịch.
The cashier wrapped up the shirt for Nhân viên thu ngân đã gói chiếc áo lại
me. cho tôi.
I am sorry I was rude to you. Tôi xin lỗi vì đã cư xử thô lỗ với anh.

What is the purpose of this meeting? Mục đích của buổi họp này là gì?
Con nên cư xử lịch sự với khách của
You should be polite to our guests.
nhà mình.
Chồng cô ấy là một người sống tình
Her husband is a loving man.
cảm.
Buổi hòa nhạc hôm nay đã thu hút được
The concert drew a large crowd tonight.
một đám đông lớn.
You did it! I am proud of you. Em làm được rồi! Cô tự hào về em.

When eating, he has good manners. Trong lúc ăn, cậu bé ấy hành xử rất tốt.

She has an American accent because Cô ấy nói giọng Mỹ vì đã sống ở đó 10


she lived there for 10 years. năm.

Cô giáo đang giải thích bài toán cho


Our teacher is explaining math to us.
chúng tôi.
The music festival will have lots of Lễ hội âm nhạc sẽ có rất nhiều màn biểu
performances. diễn.
I would recommend trying the steak
Tôi gợi ý nên thử món bít tết ở đây.
here.
We should invite my mom to dinner. Chúng ta nên mời mẹ em đến ăn tối.
Trang phục truyền thống của nước tôi là
Our country's traditional dress is ao dai.
áo dài.
Người phương Tây thường sống ở khu
Western people live in Tay Ho's area.
vực Tây Hồ.
I will always treasure the memories I Tôi luôn trân trọng những kỷ niệm bên
had with my family. gia đình.
Next, we add a mixture of eggs and Tiếp theo, chúng ta thêm vào một hỗn
milk. hợp trứng và sữa.
People read newspapers online in Thời nay người ta thường đọc báo trên
modern times. mạng.
Vietnam's language and culture are Ngôn ngữ và văn hóa của Việt Nam rất
beautiful. đẹp.
Does this bag belong to you? Chiếc túi này có phải của bạn không?
Art museums help us learn about Bảo tàng nghệ thuật giúp chúng ta tìm
culture. hiểu về văn hóa.
Our company has a worldwide network Công ty tôi có mạng lưới chi nhánh
of branches. toàn cầu.
The family went to the Buddhist temple
Hôm nay gia đình tôi đã đi chùa.
today.
The state religion of England is Quốc giáo của nước Anh là đạo Cơ
Christianity. Đốc.
My son received the national award for
Con trai tôi đạt giải quốc gia về bơi lội.
swimming.
Chúng ta sẽ cầu nguyện cho những
We will pray for the survivors.
người sống sót.
How do I avoid bad luck? Tôi phải làm sao để tránh xui xẻo?
Phần lớn những người ở đây đều trên 18
The majority of people here are over 18.
tuổi.
Mẹ đọc cho con một câu chuyện trước
Can you read me a bedtime story?
giờ đi ngủ được không ạ?
Do you think our body, mind, and spirit Cậu có nghĩ cơ thể, tâm trí và tinh thần
connect together? gắn kết với nhau không?

Legend has it that there was a great Truyền thuyết kể lại rằng một trận lũ
flood that destroyed everything. lớn đã phá hủy mọi thứ.
We watch fireworks displays together Năm nào chúng tôi cũng xem màn trình
every year. diễn pháo hoa cùng nhau.
Let's celebrate your promotion this Thứ Sáu này ăn mừng vì cậu được
Friday! thăng chức đi!
The sauce is mostly cream. Nước sốt chủ yếu là kem.
"Li xi" is a red envelope of money. Lì xì là một phong bì tiền màu đỏ.
There is a strange object in the sky. Trên trời có một vật thể kỳ lạ.
Bố tôi rất hào phóng trong chuyện tặng
My dad is generous with giving gifts.
quà.
Instead of doing homework, she
Thay vì làm bài tập, cô bé đã xem tivi.
watched TV.
Bọn tôi có thể mặc trang phục đời
We can wear casual clothing to work.
thường đi làm.
Cửa hàng chúng tôi trưng bày đồ nội
We display furniture in our store.
thất.
The royal family in Britain is well-
Gia đình hoàng gia Anh rất nổi tiếng.
known.
The team came across a serious Cả đội gặp phải một vấn đề nghiêm
problem. trọng.
The show was offensive to certain Chương trình gây phản cảm cho một số
people. người xem.
Can you sing our country's national Anh có thể hát quốc ca của nước mình
anthem? được không?
The highlight of the trip was seeing theĐiểm nhấn của chuyến đi là tham quan
Taj Mahal. Taj Mahal.
Rất nhiều truyền thống gia đình đang
Many family traditions are dying out.
mai một dần.
Tôi muốn kết hôn với cô ấy vì tôi yêu
I want to marry her because I love her.
cô ấy.
My grandparents passed down family Ông bà truyền lại cho chúng tôi những
stories to us. câu chuyện về gia đình.
You are invited to my birthday party. Mời cậu đến dự bữa tiệc sinh nhật tớ.
Anh ấy đã mua một chiếc nhẫn cưới đắt
He bought an expensive wedding ring.
tiền.
Cậu phải thở qua một mặt nạ phòng
You must breathe through the gas mask.
độc.
There are many problems in modern Có rất nhiều vấn đề trong xã hội hiện
society. đại.
Our daughter's graduation ceremony is Buổi lễ tốt nghiệp của con gái tôi diễn
this Sunday. ra vào Chủ nhật tuần này.
Anh ta không để tâm đến cảm xúc của
He has no regard for my feelings.
tôi chút nào.
Ước điều gì đi trong lúc ngọn nến đang
Make a wish on the burning candle!
cháy!

The anniversary of our grandmother's


Hôm qua là ngày giỗ của bà tôi.
death was yesterday.

Bánh ngọt có nhiều hình dạng và kích


Cakes come in various shapes and sizes.
cỡ khác nhau.
Lá cờ của Việt Nam có một ngôi sao
Vietnam's flag has a big yellow star.
lớn màu vàng.
Old people have difficulty in reading Người già gặp khó khăn trong việc đọc
small words. chữ nhỏ.
The minor incident didn't hurt me. Sự cố nhỏ đó không ảnh hưởng đến tôi.
Trộm cắp hay không là một vấn đề đạo
To steal or not is a moral issue.
đức.
We are celebrating our wedding Chúng tôi đang tổ chức kỷ niệm ngày
anniversary. cưới.
There are arranged marriages in India. Hôn nhân sắp đặt vẫn có ở Ấn Độ.
The couple has a beautiful romantic Cặp đôi đó có một câu chuyện lãng mạn
story. thật đẹp.
His action made me blush with Hành động của anh ấy làm tôi đỏ mặt
embarrassment. ngượng ngùng.
The connection between them is strong. Sự kết nối giữa bọn họ rất mạnh mẽ.
Giọng cô ấy có thể khiến người ta nhận
Her voice is instantly recognizable.
ra ngay lập tức.
Anh có thể mời em một buổi hẹn được
Can I ask you out on a date?
không?
They try to maintain a steady Họ cố gắng duy trì một mối quan hệ
relationship. bền vững.
Don't make me fall for you. Đừng làm tôi phải lòng anh.
She is an attractive person. Cô ấy là một người hấp dẫn.
Diet and exercise are obviously Ăn kiêng và tập luyện rõ ràng là quan
important. trọng.
She cries when the actor breaks up with Cô ấy khóc khi nam diễn viên chia tay
his girlfriend. với bạn gái mình.
We will contact you about the decision. Chúng tôi sẽ liên hệ bà về quyết định.
Ca sỹ đó có một chất giọng thật nhẹ
The singer has such a gentle voice.
nhàng.
Tôi cho rằng không thể chấp nhận một
I don't think it's okay to tell a white lie.
lời nói dối vô hại.
Tôi đang găp phải một tình huống khó
I am facing a difficult situation now.
khăn.
không có lời bào chữa nào cho việc đến
There is no excuse for arriving late.
muộn
I am sending a letter of complaint soon. Tôi sẽ gửi thư khiếu nại sớm thôi.
My intention of borrowing your car is Ý định của tôi khi mượn xe cậu là để
to impress her. gây ấn tượng với cô ấy.
Would you ever forgive me? Cậu có bao giờ tha thứ cho tôi không?
Anh ấy giới thiệu vợ mới cưới của
He introduced his new bride.
mình.
Hãy cùng nâng ly chúc mừng cô dâu
Let us toast to the bride and groom.
chú rể.
Here is a wedding present for the bride. Đây là món quà cưới dành tặng cô dâu.
Chúng ta đã chính thức là một cặp vợ
We are officially a married couple.
chồng.
Losing gives me a feeling of sadness. Thất bại làm tôi có cảm giác buồn bã.
The host extends a warm welcome to Chủ nhà dành cho chúng tôi một sự
us. chào đón nồng nhiệt.
Bạn nam đó ngồi đối diện con trong
He sits opposite you in class.
lớp.
After lunch, my stomach had a weird Sau khi ăn, bụng tôi có một cảm giác kỳ
feeling. lạ.
Would you be willing to help me? Cậu có sẵn sàng giúp tôi không?
Cô ấy nhìn liếc qua tôi trong một
She glanced at me for a brief moment.
khoảnh khắc ngắn ngủi.
International flights are currently
Các chuyến bay quốc tế đang bị hoãn.
delayed.
Please return the book to the library. Xin hãy trả sách cho thư viện.
The plane will take off soon. Máy bay sẽ cất cánh trong ít phút.
Please open the gate for my car. Anh ơi mở cổng cho xe em qua với ạ.
Enter your password to log in. Nhập mật khẩu để đăng nhập.
Carry-on luggage can be stored under
Có thể để hành lý xách tay dưới ghế.
the seat.
You can only bring 2 pieces of luggage. Chị chỉ được mang 2 món hành lý.
Khoảng cách xa sẽ làm tôi thấy mệt
The long distance will make me tired.
mỏi.
Upon arrival, they checked in at the Khi đến nơi, họ làm thủ tục ở quầy lễ
reception. tân.
Hiện tại các chuyến tàu chở khách đều
All passenger trains are currently full.
đã kín chỗ.
We examine the goods at the port of Chúng tôi kiểm tra hàng hóa ở cảng
entry. nhập cảnh.
We take the ferry across the river every
Hàng ngày, chúng tôi đi phà qua sông.
day.
The route to the hotel is dangerous. Đường đến khách sạn rất nguy hiểm.

Flying from Hanoi to Ho Chi Minh City Chuyến bay từ Hà Nội vào Thành phố
is a direct flight. Hồ Chí Minh là chuyến bay thẳng.
The family had a tragic accident last Tháng trước, gia đình đó gặp một tai
month. nạn bi thảm.
Continue reading on the next chapter. Đọc tiếp ở chương sau.
Tôi cần một chiếc ô tô để dạo quanh thị
I need a car to get around town.
trấn.
Please take me to the train station. Anh ơi cho em ra nhà ga tàu hỏa.
We cannot move because the car engine Chúng tôi không thể di chuyển vì động
is broken. cơ xe ô tô bị hỏng.
Xin hãy để một bánh xe dự phòng trên ô
Please have a spare wheel for your car.
tô của mình.
Vận động viên đó chạy với tốc độ ánh
The athlete ran at the speed of light.
sáng.
Wear a safety helmet to prevent Đội mũ bảo hiểm để phòng tránh tai
accidents. nạn.
I helped an elderly woman cross the
Tôi giúp một bà cụ sang đường.
street.
Vẫn có các phương tiện ở nút giao
There is traffic at the major intersection.
thông trọng yếu.
She found a parking space for my car. Cô ấy tìm được cho tôi một chỗ đậu xe.
Chúng tôi đang trên đường quốc lộ đến
We are driving on the highway to Vinh.
Vinh.
The car is coming from the opposite Chiếc xe đang lao đến từ hướng đối
direction. diện.
The one-way traffic prevents us from Giao thông một chiều không cho phép
turning around. chúng ta quay xe.
Các tài xế xe tải cần có bằng lái đặc
Truck drivers need a special license.
biệt.
The brake pedal is broken. Bàn đạp phanh bị hỏng.
There are no burglars in the
Trong khu phố này không có trộm.
neighborhood.
I enjoy wandering around the city Tôi thích đi lang thang xung quanh
center. trung tâm thành phố.
Students can play at the school
Học sinh có thể chơi ở sân trường.
playground.
Cô ấy đang học với một nhịp độ ổn
She is learning at a steady pace.
định.
Chúng ta có thể đi lên vạch kẻ đường
We can walk on the pedestrian crossing.
cho người đi bộ.
Buổi đêm, vỉa hè của thành phố có đông
At night, the city has busy sidewalks.
người qua lại.
Chúng tôi lái xe ở làn đường giao thông
We drove in the right traffic lane.
bên phải.
Tôi muốn tránh giao thông giờ cao
I want to avoid the rush-hour traffic.
điểm.
There is a movie theater around the
Gần đây có một rạp chiếu phim.
corner.
Nowadays, we buy from online Ngày nay, chúng ta mua sách ở các hiệu
bookstores. sách trực tuyến.
Hóa đơn hàng tạp hóa của chúng ta quá
Our grocery bill is too high.
cao.
My car cannot fit in the narrow alley. Ô tô của tôi không vừa con ngõ hẹp đó.
The mausoleum is a historic building. Lăng tẩm là một công trình lịch sử.
Chúng ta có thể cải tạo tòa nhà xuống
We can fix this run-down building.
cấp này.
Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu và
Roses represent romance and love.
sự lãng mạn.
The Eiffel tower is in Paris, France. Tháp Eiffel ở Paris, Pháp.
What is your means of transportation to Hàng ngày em đi làm bằng phương tiện
work every day? giao thông gì?
The library is accessible to everyone. Ai cũng có thể tiếp cận được thư viện.
Bên ngoài đang có một chiếc ô tô cảnh
There is a police car outside.
sát.
Hôm nào tớ có thể dắt cậu đi tham quan
I can show you around town sometime.
thị trấn.
This painting is government property. Bức tranh này là tài sản của chính phủ.
We avoid going to crowded areas on the Chúng tôi tránh đến các khu vực đông
weekend. đúc vào cuối tuần.
Children tend to make noises. Trẻ em thường làm ồn.
Gia đình đó chuyển vào một căn hộ
The family moved in a new apartment.
mới.
Hãy gặp nhau tại một địa điểm trung
Let's meet at a central location.
tâm đi.
A chain of events happened throughout
Một chuỗi sự kiện đã xảy ra suốt đêm.
tonight.
Đất nước tôi có một nền văn hóa đa
Our country has a diverse culture.
dạng.
Chúng tôi gặp nhau trong một dịp ngẫu
We met on such a random occasion.
nhiên.
Cô ấy không thể len qua đám đông dày
She can't pass through the dense crowd.
đặc.
There is an underground basement here. Ở đây có một tầng hầm dưới mặt đất.
My daughter is moving out of the Con gái tôi sắp chuyển khỏi nhà ra
house. ngoài sống.
She walked into a bright room. Cô ấy bước vào một căn phòng sáng.
Your room has such a high ceiling. Trần nhà phòng cậu cao thật đấy.
Cái hộp đó được làm từ nhựa trong
That box is made of transparent plastic.
suốt.
You are invited to our backyard Mời cậu đến dự bữa tiệc đồ nướng ở sân
barbecue. sau nhà bọn tớ.
Our neighbor has a large swimming
Hàng xóm nhà tôi có một bể bơi rất to.
pool.
The billionaire lives a life of luxury. Nhà tỉ phú sống một cuộc sống xa hoa.
Are you the rightful owner of this Anh có phải chủ sở hữu hợp pháp của
vehicle? phương tiện này không?
Turn off the TV before going to bed. Tắt ti vi trước khi đi ngủ.
Don't forget to lock the door. Đừng quên khóa cửa đấy.
My parents live in a two-bedroom Bố mẹ tôi sống trong một căn hộ chung
apartment. cư hai phòng ngủ.
Where is the entrance to your house? Lối vào nhà cậu ở đâu thế?
I am used to sleeping on a hard Tôi quen ngủ trên một tấm đệm cứng
mattress. rồi.
The mouse is hiding in the corner. Con chuột đang trốn trong góc.
Chúng ta cần nhiều món đồ nội thất
We need new pieces of furniture.
mới.
What can we store on the empty shelf? Chúng ta có thể đặt gì lên cái kệ trống?
Leaving the lights on is a waste of Cứ bật đèn để đó, thật lãng phí tiền
electricity. điện.
The repairman can fix the water pipe. Người thợ có thể sửa ống nước đó.

The golf ball falls into a small hole. Quả bóng golf rơi xuống một lỗ nhỏ.

There is a field mouse in the basket. Có một một con chuột đồng trong rổ.
Chị đến rồi ạ? Mời chị ngồi xuống đây
You're here! Please take a seat.
ạ.
When you're done, put away the jar. Khi dùng xong nhớ cất lọ đi nhé.

Employees should keep a neat desk. Nhân viên nên giữ để bàn gọn gàng.

Kids love to blow soap bubbles. Trẻ con thích thổi bong bóng xà phòng.
Tôi bị ốm rồi. Tôi cần một hộp khăn
I am sick. I need a box of tissues.
giấy.
It's fun to slide down the sand dunes. Trượt xuống từ đồi cát rất vui.
Put it back to where it belongs! Hãy cất lại thứ đó về đúng chỗ đi!
Hãy dùng chảo rán để làm món trứng
Use the frying pan to scramble eggs.
bác.
Please put the trash in the recycling bin. Hãy bỏ rác vào thùng rác tái chế.

Please don't throw away the leftovers. Đừng vứt thức ăn thừa đi.
Ca sỹ đó có một chất giọng thật đáng
The singer has a lovely voice!
yêu!
Ho Chi Minh City is a vibrant city in Thành phố Hồ Chí Minh là một thành
Vietnam. phố sôi động ở Việt Nam.
Plant a seed to grow a tree. Phải gieo hạt giống mới trồng được cây.

Hoa cần được trồng trên đất đai màu


Flowers need fertile soil to grow well.
mỡ thì mới có thể phát triển tốt.
Nước là một tài nguyên thiên nhiên để
Water is a natural resource to use.
sử dụng.
Animals need to live in a natural Động vật cần sống ở môi trường tự
environment. nhiên.
The atmosphere of the room makes it Bầu không khí của phòng làm tôi khó
hard to breathe. thở.
Đà Lạt có rất nhiều cánh đồng trồng
Dalat has many fields of strawberries.
dâu.
There is a bird on the tree branch. Có một chú chim trên cành cây.
It's time to harvest the crops. Đã đến lúc thu hoạch cây trồng.
Local farmers in Vietnam are hard Người nông dân địa phương ở Việt
workers. Nam làm việc rất cần mẫn.
My grandparents live in the
Ông bà tôi sống ở vùng nông thôn.
countryside.
After playing, the boys are covered in Sau khi chơi đùa, người mấy đứa con
mud. trai dính đầy bùn.
Cows are considered domestic
Bò được coi là gia súc chăn nuôi.
livestock.
Herds of cattle are found in the
Ở vùng nông thôn có nhiều đàn gia súc.
countryside.
Buffalo meat is hard to chew on. Thịt trâu rất dai.
I will head to the bank tomorrow. Mai tôi sẽ tới ngân hàng.
The house is on a hill. Ngôi nhà đó nằm trên một ngọn đồi.
You can find many types of flowers in Bạn có thể tìm thấy rất nhiều loài hoa
the valley. trong thung lũng.
The waterfall is a strong stream of
Thác nước là một dòng nước lớn.
water.
Các khu vực nông thôn có ít trung tâm
Rural areas have fewer shopping malls.
thương mại hơn.
Keep following the path until you reach Cứ lần theo con đường cho đến khi tới
the destination. nơi.
She lives a peaceful life in a cozy Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ ấm
cottage. cúng ở miền quê.
There are not many dense forests left. Không còn nhiều khu rừng rậm rạp nữa.
Anh không thể đi vào khu vực nguy
You cannot enter the danger zone.
hiểm.
The Mekong Delta has many tropical Đồng bằng Sông Cửu Long có nhiều
fish. loài cá vùng nhiệt đới.
Our country's strength is sustainable Thế mạnh của nước ta là nông nghiệp
agriculture. bền vững.
The garden is quiet and peaceful. Khu vườn thật yên tĩnh và bình yên.
I need to take a vacation to relax. Tôi cần đi nghỉ mát để thư giãn.
Ants are an insect species. Kiến là một loài côn trùng.
KFC is known for its chicken wings. KFC nổi tiếng với món cánh gà.
The detective encountered a hard case. Vị thám tử gặp một vụ án khó.
The lion cub follows its mother to learn Chú sử tử con theo chân mẹ học cách
hunting. săn mồi.
The Kingdom of Portugal does not exist Vương quốc Bồ Đào Nha không còn
anymore. tồn tại nữa.
Ở thủy cung đó có một con mực khổng
The aquarium has a giant squid.
lồ.
Wild animals are hard to tame. Động vật hoang dã rất khó thuần hóa.
Cô ta là kẻ thù không đội trời chung của
She is my sworn enemy.
tôi.
People in that tribe hunt for deer. Người của bộ tộc đó săn hươu.
He doesn't want to keep the dog in a Anh ấy không muốn nhốt chú chó trong
cage. chuồng
Căn phòng rộng rãi cho phép chúng tôi
The spacious room allowed us to dance.
khiêu vũ.
There are no mountain goats here. Ở đây không có con dê núi nào.
The cat scratched my face. Con mèo cào vào mặt tôi.
The farm has many breeds of sheep. Trang trại đó có rất nhiều giống cừu.
I wear a fur coat because the weather is Tôi mặc một chiếc áo khoác lông thú vì
cold. trời lạnh.
My father is used to driving on rough Bố tôi đã quen lái xe trên những con
roads. đường gồ ghề.
My students are highly intelligent. Học sinh của tôi cực kỳ thông minh.
The jungle is the monkey's natural Rừng già là môi trường sống tự nhiên
habitat. của loài khỉ.
Laying on a field of grass is nice. Nằm trên một cánh đồng cỏ rất tuyệt.
I have dirty hands after painting. Sau khi vẽ tranh, tay tôi rất bẩn.
Hãy dọn dẹp chỗ này trước khi ông ấy
Clean this place up before he arrives.
đến.
They are going to adopt a child. Họ sẽ nhận nuôi một đứa trẻ.
Thú nuôi trong gia đình tôi là một con
Our family pet is a parrot.
vẹt.
Tôi tốt nghiệp với một tấm bằng ngành
I graduated with a degree in biology.
sinh học.
Hope you enjoy the movie! Hi vọng khán giả yêu thích bộ phim!
Five horses will race against each other Năm chú ngựa sẽ đua với nhau trong
in the Grand Finale. vòng Chung kết.
You must keep silent as everyone is Con phải giữ trật tự vì mọi người đang
asleep. ngủ.
Chị điều chỉnh dây an toàn giúp em
Can you adjust the seat belt for me?
được không ạ?
He gives the hungry crowd enough Anh phát đủ bánh mì và cá cho một
bread and fish. đám người đang đói.
My mother is feeding the baby. Mẹ tôi đang cho em bé ăn.
We ran out of milk. Nhà mình hết sạch sữa rồi.
We are having a cloudy day today. Hôm nay là một ngày nhiều mây.
Nụ cười của cậu làm bừng sáng một
Your smile brightens up my day.
ngày của tớ.
Không ai có thể dự đoán trước tương
No one can predict the future.
lai.
Was what you said accurate Những gì anh nói có phải thông tin
information? chính xác không?
Dalat has such a mild climate. Đà Lạt có khí hậu thật ôn hòa.
A tropical storm swept through the
Một cơn bão nhiệt đới quét qua làng.
village.
Suddenly, the rain pours down. Đột nhiên, mưa rơi tầm tã.
A bolt of lightning struck down the
Một tia sét đánh vào ngôi nhà.
house.
They suddenly heard a clap of thunder. Đột nhiên họ nghe thấy một tiếng sấm.
Chúng tôi trượt xuống sườn đồi trên
We slid down the hill on a slope.
một con dốc.
Đừng lãng phí một ngày đầy nắng như
Let's not waste this sunny day.
thế này.
Families do spring cleaning before Tet Các gia đình thường tổng vệ sinh đầu
holiday. xuân trước kỳ nghỉ Tết.
She behaved in a highly unusual
Cô ấy cư xử một cách rất bất thường.
manner.
You can volunteer at the homeless Cậu có thể làm tình nguyện viên tại chỗ
shelter. ở cho người vô gia cư.
It's growing season for berries. Đây là mùa gieo trồng quả mọng.
It is hot like the Sahara Desert. Thời tiết nóng như ở sa mạc Sahara.
Fall weather feels cooler than summer
Thời tiết mùa thu mát mẻ hơn mùa hè.
weather.
A traffic jam is a common sight in big Tắc đường là một cảnh thường thấy ở
cities. các thành phố lớn.
A degree in geography helps you Một tấm bằng ngành địa lý giúp ta hiểu
understand the Earth. về Trái Đất.
Tôi uống thuốc vì bị một cơn đau đầu
I took a pill for my severe headache.
dữ đội.
Volcanoes can cause a powerful Núi lửa có thể tạo nên một trận động đất
earthquake. mạnh.
The ball is on the ground. Quả bóng nằm trên mặt đất.
The Earth is round. Trái Đất có hình cầu.
The flood was a natural disaster. Lũ lụt là một thiên tai.
Surfers love to ride the wave. Người lướt sóng rất thích cưỡi sóng.
I have a house on the coast. Tôi có một căn nhà trên bờ biển.
You can freeze fruits to make smoothies Cậu có thể làm đóng băng hoa quả để
later. làm sinh tố sau đó.
The campfire is by the lake. Đốt lửa trại ở bên hồ.
Cháu gái tôi phá hỏng đồ chơi của tôi
My niece destroyed my toys!
rồi!
We are short of food crops. Chúng ta thiếu cây lương thực.
Use a set of headphones to listen Hãy dùng một bộ tai nghe để nghe rõ
clearly. hơn.
The classical concert is at the Hanoi Buổi hòa nhạc cổ điển diễn ra ở Nhà
Opera House. Hát Lớn Hà Nội.
Cậu có biết chơi loại nhạc cụ nào
Can you play any instrument?
không?
The contest between Jack and Jill is
Cuộc thi giữa Jack và Jill rất thú vị.
exciting.
I am learning to play the flute. Tôi đang học thổi sáo.
Professional musicians have to train Các nhạc công chuyên nghiệp phải
very hard. luyện tập rất chăm chỉ.
Come to the studio to record music. Đến phòng thu mà thu âm.
If you know this song, please sing along Nếu biết bài hát này, hãy hát cùng
with us. chúng tôi.

This song is number one in music charts Bài hát này đang đứng đầu các bảng
these days. xếp hạng âm nhạc thời gian gần đây.

You can guess her feelings through the Cậu có thể đoán được cảm xúc của cô
tone of her voice. ấy tông giọng của cô ấy.
Tôi có thể nhảy theo giai điệu của bất
I can dance to the tune of any song.
kỳ bài hát nào.
This is an exhibition of children's Đây là một cuộc triển lãm tranh của
paintings. thiếu nhi.
She works as a solo artist. Cô ấy là một nghệ sĩ độc tấu.
Landscape painters paint natural Các họa sĩ tranh phong cảnh vẽ cảnh
scenery. quan thiên nhiên.
The museum is full of marble Bảo tàng có rất nhiều tác phẩm điêu
sculptures. khắc bằng đá cẩm thạch.
Những bức tượng đồng cần được lau
The bronze statues need polishing.
chùi.
Nhạc công đó có chơi trống được
Can the musician play the drum?
không?

This song is a great blend of modern Bài hát này là một sự pha trộn tuyệt vời
and traditional music. của âm nhạc hiện đại và truyền thống.
We learned many folk songs in Chúng tôi được học rất nhiều bài dân ca
kindergarten. ở trường mẫu giáo.
Please dance in rhythm with the music. Hãy nhảy theo đúng nhịp nhạc.
Hiện tại hoàn toàn không có gì có thể
Absolutely nothing can go wrong now.
sai sót được nữa.
Some artists write poetry. Một số nghệ sĩ sáng tác thơ.
Người hùng của tôi là một người phi
My hero is an extraordinary person.
thường.
Thiết bị này được phát minh một thế kỷ
This device was invented a century ago.
trước.
The theme of the party is Halloween. Chủ đề của bữa tiệc là Halloween.

It costs money to design a logo. Phải trả tiền để thiết kế một chiếc logo.

Green is the symbol of nature. Màu xanh là biểu tượng của thiên nhiên.
Bữa tiệc sẽ có một màn biểu diễn múa
The party will have a puppet show.
rối.
Trong làng bóng rổ, anh ấy là một cầu
In basketball, he is a talented player.
thủ tài năng.
You have a heart of gold and a beautiful Cậu có một trái tim nhân hậu và một
soul. tâm hồn đẹp.
He is frustrated at this math question. Cậu bé bị bối rối với bài toán này.
They make assumptions about me being Họ đưa ra giả định rằng tôi là người thô
rude. lỗ.
She made it disappear like magic. Ngôi trường này thay thế tòa nhà cũ.
We met each other by chance. Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
Have you considered all the important Cậu đã cân nhắc mọi yếu tố quan trọng
factors? chưa?
Áo cậu bị lộn ngược phần trong ra
Your shirt is inside out.
ngoài kìa.
I have lots of concerns about my son. Tôi có nhiều lo ngại về con trai mình.
Please rate 5 star for Hack Nao Pro on Vui lòng đánh giá 5 sao cho Hack Não
App Store. Pro trên App Store.
Anh ấy từng là một con người hoàn
He was a completely different person.
toàn khác.
Dinosaurs are no longer in existence. Khủng long không còn tồn tại.

The police will look into the files. Cảnh sát sẽ xem xét hồ sơ.

My father always tries to control me. Bố tôi luôn cố gắng kiểm soát tôi.

Have you read the news article today? Hôm nay cậu đã đọc bài báo đó chưa?
Best-selling authors are skilled in
Các tác giả bán chạy nhất viết rất hay.
writing.
Please read the passage on page 24. Mời các em đọc một đoạn ở trang 24.
Please convince her to help me. Hãy thuyết phục cô ấy để giúp tôi.
I am a part of the team. Tôi là một phần của đội bóng.
She shows an adequate amount of skill. Cô ấy thể hiện mình có đủ kỹ năng.

The team picked him to be the leader. Đội bóng chọn anh ấy làm thủ lĩnh.

Please be honest about your past. Hãy thành thật về quá khứ của mình.
Tôi thấy thất vọng với những gì bạn đã
I am disappointed with what you did.
làm.
The structure of the company is
Cấu trúc của công ty rất phức tạp.
complex.
They broke up in the last episode. Họ đã chia tay trong tập phim trước.

The school replaced the old building. Ngôi trường này thay thế tòa nhà cũ.

He came up with an original idea. Anh ấy đã nghĩ ra một ý tưởng độc đáo.
Chúng ta cần một chuyên gia về việc
We need an expert in data analysis.
phân tích dữ liệu.
Justice will be served when he receives Công lý sẽ được thực thi khi anh ta
punishment. nhận hình phạt.
We stand for equality. Chúng tôi ủng hộ sự bình đẳng.
In conclusion, this book is good. Kết luận là cuốn sách này rất hay.
The school opens throughout the year. Ngôi trường đó mở cửa suốt cả năm.
Economic growth is projected to be Tăng trưởng kinh tế được dự báo sẽ
high. cao.
I need financial support from you. Tôi cần anh hỗ trợ tài chính.
Tôi có thể trả bằng tiền mặt được
Can I pay in cash?
không?
You need to research before investing Cậu cần nghiên cứu trước khi đầu tư
in stocks. vào cổ phiếu.
My parents made a large investment in
Bố mẹ tôi đã đầu tư lớn vào tôi.
me.
We should network more within the Chúng ta nên mở rộng quan hệ trong
industry. ngành.
Làm sao để tôi thiết lập một tài khoản ở
How do I set up an account on this site?
trang này?
They refuse to trade stock with our Họ từ chối giao dịch chứng khoán với
company. công ty chúng tôi.
Anh ấy kiếm sống bằng nghề bác sỹ nha
He earns a living as a dentist.
khoa.
The business made a huge profit last Năm ngoái ngành đó đã tạo ra lợi nhuận
year. lớn.
Nhật Bản là nhà cung cấp hàng đầu về
Japan is a leading supplier of salmon.
cá hồi.
After paying the fee, I will obtain a new Sau khi trả phí, tôi sẽ có được thị thực
tourist visa. du lịch mới.
I exercise a lot with the aim to lose Tôi tập thể dục rất nhiều với mục tiêu
weight. giảm cân.
The percentage of your grade is 20%. Tỷ lệ phần trăm điểm của em là 20%.
Cậu cần có giấy phép lái xe để được lái
You need a license to drive cars.
ô tô.
Không có tình trạng thiếu lương thực
There is no shortage of food during Tet.
trong dịp Tết.
We all contribute towards economic Tất cả chúng ta đều đóng góp vào sự
growth. phát triển kinh tế.
Scientists conduct experiments Các nhà khoa học thường xuyên tiến
regularly. hành thí nghiệm.
The battle between the fighters is on Trận đấu giữa các võ sĩ sẽ diễn ra tối
tonight. nay.
Đọc thật kỹ các điều khoản và điều
Read the terms and conditions carefully.
kiện.
The store sells luxury goods. Cửa hàng này bán hàng hóa cao cấp.
Scarce resources prevent us from Tài nguyên khan hiếm khiến chúng tôi
continuing. không thể tiếp tục.
Cô có thể gia hạn hạn chót được không
Can you extend the deadline?
ạ?
Here is the latest news from the Sau đây là tin tức mới nhất từ khu vực
Southeast Asian region. Đông Nam Á.

World leaders will discuss this in the Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ thảo luận
upcoming conference. vấn đề này trong hội nghị sắp tới.

Can you pay off the debt? Cậu có thể trả hết nợ không?
Chúng tôi đang phân phối trên một quy
We are distributing on a large scale.
mô lớn.
In Vietnam, US dollar is a foreign
Ở Việt Nam, đô la Mỹ là một ngoại tệ.
currency.
Có một loại thuế cho việc mua các sản
There is a tax on buying products.
phẩm.
The writer emphasized the bravery of Tác giả nhấn mạnh sự quả cảm của các
his characters. nhân vật của mình.
Thành công mang lại cho tôi cảm giác
Success gave me a sense of happiness.
hạnh phúc.
He has opinions about everything. Anh ấy có quan điểm về tất cả mọi thứ.
Your insight was useful for my Hiểu biết của cậu rất hữu ích cho
research. nghiên cứu của tớ.
Có lẽ chúng ta nên nói cho anh ấy biết
Perhaps we should tell him the truth.
sự thật.
This is definitely not her first time Đây chắc chắn không phải lần đầu tiên
lying. cô ấy nói dối.
The truth is, I lied to you. Sự thật là, anh đã nói dối em.
Please leave a comment if you have any Hãy để lại bình luận nếu bạn có bất kỳ
questions. câu hỏi nào.
Do you believe in me? Cậu có tin vào tớ không?
Những gì anh nói hoàn toàn không thể
What you said was totally unacceptable.
chấp nhận được.
Would you mind if I ask you Bạn có phiền không nếu tôi hỏi điều
something? này?
Children need the freedom to make
Trẻ em cần có sự tự do để được thử sai.
mistakes.
Hôm qua tôi đã có một cuộc tranh luận
I had an argument with her yesterday.
với cô ấy.
Chúng tôi đang có một cuộc tranh luận
We were having a debate on justice.
về công lý.
They seem to be scared at first. Lúc đầu họ dường như là bị sợ sệt.
Make a choice between apples and
Hãy đưa ra sự lựa chọn giữa táo và cam.
oranges.
Tôi đồng ý với cô ấy về việc tiếp tục
I agree with her on moving forward.
triển khai.
Hãy thực tế về những sự kỳ vọng của
Be realistic about your expectations.
mình.
Divide the apples into 4 servings. Chia quả táo thành 4 phần.
Cô giáo tôi công bằng với tất cả học
My teacher is fair to all students.
sinh.
I was a witness to his crime. Tôi là nhân chứng cho tội ác của anh ta.

Here is the latest version of the iPhone. Đây là phiên bản mới nhất của iPhone.
Bộ phim là một lời tuyên bố về sự công
The film was a statement about fairness.
bằng.
Personally speaking, I feel offended by Về mặt cá nhân mà nói, tôi cảm thấy
the question. câu hỏi có phần xúc phạm.
Theo quan điểm của tôi, cậu có vẻ là
From my point of view, you seem nice.
một người tốt.
Hawking discovered the theory of black Hawking phát hiện ra lý thuyết về hố
holes. đen.
Anh ấy tự nhận là một người trung
He claims to be an honest man.
thực.
We are optimistic about the future. Chúng tôi lạc quan về tương lai.
The meal was quite good. Bữa ăn khá ngon.
Ông ấy kể cho chúng tôi một câu
He told us an incredible story.
chuyện khó tin.
Have sympathy for her loss. Hãy đồng cảm với mất mát của cô ấy.
English is a foreign language. Tiếng Anh là một ngoại ngữ.
We haven't been to foreign countries. Chúng tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.
Đưa mình cùng đi trên hành trình với
Take me on a journey with you.
bạn nhé.
Cấp độ này dễ đối với một người mới
This level is easy for a beginner.
bắt đầu.
Trưởng nhóm của tôi là người đưa ra lời
My leader has the last word on team
nói cuối cùng về các quyết định của
decisions.
nhóm.
She is fluent in French. Cô ấy nói tiếng Pháp lưu loát.
My native language is Vietnamese. Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt.
She was a brilliant public speaker. Cô ấy là một diễn giả tuyệt vời.
A long-term goal often takes years to Một mục tiêu dài hạn thường mất vài
achieve. năm để đạt được.
The concept of this event is Ý tưởng chủ đạo của sự kiện này đang
experimental. được thử nghiệm.
I often note down new words in my Tôi thường ghi lại từ mới vào trong sổ
handbook. tay.
Please spell your name for me. Xin vui lòng đánh vần tên của anh.
English grammar is easy to learn. Ngữ pháp tiếng Anh rất dễ học.
You must learn the technique for
Cậu phải học kỹ thuật làm bánh.
baking.
I am the restaurant's regular customer. Tôi là khách quen của nhà hàng này.
Can you translate English into Anh có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng
Vietnamese? Việt được không?
In the context of funerals, wear dark Trong bối cảnh đám tang, hãy mặc đồ
clothing. tối màu
Please define this word for me. Mời em định nghĩa từ này cho cô.
Các em có thể tra cứu từ này trong từ
You can look it up in the dictionary.
điển.
"To be" is an irregular verb. "To be" là một động từ bất quy tắc.
I love interacting with people. Tôi thích tương tác với mọi người.
Những cụm từ dễ nhớ giúp tôi học tốt
Catchy phrases help me study better.
hơn.
Slow the car down! Giảm tốc độ lại!

Lions have basic instincts in hunting. Sư tử có bản năng căn bản về săn mồi.

I forgot about you. Tôi quên mất cậu đấy.


Giọng điệu của tôi nghe có chuẩn
Does my accent sound right?
không?
Cô ấy đang trò chuyện với ai đó ở quầy
She is chatting with someone at the bar.
bar.
English only has a few basic sentence Tiếng Anh chỉ có một vài cấu trúc câu
structures. cơ bản.
Are you confident about your Cậu có tự tin về màn trình diễn của
performance? mình không?
What is the meaning of life? Ý nghĩa của cuộc sống là gì?
Cô ấy đã đăng một bức ảnh lên
She posted a picture on Instagram.
Instagram.
I turned off notifications on Facebook. Tôi đã tắt thông báo Facebook.
Software developers help me update my Các nhà phát triển phần mềm giúp tôi
computer. cập nhật máy tính.
You should update your phone. Chị nên cập nhật điện thoại.
Click on this link to download the Nhấn vào liên kết này để tải văn bản
document. xuống.
He points his finger in her direction. Anh ấy chỉ tay về hướng cô.
Click on the button to stop. Nhấp vào nút đó để dừng lại.
Download the program to start. Tải phần mềm về để bắt đầu.
Modern technology makes our lives Công nghệ hiện đại làm cho cuộc sống
better. của chúng ta tốt đẹp hơn.
We must have clear communication Chúng ta cần có một sự giao tiếp rõ
within the team. ràng trong nhóm.
Facebook is one of the most popular Facebook là một trong những trang
social media sites. mạng xã hội phổ biến nhất.
Trang nhật ký trực tuyến của tôi là về
My online blog is about make-up.
chủ đề trang điểm.
You can press here to switch between Chị có thể bấm vào đây để chuyển đổi
your email accounts. giữa các tài khoản thư điện tử.
We can access the Internet. Chúng ta có thể truy cập Internet.
This site has a growing number of first- Trang này đang có lượng khách truy
time visitors. cập lần đầu tăng.
Bấm vào biểu tượng ứng dụng để bắt
Click on the app icon to start.
đầu.
Please sign up for dance class. Xin hãy đăng ký lớp học nhảy.
The architecture has an innovative Kiến trúc sư đó có một thiết kế mang
design. tính đột phá.
Online shopping is popular in these Mua sắm trực tuyến rất phổ biến hiện
times. nay.
Tôi có một mạng lưới quan hệ trong
I have a network of business contacts.
công việc.
It was a signal for me to run. Đó là tín hiệu để tôi bỏ chạy.
The teacher writes a question on the Giáo viên viết một câu hỏi lên trên
board. bảng.
Advanced technology connects us Công nghệ tiên tiến kết giúp chúng ta
easier. kết nối với nhau dễ dàng hơn.
She replied to me yesterday. Cô ấy đã trả lời tôi hôm qua.
Điện thoại của tôi cần thêm không gian
My phone needs extra space for storage.
để lưu trữ.
The mouse bit the power cable. Con chuột cắn dây cáp điện.
Connect the phone to the charger. Kết nối điện thoại với sạc.
Solve this puzzle for me. Giải câu đố này giúp tớ với.
Các em có thể tra cứu từ này giúp cô
Can you look up this word for me?
được không?
Find the keyword of this text. Hãy tìm từ khóa của đoạn văn này.
Tác giả đó đã xuất bản một cuốn tiểu
The author published one novel.
thuyết.
I always sing without emotion like a Tôi thường hát không cảm xúc như một
robot. cái máy.
The watch was made by machine. Chiếc đồng hồ này được làm bằng máy.
She is able to play the piano. Cô ấy có thể chơi đàn piano.
The car is fully automatic. Chiếc xe này hoàn toàn tự động.
Vui lòng trả lời email của tôi trước buổi
Please respond to my email by morning.
sáng.
Chúng tôi đã tiến hành một cuộc khảo
We conducted a survey for research.
sát để làm nghiên cứu.
Tôi mới đăng tải một dòng trạng thái
I recently posted a status on Facebook.
lên Facebook.
Could you attach the file with your Cậu có thể đính kèm tài liệu vào email
email? được không?
I am opening up a bank account. Tôi đang mở một tài khoản ngân hàng.

What is your policy on education? Chính sách của ông về giáo dục là gì?
Turn to page 25 and read. Lật sang trang 25 và đọc.
My parents do not permit me to come Bố mẹ tôi không cho phép tôi về nhà
home late. muộn.
Một hộ chiếu có hiệu lực là điều cần có
A valid passport is needed for traveling.
khi đi du lịch.
The petrol price remains stable in recent Giá xăng duy trì ổn định thời gian gần
times. đây.
Trộm cắp biến người ta thành kẻ cắp
Stealing makes you a petty thief.
vặt.
Chúng ta có thể xem tivi thông qua vệ
We can watch TV via satellite.
tinh.
Little boys love space rockets. Các cậu bé rất yêu thích tên lửa vũ trụ.
Cảnh sát được trang bị với những vũ
Police are armed with weapons.
khí.
Tôi nhận được một lời cảnh cáo về lỗi
I received a warning for my mistake.
của mình.
Tôi thiết lập hồ sơ cá nhân trên
I set up a profile on Facebook.
Facebook.
I will help you select an option for your Em sẽ giúp chị lựa chọn một kế hoạch
travel plan. du lịch.
Cậu có thể chỉnh sửa bài luận của tớ
Can you edit my essay?
được không?
Mother limited me to playing once a Mẹ tôi giới hạn tôi chỉ được chơi một
day. lần một ngày.
You should back up your data. Cậu nên sao lưu dữ liệu.
Các nhà khoa học thu thập dữ liệu để
Scientists gather data for research.
nghiên cứu.
Hãy trả sách thư viện trong vòng một
Return the library book in 1 day.
ngày.
I search for love. Tôi tìm kiếm tình yêu.
All products must meet the quality Tất cả sản phẩm phải đạt các tiêu chuẩn
standards. chất lượng.
Những chiếc túi vẫn đang nằm trong
The bags are still in storage.
kho.
He will be in prison for murder. Hắn sẽ phải vào tù vì tội giết người.

She must escape from him. Cô ấy phải thoát khỏi hắn ta.

It is wrong to rob people. Trộm cướp tài sản là điều sai trái.
Someone broke into my house. Ai đó đã đột nhập vào nhà tôi.
Cats chase mice. Mèo thường đuổi theo chuột.
They hide their money throughout the
Họ giấu tiền ở khắp nhà.
house.
The convicted criminal pleaded guilty. Tên tội phạm bị kết án đã nhận tội.
Anh ta là nạn nhân của lòng tham của
He is a victim of his own greed.
chính mình.
He needs to hire a criminal lawyer. Anh ấy cần thuê một luật sư hình sự.

I feel guilty about lying to you. Tớ cảm thấy có lỗi vì nói dối cậu.
Anh ấy có thể làm nhân chứng cho một
He can be a witness in a civil court case
vụ án dân sự.
In case of emergency, here is my Trong trường hợp khẩn cấp, đây là số
number. của tôi.

Scientists are looking for evidence of Các nhà khoa học đang tìm bằng chứng
life on other planets. của sự sống trên các hành tinh khác.

In the presence of her, I feel safe. Khi có mặt cô ấy, tôi cảm thấy an toàn.
Make sure you seek help if you feel Nhất định phải tìm kiếm sự giúp đỡ nếu
overwhelmed. cậu cảm thấy quá tải.
National security is a duty of An ninh quốc gia là nhiệm vụ của chính
government. phủ.
Tôi xin lỗi vì đã đối xử tàn nhẫn với
I am sorry that I was cruel to you.
cậu.
Citizens have the liberty to voice Công dân có quyền tự do nói lên những
concerns. e ngại của mình.
The burglar attacked the civilian. Tên trộm tấn công người dân.
We don't have to be violent towards one Chúng ta không cần phải bạo lực với
another. nhau.
He spreads the word about her Anh ta loan tin về việc cô ấy được
promotion. thăng chức.
Be careful not to abuse alcohol. Hãy cẩn thận để không lạm dụng rượu.
There will be a high-level meeting Sắp diễn ra một cuộc họp cấp cao giữa
among government officials. các quan chức chính phủ.
Luật về độ tuổi uống rượu là bia như
What is the law on drinking age?
thế nào?
The company is experiencing a rapid Công ty này đang có một sự tăng trưởng
growth. nhanh chóng.
Chúng ta dựa vào hệ thống luật pháp để
We rely on the legal system for justice.
duy trì công lý.
Having a meaningful life is the ultimate Sống một cuộc đời có ý nghĩa là mục
target. tiêu cuối cùng,
Một số quốc gia đang gặp phải tình
Some countries have extreme poverty.
trạng nghèo đói cùng cực.
In the past, wives of kings could never Thời xưa, vợ của nhà vua không được
divorce their husbands. phép ly dị chồng.
The detective found out who murdered Vị thám tử đã tìm ra ai là kẻ đã giết nạn
the victim. nhân.
Online magazines are convenient to
Tạp chí điện tử rất tiện lợi.
read.
Many fish species are in the ocean. Rất nhiều loài cá sống ở đại dương.

Tigers are on the verge of extinction. Loài hổ đang trên bờ vực tuyệt chủng.

The planet Earth is warming up. Hành tinh Trái Đất đang ấm dần lên.
Cậu sẽ quyên góp tiền để làm từ thiện
Will you donate money to charity?
chứ?
The WHO is an international Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một tổ
organization. chức quốc tế.
The working population is increasing Số người lao động đang tăng lên mỗi
each year. năm.
Dalat is famous for its mild climate. Đà Lạt nổi tiếng với khí hậu ôn hòa.
Raw sewage is dangerous to human Nước thải chưa qua xử lý rất nguy hiểm
health. với sức khỏe con người.
Wildlife conservation is necessary to Bảo tồn động vật hoang dã là cần thiết
save animals. để cứu lấy các loài động vật.
Trees exist to provide oxygen. Cây tồn tại để cung cấp khí oxy.
Citizens can vote at the national Công dân có thể bỏ phiếu trong cuộc
election. bầu cử toàn quốc.
I voted for the new president. Tôi đã bầu chọn cho tổng thống mới.

Employees should avoid office politics. Nhân viên nên tránh chính trị công sở.
He is serving as acting president of the Ông ấy đang đảm nhiệm chức vụ quyền
country. tổng thống của đất nước.
We should start a campaign to save Chúng ta nên bắt đầu một chiến dịch để
animals. cứu lấy các loài động vật.
There are soldiers on duty around the Có nhiều người lính đang làm nhiệm vụ
embassy. xung quanh đại sứ quán.
My brother is in the army. Em trai tôi ở trong quân đội.
Cô ấy được trao một huân chương danh
She was given a Medal of Honor.
dự.
I am studying to be an airline pilot. Tôi đang học làm phi công.
Doctors will take a sample of your
Bác sỹ sẽ lấy mẫu máu của chị.
blood.
This section of the book is interesting. Phần này của cuốn sách rất thú vị.
The army launched a massive attack on Quân đội phát động một cuộc tấn công
the enemy. lớn vào kẻ địch.
Động đất xảy ra thường xuyên ở Nhật
Earthquakes occur frequently in Japan.
Bản.
The speaker had a powerful voice. Diễn giả có một giọng nói đầy uy lực.
A social movement can significantly Một phong trào xã hội có thể ảnh hưởng
shape a society. đáng kể đến một xã hội.
Những nhà hoạt động xã hội đã bắt đầu
The activists started a revolution.
một cuộc cách mạng
You can join a labor union. Cậu có thể tham gia công đoàn.
Chú gấu túi được giải cứu khỏi đám
The koala was rescued from the fire.
cháy.
They forced me to clean the dishes. Họ bắt buộc tôi phải rửa bát.
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
#N/A #N/A
Chương Từ IPA Nghĩa gốc
1 apprentice /əˈprentɪs/ người học việc
1 candidate /ˈkændɪdət/ ứng
giám viên
đốc điều
1 executive /ɪɡˈzekjətɪv/ hành
1 grant /ɡrænt/ cấp
1 motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ đầy động lực
1 operation /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự vận hành
1 outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ nổi bật
1 perk /pɜːrk/ đặc quyền
1 promote /prəˈməʊt/ thăng chức
1 recruit /rɪˈkruːt/ tuyển dụng
1 rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/ bổ ích
1 trainee /ˌtreɪˈniː/ thực tập sinh
2 Competitive /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
2 corporate /ˈkɔːrpərət/ tập đoàn
2 demanding /dɪˈmændɪŋ/ đòi hỏi cao
2 downsize /ˈdaʊnsaɪz/ giảm biên chế
2 expand /ɪkˈspænd/ mở rộng
2 invest /ɪnˈvest/ đầu tư
2 lucrative /ˈluːkrətɪv/ sinh lời

2 penetrate /ˈpenətreɪt/ thâm nhập

2 reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng

2 requirement /rɪˈkwaɪərmənt/ yêu cầu

2 resign /rɪˈzaɪn/ nghỉ việc

2 résumé /ˈrezəmeɪ/ sơ yếu lý lịch 0

3 achieve /əˈtʃiːv/ đạt được

3 agenda /əˈdʒendə/ lịch làm việc


quãng đường
3 commute /kəˈmjuːt/ đi làm 0

3 detrimental /ˌdetrɪˈmentl/ có hại

3 ensure /ɪnˈʃʊr/ đảm bảo

3 income /ˈɪnkʌm/ thu nhập


3 negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ đàm phán

làm việc quá


3 overworked /ˌəʊvərˈwɜːrkt/ sức

3 productivity /ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/ năng suất

3 progress /ˈprɑːɡres/ tiến triển

3 side hustle /saɪd ˈhʌsl/ công việc phụ

3 stressed /strest/ căng thẳng

4 acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ ghi nhận

4 alienate /ˈeɪliəneɪt/ xa lánh

4 aloof /əˈluːf/ lạnh lùng

4 associate /əˈsəʊsieɪt/ cộng tác

4 benefit /ˈbenɪfɪt/ hưởng lợi

4 bond /bɑːnd/ mối quan hệ

cuộc canh
4 competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ tranh

4 cordial /ˈkɔːrdʒəl/ thân thiện

4 management /ˈmænɪdʒmənt/ ban quản lý

4 personality /ˌpɜːrsəˈnæləti/ tính cách

4 rival /ˈraɪvl/ đối thủ

4 socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ giao lưu

5 bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản

5 collapse /kəˈlæps/ sụp đổ

5 commodity /kəˈmɑːdəti/ hàng hóa

5 dead wood /ˌded ˈwʊd/ người vô dụng


thông báo thôi
5 dismissal /dɪsˈmɪsl/ việc

5 downturn /ˈdaʊntɜːrn/ suy thoái

5 impact /ˈɪmpækt/ sự tác động

5 lay off /leɪ ɔːf/ cho nghỉ việc

5 lessen /ˈlesn/ hạn chế

5 retailer /ˈriːteɪlər/ nhà bán lẻ

5 sector /ˈsektər/ lĩnh vực

5 vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ dễ tổn thương

6 adapt /əˈdæpt/ thích nghi

6 birthplace /ˈbɜːrθpleɪs/ nơi sinh

6 expatriate /ˌeksˈpeɪtriət/ người xa xứ


6 intimate /ˈɪntɪmət/ thân thiết

6 migrant /ˈmaɪɡrənt/ người nhập cư


người không
6 non-resident /ˌnɑːn ˈresɪdənt/ cư trú

6 overseas /ˌəʊvərˈsiːz/ nước ngoài

6 relocate /ˌriːˈləʊkeɪt/ chuyển đến

6 residency /ˈrezɪdənsi/ nơi cư trú

6 settle down /ˈsetl daʊn/ định cư 0

6 social benefit /ˈsəʊʃl ˈbenɪfɪt/ phúc lợi xã hội

6 subsidiary /səbˈsɪdieri/ công ty con

cuộc thương
7 bargaining /ˈbɑːrɡənɪŋ/ lượng

7 budget /ˈbʌdʒɪt/ ngân sách


tiết kiệm chi
7 cost-effective /ˌkɔːst ɪˈfektɪv/ phí

7 finance /ˈfaɪnæns/ tài chính

7 frugal /ˈfruːɡl/ tiết kiệm


7 haggle /ˈhæɡl/ mặc cả

7 insolvent /ɪnˈsɑːlvənt/ túng thiếu

7 pay back /peɪ bæk/ trả nợ


ngày lĩnh
7 payday /ˈpeɪdeɪ/ lương

7 piggy bank /ˈpɪɡi bæŋk/ lợn đất

7 sizeable /ˈsaɪzəbl/ đáng kể

7 strapped /stræpt/ kẹt tiền

8 amenity /əˈmenəti/ tiện ích 0

8 close down /kləʊz daʊn/ đóng cửa

8 convenience /kənˈviːniəns/ thuận tiên


tấp nập rộn
8 hustle and bustle/ˈhʌsl ənd ˈbʌsl/ ràng 0

8 infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ cơ sở hạ tầng

8 populated /ˈpɑːpjuleɪt/ đông dân cư

8 restoration /ˌrestəˈreɪʃn/ cải tạo

8 rush /rʌʃ/ vội vã 0

8 secluded /sɪˈkluːdɪd/ hẻo lánh

8 stroll /strəʊl/ tản bộ

8 surrounding /səˈraʊndɪŋ/ xung quanh

8 upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/ nâng cấp

9 balance /ˈbæləns/ cân bằng


người dân
9 city dweller /ˈsɪti ˈdwelər/ thành phố
quá trình xây
9 construction /kənˈstrʌkʃn/ dựng

9 downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ khu trung tâm

9 fast-paced /ˌfæst ˈpeɪst/ nhịp độ nhanh

9 metropolis /məˈtrɑːpəlɪs/ đô thị


9 outskirts /ˈaʊtskɜːrts/ ngoại ô

9 penthouse /ˈpenthaʊs/ căn hộ áp mái

9 pollution /pəˈluːʃn/ ô nhiễm

9 prevalent /ˈprevələnt/ phổ biến

9 sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/ vệ sinh


khu vực thành
9 urban area /ˈɜːrbən ˈeriə/ thị

10 abandon /əˈbændən/ bỏ rơi

10 community /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng

10 _x0008_cozy /ˈkəʊzi/ ấm cúng

10 isolated /ˈaɪsəleɪtɪd/ cô lập

10 location /ləʊˈkeɪʃn/ đia điểm

10 mansion /ˈmænʃn/ biệt thự

10 picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ như tranh vẽ

10 real estate /ˈriːəl ɪsteɪt/ địa ốc


liên quan tới
10 residential /ˌrezɪˈdenʃl/ cư dân

10 sprawling /ˈsprɔːlɪŋ/ tràn lan

10 suburb /ˈsʌbɜːrb/ ngoại thành

10 tranquil /ˈtræŋkwɪl/ yên tĩnh

11 aboard /əˈbɔːrd/ trên

11 aisle /aɪl/ hành lang

11 check-in /ˈtʃek ɪn/ đăng ký vào

11 confirmation /ˌkɑːnfərˈmeɪʃn/ sự xác nhận

11 domestic /dəˈmestɪk/ nội địa


11 explore /ɪkˈsplɔːr/ khám phá

11 halfway /ˌhæfˈweɪ/ giữa đường

11 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận diện

11 landing /ˈlændɪŋ/ hạ cánh

11 pack /pæk/ đóng gói


điểm dừng
11 stopover /ˈstɑːpəʊvər/ chân

11 takeoff /ˈteɪk ɔːf/ cất cánh

12 appealing /əˈpiːlɪŋ/ hấp dẫn

12 baggage /ˈbæɡɪdʒ/ hành lý


cao lương mỹ
12 delicacy /ˈdelɪkəsi/ vị

cuộc thám
12 expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ hiểm

12 itinerary /aɪˈtɪnəreri/ lịch trình

12 must-see /mʌst siː/ phải xem

12 nearby /ˌnɪrˈbaɪ/ gần

12 refreshment /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ

12 sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ ngắm cảnh

12 significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ quan trọng

12 spot /spɑːt/ địa điểm

12 transport /ˈtrænspɔːrt/ vận chuyển

13 carpool /ˈkɑːrpuːl/ đi chung xe

13 checkpoint /ˈtʃekpɔɪnt/ trạm kiểm soát

13 crash /kræʃ/ đâm

13 curb /kɜːrb/ lề đường

13 exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ buổi triển lãm

13 fence /fens/ hàng rào


13 frightening /ˈfraɪtnɪŋ/ đáng sợ

13 remote /rɪˈməʊt/ xa xôi

13 rental /ˈrentl/ thuê

13 scenery /ˈsiːnəri/ phong cảnh

13 slippery /ˈslɪpəri/ trơn trượt 0

13 veer off /vɪr ɔːf/ đổi hướng

14 backup /bæk ʌp/ dự phòng

14 bizarre /bɪˈzɑːr/ kỳ quái

14 break down /breɪk daʊn/ bị hỏng

14 breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục

14 ethnic /ˈeθnɪk/ dân tộc

14 fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ hấp dẫn

14 inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ người dân

14 magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ tráng lệ

14 monument /ˈmɑːnjumənt/ tượng đài

14 pristine /ˈprɪstiːn/ nguyên sơ

14 roadside /ˈrəʊdsaɪd/ lề đường

14 tranquility /træŋˈkwɪləti/ sự yên bình

15 ancestor /ˈænsestər/ tổ tiên

15 commemorate /kəˈmeməreɪt/ tưởng niệm

15 customary /ˈkʌstəmeri/ phong tục

15 decorate /ˈdekəreɪt/ trang trí

15 exception /ɪkˈsepʃn/ ngoại lệ

15 heritage /ˈherɪtɪdʒ/ di sản

15 heroic /həˈrəʊɪk/ anh hùng


15 memorial /məˈmɔːriəl/ đài tưởng niệm

15 observe /əbˈzɜːrv/ quan sát

15 parade /pəˈreɪd/ diễu hành

15 ritual /ˈrɪtʃuəl/ nghi lễ

15 victorious /vɪkˈtɔːriəs/ thắng lợi

16 civilization /ˌsɪvələˈzeɪʃn/ nền văn minh

16 contemporary /kənˈtempəreri/ hiện đại

16 exotic /ɪɡˈzɑːtɪk/ ngoại lai

16 festive /ˈfestɪv/ vui vẻ

16 ingrained /ɪnˈɡreɪnd/ ăn sâu

16 minority /maɪˈnɔːrəti/ thiểu sô

16 norms /nɔːrm/ chuẩn mực

16 nostalgic /nəˈstældʒɪk/ hoài niệm

16 originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn

16 outlandish /aʊtˈlændɪʃ/ lạ lùng


tinh thần yêu
16 patriotism /ˈpeɪtriətɪzəm/ nước

16 vibe /vaɪb/ bầu không khí

17 closure /ˈkləʊʒər/ sự đóng cửa

17 damaging /ˈdæmɪdʒɪŋ/ gây hư hại

17 downpour /ˈdaʊnpɔːr/ mưa tầm tã 1

17 flood /flʌd/ lụt

17 forecast /ˈfɔːrkæst/ dự báo thời tiết

17 harsh /hɑːrʃ/ khắc nghiệt

17 humidity /hjuːˈmɪdəti/ độ ẩm

17 scattered /ˈskætərd/ rải rác

17 scorching /ˈskɔːrtʃɪŋ/ nóng cháy da


17 subside /səbˈsaɪd/ ngớt

17 thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/ cơn giông

17 torrential /təˈrenʃl/ xối xả

18 appetizer /ˈæpɪtaɪzər/ món khai vị


ăn uống quá
18 binge /bɪndʒ/ độ

18 carryout /ˈkæri-aʊt/ đồ mang về

18 dine /daɪn/ ăn tối

18 entree /ˈɑːntreɪ/ món chính

18 lavish /ˈlævɪʃ/ xa hoa

18 patron /ˈpeɪtrən/ khách hàng 0

18 season /ˈsiːzn/ nêm nếm

18 server /ˈsɜːrvər/ người phục vụ

18 stuffed /stʌft/ no

18 supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ người quản lý

18 treat /triːt/ thiết đãi

19 amusing /əˈmjuːzɪŋ/ buồn cười

19 gripping /ˈɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn

19 letdown /let daʊn/ sự thất vọng

19 masterpiece /ˈmæstərpiːs/ kiệt tác

19 mediocre /ˌmiːdiˈəʊkər/ tầm thường

19 ovation /əʊˈveɪʃn/ sự tán thưởng


được đánh giá
19 overrated /ˌəʊvərˈreɪt/ quá cao

19 plot /plɑːt/ cốt truyện

19 protagonist /prəˈtæɡənɪst/ nhân vật chính

19 review /rɪˈvjuː/ bài đánh giá


19 spoil /spɔɪl/ làm hỏng

19 tragic /ˈtrædʒɪk/ bi kịch

20 assume /əˈsuːm/ cho rằng

20 biased /ˈbaɪəst/ thiên vị

20 contradict /ˌkɑːntrəˈdɪkt/ mâu thuẫn

20 denial /dɪˈnaɪəl/ sự phủ nhận

20 exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ làm quá

20 judgmental /dʒʌdʒˈmentl/ phán xét

20 persuade /pərˈsweɪd/ thuyết phục

20 point /pɔɪnt/ quan điểm

20 prove /pruːv/ chứng minh

20 satisfying /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ hài lòng


nghi ngờ/đáng
20 skeptical /ˈskeptɪkl/ nghi

20 troubling /ˈtrʌblɪŋ/ đáng lo

21 aware /əˈwer/ nhận thức

21 harmful /ˈhɑːrmfl/ gây tổn hại


không hoạt
21 inactive /ɪnˈæktɪv/ động

21 intense /ɪnˈtens/ khắc nghiệt

21 junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ đồ ăn vặt

21 lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống

21 longevity /lɔːnˈdʒevəti/ tuổi thọ

21 moderate /ˈmɑːdərət/ có chừng mực

21 obesity /əʊˈbiːsəti/ bệnh béo phì

21 sedentary /ˈsednteri/ ít vận động

21 well-being /ˈwel biːɪŋ/ sức khỏe tốt

21 workout /ˈwɜːrkaʊt/ tập luyện


22 accompany /əˈkʌmpəni/ đồng hành

22 banquet /ˈbæŋkwɪt/ bữa tiệc

22 bump /bʌmp/ tình cờ gặp

22 date /deɪt/ buổi hẹn

22 dress up /dres ʌp/ ăn mặc đẹp

22 extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ phung phí

22 greet /ɡriːt/ chào mừng


lòng hiếu
22 hospitality /ˌhɑːspɪˈtæləti/ khách

22 host /həʊst/ người tổ chức

22 reception /rɪˈsepʃn/ việc đón tiếp 0

22 show up /ʃəʊ ʌp/ xuất hiện


nâng cốc chúc
22 toast /təʊst/ mừng

23 abstinence /ˈæbstɪnəns/ kiêng

23 consumption /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu thụ

23 economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ tiết kiệm

23 excessive /ɪkˈsesɪv/ quá mức

23 feast /fiːst/ bữa tiệc


không chứa
23 non-alcoholic/ˌnɑːn ˌælkəˈhɑːlɪk/ cồn

23 occasion /əˈkeɪʒn/ dịp

23 pressure /ˈpreʃər/ ép

23 rain check /ˈreɪn tʃek/ dời lịch

23 reject /rɪˈdʒekt/ từ chối

23 vomit /ˈvɑːmɪt/ nôn

23 wasted /ˈweɪstɪd/ say mèm

24 alarming /əˈlɑːrmɪŋ/ đáng lo lắng


24 appetite /ˈæpɪtaɪt/ sự thèm ăn

24 contract /ˈkɑːntrækt/ mắc phải

24 detect /dɪˈtekt/ phát hiện

24 examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ kiểm tra

24 indigestion /ˌɪndɪˈdʒestʃən/ khó tiêu hóa

24 lethargic /ləˈθɑːrdʒɪk/ uể oải

24 nauseous /ˈnɔːʃəs/ buồn nôn

24 pass on /pæs ɑːn/ lây bệnh 0

24 suffer /ˈsʌfər/ chịu đựng

24 symptom /ˈsɪmptəm/ triệu chứng

24 thoroughly /ˈθɜːrəli/ kỹ lưỡng

25 ache /eɪk/ đau

25 aging /ˈeɪdʒɪŋ/ lão hóa


công việc bàn
25 desk job /ˈdesk dʒɑːb/ giấy

25 disturb /dɪˈstɜːrb/ làm phiền

25 exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức

25 irritable /ˈɪrɪtəbl/ cáu kỉnh

25 joint /dʒɔɪnt/ khớp


biện pháp đề
25 prevention /prɪˈvenʃn/ phòng

25 prolonged /prəˈlɔːŋd/ kéo dài

25 strain /streɪn/ căng cơ 0

25 susceptible /səˈseptəbl/ dễ bị 0

25 weaken /ˈwiːkən/ làm suy yếu

26 alleviate /əˈliːvieɪt/ giảm nhẹ


26 chronic /ˈkrɑːnɪk/ mãn tính

26 diagnose /ˌdaɪəɡˈnəʊs/ chẩn đoán

26 medication /ˌmedɪˈkeɪʃn/ thuốc

26 monitor /ˈmɑːnɪtər/ giám sát

26 prescribe /prɪˈskraɪb/ kê đơn

26 rehabilitation /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/ sự phục hồi

26 schedule /ˈskedʒuːl/ lên lịch trình

26 side effect /ˈsaɪd ɪfekt/ tác dụng phụ


thực phẩm
26 supplement /ˈsʌplɪmənt/ chức năng

26 tension /ˈtenʃn/ sự căng thẳng

26 tranquilizer /ˈtræŋkwəlaɪzər/ thuốc an thần

27 burn off /bɜːrn ɔːf/ đốt mỡ 0

27 chunky /ˈtʃʌŋki/ mập mạp

27 eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại bỏ

27 fast /fæst/ việc nhịn ăn 0

chứa nhiều
27 fatty /ˈfæti/ chất béo

27 metabolism /məˈtæbəlɪzəm/ trao đổi chất

27 nutrition /nuˈtrɪʃn/ dinh dưỡng

27 physically /ˈfɪzɪkli/ thân thể

27 potbelly /ˌpɑːt ˈbeli/ bụng mỡ

27 sugary /ˈʃʊɡəri/ ngọt

27 sweet tooth /swiːt tuːθ/ hảo ngọt

27 transformation/ˌtrænsfərˈmeɪʃn/ sự biến đổi

28 compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ bù đắp


28 craving /ˈkreɪvɪŋ/ thèm

28 deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ sự thiếu hụt


28 dietary /ˈdaɪəteri/ chế độ ăn

quan tâm đến


28 health-conscious /helθ ˈkɑːnʃəs/ sức khỏe

28 intake /ˈɪnteɪk/ lượng nạp vào

28 nutritious /nuˈtrɪʃəs/ bổ dưỡng

28 nuts /nʌts/ hạt

28 obsessed /əbˈsest/ ám ảnh

28 restrain /rɪˈstreɪn/ kiềm chế

28 restricted /rɪˈstrɪktɪd/ hạn chế

28 stamina /ˈstæmɪnə/ thể lực

29 abundance /əˈbʌndəns/ dư thừa

29 accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành

29 calorie /ˈkæləri/ calo

29 challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ khó khăn

29 growl /ɡraʊl/ tiếng bụng sôi

29 impulse /ˈɪmpʌls/ sự thôi thúc

29 neglect /nɪˈɡlekt/ không chú ý

29 physique /fɪˈziːk/ vóc dáng

29 slimming /ˈslɪmɪŋ/ làm gầy đi

29 starve /stɑːrv/ đói

29 strengthen /ˈstreŋkθn/ tăng sức mạnh

29 sufficient /səˈfɪʃnt/ đủ

30 Concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ tập trung

30 dedicate /ˈdedɪkeɪt/ cống hiến

30 Distraction /dɪˈstrækʃn/ sự sao lãng

30 duty /ˈduːti/ nhiệm vụ


30 laborious /ləˈbɔːriəs/ vất vả

30 Multitask /ˌmʌltiˈtæsk/ đa nhiệm


gây căng
30 nerve-racking /ˈnɜːrv rækɪŋ/ thẳng

30 prioritize /praɪˈɔːrətaɪz/ ưu tiên

định hướng hệ
30 system-oriented
/ˈsɪstəm ˈɔːrientid/ thống

30 Tackle /ˈtækl/ xử lý
danh sách cần
30 to-do list /tə ˈduː lɪst/ làm 0

30 urgent /ˈɜːrdʒənt/ gấp

31 collect /kəˈlekt/ sưu tầm

người hâm mộ
cuồng nhiệt
31 fanatic /fəˈnætɪk/ 0

31 gardening /ˈɡɑːrdnɪŋ/ làm vườn


người thích ở
31 homebody /ˈhəʊmbɑːdi/ nhà

31 monotonous /məˈnɑːtənəs/ buồn tẻ

ưa thích hoạt
31 outdoorsy /ˌaʊtˈdɔːrzi/ động ngoài trời

31 sewing /ˈsəʊɪŋ/ khâu vá

31 stay in /steɪ ɪn/ ở nhà


giải tỏa căng
31 stress-relieving /stres rɪˈliːvɪŋ/ thẳng
bắt đầu một
31 take up /teɪk ʌp/ cái gì đó mơi

31 thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ phấn khích

31 unwind /ˌʌnˈwaɪnd/ thư giãn

32 canoeing /kəˈnuːɪŋ/ chèo xuồng


nhiều năng
32 energetic /ˌenərˈdʒetɪk/ lượng

32 enervated /ˈenərveɪt/ kiệt sức


quảng cáo rầm
32 hype /ˌhaɪpt/ rộ
32 Inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ rẻ

32 nap /næp/ giấc ngủ ngắn 0

32 peak /piːk/ đỉnh


nạp lại năng
32 recharge /ˌriːˈtʃɑːrdʒ/ lượng

32 Relish /ˈrelɪʃ/ tận hưởng

32 stunning /ˈstʌnɪŋ/ làm sửng sốt

32 untouched /ʌnˈtʌtʃt/ nguyên sơ

32 wanderlust /ˈwɑːndərlʌst/ thích du lịch

33 agency /ˈeɪdʒənsi/ hãng

33 campaign /kæmˈpeɪn/ chiến dịch

33 celebrity /səˈlebrəti/ người nổi tiếng

33 endorse /ɪnˈdɔːrs/ chứng thực

33 feature /ˈfiːtʃər/ đóng vai chính

33 general public /ˌdʒenrəl ˈpʌblɪk/ công chúng


người có ảnh
33 influencer /ˈɪnfluənsər/ hưởng

33 popularity /ˌpɑːpjuˈlærəti/ sự phổ biến

33 prejudice /ˈpredʒədɪs/ định kiến


sự chú ý của
33 publicity /pʌbˈlɪsəti/ công chúng

33 sought after /ˈsɔːt æftər/ được sắn đón


người tạo xu
33 trendsetter /ˈtrendsetər/ hướng

doanh nhân
34 entrepreneur /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ khởi nghiệp 0
độc quyền/
34 Exclusive /ɪkˈskluːsɪv/ dành riêng

34 expertise /ˌekspɜːrˈtiːz/ chuyên môn


34 Found /faʊnd/ thành lập

34 franchise /ˈfræntʃaɪz/ nhượng quyền

34 launch /lɔːntʃ/ khai trương

34 Manufacture /ˌmænjuˈfæktʃər/ sản xuất

34 margin /ˈmɑːrdʒɪn/ lợi nhuận


không cần
34 no-brainer /ˌnəʊ ˈbreɪnər/ nghĩ

34 patent /ˈpætnt/ bằng sáng chế

34 strategic /strəˈtiːdʒɪk/ chiến lược

34 trademark /ˈtreɪdmɑːrk/ nhãn hiệu

35 capital /ˈkæpɪtl/ vốn

35 enterprise /ˈentərpraɪz/ doanh nghiệp

35 expenditure /ɪkˈspendɪtʃər/ chi phí

35 installment /ɪnˈstɔːlmənt/ trả góp

35 reinvest /ˌriːɪnˈvest/ tái đầu tư

35 revenue /ˈrevənuː/ doanh thu

35 risky /ˈrɪski/ rủi ro

35 scenario /səˈnæriəʊ/ viễn cảnh

35 shareholder /ˈʃerhəʊldər/ cổ dông

35 solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ củng cố

35 transaction /trænˈzækʃn/ giao dịch


dự án kinh
doanh mạo
35 venture /ˈventʃər/ hiểm

36 adverse /ədˈvɜːrs/ có hại

36 application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng


người hưởng
36 beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃieri/ lợi

36 breakthrough /ˈbreɪkθruː/ sự đột phá

36 cybercriminal /saɪbərˈkrɪmɪnl/ tội phạm mạng

36 disclosure /dɪsˈkləʊʒər/ công khai

36 foolproof /ˈfuːlpruːf/ vô cùng dễ hiểu 0

36 indispensable /ˌɪndɪˈspensəbl/ cần thiết

36 junkie /ˈdʒʌŋki/ con nghiện

36 sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ công phu

36 specification /ˌspesɪfɪˈkeɪʃn/ chi tiết kỹ thuật

36 trial /ˈtraɪəl/ thử nghiệm

37 bombard /bɑːmˈbɑːrd/ oanh tạc


bẫy nhấp
37 clickbait /ˈklɪkbeɪt/ chuột

37 creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo

người bắt nạt


37 cyberbully /ˈsaɪbərbʊli/ trên mạng

cộng đồng
37 fan base /ˈfæn beɪs/ người hâm mộ

37 follower /ˈfɑːləʊər/ người theo dõi

37 mainstream /ˈmeɪnstriːm/ chủ đạo 1

37 spread /spred/ lan truyền

37 tarnish /ˈtɑːrnɪʃ/ bôi nhọ

37 threaten /ˈθretn/ đe dọa

37 troll /trəʊl/ kẻ chơi khăm 0

37 youngster /ˈjʌŋstər/ người trẻ tuổi

38 aggressive /əˈɡresɪv/ hùng hổ


nhiều tham
38 ambitious /æmˈbɪʃəs/ vọng 0

38 analytic /ˌænəˈlɪtɪk/ phân tích

38 appearance /əˈpɪrəns/ ngoại hình

38 boastful /ˈbəʊstfl/ khoe khoang

38 capable /ˈkeɪpəbl/ có năng lực

38 decent /ˈdiːsnt/ tử tế

38 eccentric /ɪkˈsentrɪk/ lập dị

38 self-starter /ˌself ˈstɑːrtər/ tự chủ

38 sincere /sɪnˈsɪr/ chân thành

38 tactful /ˈtæktfl/ khéo léo

38 treacherous /ˈtretʃərəs/ bội bạc

39 chubby /ˈtʃʌbi/ mũm mĩm


gầy và cao lêu
39 lanky /ˈlæŋki/ nghêu

39 muscular /ˈmʌskjələr/ lực lưỡng

39 overweight /ˌəʊvərˈweɪt/ thừa cân

39 petite /pəˈtiːt/ nhỏ nhắn

39 plain /pleɪn/ đơn giản

39 presentable /prɪˈzentəbl/ chỉnh tề

39 resemblance /rɪˈzembləns/ sự giống nhau

39 slender /ˈslendər/ mảnh khảnh

39 sturdy /ˈstɜːrdi/ rắn rỏi


39 unkempt /ˌʌnˈkempt/ nhếch nhác

39 youthful /ˈjuːθfl/ trẻ trung


40 adore /əˈdɔːr/ yêu mến

40 affectionate /əˈfekʃənət/ tình cảm


40 clash /klæʃ/ xung đột

40 company /ˈkʌmpəni/ sự đồng hành

40 compatible /kəmˈpætəbl/ hợp

40 fancy /ˈfænsi/ sang trọng

40 immature /ˌɪməˈtʃʊr/ trẻ con

40 intimacy /ˈɪntɪməsi/ sự gần gũi

40 look out /ˈlʊk aʊt/ trông nom

40 nostalgia /nəˈstældʒə/ luyến tiếc

40 supportive /səˈpɔːrtɪv/ ủng hộ

40 thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo

41 agitated /ˈædʒɪteɪtɪd/ tức giận 0

41 breadwinner /ˈbredwɪnər/ trụ cột gia đình

gắn bõ chặt
41 close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ chẽ

41 dependable /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy

41 descendant /dɪˈsendənt/ người nối dõi

41 footsteps /ˈfʊtsteps/ dấu chân

41 housewife /ˈhaʊswaɪf/ người nội trợ

41 Inherit /ɪnˈherɪt/ thừa hưởng

41 nurturing /ˈnɜːrtʃərɪŋ/ sự nuôi dưỡng

41 respectful /rɪˈspektfl/ tôn trọng

41 role model /ˈrəʊl mɑːdl/ tấm gương

41 scold /skəʊld/ mắng


42 boost /buːst/ thúc đẩy

42 cautious /ˈkɔːʃəs/ cẩn thận

42 cheerful /ˈtʃɪrfl/ vui vẻ

42 complacent /kəmˈpleɪsnt/ tự mãn

42 evoke /ɪˈvəʊk/ khơi gợi

42 foul /faʊl/ tồi tệ

42 furious /ˈfjʊriəs/ tức giận

42 irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/ bực tức

tình yêu sét


42 lovestruck /lʌv strʌk/ đánh

42 phenomenal /fəˈnɑːmɪnl/ phi thường

42 suspicious /səˈspɪʃəs/ nghi ngờ

42 tedious /ˈtiːdiəs/ nhàm chán

43 addiction /əˈdɪkʃn/ sự nghiện ngập 0

43 clearance /ˈklɪrəns/ thanh lý

43 compulsive /kəmˈpʌlsɪv/ khó cưỡng

43 conscience /ˈkɑːnʃəns/ lương tâm

43 flashy /ˈflæʃi/ lòe loẹt

43 pricey /ˈpraɪsi/ đắt tiền

43 purchase /ˈpɜːrtʃəs/ mua hàng

43 remorseful /rɪˈmɔːrsfl/ ăn năn

người nghiện
43 shopaholic /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ mua sắm 0

43 spree /spriː/ thả ga

43 swipe /swaɪp/ quẹt thẻ


43 wasteful /ˈweɪstfl/ lãng phí

44 bespoke /bɪˈspəʊk/ làm riêng

44 casual /ˈkæʒuəl/ thường ngày

44 conventional /kənˈvenʃənl/ thông thường

44 elegant /ˈelɪɡənt/ thanh lịch

44 formal /ˈfɔːrml/ trang trọng

44 handful /ˈhændfʊl/ một nắm

44 icon /ˈaɪkɑːn/ biểu tượng

44 ready-made /ˌredi ˈmeɪd/ làm sẵn 0

44 stylish /ˈstaɪlɪʃ/ sành điệu

44 tailored /ˈteɪlərd/ may đo

44 trendy /ˈtrendi/ hợp mốt

44 versatile /ˈvɜːrsətl/ linh hoạt

45 affection /əˈfekʃn/ tình cảm

45 considerate /kənˈsɪdərət/ chu đáo

45 crush /krʌʃ/ say nắng

45 depressed /dɪˈprest/ buồn phiền

45 fiancée /ˌfiːɑːnˈseɪ/ hôn thê

45 genuine /ˈdʒenjuɪn/ chân thành

45 lasting /ˈlæstɪŋ/ lâu dài

45 magnet /ˈmæɡnət/ nam châm

45 propose /prəˈpəʊz/ cầu hôn

45 reciprocal /rɪˈsɪprəkl/ lẫn nhau

45 spouse /spaʊs/ vợ/chồng

45 talent /ˈtælənt/ tài năng


46 condiment /ˈkɑːndɪmənt/ gia vị

46 dressing /ˈdresɪŋ/ nước xốt

46 garnish /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí

46 marinade /ˈmærɪneɪt/ tẩm ướp

46 preservative /prɪˈzɜːrvətɪv/ chất bảo quản

46 rub /rʌb/ gia vị khô

46 savory /ˈseɪvəri/ mặn

46 signature /ˈsɪɡnətʃər/ đặc trưng

46 sprinkle /ˈsprɪŋkl/ rắc

46 thaw /θɔː/ làm tan đá 0

46 vegetarian /ˌvedʒəˈteriən/ chay

46 viscosity /vɪˈskɑːsəti/ độ sệt

47 abstract /ˈæbstrækt/ trừu tượng

47 canvas /ˈkænvəs/ khung vẽ

47 composition /ˌkɑːmpəˈzɪʃn/ bố cục

47 counterfeit /ˈkaʊntərfɪt/ giả mạo

47 critique /krɪˈtiːk/ bài phê bình

47 duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ bản sao


phòng triển
47 gallery /ˈɡæləri/ lãm

47 impression /ɪmˈpreʃn/ ấn tượng

47 landscape /ˈlændskeɪp/ phong cảnh

47 lifelike /ˈlaɪflaɪk/ như thật

47 portrait /ˈpɔːrtrət/ chân dung

47 sketch /sketʃ/ tranh phác họa


48 Complicit /kəmˈplɪsɪt/ thông đồng

48 consequence /ˈkɑːnsɪkwens/ hậu quả

48 deter /dɪˈtɜːr/ ngăn cản

48 Fraudulent /ˈfrɔːdʒələnt/ lừa đảo

48 innocent /ˈɪnəsnt/ vô tội

48 judge /dʒʌdʒ/ thẩm phán

48 Obligate /ˈɑːblɪɡeɪt/ bắt buộc

48 Plead /pliːd/ nhận tội

48 prohibit /prəˈhɪbɪt/ cấm

48 verdict /ˈvɜːrdɪkt/ phán quyết

48 Violate /ˈvaɪəleɪt/ vi phạm

48 wrongdoing /ˈrɔːŋduːɪŋ/ hành vi sai trái

49 audience /ˈɔːdiəns/ khán giả

49 commercial /kəˈmɜːrʃl/ thương mại

49 coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ sự đưa tin

49 current /ˈkɜːrənt/ hiện nay

49 fame /feɪm/ danh tiếng

49 noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/ đáng chú ý

49 privacy /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư

49 readership /ˈriːdərʃɪp/ độc giả

49 sensational /senˈseɪʃənl/ giật gân

49 shocking /ˈʃɑːkɪŋ/ chấn động

49 stimulus /ˈstɪmjələs/ sự kích thích


49 tabloid /ˈtæblɔɪd/ báo lá cải

50 enhance /ɪnˈhæns/ nâng cao

50 faith /feɪθ/ niềm tin

50 fortune teller /ˈfɔːrtʃən telər/ thầy bói

50 ignore /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ

50 omen /ˈəʊmən/ điềm

50 privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/ đặc quyền

50 promising /ˈprɑːmɪsɪŋ/ hứa hẹn

50 pursuit /pərˈsuːt/ sự theo đuổi

50 superstitious /ˌsuːpərˈstɪʃəs/ mê tín

50 unrealistic /ˌʌnriːəˈlɪstɪk/ không thực tế

50 visualize /ˈvɪʒuəlaɪz/ tưởng tượng

50 vivid /ˈvɪvɪd/ sinh động


Chủ nhà hàng trứng ốp Câu ATTT
rán thịt mời người học việc mới
đến.
Kiên đi đợi ứng viên đến phỏng vấn mà đợi hoài không
thấy.
Theo khảo sát, phần đông muốn cử Phúc, còn số ít sẽ cử
Tiệp làm giám đốc điều hành.
Nhân viênđiở vay
Minh mơ lại tăng
thậtca sẽ được
nhiều cấp động
tiền, đầy cơm gà
lựcrán
khởi nghiệp
bán khẩu trang.
Món trứng ốp bơ rết nổi tiếng giúp nhà hàng vận hành tốt
hơn
Cônghẳn.
ty xây dựng châu Âu sẽ tán đinh ra sàn để thử
nghiệm sức bền nổi bật của sàn nhà.
Đặc
Cậu quyền của
xử lý vụ anh
này chàng
thật có vết
pro, mốt bớt kia
được là gì?
thăng chức đừng
quên tớ nhé.

Concógái
rủ đỗ
tớ đến buổi dì
đại học, tuyển
quấtdụng, nhưng tớ làm
luôn iphone12 không đi.
phần
thưởng.
Thực tập
Thu rất sinh thắng
muốn mới xếp trên
cuộc thiNy 3 bậc
đầy cạnhtrong cuộc
tranh này,thicậu
chạy
giúp
con bé đi Tiệp.
Bạn thân ơi, nộp đơn xin việc cùng tập đoàn, có bị rớt
cũng còn có
Chí Phèo nhau theo
đi men nhé. con ngõ, đến nhà Bá Kiến để đòi
hỏi
downtiền công.
+ size = giảm + kích thước = giảm kích thước = giảm biên
chế
Hải ít bạn nhưng cũng không muốn mở rộng quan hệ.
Ông chủ
Từ lúc nhà
rời in vét
Tiệp hết tiền
ra kinh trong
doanh túi để
riêng, đầu
Việt làmtưăn
mua xổlời
sinh số.
hẳn.
Nhà cô bé ở chật chội, không có cửa, rất dễ bị trộm xâm
nhập.

Phải hạ giá bán rẻ, bia Tây sừng sỏ một thời danh tiếng
nay còn đâu.

Sếp yêu cầu dì quay màn hình máy tính lại cho ông xem.
Kế hoạch của dì dài, nó đọc đã thấy nản nên xin nghỉ việc
luôn.

Ai dè giờ mấy công ty đâu đâu cũng yêu cầu nộp sơ yếu lý
lịch khi vào làm.

Ơ Chi! Đạt được chỉ tiêu công việc chưa mà về sớm thế?
Công ty đang ở trên đà phát triển nên phần khen thưởng
sẽ có trong lịch làm việc.
Cô mưu tính lý do đến muộn là quãng đường đi làm tắc
đường.
Để chờ mình kiểm tra thiệt hại rồi yêu cầu bồi thường
cho cái xe sau.

Ông chủ nhà in xua đuổi tên trộm để đảm bảo an ninh cửa
hàng.

Yên cắm hoa bán cả ngày, thu nhập cũng khá lắm.
My đàm phán với mẹ để được mua nơ gấu xịn hệt như
của bạn.

Ông vờ cuốc đất, bà tưởng thật lại thương ông làm việc
quá sức.

Bếp mới sản xuất ra nước phở rõ đặc, tí thì phải bỏ đi

Bố gỡ roẹt bức tranh Iron Man Hải thích xuống, khi nào
Hải có tiến triển mới trả lại.
Sếp sai hắt xô nước bẩn đi mà bận làm nhiều công việc
phụ quá nên quên mất.
Bon thích nghịch đất, mẹ căng thẳng vì sợ trét hết lên
tường mới sơn.

Sau khi quyền công dân được ghi nhận, người dân được
thoát khỏi ách nô lệ.

Ấy, lần phở


Ơ, lúc này đừng
được xa
bê lánh bạncậu
ra, sao bè lại
conlạnh
nhé!lùng với nhân
viên như vậy

Tớ biết ơn sâu xiết bao vì cậu đã cộng tác với tớ.


Con bé nó biết chăm chỉ học hành thì sau này sẽ hưởng
lợi.

Cô giáo dần tạo dựng được mối quan hệ với bé Bon.

Bà bán cơm phở tí sân si cạnh tranh với ông bán nem.

Cậu bé sợ co giò chạy dù chú hề rất thân thiện.


Sợ con không biết quản lý chi phí ăn uống, mẹ ních đầy
một thùng đồ ăn gửi lên

Cá nhân tớ thích quả bơ sần, nâu hơn là bơ xanh

Rải vô máy tính toàn vi rút để phá hủy dữ liệu của đối thủ.
Minh làm xấu sổ Lan rồi, mang đi giao lưu vở sạch chữ
đẹp sao được?
Với giọng hát banh rạp này, cậu sẽ khiến đoàn hát sớm
phá sản mất.

Công ty đang bị đối thủ cô lập và sẽ sớm sụp đổ


Thưa cô chủ, cô mong đợi gì từ hàng hóa tung ra lần
này?
dead + wood = không sử dụng + gỗ = gỗ vô dụng = người vô
dụng
Minh bị thông báo thôi việc ở cửa hàng hoa quả chỉ vì
không bỏ đi xơ mít khi bóc vỏ.
Người nào rút được đao thần sẽ là anh hùng giúp đất
nước thoát khỏi loạn lạc suy thoái.
Lặng im Bách ơi, bất cứ sự tác động nào cũng sẽ khiến
chuyện rối hơn nữa đấy.

lay + off = bố trí + nghỉ = bố trí cho nghỉ = cho nghỉ việc
Hành vi bán buôn bán lẻ sừng hươu làm nhung cần được
hạn chế.

Dì thêu khăn rồi mang bán lẻ cho các bà nội trợ.

Cầm tấm séc tớ quyết định đi đầu tư vào lĩnh vực y tế

Các công ty dễ tổn thương đều vỡ nợ rồi bồ ơi.


Ờ đáp máy bay vừa xong nên chưa thích nghi chêch lệch
múi giờ.
Đường phố ở nơi sinh của cô được cải tạo, nên đã bớt
lầy lội khi trời mưa.
Phi cơ X bay trượt đường băng khiến những người xa
xứ ngồi trên hú vía.
Phải giả vờ thân thiết Vi mệt không, Ân thì mệt rồi.
Mai gà rừng sẽ được chuyển cho người nhập cư chăn
nuôi.

non + resident = không + cư dân = người không cư trú

Người châu Âu vờ si mê văn hóa nước ngoài.

Dì lau kệ, dọn đồ chuẩn bị chuyển đến nhà mới.


Tớ đã tìm được nơi cư trú giá rẻ, giờ đừng xì tiền tấn ra
nữa.
settle + down = ổn định + ở dưới đâu = ổn định ở đâu =
định cư

social + benefit = xã hội + lợi ích = lợi ích xã hội = phúc lợi
xã hội

Cậu đừng xàm xí đi Eri, làm gì có công ty con nào đóng


cửa.

Trong cuộc thương lượng thêm tiền tiêu vặt, ba cần


nịnh mẹ thật nhiều.

Bắc giật mình vì số tiền tiêu quá ngân sách.


cost + effective = chi phí + hiệu quả = chi phí hiệu quả = tiết
kiệm chi phí
Giáo sư phải nén cười khi nghe công ty đa cấp giảng về
tài chính.
Làm phụ hồ thu nhập không cao nên Lộc sống rất tiết
kiệm.
Mặc cả mãi mới mua được con hạc gỗ mà tôi thích.
Chỉ cần in sáu vần thơ này treo trước cửa sẽ thoát cảnh
túng thiếu.

pay + back = trả + quay lại = trả lại = trả nợ

pay + day = trả tiền + ngày = ngày lĩnh lương

piggy + bank = lợn + ngân hàng = lợn đất = lợn đất


Một lượng đáng kể sản phẩm bị làm sai, giờ bỏ hết đi
cũng thấy phí.
Chú rể đang kẹt tiền quá, sợ tráp ăn hỏi cũng không đủ
tiền thuê.

Ơ, mẹ nó đi đâu mua đồ thế, tiện ích ở đây nhiều mà.

close + down = đóng + xuống = đóng cửa


Dù ăn uống sẽ không thuận tiện nhưng bác sĩ cần Vi
niềng răng gấp.

hustle + bustle = tấp nập + rộn ràng = sự tấp nập rộn ràng
infra + structure = ở dưới + công trình kiến trúc = công trình kiến
trúc ở dưới = cơ sở hạ tầng

Bố Bi lầy thật, chỗ nào càng đông dân cư thì càng thích.

Dì tô lại tường, cải tạo lại phòng cho cháu nhé.

Các bác sĩ vội vã lên đường vào tâm dịch dù trời nắng rát.
Cây si có lúc đứt hết cành cũng không ai để ý vì mọc ở nơi
hẻo lánh.
Sợ Châu ăn nhiều béo bụng, hằng ngày tớ sẽ tản bộ
cùng Châu.

Sợ rào đinh xung quanh nhà không đủ an toàn.


Khi tháo máy móc ra để nâng cấp, tớ thấy một tổ đầy ắp
rết ở trong.

Sau ba lần cân bằng thất bại, cô đã đi cà kheo được.


city + dweller = thành phố + người ở = người dân thành
phố

Con sợ chắc còn lâu mới xây dựng được ngôi nhà.

Bộ Giáo dục đào tạo nằm ở khu trung tâm

fast + paced = nhanh + nhịp độ = nhịp độ nhanh

Linh được mẹ cho bộ lịch in hình đô thị đẹp mê.


Ai đến Áo sẽ cực thích vùng ngoại ô ở đây
Minh mới mua căn hộ áp mái sang chảnh ở bên Hào
Nam
Người dân than phiền vì rác thải ô nhiễm ngập bờ lút
sân.
Thấy hàng phở rẻ, vợ lần đầu tới mua chọn ngay món phổ
biến nhất.

Nước xả nó thải ra được vệ sinh sạch sẽ.

urban + area = thành thị + khu vực = khu vực thành thị

Tin đồn chú voi con ở Bản Đôn bị bỏ rơi là giả.


Người lãnh đạo cộng đồng rất cơ mưu, nợ tí vốn rồi trả
được ngay.

Nam rời ngôi nhà ấm cúng, ra hồ câu gì đó về nấu bữa


tối.
Ai sợ lây tật xấu của người khác nên không giao lưu kết
bạn, thì hẳn sống cô độc lắm.

Lau cây quạt cho sạch rồi tìm vị trí để đặt ở sảnh nhé.

Giao canh măng sườn cho khách ở biệt thự cuối phố
nhé.

Bích chờ Linh chụp 7500 tấm ảnh sống ảo cho mình.
real + estate = hiện hữu + bất động sản = bất động sản hiện hữu =
địa ốc
Nhà chung cư giá rẻ giờ đừng nên mua, cư dân ở đó
than phiền lắm.

Đường ống nước bị sập, rò rỉ, tràn lan khắp thành phố.

Cơn bão sắp ập tới vùng ngoại thành ven biển.


Ông lão chăn cừu sống ở khu ngoại ô yên tĩnh của thành
phố.
Tớ thấy quyển quy định trên máy bay này ở bốt điện thoại
công cộng.

Ai ở ngoài hành lang hát hò ầm ĩ thế nhỉ?

check + in = rà soát + vào = rà soát khi vào = đăng ký


vào

Khoa học xác nhận: cây cối cũng cần phơi nắng như con
người.
Sau khi đỡ mệt, tích cực chạy ra sân bay nội địa cho kịp
chuyến bay.
Ếch con đi khám phá thế giới, ba mẹ ếch bị lo lắng không
yên.

half + way = một nửa + đường = giữa đường

Ai đến thì phải được nhận dạng trước khi họ vào.

Phi cơ chở len hạ cánh an toàn.

Bách đóng gói đồ đạc chuẩn bị đi phượt.


stop + over = dừng chân + đi qua = dừng chân tại điểm đi
qua = điểm dừng chân
Cô nhảy lên trực thăng, cất cánh vừa kịp lúc thấy cọp lao
tới.

Ở phía kia bán bánh khoai trông rất hấp dẫn.

Ông bác ghì chặt đống hành lý rồi vác lên vai.
Ông phải răn đe, lỡ Cơ si tình, phung phí mua cao lương
mỹ vị tặng nàng thì nguy.

Chú ếch bèn đi sớm để bắt đầu cuộc thám hiểm vùng
đầm lầy gần đó.

Nhìn lịch trình chuyến du lịch này, ai tin nó rẻ thì giơ tay.

must + see = phải + xem =phải xem

Lấy cái nĩa bày gần con dao

Dì phết mận sấy dẻo lên bánh mỳ để làm đồ ăn nhẹ cho


Minh.

Say xỉn đến mức này còn ngắm cảnh nỗi gì.
Để đến được Sydney, Phi cần nhiều thứ nhưng quan
trọng nhất là tiền.

Hà sợ bắt xe muộn nên tới địa điểm chờ rất sớm.


"Trang sợ bột mì không đủ làm bánh cho bữa tiệc nên
nhờ vận chuyển thêm."

Cậu chở tớ đi chung xe, tớ mua cá bù cho cậu.

Chắc bồi bàn bị bắt ở trạm kiểm soát phía trước rồi.
Cảnh sát cầm cờ rát họng cảnh báo xe sắp đâm hàng
rào.

Bọn cướp yêu cầu ông tấp xe vào lề đường.

Buổi triển lãm có ích dì biết đã diễn ra hôm qua.

Phen này hàng rào bị bão xô đổ hết.


Thấy hổ đang tìm mồi, dù mệt phờ, rái cá vẫn hoảng sợ
trốn biệt.

Trái tim cô rỉ máu khi nghe tin lũ lụt ở những vùng xa xôi.

Chiếc váy ren thổ cẩm này đang được cho thuê.

Chủ trọ nghe khách mới đến xin ở rì rầm khen phong
cảnh xung quanh.
Tui sợ lớp bồ rì rầm bày trò nghịch ngợm, đổ nước ra sàn
thì đi lại dễ trơn trượt.

veer + off = chuyển hướng + ra khỏi = đổi hướng


back + up = phía sau + tăng lên = tăng lên ở phía sau= dự
trữ / dự phòng

Anh đem chiếc hòm kỳ quái này bê ra ngoài đi.

break + down = phá vỡ + hỏng = bị phá hỏng = bị hỏng


Lúc bơi ba rét thấy kinh luôn, nhưng vẫn về đích ngoạn
mục.

Ê thử nịnh Hà tham gia biểu diễn múa dân tộc xem sao.
Cảnh người phán xử nện búa oai phong xuống bàn rất
hấp dẫn khán giả.
Yên hé bịch giấy ra, món đồ bên trong khiến mọi người
sống ở đó trầm trồ
Mẹ Nhi phơi sườn xám ở sau nhà, phía xa là cảnh núi
rừng tráng lệ.

Má nhờ mình tới đài tưởng niệm liệt sĩ thắp hương.


Biết tin gì chưa, một hang động nguyên sơ mới được
phát hiện ở Quảng Bình.

Ông lão có râu sai con trai đứng bán hàng cạnh lề đường.
Người gác nghĩa trang kêu không đâu yên bình như nơi
đây.
Ngang trời én xẹt, chờ xuân đến.
Con cháu sum vầy, nhớ tổ tiên.
Cùng với người Khơ-me, mợ dệt bức tranh tưởng niệm
các anh hùng dân tộc.
Làm tranh cát tầm này đã không còn là phong tục của
làng.

Để cờ dây lại trang trí ngoài sân trường đi.

Vì cậu làm việc có ích, sếp ngoại lệ cho đi làm muộn.

Hè rồi tết, mấy khu di sản đều vắng khách do Covid


Để tỏ vẻ anh hùng, ông liều lĩnh hơ râu ít lâu trên đống
lửa
Trí nhớ của tớ tốt mà, cần mua me, mơ, gì nữa nhỉ?

Chú ếch ộp dơ ống nhòm quan sát cảnh vật phía xa.
Sâu róm bơ rết, không thèm rủ tham gia diễu hành động
vật.

Dưới chùa có nghi lễ đầu năm thú vị lắm.

Con vịt to dì để dành tặng người chiến thắng cuộc đua.


Mỗi ngày, chị vợ lại lặn lội về bản làng để truyền bá văn
hóa
Nhà có máy xay hiện đại nên cần thêm bơ, rẻ thì cứ mua
nhiều vào.
Ít ra tịch thu được vật phẩm ngoại lai có hại cũng là chiến
công lớn.
Giữa không khí lễ hội vui vẻ cậu bạn ngồi bốc phét, tiếp
chuyện Minh.
Thói chơi xấu ăn sâu vào máu, hắn làm cầu thủ khác chấn
thương hét inh, rên rỉ

Mai no rồi thì đến thăm làng các dân tộc thiểu số thôi.

Nom cậu cũng phù hợp chuẩn mực bạn trai quốc dân đó.
Na sợ Tèo dịch bệnh không thể về quê sẽ hoài niệm đến
đổ bệnh.

Ờ, dì giờ này không biết tin đồn bắt nguồn từ đâu nữa.

Áo len địch thủ tặng có khác, trông lạ lùng ghê.


Người yêu nước như bây trượt môn đường lối là điều
không tưởng

nhân vật có vai vế xuất hiện làm bầu không khí nóng lên
Đừng câu giờ nữa, sáng mai tôi phải thấy sự đóng cửa
của sòng bài này.

Để mít lâu ngày không ăn nó sẽ bị hư hại ngay.

down + pour = xuống + mưa trút = mưa tầm tã

Cây trên phố lắc lư trong cơn lũ lụt.

Dự báo là sếp phó kẹt tiền còn dài dài.


Giữa thời tiết khắc nghiệt, tiếng hát cô như cơn mưa rào
tươi mát.
Thời tiết gì mà gió hiu hiu, mịt mờ sương, ẩm ướt thế
này.

Sợ cả đợt mưa rải rác không ra ngoài được.

Mẹ vội đi đón vì sợ con chờ ngoài nắng cháy xém da.


Thư sắp sài kem dưỡng da không ngớt để xóa vết thâm
mụn.

thunder+ storm = sấm + bão = bão có sấm = bão giông


Cơn mưa to dần khiến dòng sông trở thành dòng nước
xiết.
Từ khi sắm máy ép bơ, Tài giờ chăm nấu món khai vị
hẳn.

Thu mất bình tĩnh khi thấy Hải ăn uống quá độ.

carry + out = mang + ra ngoài = mang đi = đồ ăn mang đi

"Khách hàng đến ăn tối sẽ được tặng gà rán cỡ đại."

An trề môi chê món chính nhạt nhẽo.

Chính là vịt được nuôi trong một khu nhà xa hoa.


Hoàng chém gió bay trần nhà với khách hàng về tiềm
năng của đội bóng.
Cô ca sĩ dần nâng cao khả năng nêm nếm món ăn khi
tham gia "Vua đầu bếp".

"Người phục vụ ở nhà hàng chúng tôi nổi tiếng là sợ vợ."


Bé Hà ăn no quá, sợ thắp nến xong không ăn được bánh
sinh nhật nữa.
Anh quản lý mua cho cả phòng súp bơ, vài giờ trước khi
cậu đến.
Chuột vui mừng kêu chít chít khi được mèo thiết đãi ngô,
khoai.

Ờ Miu Miu mèo cưng của tớ hay làm tớ buồn cười lắm.

Bi buồn ngủ díp mắt nhưng vẫn bị bộ phim thu hút.


let + down = để + thất vọng = để thất vọng = sự thất
vọng
master + piece = xuất sắc + tác phẩm = tác phẩm xuất sắc
= kiệt tác

Mị để âu có đựng trang sức tầm thường dưới đất.


"Bức tranh đàn hải âu vây sườn núi nhận được nhiều sự
tán thưởng."
over + rated = quá mức + được đánh giá = được đánh giá
quá mức = được
Cốt truyện đánh
phim là giáquả
về một quábơ
cao
lọt vào bụng người
khổng lồ
Nhân vật chính là chú bé đầu to, gõ nhịp theo tiếng
trống.

Bất cứ sản phẩm gì Vi yêu thích đều nhận được nhiều bài
đánh giá năm sao trên Shopee.
Sợ bói ra điều gở làm hỏng tâm trạng, Minh không muốn
nghe thầy bói nói gì.

Cha dịch lại những câu chuyện bi kịch cho con gái học.
Tôi cho rằng quay vào ô sum vầy sẽ được gặp người
thân.
Mẹ Nam là giáo viên nhưng khi giảng bài ở lớp sẽ không
thiên vị Nam.
Anh nói yêu cô, giờ lại nói cô cản trở đích đến, thật mâu
thuẫn.

Anh đi nài nỉ cô đừng sự phủ nhận tình cảm của anh.

Ít ra giờ Diệp không còn làm quá mọi việc như trước.

Tớ biết bộ váy này giá chát rồi, đừng phán xét tớ nữa.

Nghe mẹ thuyết phục, cu Bơ xuôi theo và đi ngủ.

Mỗi thầy bói có một quan điểm về hình dáng con voi.
Khoa học đã chứng minh vai trò của hát ru với sự phát
triển của trẻ.

Nhà ở xa tít phải gọi mãi anh mới hài lòng đến xem.
Nhiều người nghi ngờ quan điểm rằng bộ môn xà kép từ
cổ đại đã xuất hiện.
Khi gặp khó khăn, tui sẽ nhắn tin cho bồ để xin lời
khuyên.
Ở quê, người dân chưa nhận thức được sự nghiêm trọng
của dịch bệnh.

Ham hố gì mấy thứ đồ ăn gây tổn hại sức khỏe ấy.

Kẻ ác tiếp tục hoạt động vào ban đêm.


Hocj sinh cạnh tranh vô cùng khắc nghiệt để được in tên
lên bảng vàng.

junk + food = tạp nham + đồ ăn = đồ ăn tạp nham = đồ ăn vặt

life + style = sống + phong cách = phong cách sống = lối sống
Long giả vờ đi ra ngoài rồi nghe lén bí kíp gia tăng tuổi
thọ.
Hân ăn uống có chừng mực, mua đồ rớt giá để tiết kiệm
tiền.

Mẹ luộc âu bí xanh to để ăn, khỏi lo béo phì.


Xem đồ tớ đi, ghế mátxa cho dân văn phòng ít vận động
đây.

well + being = tốt + sự tồn tại = sự tồn tại tốt = sức khỏe tốt

Cậu đi guốc cao thế thì sao tập luyện thể dục được.
Trong thời tiết rét căm, bộ nỉ này đúng là bạn đồng hành
không thể thiếu.

"Bằng quệt sơn lên tường để trang trí cho bữa tiệc."
Tình cờ gặp người cũ, Vi ngạc nhiên đến đánh rơi đĩa thịt
băm.

Đây là người con sẽ gặp ở buổi hẹn.

dress + up = mặc đồ + lên = lên đồ = ăn mặc đẹp


Con chặt ít tre, về gần nhà nhờ họ đóng bàn cho, phung
phí tiền mua làm gì.

Gà ri kêu cục tác chào mừng bạn gà trống.


Dù giọng hát bị thé, lời thì còn quên, tớ vẫn xin hát một
bài để tỏ lòng hiếu khách.
Thu là người tổ chức chương trình cứu trợ dưa hấu lần
này.
Để dì xếp sườn nướng ra bàn tiệc, con lo việc đón tiếp
khách khứa nhé.

show + up = hiện ra + lên = hiện lên = xuất hiện

Cả nhà thức thâu đêm, nâng cốc chúc mừng năm mới.

Tớ đang kiêng nên đừng ép, sợ tớ nôn ra đây mất.

Cậu không cần sắm sừng hươu tặng tớ, vì đó là tiếp tay
cho việc tiêu thụ trái phép đấy!
Giống y cậu nó, My cổ vũ lối sống tiết kiệm, không xa
hoa lãng phí.
Con rút ít séc ngân hàng mà mua xe, nhưng không được
quá mức một tỷ nhé.
"Phí thế! Bữa tiệc hôm qua siêu thịnh soạn mà cậu không
đi."

non + alcoholic = không + chứa cồn = không chứa cồn


Ơ cây dần xanh tốt lại rồi, nhân dịp này nhà mình đi dạo
một vòng.

Nếu bồ rét, sợ bị cảm thì đừng ép mình tập bơi nữa.

Hoàng cứ rên, trách trời mưa nên phải dời lịch đi Đà Lạt.

Gà ri trách gà trống vì từ chối giúp đỡ mình."


Cậu bé tập võ mệt quá, không kìm được mà nôn ra sân
tập.
Con gái quết thật nhiều son lên khuôn mặt đang say mèm
của bố.

Ơ Lam đi đâu mà giờ mới về, làm tớ lo lắng cả buổi.


Mẹ sắm máy ép bơ tại nhà vì nghe nói bơ kích thích sự
thèm ăn.

Con đã mắc phải bệnh dạ dày rồi, ông còn trách nó kén
ăn.
Ông cứ giấu tiền ở chân xong đi tất là vợ không phát hiện
ra.

Ít ra mình đi kiểm tra sức khỏe không có vấn đề gì.


Ở bên Đài rét, cậu tiêu hóa kém thì đừng ăn uống thất
thường.
Nếu cậu ho sốt uể oải thì nên cách ly, lỡ tha dịch ra ngoài
thì nguy.
Thấy Minh ôm đầu nên tớ vỗ vai hỏi, thì nó giật mình rồi
kêu đang buồn nôn.

pass + on = truyền + qua = lây bệnh


Tớ làm cả ngày mệt sắp phờ râu, còn phải chịu đựng
cơn đau đầu chóng mặt nữa.

Bé có triệu chứng cảm, mẹ liền xin tầm chục lá trầu về


cạo gió.
Minh mải nghiên cứu kỹ lưỡng bài thơ, rổ ly bẩn còn
chưa rửa.

Ếch con đau chân nên không thể thi nhảy xa.
Những người bạn bên tôi thời tuổi trẻ ấy giờ đã mỗi đứa
một nơi.

desk + job = bàn + công việc = công việc bàn giấy


Tiếng đàn cá đi tớp mồi làm phiền giấc ngủ của bác nông
dân.
Thấy người kiệt sức bên đường, ông Ích rót nước, mời
vào nhà.
Tui cáu kỉnh vì tui đến chỗ hẹn chuẩn y giờ, đợi bồ cả
tiếng rồi lại bị cho leo cây.

Cậu xem màn vặn khớp của nghệ sĩ xiếc chưa, giỏi ghê.
Người dân trồng rừng đước xanh rì ven biển giúp đề
phòng xói mòn đất.
Bọn trẻ sống tạm bợ, lang thang đã lâu, cứ kéo dài thế
này không tốt cho chúng.
Sợ trên đường không có chỗ nghỉ, bà lái xe lâu đến nỗi
lưng bị căng cơ

Biên tập báo trường dễ bị đồ ăn cám dỗ, sẽ xếp thơ bồ


lên trang nhất thôi.

Người gì mà yếu như sên, huých nhẹ cái đã ngã.


Thuốc giúp giảm nhẹ cơn đau tớ bỏ ở ly việt quất ép, cậu
nhớ uống nhé.
Sau khi hết dãn cách, cô ních đầy bụng gà rán cho thỏa
cơn thèm mãn tính.
Ếch cốm hứa đãi ếch nâu nếu được chẩn đoán không bị
bệnh.

Trong lúc điều trị bằng thuốc thì dừng ăn me đi Kiệt.


Người cầm quạt mo nợ tớ tiền, nhớ giám sát đòi nợ
người đó.
Bà Ri sợ cái Lan thiếu chất nên nhờ bác sĩ kê đơn thuốc
bổ.
Gì hả? Bi lỡ Tết năm ngoái vì nằm viện để hồi phục sức
khoẻ sao?
Dù đã lên lịch trình, anh vẫn sợ kẻ đùa giỡn quá trớn
làm ảnh hưởng.
side + effect = bên cạnh + tác dụng = tác dụng bên cạnh = tác
dụng phụ
Mình quên mua thực phẩm chức năng cho sếp mà sếp
lờ mình luôn.

Ở giai đoạn then chốt, đừng để mình bị căng thẳng.

Trang quay lại hiệu thuốc tìm mua thuốc an thần.

burn + off = đốt + hết = đốt mỡ

Sau khi chạy cả ngày, chân Hải giờ đơ như khúc củi
Ê Ly mà nết na chăm chỉ thì không bị loại bỏ khỏi cuộc thi
hoa khôi đâu.

Cậu đừng tự phạt mình bằng việc nhịn ăn như thế.

Cái cân này phét lác ghê, mình có béo thế đâu.

Minh mua tạm bơ Ly dầm ăn cho tăng trao đổi chất.


Thấy cây sắp ra nụ, Chi sực nhớ phải bổ sung dinh
dưỡng cho cây.
Phi dịch cổ sang chút để tớ xem bài tập luyện thân thể
trên ti vi.

Pot + belly = nồi to + bụng = bụng mỡ

Hải xua gà ra vườn rồi lấy lọ đường cho mẹ nhé.

sweet + tooth = ngọt + răng = răng hay nhai đồ ngọt = hảo ngọt
Ánh nắng ngập tràn phòng Linh, khiến căn phòng như
biến đổi đầy sức sống."
Cám bận xây đắp tình cảm với vua, bù đắp cho nỗi buồn
Tấm mất
Mình thèm bánh ngọt của Quán Cờ Rếp quá đi.
Người nghèo còn đang thiếu thức ăn mà con để phí
sườn thế.
Trước khi thi lên đai, Ân phải ăn kiêng nghiêm ngặt.

health + conscious = sức khỏe + ý thức = ý thức giữ sức khỏe =


quan tâm sức khỏe

Hải nhớ như in thầy dặn lượng nạp vào của đường nên
được hạn chế.
Cả ngày tìm phân bón giàu dinh dưỡng cho cây ra nụ,
Chi sập nguồn luôn rồi.

Cậu đừng nghiền hạt nứt quá, rắc lên bánh không đẹp.

Người dân ấp Sét vẫn còn ám ảnh bởi việc làm giàu.
Dì sờ trên nóc tủ trúng con gián, phải kiềm chế để không
hét lên.

Dì sợ trích máu nên hạn chế việc bị ốm phải đi viện.

Tớ sợ tạ mì này quá nặng so với thể lực của tớ.

Ơ, bạn đừng sợ dư thừa đồ ăn, tớ ăn hết được mà


Ơ Cám bỏ lịch học để hoàn thành dự định vào cung gặp
vua.
Mặc kệ lời dì nói ăn đồ nhiều ca-lo sẽ béo, Thu vẫn không
thể ngừng ăn.

Vua cha lừng danh trong việc thử thách kén rể.
Nghe người ta mang xôi gà rao bán, tớ lại nghe tiếng
bụng sôi lên vì đói.
Có một sự thôi thúc từ lương tâm khiến cô không thể
lặng im bầu người không xứng
Nhân lúc Hải không chú ý, chú mèo chắc nịch lếch thếch
tha cá đi.
Phi dịch lại sách hướng dẫn cải thiện vóc dáng cho My
đọc.
Ngồi trong xà lim cuối dãy là một người mảnh khảnh
nhưng có vẻ nguy hiểm.
Tới quán chè ngon bóng xế tà
Sợ ta đói quá chén hơn ba (cốc chè).

Tớ không có sức mạnh nên sợ chen lấn nơi đông người.

Mẹ sợ phí sườn nên chỉ nấu vừa đủ cho cả nhà.

Mẹ khuyên can Sơn triệt để bỏ điện tử để tập trung học.


Người nông dân cống hiến hết sức lực để đi cấy cho kịp
mùa vụ

Do con không tập trung học, lại đi trách em làm sao lãng.

Thu hoạch hạt điều tí nữa nằm trong danh sách nhiệm vụ.
Bác nông dân lấy bò đi cày rất vất vả.

Multi + task = nhiều + nhiệm vụ = đa nhiệm


nerve + racking = thần kinh + phá hủy = phá hủy hệ thần kinh =
gây căng thẳng

Gió to đến mức thổi bay ô rồi thì ưu tiên tìm chỗ trú đã.

system + oriented = hệ thống + định hướng = định hướng hệ


thống
Nếu bạn thấy nghẹt thở như bị tắc cổ, hãy để bác sĩ xử
lý.

to-do + list = cần làm + danh sách = danh sách cần làm

Ơ giận à, tớ đi có việc gấp thật mà.

Ông lão đặc biết thích sưu tầm tem có cỡ lệch.

Trên phố, na tích tụ thành từng đống bán cho những


người hâm mộ cuồng nhiệt.
Người ta đang làm vườn, chăn ga đừng mang ra phơi
nhé.

home + body = nhà + cơ thể = cơ thể ở nhà = người thích ở nhà

Giọng cậu bé bán mơ non nớt và khá buồn tẻ.

Cái ao đó là nơi tổ chức thi câu cá ngoài trời.

Minh thường khâu vá để giải tỏa sầu muộn.

stay + in = ở + trong = ở nhà


stress + relieving = căng thẳng + giải tỏa = giải tỏa căng
thẳng
take + up = cầm + lên = cầm lên = bắt đầu một cái gì đó
mơi

Khán giả phấn khích trước màn thử rìu của nghệ nhân.
Quái lạ, sao lại thấy khó thở thế này? Chắc là do vận
công quá sức rồi

Tôi xin cử nụ hồng của nhóm là Hà đi thi chèo thuyền.

Ê,nó di chuyển bình tích trữ năng lượng đi đâu rồi?


Nắng nóng mà không có điều hòa, điều kiện ăn ở vậy thật
khiến người ta kiệt sức.

Hoa cô ca sĩ tự tay hái được quảng cáo rầm rộ.


Mẹ mới mua được con dao có ích, bén, xịn với giá không
mấy đắt đỏ.

Minh tranh thủ nạp đầy pin điện thoại trong lúc đánh một
giấc ngủ ngắn

Việc Bích ra đường giờ cao điểm đúng là đỉnh cao của sai
lầm

Dì chắc là điện thoại đã nạp đầy pin rồi không?

Cậu trai tóc rẽ lệch đang tận hưởng ngày nghỉ ở bãi biển.
Nhìn học phí mà mẹ sửng sốt, sợ tăng cao quá không trả
nổi.

Ăn thóc trồng ở nơi nguyên sơ ngon hơn hẳn.


wander + lust = đi lang thang + ham muốn = ham muốn đi
lang thang = thích du lịch

Ông ấy dần mở rộng đại lý kinh doanh.


Quán kem bên hồ thực hiện chiến dịch giảm giá siêu hấp
dẫn.
Mẹ chỉ sợ Lê bỏ thi để lên thành phố, thực hiện ước mơ
làm người nổi tiếng.
Để yên đó, tui đang xem thần tượng chứng thực chất
lượng của sản phẩm này

Phi chờ ngày bộ phim có mình đóng vai chính lên sóng.
general + public = chung + cộng đồng = cộng đồng chung = công
chúng
Là người có sức ảnh hưởng, hãy nhớ như in phải luôn
để ý lời nói.
Ba bị lừa rồi, chiêu lừa đảo qua mạng này gần đây phổ
biến lắm.
Từ bé giờ định phá bỏ nhiều định kiến về phụ nữ lắm,
mà Thu chưa thành công.
Người bán bắp lý sự, tí nữa nhận được sự chú ý của công
chúng.

sought + after = được tìm kiếm + theo = được săn đón

trend + setter = xu hướng + người đặt ra = người tạo xu hướng

Ông An chờ bà Na cùng thực hiện giấc mơ làm doanh


nhân khởi nghiệp.

Chú heo ục ịch lúc nãy đã bị loại trừ khỏi danh sách thi
hoa hậu heo.
Ếch bơ tít mắt cười khi được khen có chuyên môn nhảy
cao.
Sau này tớ sẽ thành lập công ty sản xuất áo phao.
Phan chải chuốt bóng lộn, tham gia lễ ký kết nhượng
quyền thương hiệu Phan Thị.

Cu Bo lon ton theo mẹ đi dự khai trương quán kem.

Mẹ nhờ Phát chở nguyên liệu sản xuất dưa muối về.
Con cần cố gắng mà gìn giữ tập đoàn siêu lợi nhuận bố
đã gây dựng.

no + brainer = không + não = không não = không cần nghĩ


Ba từng được cấp bằng sáng chế cho sản phẩm máy xay
đa năng.
Sếp còn chờ tin dịch bệnh để đưa ra quyết định chiến
lược trong tương lai.
Bộ hóa trang thần chết mặc trên người cô là nhãn hiệu
Chanel.
Được cấp phí, tổ cứu trợ có thêm vốn hỗ trợ người khó
khăn
Sếp huấn luyện chim én tập rải tờ rơi quảng cáo doanh
nghiệp rồi, khỏi cần thuê người.
My mua quần áo cần chi phí không ít, bèn đợi chờ giảm
giá.

Ông chủ nhà in sợ tớ mân mê hỏng hàng trả góp.

Yên vét hết tiền trong túi để đầu tư cổ phiếu.


Buổi họp về doanh thu sắp tới, cậu rẽ vô nêu ý kiến nếu
rảnh nhé.

Nhiều rủi ro có thể xảy ra nếu rít phải khỏi thuốc lá.

Để tránh viễn cảnh bệnh tật, đi ăn xin né rượu ra nhé.

share + holder = cổ phần + người giữ = người nắm giữ cổ phần =


cổ đông
So lịch ôn luyện là biết học sinh nào có nền tảng kiến thức
vững chắc.

Cái váy trên rách rưới thế mà được giao dịch giá triệu đô
á?

Dân vùng ven chờ dự án kinh doanh mạo hiểm được


triển khai.

Trong nhà chồng lấn át vợ quá cũng là điều có hại.

Nông dân áp dụng kỹ thuật mới để ấp lại trứng.


Ba nói ba nợ vịt chú Hai có lợi hơn nợ tiền ngân hàng.

break + through = đột nhập + vượt qua = sự đột phá

cyber + criminal = mạng + tội phạm = tội phạm mạng

Nếu ta không công khai tin này, địch còn lâu mới biết.
fool + proof = kẻ ngu ngốc + chống = chống kẻ ngu ngốc =
vô cùng dễ hiểu

Cậu ấy muốn bồ đi bên, sợ bồ ngã, thật cần thiết.


Giang kỳ ghê, ôm điện thoại suốt thế rồi thành con
nghiện mất.
Ngày xưa Phi đi cày thật công phu, giờ càng ngày càng
đơn giản.

Sợ bé sờ phải dao nhọn, mẹ phải chỉ rõ cho bé hiểu.

Khuôn mặt đẹp trai này thử kiểu tóc nào chẳng được.

Máy bay ném bom thả từng quả bom xuống quân địch.

click + bait = nhấp chuột + bẫy = bẫy nhấp chuột

Mẹ mới sáng tạo ra món cà ri ếch ngon khó cưỡng.

cyber + bully = mạng + người bắt nạt = người bắt nạt trên
mạng
Cô để phần bảy chiếc bánh cho cộng đồng người hâm
mộ.

Trên phố lâu ngày không xuất hiện kẻ theo dõi.


Từ khi ngừng đóng phim đại chúng, danh tiếng của Mến
chìm nghỉm.

Cộng đồng mạng lan truyền tin trời sắp rét giữa mùa hè.
Cậu ta nịnh nọt không giỏi, cũng không bôi nhọ nói xấu ai
bao giờ.

Nhà thơ rét run vì sự đe dọa của tên cướp


Cậu là kẻ chơi khăm mình và chôn con lợn nhựa ngoài
vườn phải không?

Hồi còn trẻ, ông từng giăng lưới bắt cá trên biển.
Ơ ghét sếp thì cậu cũng đừng hùng hổ ném đơn xin nghỉ
thế.
Nhìn em Bi chợt nghĩ, sau này em sẽ là người nhiều
tham vọng.

À, nợ lãi cần được đưa ra phân tích cẩn thận.

Ơ bia sao lại xuất hiện trong tủ lạnh thế này.


Ông khoe khoang rằng bầu của ông là ngon nhất Việt
Nam.
nhờ có năng lực làm vườn mà cây bơ bố trồng lớn rất
nhanh

Ông thợ bảo đi sơn nhà cho tử tế vào.

Ông Ích xen trích đoạn kịch về siêu anh hùng lập dị lên
đầu buổi diễn
self + starter = tự thân + người bắt đầu = người tự thân bắt đầu =
người tự chủ công việc

Tớ chân thành mời cậu dùng tăm xịn xỉa răng mà.

Anh thợ may có động tác phù hợp khéo léo.


Tre trượt rớt giá không phanh thế này, hẳn có kẻ phản
bội ngầm phá hoại.
Cậu ấy ăn chả bì chiên giòn hoài, bảo sao người mũm
mĩm.

Người gầy và cao thì nên mặc vải lanh.

Tập mãi không có cơ bắp, Nam buồn như mất sổ gạo.

over + weight = quá + cân nặng = thừa cân

Mẹ cu Bơ tít mắt cười khi được khen nhỏ nhắn.

Bà lên lấy giùm tôi bộ đồ đơn giản, không cầu kỳ nhé


Cháu muốn trình bày với dì là nồi phở dì dặn cháu nấu bị
mặn rồi ạ.

Anh này khá giống Tùng Sơn, dì xem bồ kết không để


cháu mai mối.

Người mảnh khảnh như cậu sợ lên đồ rộng không hợp.

Hãy khiếp sợ tớ đi, thân hình rắn rỏi này giống Thanos
quá chừng.
Đứa trẻ ăn kem trông rất nhếch nhác.

Chị hai cũng dành cả thanh xuân để học giống y út vậy.


Thu luôn muốn về quê vì ở đó có người Thu yêu mến.
Ơ Phát sợ Nhật sao? Nhật hiền và sống tình cảm lắm
mà.
Người bán cờ lát nữa sẽ đi xem cuộc xung đột.
Trong thời tiết rét căm, bộ nỉ này đúng là sự đồng hành
hoàn hảo

Còn bát cơm bé, tí bỏ thêm chút muối cho hợp khẩu vị
Phan xì ra xấp tiền, bảo Linh cứ mua tất cả mọi thứ sang
trọng cô thích.

Mợ tua lại băng ghi hình con trai từ lúc nhỏ đến khi
trưởng thành.

Nhìn tờ tiền in, tớ mơ người gần gũi cho tiền.


look + out = nhìn + bên ngoài = nhìn ra bên ngoài bản thân mình
= trông nom ai đó

Vườn táo chặt đi tớ lại thấy luyến tiếc, không nỡ, táo già
nhưng ngon lắm.
Tớ sợ bói toán, cũng không ủng hộ họat động mê tín kiểu
này.

Ý nghĩ mẹ biết chỗ giấu bài kiểm tra khiến Hải thót tim.

Nhìn thấy phòng của Minh, mẹ tức giận hét: "Á, dơ thiệt".

bread + winner = bánh mỳ + người đem về giải thưởng =


người đem về thức ăn = trụ cột gia đình

close + knit = thân thiết + gắn kết = gắn bó chặt chẽ

Có thể sánh bước đi bên cô ấy không, tùy thuộc vào cậu.


Con nhanh đi xem mắt rồi cưới đi để nhà có người nối
dõi.

foot + steps = chân + bước = dấu chân

house + wife = nhà + người vợ = người vợ ở nhà = người nội trợ


Thừa hưởng năng khiếu của mẹ, Yên Hoa dịch tiếng
Thái nhanh như gió.

Vi đeo nơ chờ bố mẹ mới đến đón về nuôi dưỡng.

Dì sợ Bách nóng giận mà nói những lời thiếu tôn trọng.


role + model = vai trò + hình mẫu = đóng vai trò hình mẫu = tấm
gương

Tớ sợ câu cá về muộn sẽ bị mẹ mắng.


Ba tặng con cây bút làm động lực thúc đẩy học tập.

Kho sợi dễ cháy, cẩn thận củi lửa.

Nhận được phần chia phù hợp làm cô rất vui vẻ.

Bà rất tự mãn rằng cơm bà lấy sạn không có hạt nào.


Thần y vốc một nắm thuốc, ký ức về những ngày trị bệnh
cứu người khơi gợi trong lòng.
Sau một ngày tồi tệ ở công ty, Minh quyết định xách phao
đi bơi.

Phiếu dì út phát nhầm làm sếp rất tức giận.

Im lặng tí đi, ớt đâu có vị nhàm chán như cậu nói!

love + struck = tình yêu + sét đánh = tình yêu sét đánh

Ăn phở no, mở nồi cơm ăn tiếp thì bụng cậu thật phi
thường.

Sơn sợ Bách nghi ngờ mình làm lộ bí mật bèn trốn biệt.

Im lặng tí đi, ớt đâu có vị tẻ nhạt như cậu nói!

À, đích thị là cậu đã nghiện mua hàng hiệu rồi!

Hội chị em cử Ly rình mua đồ thanh lý trên mạng.


Khó cưỡng lại sự hấp dẫn của mâm cơm, bố suýt nữa
ăn vụng
Còn son mà lại sống có lương tâm nên nhiều người theo
đuổi.
Một nhóm người mặc đồ lòe loẹt đang nhảy múa trên
đường mới lát xi măng.

Lạ ghê, ông kia bán bơ dài, sỉ còn đắt tiền hơn bán lẻ.
Mẹ cu Bơ chợt nhớ ra chưa mua hàng tích trữ phòng
dịch.

Di mò sò ăn mảnh nên giờ rất hối hận.

shop + aholic = mua sắm + nghiện = người nghiện mua


sắm

Sợ bố di chuyển mua sắm thả ga sẽ gây khánh kiệt.

Nhìn soái ca quẹt thẻ mua một núi hàng hiệu.


Nam quả quyết phủ nhận đã lãng phí tiền bạc.
Mẹ bảo đặt làm riêng bao bì, sợ bóc không cẩn thận lại
rách mất.

Cá, rùa ở trong hồ này ăn theo chế độ thường ngày.

Còn ven sườn núi họ hay bán đồ dùng thông thường.

Ê, ly gần cửa ra vào nhìn thanh lịch hơn những chiếc ly


còn lại.

Pho mộ trước nghĩa trang được bày biện trang trọng.

Trên tay anh thợ hàn phụ là một nắm cơm nguội.

Có ai còn dùng biểu tượng mặt cười không nhỉ?

ready + made = có sẵn + làm = làm sẵn

Sổ tay liệt kê hết các mẫu váy sành điệu.

Bà chủ thấy lơ là trong việc may đo riêng cho khách.

Người ta bon chen chạy theo mốt.

Vợ sợ tài linh hoạt của chồng không đủ ứng phó.

Ờ, phết son xinh đẹp để lấy cảm tình của chàng trai ấy.

Còn si đơ đứng đó xem xét cái gì vậy!?

Người bán cờ rút vào trong nhà trước khi bị say nắng.

Hải buồn rầu vì dì đi, phố rét ngày mưa lại càng buồn hơn.
Ko lo tốn kém chi phí, anh xây biệt thự mới để đón hôn
thê.

Lang chân thành xin lỗi, ai dè Nữ im lặng làm ngơ

Lát tính thử xem khóa học này kéo dài bao lâu nhé!
Chiếc TV còn nguyên mác, nét căng ấy là nam châm thu
hút chú ý của khách hàng.

Đứng trên phố giờ bảo cầu hôn thì ngại lắm.

Dì suýt bỏ rơi cô dù hai bên đã hữa sẽ giúp đỡ lẫn nhau

Sợ báo chí đưa tin lá cải về cặp vợ/ chồng mới cưới.

Nhờ tài năng ca hát mà cậu được tha lần này.


Gia vị còn đó, mình cứ bình tĩnh mà nấu thôi.

Nước xốt xa-lát rớt vào đế dép xinh của Thư.

Thịt gà nịt chặt trong lá chuối được trang trí bên ngoài.

Mẹ! Dì nãy tẩm ướp cá bằng mắm tôm đó.

Phở dì vợ nấu nhiều quá, cần bảo quản để ăn dần.

Nó nghe lời mẹ răm rắp đi lấy gia vị khô để ướp gà.

Lấy đậu mang xay vỏ đi làm bánh rán mặn.


Sau khi mua xúc xích, nó chờ sốt chấm đặc trưng được
mang lên.

Sợ bố rình cô rắc thính trên mạng.

Ông thợ bếp làm tan đá con cá to.

Tại quầy đồ chay, thấy người cầm vé giơ tay, dì ân cần


chào hỏi.

Nấu thịt vịt cốt là đến khi nước sánh lại.

Mẹ ép tranh trừu tượng cu Bo vẽ rồi treo lên tường.


Mẹ khen vợt tennis con tặng thích hơn khung vẽ con
mua lần trước
Món cơm bầu chiên trứng được tạo nên từ nhiều nguyên
liệu.
Hôm đang lên mạng thấy có kẻ giả mạo giống hệt cậu, tớ
phì cười

Bài hát mới không nhận được bài phê bình nào quả là kỳ
tích.
Tớ đã làm một bản sao của túp lều Kiệt dựng hôm dã
ngoại.

Người thay ga lỡ di chuyển nhầm tới phòng triển lãm.


Đừng chỉ lặng im, rét mấy cậu cũng phải đưa nàng áo
khoác để gây ấn tượng.
Vi lén kẹp bức thư kèm tranh phong cảnh vào vở Nam để
làm quen.
life + like = cuộc sống + giống = giống trong cuộc sống = như
thật
Thu muốn gắn bó triệt để với sự nghiệp vẽ tranh chân
dung.

Hoàng sợ kẹt tiền nên đi vẽ tranh phác họa kiếm sống.


Ai đã thông đồng, giúp cô cầm ly xịt sẵn thuốc độc đưa
nạn nhân?

Việc con xé quần sẽ đã để lại hậu quả nghiêm trọng.


Ta đã ngăn cản mà con vẫn đi tơ tưởng tới công chúa
sao.

Già làng Ph'Rót đã giải quyết xong vụ lừa đảo.

Khi vụ án xảy ra, tôi đang sửa máy in ở sân nên tôi vô tội.

Thẩm phán làm rớt cái cặp


Ai nói ăn trứng ốp là gầy, cậu bắt buộc phải ăn kiêng mới
giảm cân được.

Nam khóc một lít nước mắt, van nài My nối lại tình xưa.

Phở dơ họ biết phải bị cấm bán ở nơi công cộng.

Phán quyết cuối cùng về chức vô địch sẽ có sau ít phút.


Trong phim, Nam đóng vai lật lọng, chuyên vi phạm pháp
luật.

wrong + doing = sai trái + hành vi = hành vi sai trái

Đây là ô điền số lượng khán giả đến xem.

Cam mật mua ở hội chợ thương mại ngon dữ dội.

Nữ danh ca vừa được đề cập trong danh sách những


người giàu nhất châu Á."

Hiện nay nạn cưa rừng lấy gỗ ngày càng phổ biến.
Danh tiếng chỉ là phù phiếm nhất thời nên với tớ không
quan trọng.

Khi nấu thịt cần chú ý không để thịt cháy.

Hàng ngày, bà Rai vợt cá ở ao trong dinh thự riêng tư.

Tác giả Chim Ri đờ đẫn thức đêm, đọc hết phản hồi của
độc giả.

Điều giật gân là hạt sen sấy sờ chuyển sang đỏ


Mọi người đều choáng khi thấy chú sóc biết trồng cây
chuối.

Giữa hai người, sợ tim mà lệch nhịp thì tình cảm không
thể khuyến khích, vun đắp được.
Báo lá cải giật tít: "Ở Ý có tháp nghiêng, ở ta có tháp lồi".

Yên hẹn hội bạn cùng đăng ký tập gym, nâng cao sức
khỏe.

Tớ có niềm tin rằng phết sơn đỏ lên cửa sẽ gặp may.

fortune + teller = vận mệnh + người kể chuyện = người kể


chuyện vận mệnh = thầy bói

Ông Ích no căng bụng rồi nên phớt lờ mọi bánh trái.

Mùng một tớ đã làm rơi âu mận, chắc là điềm xấu rồi.


Phi vừa lịch sự, vừa khéo nịnh nên thường được hưởng
đặc quyền.
"Nhìn tương lai bồ rõ mịt mù, nhưng tui hứa sẽ giúp bồ
thay đổi nó

Cu Bơ sút bóng, quyết chí theo đuổi sự nghiệp cầu thủ.


Minh mê tín, đòi ăn súp bơ "Tý Sượt" rồi đi thi cho may
mắn.

Đi ăn bún riêu, kiếm được người yêu là có thật các ông ạ.


Rùa bố vui vì rùa con thích nghệ thuật thị giác giống
mình.
Sự miêu tả sinh động giúp độc giả hình dung nhân vật Vi
"vịt" trong truyện.
The young man was an
A person who is learningDefinition
a skill from someone with more Example
apprentice to the master
experience. carpenter.
He would be the perfect candidate
Someone that could be hired for a specific position.
A high-level position in the company with lots of for the
The executive of job.
the company
responsibilities. waswould
They in charge
grantofaeverything.
bonus to the
To give or allow a person something. best employee.
The entrepreneur was motivated
Enthusiastic and determined to achieve something. by alloperation
The the business possibilities.
required massive
Everything in the business that keeps it going. amounts of manpower.
He was hired for the outstanding
SomethingExtremely
extra yougood and impressive.
get besides money for doing a skills
Working from hehome
possessed.
was the job's
certain job. biggest perk.
She would be promoted from the
To move in the company to a higher position. frontwould
They officerecruit
to manager.
the right
To find the right person to join the company. person for the team.
Working for Google was a
Bringing
A person satisfaction
in a company who isand fulfillment.
learning how to do a rewarding
She was a goodexperience.
trainee because
specific job. she learned
His highly quickly.
competitive nature
Characterized by a strong desire to win. Theusually made him
color yellow was succeed.
part of their
A very large company. corporate identity.
The demanding client was aware
Requiring a lot of time and energy. They lostoftheir
every detail.
jobs because the
To make something smaller in size. company had to downsize.
The local business wanted to
To grow
To put money intoinsomething
size and increase business. back in The company
and get something expand internationally.
wanted to invest in
return research and development.
She sold jewelry on the side
Producing a sizeable profit. because it was lucrative.
The advertising campaign helped
To go into something. them penetrate the new market.
The banking scandal would
The opinion that people have about how good or bad damage the company's
something is. reputation.
Wearing the proper attire was
Something that is needed or wanted. considered a requirement.
He had to resign from his position
To formally give up your job. as manager.

A formal paper that lists someone’s qualifications to She needed a résumé to apply for
apply for a job. the job.
It was important for him to achieve
To reach a goal or get a successful result. his daily goals.
The executive's agenda was full
A list of times and events on a certain date. the entire day.
His commute to the office took 1
To travel from your home to work. hour.
Smoking is detrimental to one's
Tending to damage something or someone. health.
To ensure a comfortable
retirement, they started saving
To make certain that something will happen. money.
Half the income that he earned
The money that someone receives from doing a job. paid for his rent.
They needed to negotiate the
details before officially signing the
To have a discussion to try and reach a deal. contract.
She was so overworked as she
worked every day from 8 a.m. to
Having worked too hard or too long. 10 p.m.
The productivity of the company
The amount of goods made by workers in a given doubled with the new computer
amount of time. technology.
The business deal did not
progress beyond the initial
To move forward towards one's goals. phases.
Selling prepared food from home
A second job in addition to one's main job. was just her side hustle.
After being so stressed at work,
Affected by physical or mental tension. he needed time off.
The boss was happy to
acknowledge his employee's
To take notice and or recognize something or someone. contributions.
To make someone feel that they are not part of the The boss tried not to alienate
group. himself from his staff.

Cold and unfriendly. He remained aloof from his staff.


Celebrities like to associate
themselves with successful
To form a connection between people or things. brands.
He benefits from having a Master
To bring profit. degree.
They developed a special bond
after working many years
A connection between people. together.
It was interesting to observe the
active competition between the
A situation where someone is trying to win at something. workers.
The boss tried to maintain a
cordial relationship with his
Friendly in a formal and polite way. employees.
The company's management
The people in charge of something. consisted of experienced people.
Having an attractive personality
The type of person someone is. helps to be a good salesman.
The rival companies tried to outdo
A person that competes with another with the same goal. each other.
After work hours is the time to
To spend time with other people and have fun. socialize with friends.
Without any revenue, they would
Lacking in money to cover costs. go bankrupt.
The coporation collapsed as the
To suddenly fail to function economically. result of the bad economy.
A product that can be traded for money or bought and In times of economic crisis, gold
sold. becomes a precious commodity.
They cut costs by firing all the
A useless person. deadwood in the company.
A notice to an employee that they are no longer needed His dismissal from the job was
for a job. due to his poor work results.
The downturn in the economy
A decline in the amount or success of something. caused a loss in profits.
The influence or effect that something or someone The weather had an impact on the
causes. year's rice harvest.
The struggling company began to
To fire workers because of a lack of work. lay off its employees.
He would lessen expenses to
To reduce in size or weight. save money.
A person or business who sells items to the public It is usually more expensive to buy
usually in smaller amounts. from a retailer.
An area of the economy in which businesses share the After the stock market crash, the
same item or service. financial sector was in ruins.
The unstable currency left them
Easily affected by physical or emotional harm. vulnerable to market fluctuations.
He found it easy to adapt to his
To get used to new conditions. new city.
His birthplace is in Hanoi,
The place where someone was born. Vietnam.
The expatriate community love to
People who live outside of their home country. interact with the locals.
Being very close to someone. Thu is Hai's intimate friend.
A person who moves around from one place to another Many migrants never returned to
to obtain a better life. their homes after the war.
The foreign woman was a non-
A person who stays in an area that's not their home. resident in that country.
Many workers are coming from
In another country generally, that's across the sea. overseas.
They planned to relocate to a
To move to a new area and establish oneself there. country with a warmer climate.
His residency was very far from
A place where a person lives. his place of birth.
The young couple felt it was time
To obtain a stable lifestyle; get married, have a family. to settle down.

The government provided a social


The money given to people in need. benefit for struggling families.
The small electronics factory was
A company that is owned or controlled by another a subsidiary of the multinational
company. company.
After hours of hard bargaining for
a fair price, he only had to pay
A discussion of a deal when buying or selling. half the price.
The sum of money that a person or an organization has, A monthly budget is a good way
and the plan of how to spend it. to save money.
A cost-effective way to save
Producing great value compared to the money used. money is walking to work.
They needed a certain amount of
A certain amount of money managed by companies. finance to begin the project.
He saved a lot of money with his
Careful with one's finance and does not spend a lot. frugal habits.
It is common to haggle over prices
To discuss price to get a better deal. in the market.
Without any profits the company
Unable to pay bills. became insolvent.
The couple wanted to quickly pay
To return the money that was borrowed. back the loan.
A day on which someone gets paid for the work that they The mood in the office is always
have done. better on payday.
He put all his spare coins in his
A container with a narrow slot used to save money. piggy bank.
A sizeable amount of his salary
Large in size, number or strength. would pay for the house.
After the holidays he was always
Lacking money. strapped for cash.
All the usual amenities were
A feature that provides comfortable living conditions. located within walking distance.
One by one the shops began to
To stop the entire operation. close down.
It was a convenience to have a
The ease of using or doing something. supermarket in the building.
A large amount of activity in a noisy and busy He drew energy from the hustle
environment. and bustle of the city.
The city needed to improve its
The basic buildings and structures needed for society. aging infrastructure.
The cities are usually the most
Having a large population and many inhabitants. populated areas of the country.
The process of returning something to its original The restoration of the old quarter
condition. began in earnest.
People in cities always seem to be
A scenario in which people move and act rapidly. in a rush.
His home was located in a
Located away from crowded places. secluded part of town.
It was nice to take a stroll through
A walk in a calm and relaxing manner. the city's parks.
Shops and restaurants could be
All around or close to something. found in the surrounding area.
She wanted to upgrade to a
To change to a better condition. bigger apartment.
It is challenging to balance family
To maintain something in a stable position. and work.
As a city dweller, traffic was a part
A person who lives and works in a city. of life.
The building under construction
The act of making and building structures. made the neighborhood dusty.
Her office was located in the
The area in the busy central part of a city or town. downtown area.
The fast-paced life of the city is
Tending to occur in a quick manner. not for everyone.

You are always surrounded by


A large city with a multimillion population. people when living in a metropolis.
The outskirts of the city are where
The outside area of a city. there are cheaper apartments.
The apartment at the top of a building that is usually very The celebrity lived in the
expensive. apartment building's penthouse.
The damage caused to nature by harmful substances, Recently, pollution levels have
emissions or waste. been in decline in the city.
Asthma is more prevalent in
Common at a particular time or place. people who live in cities.
Something related to public health, such as clean The building's sanitation needed
drinking water and garbage disposal. to be improved.
The criminal rate is the highest in
A heavily populated area with high buildings. an urban area.
They had to abandon the
To leave a place, an object or a person without returning. apartment building after the fire.
The community helped each other
A group of people with common goals and interests. recover from the crisis.

His cozy apartment was filled with


Warm, intimate and relaxing. mementos from his childhood.
Their townhouse was isolated
Not being near other people or places. from the surrounding buildings.
The coffee shop was set up in a
A position of an area where something is situated. perfect location.

The mayor's mansion was located


A very large and fancy home. in a very expensive part of town.

They watched the picturesque


Very beautiful, resembling a painting. sunset from the building's rooftop.
The land by the river is prime real
The property and land that is owned by someone. estate.
This part of town was a
Created for people to live in. completely residential area.
The sprawling residential complex
Buildings that are spread out in an uncontrolled way over stretched from the Northside to
a large area. the Southside.
His family lived in a suburb
A place on the outskirts of the city where people live. outside the city.
Finding a tranquil place in a big
Calm, quiet and peaceful. city is challenging.
They were eager to climb aboard
On or onto a vehicle such as plane, ship or train. their cruise boat.
They walked down the aisle to get
A gap between seats that people pass through. to their seats.
After check-in, they enjoyed
shopping at the airport's Duty-
The act of reporting your arrival at an airport or a hotel. Free.
Confirmation of their reservation
was needed before they could
The act of proving something to be true. check-in.
Domestic travel was the main
Within the same country. source of the company's income.
Discovering new places to explore
To travel somewhere unfamiliar to find out more about it. was his hobby.
They planned to rest halfway
Situated in the middle between two locations. through the trip.
The suspect has been identified
To find out who someone is or what something is. by the police.
The rough landing was caused by
The act of an aircraft returning to the ground. the bad weather.
They could only pack the essential
To arrange and collect items needed for traveling. items.
He had a short stopover at Huế
A short stay in a place during a trip. before reaching Hồ Chí Minh city.
The pilot made the final
The act of an aircraft leaving the ground. preparations before takeoff.
The huge Ferris wheel was
Attracting desire, curiosity and interest. appealing to the tourists.
He saved a lot of money traveling
Personal items packed into a suitcase for traveling. without baggage.
A special or rare food item that is usually expensive and Certain types of poisonous fish
delicious. are a delicacy to eat.
The climbers began their
A journey with a specific purpose, usually scientific or expedition to the top of the
military. mountain.
The travelers followed their
The detailed plan and directions of a trip. detailed itinerary.
The Old Quarter was a must-see
Interesting and worthy of seeing. section of the city.
The centrally located hotel was
Not far away and easy to reach. nearby all the attractions.
A light refreshment of sandwiches
and juice was served on the short
Small snacks and beverages that are offered. flight.
An entire day of sightseeing was
The act of visiting places that are of interest. planned for the visitors.
The holy temple was significant
Important and worthy of attention. for Buddhists.
The exact place where someone or something can be In front of the Opera House was
found. the spot tourists gathered.
They wanted to transport the
To bring passengers or merchandise to another location. cargo by airplane.
The colleagues decided to carpool
To travel in a single-vehicle with other people. to work to save money.
A manned structure where vehicles have to stop to be The police set up a checkpoint to
inspected. inspect vehicles.
The icy road caused him to crash
To hit another vehicle or obstacle. into the tree.
The broken vehicle was pushed
A hard edge or corner of a street or road. on the curb.
The exhibit attracts thousands of
An art display for the public. visitors.
A security fence surrounded the
An upright structure that encloses a piece of land. perimeter of the building.
The mountainous road was
Making someone shocked, anxious or afraid. frightening to travel on.
The village was remote from the
Situated far away from the more populated areas. main centers of population.
The act of paying money for temporary use of The hotel's bicycles were
something. available for rental.
The coastal highway provided the
passengers with beautiful
The appearance of a natural landscape. scenery.
Hard to control or grip due to the wetness and The rocks were made even more
smoothness of the surface. slippery by the rain.
His drowsiness caused him to
To suddenly head in a different direction. veer off the road.
He carried a spare camera battery
A person or plan that you could use if the other fails. as backup.
The bizarre ritual was
Very weird. photographed by all the tourists.
The bus suffered a breakdown on
To cease to work. their return home.
Interesting and wonderful, so as to take one's breath The view from the mountain was
away. breathtaking.
Relating to a group of people with similar values and Villagers from the same ethnic
interests. tribe wore similar costumes.
The fascinating stone carvings
Very interesting and attractive. were a tourist attraction.
The rare monkey was an
A person or animal that stays in a specific area. inhabitant of the forest.
The magnificent show was
Extremely impressive and beautiful. enjoyed by all.
A statue or structure in memory of someone or A monument was built to
something. celebrate peace.
The pristine rainforest was never
Pure and untouched by human hands, visited by anyone.
They parked by the roadside to
The area of land next to the road. change the flat tire.
They missed the tranquility of the
A state of being free from stress. lakes.
A family member that passed away and lived a long time A dinosaur is an ancestor of the
ago. modern-day bird.
To remember and show respect for someone or They held an annual ceremony to
something. commemorate the event.
It was customary for the locals to
Traditional, how something is usually done. give flowers to tourists.
To add more colors or items to something in order to They wanted to decorate the city
make it more beautiful. with the national flag.
A person or thing that is not included or does not follow a There is an exception to every
rule. rule.

Culture and traditions passed down from previous Their cultural heritage was passed
generations to modern people. down to the younger generations.
Their heroic actions were
Having traits of a strong and fearless person. commemorated every year.
A memorial to the war heroes was
A structure built to remind people of an event or person. built in the city.
He loved to observe the daily local
To notice and pay attention to something or someone. activities.
A parade was organized to
A public march to celebrate an event or holiday. celebrate Carnival.
A set of actions that embody religious ideas and The villagers sacrificed an animal
traditions. as part of their ritual.
He hoped to emerge victorious in
Being the winner in a competition or a struggle. the race.
They were descendants of an
The culture and way of life of an advanced society. ancient civilization.
The traditional costumes had a
Existing in modern-day times. contemporary look to them.
He always was attracted by exotic
From a distant place or another part of the world. cultures from distant lands.
A festive spirit was everywhere
Exciting and cheerful. during Tet.
The village customs have been
Deep-rooted and difficult to change or remove. ingrained in them since childhood.
Only a minority of villagers do not
A smaller part of a group of people. own a mobile phone.
It is recommended to dress within
Social standards and rules followed by society. social norms.
Bringing a sense of happy and sad feelings when one Talking about the town's history
thinks about the past. made them feel nostalgic.
The Hong River originates from
To begin from a particular place. Yunnan, China
Their outlandish costumes were
Very unfamiliar and unusual. always a crowd-pleaser.
A feeling of patriotism was
Devotion and love towards your country. highlighted by the country's flags.
A person's feelings or the atmosphere of a place as felt The tribal music gave the space
by people. an ethnic vibe.
The heavy snow caused the
The permanent shutdown of a physical structure. closure of the road.
The lack of water had a damaging
Causing harmful effects on something or someone. effect on the crops.
The unexpected storm caused a
A very heavy rain occurring in a short time. huge downpour.
Regular cleaning of the storm
A large amount of water that builds up in an area. drains will prevent a flood.
A prediction of events happening in the future, usually Blue skies and warm weather
the weather. were forecast for the day.
The mountains were known for
Extremely difficult and damaging. their harsh winters.
The extreme humidity made
The water level in the atmosphere. everything feel wet.
Rain showers were scattered
Found at many places and times. throughout the day.
On scorching summer days, it's
Very intense and extreme heat. best to remain indoors.
They waited for the storm to
subside before continuing their
To become less violent or extreme. journey.
A big storm which includes thunder, lightning and heavy The lightning from the
rain. thunderstorm lit up the sky.
Driving conditions are dangerous
(Of rain) falling at a fast speed and in large amounts. during torrential rain.
A small portion of food served at the beginning of a They served a small appetizer to
meal. begin dinner.
The time in which you eat or drink too much of
something. He loved to binge on candy.
During the lockdown, customers
Food or drink that is prepared at a restaurant to be taken could only order food as carryout
home and eaten. or delivery.
The whole family gathers and
To eat dinner. dines after a long day at work.
They chose steak as the entree
The most important dish during a meal. for their dinner.
Very generous; being able to spend a lot of money on He threw a lavish party to impress
something. his friends.
The man was a frequent patron of
A regular customer to a place such as a shop or a hotel. the resort.
He liked to season his food with
To add spices to food to give it more flavor. salt.
The server offered guests a glass
A person who serves food at a restaurant. of wine.
They were stuffed after eating the
Having eaten too much and cannot eat more. whole pizza.
The supervisor was in charge of
A person who manages the work done by others. the factory workers.
He wanted to treat the kids to
To buy something for someone. icecream.
They found the comedy to be very
Something that is funny and makes you laugh. amusing.
They could not put down the
Very interesting. gripping book.
The act of disappointing someone by not meeting their The ending of the movie was a
expectations. major letdown.
The film was destined to be a true
A great piece of art. masterpiece.
Such a mediocre performance did
Ordinary, not very good. not deserve any applause.
The expression of appreciation of an audience by The actress bathed in the ovation
clapping their hands. from her many fans.
The blockbuster movie was
Less valuable or interesting than expected. overrated.
The important part or chain of events of a movie or The movie's predictable plot was
novel. still entertaining.
The protagonist cannot die before
The hero or main character in a book or movie. the movie's ending.

A report of someone or something's performance. She gave a review of the new film.
They didn't want to spoil the
To turn something nice into something bad. movie's conclusion.
The drama's ending was truly
Very sad; usually involving death and grief. tragic.
It was wrong to assume he would
To take something to be true, without any proof. always agree with her.
Tending to prefer one group of people or things to The teacher was always biased
another. towards excellent students.
His words tended to contradict his
To say the opposite of what someone said to be true. actions.
Her denial of the truth was
The action of declaring something false. unbelievable.
He would often exaggerate his
To make something bigger or better than it really is. importance in matters.
It is easy to be judgmental about
Too quick to form a negative opinion of someone. someone's bad luck.
He tried his best to persuade her
To give reasons why someone should do something. to marry him.
He got straight to the point and
One specific idea. said what he thought.
He was asked to prove what he
To establish the truth of something. said was true.
It is satisfying to have others
Producing pleasure by providing what is wanted. agree with your opinion.
She was skeptical that ghosts
Doubting or questioning. existed.
The closing of the schools was a
Causing worry and concern. troubling sign of things to come.
He was aware of all the gossip
Having knowledge of a situation or fact. about him.

Bringing harm to something or somebody. Smoking is harmful to your health.


He was inactive for a long time
Characterized by a lack of physical movement. before finding a job.
He was under intense pressure to
Very strong, extreme and serious feelings. be successful.
Avoiding junk food is key to a
Unhealthy food that contains a lot of fat, sugar and salt. healthy diet.
After getting married, his lifestyle
The way people live, including their habits and values. changed.
Exercising regularly will increase
The duration of life. your longevity.
He considered himself a moderate
Not too much in quantity or quality. drinker.
He struggled with obesity all his
The condition of being extremely overweight. life.
A sedentary lifestyle may cause
Spending most of the time seated and inactive. problems in the future.
Yoga is proven to help your well-
The state of being healthy and happy. being.
A daily workout is beneficial for
A session of intense physical exercise. your health.
He asked her to accompany him
To go somewhere with another person. to the party.
A formal event where people dine on an array of main The variety and amount of food at
courses and desserts. the banquet were impressive.
It was a coincidence to bump into
To run into someone unexpectedly. her old classmate.
They planned to see a movie on
A social or romantic meeting between people. their first date.

To put on formal or fancy clothes. She liked to dress up for parties.


Her extravagant wedding cost 3
Spending large amounts of money without restraint. billion VND.
It is customary to greet strangers
To say hello to somebody or to welcome them. with a handshake.
Their generous hospitality was
The friendly entertaining visitors or strangers. appreciated by all the guests.
The host for the event greeted
A person who entertains others as their guests. everyone at the door.
The newlyweds thanked their
A formal social gathering to celebrate an event. guests during the reception.
They had many new faces show
To arrive at a party or gathering. up to the meeting.
A call to a gathering of people to raise their glasses and Raising his glass, he proposed a
drink in honor of someone or something. toast to the young couple.
The recovering alcoholic practiced
The act of keeping yourself away from things such as total abstinence from wine, liquor
alcohol. and beer.

The consumption of soft drinks is


The act of using something such as food, drink or fuel. popular with younger generations.
His economical spending habits
Cheap and offering good value. didn't allow him to dine out.
His excessive drinking destroyed
More than needed or desired. his liver.
An event or party where people are eating a very large The bought a whole pig for the
meal. feast.
The non-alcoholic beverages were
Not containing any amount of alcohol. appropriate for the children.
An important day or event when something special He saved the bottle of wine for the
happens. special occasion.
The act of making someone do something that you want It is against the law to pressure
them to do. others to drink.
They decided to take a rain check
The act of changing the time or date to a different one. on their dinner plans.

To not use or accept something. She decided to reject the job offer.
Eating in excess may cause you
To expel food or drink through your mouth. to vomit.
He was wasted after a hard night
Under the influence of alcohol, very drunk. of partying.
The virus has spread at an
Causing fear because of an awareness of danger. alarming rate.
A physical desire for something your body needs such She had a large appetite for milk
as food. tea.
He wore a mask so he would not
To become infected with sickness. contract an illness.
The doctor did not detect anything
To discover or find out about something. wrong with him.
The worried mother scheduled an
The act of checking someone's health at the hospital. examination with the doctor.
Discomfort or pain in your stomach caused by eating Fast food often causes
certain foods. indigestion.
The medicine he took made him
Feeling a lack of energy. feel lethargic.
She began to feel nauseous after
Feeling sick and wanting to vomit. dinner.
To spread a virus or disease to someone else via direct You can pass on your cold by
contact. sneezing.

To experience emotional or physical pain. He began to suffer from a cold.


A change in your body or mind that shows that you are
not healthy. His chest pains were a symptom
of a serious illness.
The dentist checked his teeth
Doing something in a detailed and precise way. thoroughly.
The ache in his back was caused
A state of physical pain in the body. by sitting all day.
Too much sun can cause
Becoming older as time passes. premature aging.
His desk job was a major cause of
An office job working indoors while sitting at a desk. his inactivity.
The visitors did not want to disturb
To bother someone while they are doing something. the patient's sleep.
The medical treatments made him
Lacking in physical or mental energy. feel exhausted.

Being very sensitive and easily annoyed. Dieting made him very irritable.
A structure in the body that connects two parts of bone Joint pain is very common in the
together, such as a hip or knee.. elderly.
The prevention of illness is helped
The act of stopping something from occurring. by a healthy diet.
A prolonged cold can lead to
Continuing for a long period of time. pneumonia.

Intense physical pressure on your body. Lifting heavy caused strain on his
The unsanitary conditions left
Likely to be harmed or infected by something. them susceptible to disease.
The disease caused her bones to
To lessen the amount or strength of something. weaken.
He took a pain killer to alleviate
To reduce or decrease. the pain.
The chronic pain in his back was
Characterized by continuous pain or illness. caused by sitting.
To define and reveal a disease by examining it at the She was diagnosed with
hospital. depression.
He was on medication for
A medicine or a drug that is used to treat diseases. depression.
The nurse would monitor his blood
To observe and keep track of something. pressure every hour.
The doctor prescribed a painkiller
To recommend medication to a patient. for the injury.
The process of helping someone return to a good His rehabilitation sessions helped
condition of health. him recover quickly.
The patient tried to schedule an
To plan something for a certain date or time. appointment with the doctor.
An undesired effect that a form of treatment may have The side effect of the medicine
on your body. was drowsiness.
Something that improves something else when added to She took a supplement for
it. pregnancy.
The tension between the lovers
A state of emotional or physical strain. finally ended in heartache.
A shot of the tranquilizer
A drug used to reduce anxiety and some forms of pain. decreased his back pain.
He increased cardio workouts to
To get rid of excess fat by doing exercise. burn off fat.
He decided to work out and get rid
Describing broad and heavy people. of his chunky body.
He had to eliminate salt from his
To completely get rid of something. diet.
They would only drink water and
The act of not eating food for a period of time. juice during their fast.

You should not eat too much fatty


Containing large amounts of fat. food like hamburgers and pizza.
With a fast metabolism, he could
The process of turning food into energy. eat without getting fat.
Obtaining the food that is needed to grow and be Proper nutrition is the key to a
healthy. healthy life.
Being a construction worker is a
Relating to the body not the mind. physically demanding job.
His potbelly was the result of
A big stomach caused by overeating. drinking too much beer.
Sugary drinks contain a lot of
Containing a large amount of sugar. calories.
He had a sweet tooth for
Someone who enjoys eating sugary foods and drinks. chocolate.
She made a transformation into a
A dramatic change in physical appearance. fit woman.
To compensate for his lack of
To pay for or replace the effect of something bad. sleep, he drank coffee.
A strong longing for something. She had a craving for chocolate.
The state of needing something that you do not have
enough. He had a deficiency in vitamins.
He tried to change his dietary
Relating to a daily amount of consumed food. habits to lose weight.
A diet full of fruits and vegetables
Referring to people who make a choice to eat healthily is important for the health-
and stay fit. conscious.
The intake of carbohydrates
increases sugar levels in the
The amount of food and drink consumed. body.
Relating to healthy food that contains needed Leafy green vegetables are
substances. nutritious.
Nuts are an alternative source of
A fruit that has a hard outer shell and an edible inside. protein.
The athlete was obsessed with
Describing a mind that is completely filled with one thing. staying in shape.
To keep someone under control and stop them from He had to restrain himself from
doing something. eating junk food.
He was restricted to one glass of
Limited in quantity. wine a day.
She increased her stamina by
The ability to sustain physical or mental energy. running long distances.
The poor village rarely had an
A large quantity of something that is more than enough. abundance of food.
She worked hard to accomplish
To achieve a good result in doing something. her goals.
A unit for calculating the amount of energy that food will She would count every calorie that
produce. was in her food.
It is a challenging task to get a 6
Difficult, requiring full use of your abilities. pack.
The noise made by your stomach when you are feeling The growl from his stomach
hungry. reminded him that he should eat.
It was an impulse to add chili
A sudden strong desire to do something without thinking. sauce to his sandwich.
To ignore or not pay enough attention to The badly dressed man would
someone/something. often neglect how he looked.
The physical structure of a human body, like shape and Her lean physique was perfect for
size. running marathons.
Slimming tablets are not a solution
Causing weight loss or making someone look thinner. to lose weight.
To suffer from severe hunger due to the absence of She always carried food with her
food. so she wouldn't starve.
He lifted weights to strengthen his
To gain strength or effectiveness. shoulders, .
It was sufficient for the man to
Having just the right amount. sleep four hours a night.
Even with the noise, he could still
To give all your attention to a particular problem or task. concentrate on his studies.

To give your time and energy to something. He dedicates his life to science.
Something that takes your attention away from what you He turned off his phone to avoid
are doing. any distraction.
The doctor was on duty twenty-
Work that you have to do for your job. four hours a day.
The laborious work ahead
Requiring a lot of time and effort. required a lot of patience.
His ability to multitask allowed him
To deal with many tasks at the same time. to get things done.
Meeting the deadline was nerve-
Making you feel anxious and concerned. racking for workers.
He had to prioritize serious
problems to keep from being
To decide which is more important to deal with first. confused.
His system-oriented approach to
Being able to focus and understand the different management increases
environments of a workplace. productivity a great deal.
He preferred to tackle the issue
Make an effort to deal with a problem or finish a task. directly.
He created a to-do list to organize
A list of things that need to be done at a specific time. his tasks.
There was an urgent need to
Important and requiring to be solved quickly. meet the deadline.
To gather certain items of your choice (usually as a He dedicated all his free time to
hobby). collecting antiques.

A person who has a very strong interest in a particular The football fanatic watched every
person or thing. game of the season.
The activity of working outdoors in the garden and taking Gardening was a good way of
care of plants. spending time outdoors.
She was such a homebody and
A person who prefers staying at home to going out. never went out.
The monotonous sound of the
Boring and repetitive. boat's engine made them tired.

As an outdoorsy type, he loved


Relating to a preference for outside activities. walking in the forest.
The act of fixing and making clothes using needles and It took many weeks of sewing to
threads. make the sweater.
He preferred to stay in and cook
To remain at home and not go out. at home.
His weekly massage was stress-
Referring to activities that reduce pressure or worry. relieving.
To learn or start something new such as a hobby or The couple wanted to take up
sport. dancing.
It was thrilling to go fishing in the
Causing excitement and happiness. deep ocean.
Watching the waves helped him
To relax and free your mind from problems. unwind.
Canoeing was a very popular
The sport of paddling a small, thin boat. activity to do on the lake.
Her energetic personality was
Full of energy. perfect for making videos.
People feel enervated by the hot
Lacking in strength to the point of exhaustion. and humid weather.
They hyped up the band's
To make something appear better than it truly is. reputation to attract more fans.
Gardening is an inexpensive way
Cheap and affordable. to have fun.

To sleep for a short period of time, usually during the


day. They usually took a nap after their
They would reach a peak of
The best or highest level that something can be. 3000m during their climb.
To recharge from a hard day's
To get one's energy back by resting. work he went swimming.
After a tiring day, the man relished
To gain a lot of enjoyment out of something. a book and a cup of tea.
From the top of the mountain, the
Extremely beautiful. view was absolutely stunning.
The classic car remained
Not impacted by something bad. untouched for many years.
To satisfy his wanderlust, he plans
A strong need to travel and explore new places. to visit Asia.

A business that provides a service to a person or The modeling agency was looking
company. for new faces for their catalogue.
The actor was leading a campaign
A plan of action to achieve a specific goal. to save the forests.
His celebrity status did not allow
A very well-known person. him much privacy.
To announce in public that something has your approval He wanted to endorse the actress
or support. for the part.
The latest film would feature a
To make a special present of someone or something. woman in the leading role.
His actions were not well received
All ordinary people. by the general public.
A person who has the power to affect many other As an influencer on social media,
people's decisions. many people read his posts.
The state of being well-liked by a large number of Her popularity skyrocketed after
individuals. her film debut.
There is a certain prejudice
A strong hate or liking for a specific person or group. against domestic goods.
Flyers of the event were
The amount of time and attention given to somebody. distributed for publicity.

As a rising star in the industry, her


Looked for by many people and difficult to find. presence was sought after.
As a trendsetter, she always wore
Someone that starts and spreads new styles. the latest fashion.

A person who starts a business when the opportunity The entrepreneur created the
arises. company at the perfect time.
The exclusive elevator was used
Meant for only one person or organization. only by the president.
Her expertise in business came
Knowledge and skills that are gained over many years from years of experience.
To bring something into society such as a new concept The college dropout founded a
or business. successful tech company.
A formal license granted by a firm to someone who They bought the franchise and
wishes to sell its goods or services in a certain location. opened stores abroad.
They hoped to launch the new car
To introduce a new business or product into the market. in spring.
They chose to manufacture the
To make something on a big scale using machines. smartphones overseas.
The difference between the price at which something is To increase a company's margin
bought or produced and the price at which it is sold. you must lower operating costs.
His plan to quit the failing
A problem that requires little or no thinking. company was a no-brainer.
The inventor owned the patent on
To have the legal right to make or sell a new invention. the product.
They were very strategic in how
Relating to a part of a plan to achieve a clear goal. they used their manpower.
A name or symbol that a specific business has in order The company's trademark was
to make it unique. recognized throughout the world.
The unexpected business
The money or assets owned by a person or a company. increased their capital by 100%.
The global enterprise was worth
A large and profitable company with many employees. billions of dollars.
They wanted to limit their
The sum of money paid. expenditure on travel.
One of a series of payments made on a regular basis The young couple paid the first
until something is paid for. installment of their bank loan.
The directors planned to reinvest
To put the money you made from a previous investment their profits back into the
back into the same place. company.
A sum of money received by a company as a result of its They received revenue from their
operations. investments.
It is risky to open a business
Involving possible bad consequences. without proper planning.
They always planned for the
A full description of a possible outcome. worst-case scenario.
The shareholders demanded an
explanation for the company's
A person who owns shares in a company. losses.
To solidify their partnership they
To make something stronger and less likely to change. held a press conference.
The transaction to buy the
company was agreed on in
The act of buying or selling something. writing.
They were aware that the
business venture could cost them
The act of starting something new that involves risk. all of their money.
The adverse effects of using a
computer include headaches and
Relating to harmful effects. eye strain.
Ordering food is available by
downloading an application on
A computer program that can be used on smartphones. your phone.
A person or a thing that receives benefits from The public is the main beneficiary
something. of mobile phones.
There was a breakthrough in the
Significant, important achievement or discovery. technology.
The cybercriminal was able to
Individuals or groups of people who use technology to access the credit card numbers
commit crimes. online.
The disclosure of his criminal past
The act of revealing secret information to the public. finished his career.
There is a foolproof instruction
Safe, reliable and cannot go wrong. manual for the TV.
His programming skills were
Referring to people or things that cannot be replaced. indispensable to the company.
The internet junkie played
Someone who does the same activity all the time. computer games all day long.
They had a sophisticated way of
Highly developed or advanced. protecting credit card details.
A complete description of how something is created or His computer lacked the correct
built. specification.
The act of trying or testing something to see if it's The trial of the new software
suitable for usage. lasted for a month.

Advertisers like to bombard the


To annoy someone by asking a lot of questions. Internet with their commercials.
A picture or a line that pops up on the Internet and The constant clickbait appearing
entices you to click on it. on the website was annoying.
His creative talents could be
Having a lot of ideas, being inventive and original. shared on social media.

The comments by the cyberbully


Someone who treats people badly on the Internet. were deleted by the administrator.

A group of people who admire a particular famous Her huge fan base required her to
person. have two social media pages.
Someone who has a strong liking for a specific person She was a follower of the famous
and chooses to see their updates on social media. actor on Instagram.
Electronic music is a central
Relating to normal ideas and activities in our society. element in mainstream music.
The rumor spreads to the public
To grow into larger areas. quickly.
They didn't want to tarnish their
To make people think worse of something. reputation with negative publicity.
He tried to threaten the man to
To state one's intention to harm someone. give him money.
Someone who bothers other people online by making The comments from the internet
rude comments. troll were immediately deleted.
When I was a youngster, the
A young person. Internet did not exist.
The security guard has an
Eager and ready to fight or confront. aggressive manner.
The ambitious student dreamed of
becoming the president of the
Having a strong desire to succeed or achieve something. country.
The policeman's analytic mind
Relating to logical thinking and problem solving. helped him understand the crime.
You should not judge people only
The way that someone or something looks. by their appearance.
His humble ways did not allow him
Being overly proud of yourself and your achievements. to be boastful.
He was capable of playing many
Being able to do something skillfully. instruments.
It was decent of the woman to
send her friend a birthday card
Good and acceptable by social standards. every year.
He was an eccentric genius, he
did everything differently than
Acting in an odd and unusual way. other people.
A person who can complete their work without being As a self-starter, he did not need
instructed what to do. to be motivated.
He was sincere in his words of
Sharing what you really feel and think. thanks.
Knowing what to do or say to maintain good relations The manager always had a tactful
with others or avoid offense. way to solve problems.
Referring to people who lie and cannot be depended His treacherous ways were
upon. criticized by everybody.
The newborn puppies look so
Slightly overweight in a cute way. chubby!
The lanky basketball players had
Tall and skinny. very long arms and legs.
It takes hard work to build a
Having large and strong muscles. muscular body.
The overweight man is working
Being heavier than the average weight. very hard to improve his health.
She looked young and petite in
Small yet cute and attractive. her school uniform.
Not wearing any fancy makeup
Not very attractive. gave her a plain look.
Looking presentable in front of the
Looking good enough to be shown to the public. press was important to him.
The resemblance between the
twins makes it tough to tell who is
The state of two people or things having similar looks. who.
Being slender allowed her to fit in
Thin in a beautiful manner. the small dress.

His sturdy body allowed him to


Physically strong and having thick muscles. carry twice his weight.
Lacking in order or neatness. His hair was unkempt and filthy.
The old man is full of youthful
Looking young and full of life. energy.
To love and cherish someone. They adore their grandchildren.
The cute little puppy was always
Showing love and tenderness towards another person. affectionate with strangers.
She would often clash with her co-
workers over who should take the
To not get along; to fight or argue. lead.
They enjoyed being in the
The state of not being alone. company of their best friends.
The man and the woman were
Able to get along without conflict. compatible with each other.
Her fancy dress must have cost a
Expensive and showing great quality. fortune.
He is an immature man, he
bumped his leg against the leg of
Behaving like a child. the table and cried.
The intimacy they shared was
A familiar and close relationship or friendship. formed many years ago.
The kind lady would look out for
To watch over someone even if they do not ask for help, her neighbor's young children.
They were overcome with
A mix of unhappy and happy feelings when one thinks nostalgia looking at old
about past events. photographs.
Encouraging and assisting someone when they need The parents tried their best to be
help. supportive of their children.

It was thoughtful of her colleagues


Showing interest in the needs of other people. to remember her birthday.
The father would often get
agitated by his daughter's
Showing worried and nervous behavior. behavior.

As the sole breadwinner, he


A member of a family who goes to work to earn money. worked hard to support his family.

This close-knit family would


Having strong connections with each other. always spend weekends together.
He was a dependable friend who
Referring to people that can be trusted. was always there for her.
A person born after and related by blood to another They were direct descendents
person. from the royal bloodline.

A step taken by someone when walking which is heard The children admired their father,
by another person. and followed his footsteps.
A wife who stays at home to take care of the house and She is a happy housewife who
kids. loves taking care of her children.
His children would inherit his
To obtain something from someone after their death. wealth if he passed away.
The act of caring for something as it grows up and The parents tried to provide the
develops. nurturing their kids needed.
They were taught to always be
Showing politeness and care towards someone else. respectful towards their elders.
A person whose behavior are admired and copied by The teacher was a perfect role
others. model for their children.
She would scold the student for
To express disapproval or criticism of someone. not doing her homework.
The parents attended every game
To make something grow bigger or larger. to boost their son's confidence.
He was very cautious when
Careful about one's actions. speaking with his boss.
Her sunny personality left
Happy and having a lot of energy. everyone feeling cheerful.
He became a billionaire at an
early age so he is very
Being overly satisfied with yourself and your abilities. complacent.
The disturbing photos would likely
To bring up feelings or memories. evoke an angry reaction.
She did not tolerate anyone using
Disgusting and unpleasant. foul language in class.
She was furious with him for
Very mad. forgetting their anniversary.
She felt irritated when her
Being annoyed with someone or something. boyfriend did not call.
The lovestruck teenager couldn't
control his emotions every time
Madly in love with someone. she appeared.
The phenomenal performance
had everyone clapping
Unusual, striking and very special. enthusiastically.

The suspicious wife didn't let her


Full of doubt and unwilling to trust others. husband speak with other women.
His tedious conversations were of
Extremely dry and boring. no interest to anyone.
His addiction to junk food made
The condition of not being able to stop doing something. him eat candy constantly.
They found quality items to buy at
The act of selling merchandise at reduced prices. the clearance sale.
These 50 dresses are evidences
Being hard to limit or control. of her compulsive buying habit.
The feeling or voice in your mind that tells you whether Her conscience was telling her not
your actions are right or wrong. to buy the expensive shoes.
She loved to wear flashy clothes
Being noticeable in a dazzling or bright way. to work.
High-end electronics are very
Costing a lot of money. pricey.
He liked to purchase everything in
To obtain something by paying money. cash.
Characterized by a sad feeling for something bad you He was feeling remorseful for
have done. spending his entire paycheck.

She is a shopaholic who spends


A person who is addicted to shopping and spending all of her time and money on
money. clothes.
He went on a shopping spree
A short period of uncontrolled action. after receiving his salary.
She swipes her card to pay for
To move a card quickly through a reading machine. lunch.
Being careless and overusing something such as time,
money and other resources. It is wasteful to use plastic bags.
The bespoke suits were fitted to
Made for only one person. his exact measurements.
Employees at this company wear
Comfortable and used everyday. casual clothes to work.
Tending to follow what everybody does or considers Her conventional long skirt was
normal. worn by every female employee.
The fashionable woman was
always wearing something
Luxurious and stylish in dress, style or design. elegant.
Formal attire was requested to be
Suitable for important events. worn at the wedding.
She added a handful of rice to the
A small amount of something. pot.
A well-known person or object that people regard as a Coco Chanel was an icon in the
symbol of a group. fashion industry.
The ready-made clothing came
Mass produced and not tailored. straight from the factory.
The stylish jacket was featured in
Referring to a fashionable dressing manner. the fashion magazine.
His tailored trousers fit him
Created to fit one person. perfectly.
He wore a trendy pair of jeans full
Currently popular. of holes.
The versatile coat would match
Used for many different purposes. any outfit.
Even though many years have
A feeling of love and care towards someone or passed, his affection for her never
something. diminished.
The considerate man was
constantly aware of his girlfriend's
Kind and caring towards others. feelings.
The teenager had a crush on a
A very strong romantic feeling for someone. girl in his class.
She was depressed about her
Being really unhappy without any hope for the future. husband being sick.
His fiancée was looking forward to
A woman who is about to get married. finally getting married.
The adoring husband's love for his
Relating to being completely real and honest. wife was always genuine.
He left a lasting impression after
Existing for a long time. their first meeting.
A person, place or thing that other people feel a strong The handsome man was a
attraction to. magnet for the ladies.
He dreamed of the perfect place
To ask someone to get married. to propose to his girlfriend.
Indicating a relationship or action that is shared by two There's always been reciprocal
people. respect between the two nations.
His spouse took care of their
A person's partner in a marriage. children.
An ability for doing something successfully without much His talent was being able to charm
learning. the ladies.
A flavor enhancer which is added to food after cooking Ketchup is a tasty condiment for
such as a sauce or spice. french fries.
Oil and vinegar was her preferred
A sauce that is full of flavor and added to a salad. dressing for salads.
To add a small amount of food to a dish to make it look The cook likes to garnish chicken
pretty. with vegetables.
The meat is being marinated in a
To leave food in a special sauce to add flavor. mix of soy sauce and spices.
A substance that is added to food so that it stays fresher Salt is used as a preservative for
for longer. keeping fish longer.
A mixture of spices that is rubbed into meat before it's A simple rub was added to the
cooked. chicken before grilling.
His favorite savory snacks
Salty or spicy instead of sweet. included chips.
Something that a person is known for and does really The chef's signature dish took
well. hours to prepare.
The chef would sprinkle salt on
To scatter something such as salt over food. steaks after cooking.

To remove a food item from the freezer before cooking The frozen shrimp needed to thaw
so that it's not frozen. before cooking.
She is on a vegetarian diet so she
Referring to a diet without animal meat. avoids eating meat.
The cook adds flour to the sauce
The property in a liquid of being sticky and dense. to increase its viscosity.
Expressing ideas and emotions through use of shapes or The modern art gallery featured
lines while not trying to be realistic. abstract art.
He painted on a canvas the size
A stretched-out piece of cloth that artists use to paint on. of the wall.
The composition in the painting
The arrangement of people or things in a painting. was very balanced.

The experts examined the


painting to check if it was
Illegally made to look like the original to mislead people. counterfeit.
A detailed report of something important such as a work The newspaper gave a positive
of art. critique of the new art exhibition.
The painting was an exact
An exact copy or double. duplicate of the original.
He desired to have his artwork
An area inside a room or building to showcase art. featured at the gallery.
Someone's view on something, often formed without His impression of the ocean's
thinking about it. colors was very special.
His landscape paintings looked
A painting style focusing on a view of nature. almost like outdoor photos.
The lifelike sculpture of the
Looking very real. celebrity was carved from wax.
The portrait of the man took one
A painting or drawing of a person's face and shoulders. hour to paint.
He made a sketch of the child
A quick, basic drawing that does not have a lot of detail. playing with a balloon.
The soldier was complicit in the
Participating in illegal activities with others. crimes.

As a consequence of her actions,


An outcome of something that has been done. she had to pay a penalty.
To stop someone from doing something by showing The fence is to deter trespassers
them the negative impact. from entering.
Connected with the intention of tricking or deceiving It is illegal to write a fraudulent
someone in order to make a profit. check.
The police said she was innocent
Not guilty of violating a law. of the crime.
A person who is in charge of the trial in a court and The judge made his decision
makes the final decision. according to the law.
He had to obligate the passenger
To make someone feel like they have to do something. to wear a seatbelt.
Despite all the evidence against
To declare you are guilty or not in court. him, he still pleaded not guilty.
The parents decided to prohibit
To forbid someone from doing something. alcohol for their children.
A guilty verdict was decided by
A decision made by the court at the end of a trial. the judge.
There is a fine to pay if you violate
To disobey and disregard the rules or law. the rules.
He denied any wrongdoing in the
An action that is considered improper and illegal. crime.
A group of individuals who come together to watch or The program was meant for a
listen to something. younger audience.
The commercial agreement leads
Relating to buying and selling activities. to reduced import tax.
The coverage of the royal
The act of reporting something in the news or on wedding was on every
television. newspaper.
She was up to date with current
Taking place right now. events.
His fame grew after being
The state of being known and liked by many people. featured on television.
The foreign guest had a
noticeable accent when she
Easily seen. spoke.
The press respected the mourning
The state of not being observed by anyone else. family's privacy.
The magazine increased its
readership by appealing to
The number of readers of a specific book or newspaper. teenagers.
The sensational rescue of the
baby was celebrated by the
Creating a great deal of interest and excitement. nation.
The video of the violent crime was
Causing a feeling of disgust and surprise. shocking.
An economic stimulus is crucial to
Something that aids in the development of someone or help businesses overcome the
something more quickly. negative impacts of COVID.
A smaller newspaper with a lot of photos that covers The tabloid published gossip
well-known people's brief stories. about celebrities.
To enhance her chances of
To increase or improve the look, taste or value of succeeding, she took extra
something. courses.
His faith in his abilities made
Full confidence in someone or something. anything possible.

The couple believed the incredible


Someone who predicts the future. predictions from the fortune teller.
To reach your dreams, you must
To not take notice of something or someone on purpose. ignore those who discourage you.
The appearance of an unexpected
solar eclipse was a bad omen for
A sign that a future event will be good or bad. the future.
An advantage a person or group of people has based on She had the privilege of meeting
their status. many famous people.
Her talent and drive gave her a
Showing all the signs for future success. promising future.
In pursuit of financial freedom, she
is determined to start her own
The act of chasing or following someone or something. company.
Referring to people who believe in magic and He was superstitious about the
supernatural ideas. number thirteen.
It was unrealistic to believe you
Appearing to be not real or attainable. can fly.
He tried to visualize what it would
To create a mental image of someone or something. be like to succeed.
Her vivid imagination allowed her
Producing intense and detailed images in the brain. to create stunning artwork.
Translation
Chàng trai trẻ là người học việc của người thợ
Anh ấy sẽ là ứng cử viênthầy.
mộc bậc hoàn hảo cho công #REF!
việc
Giám đốc điều hành này.ty chịu trách nhiệm
công
về mọi
Họ sẽ cấp thêm một thứ.thưởng cho nhân
khoản
viên doanh
Những cơ hội kinh xuất sắc
tạonhất.
đầy động lực thúc
đẩy doanh nhân làm việc. nhân lực
Công việc vận hành yêu cầu lượng
Anh ấy được chọnkhổng lồ. kĩ năng nổi bật
bởi những
Làm việc tạimà
nhàanh ấy sở
là đặc hữu.lớn nhất của
quyền
Cô ấy sẽ đượccông
thăngviệc này.
chức từ nhân viên tiền
sảnh lên thành quản lý.
Họ sẽ tuyển một cá nhân phù hợp cho đội.
Làm việc
Cô ấy là tại
mộtGoogle là một
thực tập sinhtrải nghiệm
tốt nhờ khảbổ ích.
năng
tiếp thu
Bản tính thích nhanh
cạnh tranhcủa mình.
giúp anh ấy thành
Sắc vàng là một phần công.
trong bộ nhận diện của
tập đoàn.
Vị khách đòi hỏi cao là người luôn để ý tới mọi
chi ty
Họ mất việc bởi công tiết.
buộc phải giảm biên
chế.
Doanh nghiệp địa phương muốn mở rộng ra thị
trường
Công ty muốn đầu quốc
tư vào tế. cứu và phát
nghiên
Nghề phụ của cô ấytriển.
là bán đá quý bởi ngành
này có khả năng sinh lời.
Chiến dịch quảng cáo giúp công ty xâm nhập
thị trường mới.

Vụ bê bối ngân hàng chắc chắn sẽ ảnh hưởng


đến danh tiếng công ty.
Mặc trang phục phù hợp cũng được xem là một
yêu cầu bắt buộc.
Anh ấy buộc phải nghỉ việc và từ chức khỏi vị
trí quản lý.

Cô ấy cần một bản tóm tắt sơ yếu lý lịch để


ứng tuyển cho vị trí này.

Điều quan trọng với anh ấy là đạt được mục


tiêu đặt ra mỗi ngày.

Lịch làm việc của giám đốc đã bị lấp đầy cho cả ngày.
Quãng đường đi làm của anh ấy dài hơn 1
tiếng đồng hồ.

Hút thuốc rất có hại với sức khỏe con người.

Để đảm bảo sống thoải mái khi về hưu, họ bắt


đầu tiết kiệm tiền.
Một nửa thu nhập của anh ấy là để trả tiền thuê
nhà.
Họ cần đàm phán chi tiết trước khi chính thức
ký hợp đồng.

Ngày nào cũng vậy từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối


cô ấy thực sự đã làm việc quá sức.

Công nghệ máy tính mới giúp năng suất công


ty tăng gấp đôi.

Thương vụ kinh doanh không tiến triển thêm gì


ngoài giai đoạn ban đầu.
Bán thực phẩm chuẩn bị sẵn tại nhà chỉ là công
việc phụ của cô ấy.
Sau khi quá căng thẳng trong công việc, anh ấy
cần thời gian nghỉ ngơi.

Ông chủ cực kỳ vui mừng khi ghi nhận những


đóng góp của nhân viên.
Giám đốc cố gắng để khiến nhân viên không xa
lánh anh ta.
Anh ấy vẫn rất lạnh lùng với nhân viên của
mình.

Người nổi tiếng thích cộng tác với những


thương hiệu thành công.

Anh ấy hưởng lợi tấm bằng thạc sỹ.

Họ phát triển một mối quan hệ đặc biệt sau rất


nhiều năm làm việc cùng nhau.

Thật thú vị khi được chứng kiến cuộc cạnh


tranh sôi nổi giữa những người công nhân.

Ông chủ cố gắng duy trì một mối quan hệ thân


thiện với nhân viên của ông ấy.
Ban quản lý công ty quy tụ những người có
kinh nghiệm.
Tính cách thú vị giúp bạn trở thành một nhân
viên kinh doanh giỏi.
Những công ty đối thủ cố gắng để làm vượt trội
hơn nhau.
Sau giờ làm việc là thời điểm thích hợp để giao
lưu với bạn bè.
Do không có doanh thu, công ty sẽ phải tuyên
bố phá sản.
Cả tập đoàn đã bị sụp đổ do ảnh hưởng của
nền kinh tế kém .
Trong thời điểm khủng hoảng kinh tế, vàng trở
thành mặt hàng đắt giá.
Họ giảm thiểu chi phí bằng cách sa thải hết
những nhân viên vô dụng trong công ty.
Do kết quả làm việc kém hiệu quả cho nên anh
ấy đã phải nhận thông báo thôi việc.

Kinh tế suy thoái làm giảm lợi nhuận công ty.


Sự tác động của thời tiết đến vụ mùa thu hoạch
lúa trong năm.
Công ty khó khăn đã bắt đầu cho nhân viên
nghỉ việc.

Anh ấy sẽ hạn chế chi tiêu để tiết kiệm tiền.


Thường là sẽ đắt hơn nếu bạn mua từ nhà bán
lẻ.
Sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán,
lĩnh vực tài chính đã bị phá hủy.
Tỷ giá tiền tệ không ổn định khiến họ dễ bị tổn
thưởng khi thị trường dao động.
Anh ấy cảm thấy rất dễ dàng để thích nghi với
thành phố mới.

Nơi sinh của anh ấy là Hà Nội, Việt Nam.


Cộng đồng người xa xứ rất thích tiếp xúc với
người dân bản địa.
Thu là người bạn thân thiết của Hải.
Rất nhiều người nhập cư không quay trở về
nhà sau chiến tranh.

Những phụ nữ ngoại quốc là người không cư trú ở nước này.

Rất nhiều công nhân đến từ nước ngoài.


Họ lên kế hoạch để chuyển đến một quốc gia
có khí hậu ấm hơn.
Nơi cư trú của anh ấy ở rất xa với nơi mà anh
ấy sinh ra.

Cặp đôi trẻ cảm thấy đây là lúc để ổn định.

Chính phủ cung cấp phúc lợi xã hội cho những


gia đình khó khăn.

Nhà máy điện lực nhỏ là công ty con của một


công ty đa quốc gia.

Cuộc thương lượng kéo dài hàng giờ đã giúp


anh ấy chỉ phải trả một nửa số tiền.
Đặt ra ngân sách mỗi tháng là một cách hay để
tiết kiệm tiền.
Đi bộ đến công ty là một cách tiết kiệm chi phí
tốt.
Họ cần một khoản tài chính chắc chắn để bắt
đầu dự án.
Anh ấy tiết kiệm được rất nhiều với thói quen
chi tiêu tằn tiện của mình.
Mặc cả ở chợ là điều bình thường.
Công ty trở nên túng thiếu khi không hề có lợi
nhuận.

Cặp đôi muốn nhanh chóng trả lại khoản nợ.


Không khí văn phòng luôn luôn tốt hơn vào
ngày nhận lương.
Anh ấy bỏ toàn bộ số xu thừa vào lợn đất của
mình.
Một phần đáng kể trong lương của anh ấy dành
để trả tiền nhà.

Sau kỳ nghỉ anh ấy luôn luôn kẹt tiền.


Tất cả những tiện ích thông thường đều rất gần
có thể đi bộ được.

Từng cửa hàng một bắt đầu đóng cửa.

Siêu thị ngay trong tòa nhà thật là tiện lợi.


Anh ấy lấy năng lượng từ sự hối hả tấp nập
của thành phố.
Thành phố cần cải thiện hệ thống cơ sở hạ
tầng đã xuống cấp.
Thành thị thường là nơi đông dân cư nhất đất
nước.
Việc cải tạo khu phố cổ đã bắt đầu một cách
nghiêm túc.

Người thành thị có vẻ luôn luôn vội vã.


Nhà của anh ấy tọa lạc tại khu vực hẻo lánh
của thị trấn.
Thời tiết thích hợp để đi tản bộ trong công viên
thành phos.
Khu vực xung quanh có rất nhiều nhà hàng và
cửa tiệm.

Cô ấy muốn nâng cấp lên một căn hộ lớn hơn.


Đó là cả một thử thách để cân bằng giữa gia
đình và công việc.
Là một cư dân thành thị, di chuyển là một phần
của cuộc sống.
Tòa nhà đang trong quá trình xây dựng khiến
khu vực xung quanh đầy bụi bặm.

Văn phòng của cô ấy nằm ở khu vực trung tâm.


Cuộc sống với nhịp độ nhanh chóng của thành
phố không dành cho tất cả mọi người.

Bạn luôn luôn được vây quanh bởi rất nhiều


người khi sống ở một đô thị.
Khu vực ngoại ô thành phố có nhiều căn hộ giá
rẻ.
Ngôi sao nổi tiếng sống trong căn hộ áp mái
của chung cư.
Gần đây, mức độ ô nhiễm đã giảm thiểu trong
thành phố.
Bệnh hen suyễn phổ biến hơn với những cư
dân thành thị.
Hệ thống vệ sinh của tòa nhà cần được cải
thiện.
Tỷ lệ tội phạm ở khu vực thành thị nằm ở mức
độ cao nhất.

Họ phải bỏ rơi tòa nhà chung cư sau vụ cháy.


Cộng đồng giúp đỡ lẫn nhau để phục hồi từ
cuộc khủng hoảng.

Căn hộ ấm cúng của anh ấy đã được lấp đầy


với những kỷ vật từ thời thơ ấu.
Ngôi nhà trong thành phố của họ nằm cô lập
với những tòa nhà xung quanh.

Tiệm cà phê nằm ở địa điểm tuyệt vời.

Biệt thự của thị trướng nằm ở khu vực đắt đỏ


của thành phố.

Họ ngắm hoàng hôn đẹp như tranh vẽ từ tầng


thượng của tòa nhà.
Vùng đất bên cạnh dòng sông là khu địa ốc
chất lượng cao.

Phần này của thị trấn là khu vực dân cư.

Khu dân cư phức hợp trải dài tràn lan từ phía


bắc sang nam.
Gia đình của anh ấy sống ở khu vực ngoại
thành thành phố.
Tìm một nơi yên tĩnh ở thành phố lớn là cực kỳ
khó khăn.

Họ háo hức leo lên trên chiếc du thuyền.

Họ đi xuống hành lang để đến chỗ ngồi.

Sau khi làm thủ tục đăng ký vào, họ thỏa sức


mua sắm tại khu vực miễn thuế của sân bay.

Trước khi có thể vào làm thủ tục, họ cần sự xác


nhận đặt chỗ.
Du lịch nội địa là nguồn thu nhập chính của
công ty.
Khám phá những nơi mới để thám hiểm là sở
thích của anh ấy.

Họ lên kế hoạch để nghỉ giữa đường.

Nghi phạm đã bị nhận diện bởi cảnh sát.

Việc hạ cánh khó khăn là do thời tiết xấu.


Họ chỉ có thể đóng gói những vật phẩm cần
thiết.
Anh ấy tạm nghỉ tại điểm dừng chân ở Huế
trước khi đến thành phố Hồ Chí Minh.
Phi công hoàn thành những bước chuẩn bị cuối
cùng để cất cánh.
Vòng đu quay khổng lồ rất hấp dẫn với du
khách.
Anh ấy tiết kiệm được rất nhiều tiền khi đi du
lịch không đem theo hành lý.
Một vài loại cá độc lại là một trong những món
cao lương mỹ vị.

Những nhà leo núi bắt đầu cuộc thám hiểm


đỉnh núi của họ.
Những du khách tuân thủ lịch trình chi tiết của
họ.
Phố cổ là khu vực bắt buộc phải xem của thành
phố.
Khách sạn nằm ở trung tâm gần với tất cả địa
điểm.

Bánh kẹp và nước ép là món ăn nhẹ được


phục vụ trong chuyến bay ngắn.
Những người ghé thăm sẽ có cả một ngày để
ngắm cảnh.
Ngôi đền thiêng cực kỳ quan trọng với các tín
đồ phật giáo.
Trước nhà hát Opera là địa điểm du khách tụ
tập.
Họ muốn vận chuyển thùng hàng bằng đường
hàng không.
Đồng nghiệp trong công ty quyết định đi chung
xe đi làm để tiết kiệm.
Cảnh sát lập trạm kiểm soát để kiểm tra
phương tiện.
Do con đường có băng khiến anh ấy đâm vào
hàng cây.

Chiếc xe hỏng được đẩy vào lề đường.


Buổi triển lãm thu hút hàng nghìn khách tham
quan.
Một hàng rào bảo vệ bao quanh khu vực tòa
nhà.
Con đường trên núi thật đáng sợ để đi qua.

Ngôi làng nằm ở xa khu vực trung tâm dân cư.

Khách sạn có xe đạp để cho thuê.

Hành khách có thể tận hưởng phong cảnh


tuyệt đẹp trên con đường cao tốc ven biển.
Những tảng đá trở nên trơn trượt hơn do cơn
mưa.
Cơn buồn ngủ khiến anh đổi hướng đi ra khỏi
đường.
Anh ấy đem thêm một bộ pin máy ảnh để dự
phòng.
Tất cả du khách chụp lại những nghi thức kỳ
quái.

Xe buýt bị hỏng khi họ trở về nhà.


Khung cảnh nhìn từ trên núi thật sự ngoạn
mục.
Người làng cùng một dân tộc mặc những trang
phục giống nhau.
Những tác phẩm chạm khắc trên đá hấp dẫn là
một điểm thu hút khách du lịch.

Chú khỉ hiếm là cư dân của khu rừng.


Mọi người đều tận hưởng chương trình tráng lệ
này.
Một tượng đài được xây dựng để kỷ niệm hòa
bình.
Khu rừng nhiệt đới nguyên sơ chưa từng được
ai ghé qua.

Họ đậu xe bên lề đường để thay lốp.

Họ nhớ sự tĩnh lặng của hồ nước.

Khủng long là tổ tiên của loài chim hiện tại.


Họ tổ chức lễ kỉ niệm hàng năm để tưởng niệm
sự kiện.
Theo phong tục địa phương người dân sẽ tặng
hoa cho du khách.

Họ trang trí thành phố với quốc kỳ.

Mọi điều luật đều có ngoại lệ.

Di sản văn hóa của họ được truyền dạy cho thế


hệ trẻ sau này.
Hành động anh hùng của họ luôn được ghi nhớ
mỗi năm.
Một đài tưởng niệm các anh hùng chiến tranh
đã được xây dựng trong thành phố.
Anh ấy rất thích quan sát các hoạt động hàng
ngày của địa phương.
Một buổi diễu hành đã được tổ chức để kỷ
niệm lễ hội Carnival.
Dân làng hiến tế động vật như một phần trong
nghi lễ của họ.
Anh ấy hy vọng sẽ dành thắng lợi trong cuộc
đua.

Họ là hậu duệ của nền văn minh cổ đại.


Trang phục truyền thống trông có vẻ hiện đại
đối với họ.
Anh ấy luôn bị thu hút bởi những nền văn hóa
ngoại lai từ những vùng đất xa lạ.
Trong những ngày Tết, bầu khống khí vui vẻ
ngập tràn muôn nơi.
Tục lệ của làng đã ăn sâu trong họ từ thời thơ
ấu.

Chỉ phần thiểu số dân làng không có điện thoại.

Nên ăn mặc phù hợp với chuẩn mực xã hội.


Bàn về lịch sử của thị trấn khiến họ cảm thấy
hoài niệm.
Sông Hồng bắt nguồn từ Vân Nam Trung
Quốc.
Những bộ trang phục lạ lùng của họ luôn làm
hài lòng đám đông.
Những lá cờ tổ quốc tô đậm tinh thần yêu
nước.
Âm nhạc của bộ lạc đã mang đến một không
khí đậm chất dân tộc.
Tuyết rơi nhiều đã dấn đến sự đóng cửa của
con đường này.

Việc thiếu nước gây hư hại đến cây trồng.

Cơn bão bất ngờ gây ra một trận mưa như trút nước.
Thường xuyên làm sạch các cống thoát nước
mưa sẽ ngăn ngừa lụt.

Dự báo trời xanh và thời tiết ấm áp trong ngày.


Những ngọn núi là nơi được biết đến với mùa
đông khắc nghiệt.
Độ ẩm quá cao khiến mọi thứ đều cảm thấy ẩm
ướt.

Mưa rào rải rác cả ngày.


Vào những ngày hè nóng cháy da, tốt nhất là
bạn nên ở trong nhà.
Họ đợi cơn bão ngớt rồi mới tiếp tục hành trình.

Tia chớp từ cơn giông thắp sáng cả bầu trời.

Điều kiện lái xe rất nguy hiểm khi mưa xối xả.
Họ luôn phục vụ một món khai vị nhỏ trước khi
bắt đầu bữa tối.

Anh ấy thích ăn thật nhiều kẹo.


Trong thời gian phong tỏa, khách hàng chỉ có
thể đến cửa hàng đặt đồ ăn mang đi hoặc qua
dịch vụ vận chuyển.
Cả gia đình tụ tập và ăn tối cũng nhau sau một
ngày dài làm việc.
Họ đã chọn bít tết làm món chính cho bữa tối
hôm nay.

Anh ấy tổ chức một bữa tiệc xa hoa để tạo ấn tượng với bạn bè.
Người đàn ông này là khách quen của khu nghỉ
dưỡng.

Anh ấy thích dùng muối để nêm nếm thức ăn.

Người phục vụ mời khách uống một ly rượu.

Họ cảm thấy no sau khi ăn cả cái bánh pizza.


Quản lý là người chịu trách nhiệm về các nhân
viên trong nhà máy.
Anh ấy muốn thiết đãi bọn trẻ với những que
kem.

Họ thấy bộ phim hài cực kỳ buồn cười.


Họ không thể rời mắt khỏi cuốn sách quá hấp
dẫn.

Kết thúc của bộ phim là một sự thất vọng lớn.


Định mệnh của bộ phim là trở thành một kiệt
tác thực sự.
Một buổi biểu diễn quá tầm thường không xứng
đáng được vỗ tay.
Nữ diễn viên chìm trong sự tán thưởng của
những người hâm mộ.

Bộ phim bom tấn được đánh giá quá cao.


Dù cốt truyện khá dễ đoán nhưng bộ phim vẫn
rất thú vị.
Nhân vật chính không thể chết trước kết thúc
của phim.

Cô đã đưa ra một bài đánh giá về bộ phim mới.


Họ không muốn làm hỏng cái kết của bộ phim.

Kết thúc của bộ phim thật sự bi kịch.


Hoàn toàn sai lầm khi cho rằng anh ấy sẽ luôn
luôn đồng ý với cô ấy.
Giáo viên luôn luôn thiên vị những bạn học sinh
xuất sắc.
Lời nói của anh ấy thường mâu thuẫn với hành
động.
Lời phủ nhận sự thật của cô ấy đúng thật
không thể tin nổi.
Anh ấy thường làm quá tầm quan trọng của
mình trong mọi vấn đề.

Rất dễ dàng để phán xét về vận xui của ai đó.


Anh ấy cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy
cưới mình.
Anh ấy đã thể hiện rõ quan điểm và nói thẳng
những gì anh ấy nghĩ.
Anh ấy cần phải chứng minh được những điều
anh ấy nói là thật.
Bạn sẽ rất hài lòng khi có nhiều người đồng ý
với quan điểm của bạn.

Cô ấy nghi ngờ rằng ma quỷ thực sự tồn tại.


Việc đóng cửa trường học là một dấu hiệu
đáng lo cho những điều sắp tới.
Anh ấy nhận thức được những lời bàn tán về
mình.

Hút thuốc lá gây tổn hại đến sức khỏe của bạn.
Anh ấy đã không hoạt động trong một thời gian
dài trước khi tìm được việc.
Anh ấy đã phải chịu áp lực khắc nghiệt để
thành công.
Tránh đồ ăn vặt là chìa khóa cho một chế độ ăn
uống khỏe mạnh.
Sau khi kết hôn, lối sống của anh ấy đã thay
đổi.
Tập thể dục thường xuyên sẽ tăng tuổi thọ của
bạn.
Anh ấy xem bản thân là một người uống có
chừng mực.
Anh ấy đã đấu tranh với bệnh béo phì cả cuộc
đời.
Một lối sống ít vận động có thể gây ra vấn đề
trong tương lai.

Yoga được chứng minh để giúp bạn có sức khỏe tốt.


Tập luyện mỗi ngày rất có lợi cho sức khỏe của
bạn.
Anh ấy mời cô đồng hành cùng anh đến bữa
tiệc.
Số lượng món ăn đa dạng tại bữa tiệc thật sự
ấn tượng.
Thật là một sự trùng hợp khi cô ấy tình cờ gặp
bạn học cũ.
Họ lên kế hoạch để đi xem phim vào buổi hẹn
hò đầu tiên.
Cô ấy thích ăn mặc mặc đẹp cho những bữa
tiệc.
Đám cưới phung phí của cô ấy tốn hơn 3 tỷ
đồng.
Chào đón người lạ bằng cách bắt tay là một
phong tục lâu đời.
Mọi vị khách đều trân trọng lòng hiếu khách
của họ.
Người tổ chức sự kiện chào đón mọi người ở
cửa vào.
Cặp đôi mới cưới cảm ơn các vị khách trong
khi đón tiếp họ.
Rất nhiều gương mặt mới xuất hiện trong cuộc
họp.
Anh ấy nâng cốc lên đề nghị mọi người nâng ly
chúc mừng đôi trẻ.
Phương pháp cai nghiện cho những người
nghiện rượu là kiêng hoàn toàn các loại bia
rượu.

Việc tiêu thụ nước giải khát rất phổ biến trong
giới trẻ.
Thói quen chi tiêu tiết kiệm không cho phép
anh ấy ăn ngoài.
Việc uống rượu quá mức hủy hoải lá gan của
anh ấy.
Họ mua nguyên con lợn để chuẩn bị cho bữa
tiệc.
Các đồ uống không cồn là thích hợp cho trẻ
em.
Ông ấy cất giữ chai rượu cho những dịp đặc
biệt.

Ép ngươi khác uống là vi phạm pháp luật.

Họ quyết định dời lịch bữa tối của mình.

Cô ấy đã quyết định từ chối lời mời làm việc.

Ăn quá nhiều có thể khiến bạn bị nôn.


Sau một đêm tiệc tùng hết nấc, anh ấy hoàn
toàn say mèm.

Vi rút đã lây lan với tốc độ đáng lo lắng.


Có ấy rất thèm trà sữa.

Anh ấy đeo khẩu trang để tránh mắc bệnh.


Bác sĩ không phát hiện ra bất kỳ điều gì bất
thường ở anh ấy.
Người mẹ lo lắng sắp xếp một cuộc kiểm tra
với bác sĩ.
Thức ăn nhanh thường là nguyên nhân dẫn
đến chứng khó tiêu.

Loại thuốc anh ấy dùng khiến anh ấy uể oải.

Cô bắt đầu cảm thấy buồn nôn sau bữa ăn tối.


Bạn có thể truyền bệnh cảm lạnh bằng cách
hắt xì hơi.

Anh ấy bắt đầu phải chịu đựng cái lạnh.

Những cơn đau ở ngực của anh ấy là triệu


chứng của một căn bệnh nghiêm trọng.

Nha sĩ kiểm tra kỹ lưỡng răng của anh ấy.


Cơn đau ở lưng là kết quả của việc ngồi cả
ngày dài.
Quá nhiều ánh nắng mặt trời có thể gây lão
hóa sớm.
Công việc bàn giấy chính là lý do chính cho sự
thiếu vận động của anh ấy.
Khách thăm không muốn làm phiền giấc ngủ
của bệnh nhân.
Các phương pháp điều trị khiến anh ấy kiệt
sức.

Ăn kiêng khiến anh rất dễ cáu kỉnh.

Đau khớp cực kỳ phổ biến ở người già.


Một chế độ ăn uống lành mạnh là một trong
những biện pháp đề phòng bệnh tất.
Một cơn cảm lạnh kéo dài có thể dẫn đến viêm
phổi'.

Bê vác nặng làm cho vùng lưng của anh ấy bị căng.


Điều kiện sống mất vệ sinh khiến họ dễ mắc
bệnh hơn.

Căn bệnh khiến xương cô ấy bị suy yếu.

Ông mất thuốc giảm đau để giảm bớt cơn đau.


Bệnh đau lưng mãn tính của anh ấy là do ngồi
quá nhiều.

Cô ấy được chẩn đoán đã mắc bệnh trầm cảm.

Ông đã dùng thuốc cho bệnh trầm cảm.

Y tá sẽ theo dõi huyết áp của anh ấy mỗi giờ.

Bác sĩ kê đơn giảm đau cho chấn thương.


Các buổi phục hồi chức năng đã giúp anh ấy
nhanh chóng hồi phục.
Bệnh nhân cố gắng sắp xếp lên lịch trình với
bác sĩ điều trị.

Tác dụng phụ của thuốc là buồn ngủ.


Cô ấy uống thêm các thực phẩm chắc năng bổ
sung cho thai kỳ.
Sự căng thẳng giữa cặp đôi cuối cùng kết thúc
trong đau khổ.
Một liều thuốc an thần giảm đi cơn đau lưng
của anh ấy.
Anh ấy tăng cường các bài tập cardio để đốt
cháy mỡ.
Anh quyết định tập luyện để thoát khỏi thân
hình mập mạp của mình.
Anh ấy phải loại bỏ muối ra khỏi chế độ ăn của
mình.
Họ sẽ chỉ uống nước và nước trái cây trong
quá trình nhịn ăn.

Bạn không nên ăn quá nhiều thức ăn chứa


nhiều chất béo như xúc xích hay pizza.
Với quá trình trao đổi chất nhanh, anh ấy có thể
ăn mà không bị béo.
Chế độ dinh dưỡng thích hợp là chìa khóa cho
một cuộc sống lành mạnh.
Công nhân xây dựng là một công việc đòi hỏi
về mặt thể chất.
Cái bụng to của ông là kết quả của việc uống
quá nhiều bia.

Đồ uống ngọt chứa rất nhiều calo.

Anh ấy cực kỳ hảo ngọt nhất là với ăn sô-cô-la.


Cô ấy đã biến đổi thành một người phụ nữ gọn
gàng cân đối.

Để bù đắp cho sự thiếu ngủ, anh uống cà phê.


Cô ấy rất thèm ăn sô cô la.

Anh ấy bị thiếu vitamin.


Ông đã cố gắng để thay đổi thói quen ăn uống
của mình để giảm cân.
Một chế độ ăn uống đầy đủ trái cây và rau quả
là vô cùng quan trọng với những người quan
tâm đến sức khỏe.

Lượng carbohydrate nạp vào làm tăng nồng độ


đường trong cơ thể.

Các loại rau xanh rất bổ dưỡng.

Các loại hạt là một nguồn protein thay thế.


Các vận động viên đã bị ám ảnh với việc giữ
gìn vóc dáng.
Anh ấy phải kiềm chế bản thân không ăn đồ ăn
vặt.

Anh ấy bị hạn chế uống một ly rượu mỗi ngày.


Cô tăng thể lực của mình bằng cách chạy
quãng đường dài.

Ngôi làng nghèo ít khi có thức ăn dư thừa.


Cô làm việc chăm chỉ để hoàn thành mục tiêu
của mình.
Cô ấy đếm từng calo có trong thức ăn của
mình.

Để có cơ bụng 6 múi là một việc khó khăn.

Tiếng bụng anh ấy sôi nhắc anh ấy đã đến lúc ăn.


Sự thôi thúc nào đó đã khiến tôi thêm tương ớt
vào bánh kẹp của anh ấy.
Những người ăn mặc xấu thường không chú ý
vẻ ngoài của bản thân.
Vóc dáng cân đối của cô ấy rất thích hợp để
chạy marathon.
Thuốc giảm béo không phải là một giải pháp để
làm gầy đi.
Cô ấy luôn mang theo thức ăn bên người để
phòng lúc đói.
Anh ấy tập tạ để tăng sức mạnh cho vai của
mình.

Ông ấy ngủ bốn tiếng một đêm là đủ


Ngay cả khi rất ồn ào, anh ấy vẫn có thể tập
trung học tập.

Ông ấy cống hiến cả cuộc đời cho khoa học.

Anh ấy tắt điện thoại để tránh sao lãng.

Các bác sĩ đã làm nhiệm vụ 24 giờ mỗi ngày.


Công việc vất vả tiếp theo đây sẽ yêu cầu rất
nhiều sự kiên nhẫn.
Khả năng làm nhiều việc cùng một lúc giúp anh
ấy làm xong mọi việc.
Đáp ứng đúng thời hạn gây căng thẳng cho
nhân viên.

Anh ấy ưu tiên những vấn đề nghiêm trọng


trước để tránh nhầm lẫn.

Phương pháp tiếp cận quản lý có định hướng


hệ thống giúp tăng năng suất lên rất nhiều.

Anh ấy thích xử lý vấn đề trực tiếp.


Anh ấy đã tạo ra một danh sách những việc
cần làm để sắp xếp công việc.
Nhu cầu gấp gáp nhất lúc này là nộp bài đúng
hạn
Ông dành tất cả thời gian rảnh rỗi của mình để
sưu tầm đồ cổ.

Các fan cuồng nhiệt bóng đá theo dõi mọi trận


đấu của mùa giải.
Làm vườn là một cách tốt để dành thời gian
ngoài trời.
Cô ấy là một người thích ở nhà và không bao
giờ ra ngoài.
Những âm thanh buồn tẻ của động cơ của
thuyền làm cho họ cảm thấy mệt mỏi.

Là người ưa thích hoạt động ngoài trời, anh ấy


tận hưởng việc đi bộ trong khu rừng.
Phải mất nhiều tuần may vá để làm được một
chiếc áo len.

Anh ấy thích ở nhà và nấu ăn hơn.


Buổi mát xa mỗi tuần của anh ấy giúp tôi giải
tỏa căng thẳng.

Cặp đôi muốn bắt đầu học nhảy.

Câu cá giữa đại dương thật là phấn khích.


Ngắm nhìn những cơn sóng giúp anh ấy thấy
thư giãn.
Chèo xuồng là một hoạt động rất phổ biến để
làm trên hồ.
Tính cách tràn đầy năng lượng của cô ấy rất
phù hợp để làm video.
Mọi người trở nên kiệt sức do thời tiết nóng
nực và ẩm ướt.
Họ quảng cáo rầm rộ danh tiếng của ban nhạc
để thu hút nhiều người hâm mộ.
Làm vườn là một cách giải trí rẻ.

Họ thường chợp mắt một chút sau giờ nghỉ


trưa.

Họ sẽ leo đến đỉnh với độ cao 3000m.


Để nạp lại năng lượng sau một ngày làm việc
mệt mỏi, anh ấy đã đi bơi.
Sau một ngày mệt mỏi người đàn ông tận
hưởng một cuốn sách và một tách trà .
Từ đỉnh núi, khung cảnh thực sự đẹp đến mức
sửng sốt.
Chiếc xe cổ điển được giữ nguyên không sửa
đổi trong rất nhiều năm.
Để thỏa mãn tính thích du lịch của mình, anh
ấy lên kế hoạch đi Châu Á.

Hãng quản lý người mẫu đang tìm kiếm những


gương mặt mới cho họa báo sắp tới.
Nam diễn viên đang lãnh đạo một chiến dịch để
bảo vệ rừng cây.
Thân phận người nổi tiếng không cho phép anh
ấy có nhiều quyền riêng tư.
Anh ấy muốn chứng thực cho nữ diễn viên đã
làm tốt phân đoạn này.
Bộ phim mới nhất sẽ có một phụ nữ đóng vai
chính.
Hành động của anh ấy không được công chúng
đón nhận nhiệt tình.
Là một người có sức ảnh hưởng trên mạng xã
hội, rất nhiều người đọc bài đăng của anh ấy.
Độ phổ biến của cô ấy lên như diều gặp gió
sau khi bộ phim ra mắt.
Có một định kiến nhất định với các mặt hàng
nội địa.
Tờ rơi về sự kiện được phân phát để thu hút sự
chú ý của công chúng.
Là một ngôi sao đang lên của ngành công
nghiệp, sự hiện diện của cô ấy luôn được săn
đón.
Là một người tạo xu hướng, cô ấy luôn mặc
những bộ thời trang mới nhất.

Doanh nhân khởi nghiệp thành lập công ty vào


thời điểm hoàn hảo.
Chiếc thang máy độc quyền chỉ được sử dụng
bởi Chủ tịch.
Chuyên môn của cô ấy trong kinh doanh tích
lũy từ rất nhiều năm kinh nghiệm.
Bạn sinh viên bỏ học này đã thành lập một
công ty công nghệ thành công.
Họ mua nhượng quyền và mở cửa hàng ở
nước ngoài.
Họ hy vọng sẽ khai trương xe mới vào mùa
xuân.
Họ đã chọn để sản xuất điện thoại thông minh
ở nước ngoài.
Để tăng lợi nhuận của công ty bạn phải giảm
chi phí hoạt động.
Kế hoạch từ bỏ công ty thất bại của anh ấy là
điều không cần nghĩ.

Nhà phát minh sở hữu bằng sáng chế sản phẩm.


Họ đã rất chiến lược trong cách sử dụng nhân
sự.
Nhãn hiệu của công ty đã được công nhận trên
toàn thế giới.
Các doanh nghiệp bất ngờ tăng vốn của mình
lên 100%.

Doanh nghiệp toàn cầu trị giá hàng tỷ đô la.

Họ muốn hạn chế chi tiêu cho việc đi lại.

p vợ chồng trẻ đóng khoản trả góp đầu tiên của khoản nợ cho ngân hàng.

Giám đốc lên kế hoạch tái đầu tư lợi nhuận thu


được vào công ty.
Họ nhận được doanh thu từ khoản đầu tư của
mình.
Thật sự rất rủi ro để thành lập một doanh
nghiệp mà không có kế hoạch rõ ràng.

Họ luôn lên kế hoạch cho viễn cảnh xấu nhất.

Các cổ đông yêu cầu một lời giải thích cho tình
trạng thua lỗ của công ty.
Để củng cố quan hệ đối tác họ đã tổ chức một
buổi họp báo.

Giao dịch mua lại công ty đã được đồng ý trên


giấy tờ.

Họ nhận thức được rằng dự án kinh doanh


mạo hiểm này có thể làm họ trắng tay.

Tác dụng có hại của việc sử dụng máy tính bao


gồm chứng đau đầu.

Bạn có thể đặt hàng thực phẩm bằng cách tải


xuống ứng dụng trên điện thoại của mình.
Công chúng là những người hưởng lợi chính từ
điện thoại di động.
Đã có một bước đột phá hoàn toàn mới trong
công nghệ.

Các tội phạm mạng đã có thể truy cập vào số


thẻ tín dụng trực tuyến.
Việc công khai quá khứ tội lỗi đã chấm dứt toàn
bộ sự nghiệp của anh ta.
Có một tờ hướng dẫn hết sức rõ ràng cho chiêc
TV.
Kỹ năng lập trình của anh ấy là cực kỳ cần thiết
cho công ty.
Những con nghiện mạng internet chơi trò chơi
máy tính cả ngày.
Họ đã có những cách thức cực kỳ công phu để
bảo vệ thông tin thẻ tín dụng.
Máy tính của anh ấy thiếu thông số kỹ thuật
chính xác.
Cuộc thử nghiệm của phần mềm mới kéo dài
trong một tháng.
Các nhà quảng cáo thích oanh tạc mạng
Internet bằng lượng quảng cáo khổng lồ của
họ.
Các bẫy nhấp chuột xuất hiện thường xuyên
trên website rất là khó chịu.
Tài năng sáng tạo của anh ấy có thể được chia
sẻ rộng rãi trên mạng xã hội.

Những bình luận của kẻ bắt nạt trên mạng đã


bị quản lý xóa bỏ.

ới lượng người hâm mộ hùng hậu cô ấy buộc phải có 2 trang mạng xã hội.
Cô ấy là người theo dõi thường xuyên của một
diễn viên nổi tiếng trên Instagram.

Nhạc điện tử là một thành phần quan trọng đối với nền âm nhạc chủ đạo.

Tin đồn lan truyền nhanh chóng ra công chúng.


Họ không muốn bôi nhọ danh tiếng của mình
bằng những thông tin tiêu cực.

Anh ấy đã đe dọa người đàn ông để lấy tiền.

Những bình luận chơi khắm trên mạng đã bị xóa ngay lập tức.
Mạng internet chưa tồn tại khi tôi còn là người
trẻ tuổi.

Nhân viên bảo vệ này có phong cách ứng xử rất hùng hổ.
Chàng sinh viên đầy tham vọng mơ ước được
trở thành chủ tịch nước.
Đầu óc phân tích của viên cảnh sát đã giúp anh
ta hiểu được tội ác.
Bạn không nên đánh giá người khác chỉ dựa
vào ngoại hình của họ.
Lối sống khiêm nhường không cho phép anh
ấy khoe khoang.

Anh ấy có năng lực chơi nhiều nhạc cụ.

Người phụ nữ thật là tử tế khi vẫn gửi thiệp


sinh nhật cho bạn cô ấy hàng năm.

Ông ấy là một thiên tài lập dị, ông ấy làm mọi


việc khác với mọi người.
Là một người tự chủ công việc, anh ấy không
cần bất kỳ sự động viên nào.

Anh ấy đã rất chân thành khi nói cảm ơn.


Người quản lý luôn luôn có cách khéo léo để
giải quyết vấn đề.
Cách đối xử bội bạc của ông ấy bị tất cả mọi
người phê phán.

Mấy chú cún côn mới đẻ trông mũm mĩm quá!


Những vận động viên bóng rổ gầy và cao lêu
nghêu này có chân tay rất dài.
Cần phải tập luyện chăm chỉ để xây dựng một
cơ thể lực lưỡng.
Người đàn ông thừa cân đang tập luyện rất
nhiều để cải thiện sức khỏe của mình.
Cô ấy trông trẻ trung và nhỏ nhắn trong bộ
đồng phục học sinh.
Không trang điểm cầu kỳ khiến cô ấy có một vẻ
ngoài rất đơn giản.
Trông thật sự chỉnh tề trước báo giới là điều rất
quan trọng với anh ấy.

Sự giống nhau giữa cặp sinh đôi này khiến việc


phân biệt ai là ai rất khó khăn.
Thân hình mảnh khảnh cho phép cô ấy mặc
vừa những chiếc váy nhỏ.
Cơ thể rắn rỏi giúp cho phép anh ta mang vác
trọng lượng gấp 2 lần cân nặng của chính
mình.
Tóc của anh ta là bù xù và bẩn thỉu.
Người đàn ông tuổi này trần đầy năng lượng
trẻ trung.
Họ rất yêu mến cháu của mình.

Chú cún nhỏ dễ thương luôn tình cảm với người lạ.
Cô ấy thường xuyên xung đột với đồng nghiệp
về việc ai nên là người dẫn đầu.
Họ tận hưởng những giây phút đồng hành với
những người banj thân.

Người đàn ông và người phụ nữ rất hợp nhau.


Chiếc váy sang trọng của cô ấy chắc phải đáng
giá cả một gia sản.

Anh ấy là một người đàn ông trẻ con, anh ấy


đá vào chân bàn rồi khóc.
Sự gần gũi mà họ chia sẻ được hình thành từ
nhiều năm trước.
Người phụ nữ tốt bụng trông nom những đứa
trẻ nhà hàng xóm.

Họ cảm thấy luyến tiếc khi nhìn vào những bức


ảnh cũ.
Các bậc phụ huynh đã cố gắng hết sức để ủng
hộ con cái mình.

Đồng nghiệp thật chu đáo khi vẫn nhớ sinh


nhật của cô ấy.

Người cha thường cảm thấy lo lắng bởi hành


vi của con gái mình.

Là trụ cột gia đình duy nhất, ông đã làm việc


vất vả để nuôi gia đình mình.

Gia đình gắn bó chặt chẽ này luôn dành thời


gian cuối tuần cùng nhau.
Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy luôn ủng
hộ cô ấy.
Họ là người nối dõi trực tiếp của dòng máu
hoàng tộc.

Mấy đứa nhỏ ngưỡng mộ cha của chúng và


tiếp nối theo dấu chân ông.
Cô là bà nội trợ hạnh phúc khi được chăm sóc
những đứa con của mình.
Con cái của anh ấy sẽ thừa hưởng toàn bộ tài
sản khi anh ấy qua đời.
Những ông bố bà mẹ cố gắng cung cấp sự
nuôi dưỡng con cái của họ cần.
Chúng được dạy để luôn luôn tôn trọng người
già.

Giáo viên là tấm gương tưởng cho lũ trẻ.


Cô ấy sẽ mắng học sinh vì không làm bài tập
về nhà của cô ấy.
Các bậc phụ huynh tham dự mọi trận đấu để
thúc đẩy sự tự tin của con trai họ.
Anh ấy rất cẩn thận khi nói chuyện với sếp của
mình.
Tính cách tỏa nắng của cô ấy khiến mọi người
vui vẻ.

Anh ấy trở thành tỷ phú từ lúc còn trẻ nên anh


ấy trở nên rất tự mãn.
Những bức ảnh khó chịu có thể khơi gợi lên
phản ứng tức giận.
Cô ấy không chấp nhận bất cứ ai sử dụng ngôn
ngữ tồi tệ trong lớp học.
Cô ấy tức giận bởi anh ấy vì đã quên ngày kỷ
niệm của họ.
Cô cảm thấy bực tức khi bạn trai không gọi cho
mình.
Thiếu niên với tình yêu sét đánh không thể
kiểm soát cảm xúc của mình mỗi khi cô ấy xuất
hiện.

Màn trình diễn phi thường khiến mọi người vỗ


tay nhiệt tình.

Người vợ đa nghi không để chồng của mình


nói chuyện với những người phụ nữ khác.
Những cuộc trò chuyện nhàm chán của anh ấy
không được ai quan tâm.

Cơn nghiện đồ ăn vặt khiến anh ấy liên tục ăn kẹo.


Họ nhận thấy các mặt hàng chất lượng để mua
ở việc bán thánh lý.
50 chiếc váy này là bằng chứng của thói quen
mua sắm khó cưỡng của cô ấy.
Lương tâm của cô ấy nói rằng đừng mua
những đôi giày đắt tiền.

Cô ấy thích mặc những bộ đồ lòe loẹt đi làm.

Thiết bị điện tử cao cấp rất đắt tiền.

Anh ấy thích trả tiền mặt khi mua đồ.


Anh ấy đang cảm thấy ăn năn vì đã tiêu hết tiền
lương của mình.

Cô ấy là một người nghiện mua sắm nhưng


không có đủ khả năng chi trả.
Anh ấy đã đi mua sắm thả ga sau khi nhận
lương.

Cô ấy quẹt thẻ để trả tiền ăn trưa.


Thật là lãng phí khi sử dụng túi ni lông.
Những bộ quần áo được làm riêng để phù hợp
với số đó chính xác của anh ấy.
Nhân viên ở công ty này mặc trang phục
thường ngày đi làm.
Tất cả nhân viên nữ đều mặc chiếc chân váy
dài thông thường.

Người phụ nữ thời trang luôn luôn ăn mặc rất


thanh lịch.
Trang phục trang trọng được yêu cầu mặc
trong đám cưới.

Cô ấy cho thêm một nắm gạo vào nồi.


Coco Chanel là một biểu tượng trong ngành
công nghiệp thời trang.
Quần áo may sẵn được xuất xứ thẳng từ nhà
máy.
Chiếc áo khoác sành điệu được đăng trên tạp
chí thời trang.
Chiếc quần được may đo riêng của anh ấy vừa
vặn với một cách hoàn hảo.
Anh ấy mặc một chiếc quần jean đầy lỗ rất hợp
mốt.
Chiếc áo khoác linh hoạt sẽ phù hợp với mọi
loại trang phục.

Dù theo năm tháng, tình cảm của anh dành cho


cô vẫn không hề giảm sút.

Người đàn ông chu đáo liên tục để ý đến cảm


xúc của bạn gái.
Thiếu niên đã say nắng một cô gái trong lớp
học của mình.

Cô ấy trở nên buồn phiền vì chồng cô ốm.


Vị hôn thê của anh ấy rất mong chờ ngày mà
họ kết hôn.
Tình yêu của người chồng dành cho vợ luôn
chân thành.
Anh ấy để lại một ấn tượng lâu dài sau buổi
hẹn đầu.
Người đàn ông đẹp trai như một thỏi nam châm
thu hút các quý cô.
Anh ấy mơ về địa điểm lý tưởng để cầu hôn
bạn gái mình.
Giữa hai đất nước luôn tồn tại sự tôn trọng lẫn
nhau.

Vợ anh ấy là người chăm sóc lũ trẻ.


Tài năng của anh ấy chính là khả năng quyến
rũ tất cả các quý cô.
Sốt cà chua là gia vị ngon cho món khoai tây
chiên.
Dầu và giấm là loại nước sốt ưa thích của cô
ấy cho món salad.

Đầu bếp thích trang trí món gà với rau củ.


Thịt đang được tẩm ướp trong một hỗn hợp
nước tương và gia vị.
Muối được dùng như một chất bảo quản để giữ
cá tươi lâu hơn.
Một vài gia vị khô đơn giản được chà lên gà
trước khi nướng.
Đồ ăn vặt mặn yêu thích của anh ấy là bim bim
khoai tây.
Món ăn đặc trưng của đầu bếp đã mất hàng
giờ để chuẩn bị.
Các đầu bếp sẽ rắc muối lên miếng thịt bò sau
khi nấu ăn.

Tôm đông lạnh cần được làm tan trước khi


nấu.
Cô ấy đang theo chế độ ăn chay nên cô ấy
tránh ăn thịt.
Người đầu bếp thêm bột mì vào nước sốt để
tăng độ sệt.
Điểu nổi bật ở phòng trưng bày nghệ thuật hiện
đại là nghệ thuật trừu tượng.
Anh ấy vẽ lên bộ khung vẽ có kích thước bằng
bức tường.

Bố cục trong tranh rất cân đối.

Các chuyên gia xem xét bức tranh để xem nó


có phải là hàng giả hay không.
Tờ báo đã đưa ra bài phê bình tích cực về cuộc
triển lãm nghệ thuật mới.
Bức tranh là một bản sao chính xác của bản
gốc.
Anh ấy muốn tác phẩm nghệ thuật của mình
được trưng bày trong phòng triển lãm.
Ấn tượng của anh ấy về màu sắc đại dương
cực kỳ đặc biệt.
Bức tranh phong cảnh của ông trông gần giống
như hình ảnh ngoài trời.
Tác phẩm điêu khắc sống động như thật của
người nổi tiếng được tạc từ sáp.
Mất một giờ để tô màu bức chân dung của
người đàn ông.
Anh ấy vẽ một tranh phác họa hình ảnh đứa
con chơi với bóng bay.
Người lính là thông đồng trong vụ án này.

Cô ấy phải trả một khoản phạt do những hậu


quả mà cô ấy đã gây ra.
Hàng rào dùng để ngăn cản những kẻ xâm
phạm bước vào.

Viết một tấm séc giả mạo là lừa đảo.

Cảnh sát nói rằng cô ấy vô tội.


Thẩm phán sẽ căn cứ quyết định của mình
theo pháp luật.
Anh ta phải bắt buộc hành khách thắt dây an
toàn.
Bất chấp những bằng chứng chống lại mình,
anh ấy vẫn nhận không có tội.

Các bậc cha mẹ cấm trẻ em uống rượu.


Một phán quyết có tội được quyết định bởi các
thẩm phán.
Sẽ có một khoản phạt phải trả khi bạn vi phạm
điều luật.
Anh ta phủ nhận mọi hành vi sai trái trong vụ
án.
Chương trình này là dành cho các khán giả nhỏ
tuổi.
Thỏa thuận thương mại dẫn đến việc giảm thuế
nhập khẩu.

Sự đưa tin về đám cưới hoàng gia xuất hiện


trên tất cả các mặt báo.

Cô ấy đã cập nhật các sự kiện hiện nay.


Danh tiếng của anh ấy tăng lên sau khi xuất
hiện trên TV.

Vị khách nước ngoài khi nói có giọng điệu rất


dễ chú ý.
Báo chí tôn trọng sự riêng tư của gia đình đang
đau buồn.

Tạp chí đã tăng lượng độc giả của mình bằng


cách thu hút thanh thiếu niên.

Vụ giải cứu đứa bé đầy tính giật gân được cả


nước ăn mừng.

Đoạn video bạo lực gây chấn động.


Một gói kích thích kinh tế là rất cần để giúp các
doanh nghiệp vượt qua tác động tiêu cực của
COVID.
Tờ báo lá cải xuất bản những tin đồn thất thiệt
về người nổi tiếng.

Để nâng cao cơ hội thành công, cô đã tham gia


các khóa học thêm.
Niềm tin vào khả năng của bản thân giúp anh
ấy biến tất cả mọi thứ thành có thể.

Cặp đôi tin vào những lời dự đoán khó tin từ


thầy bói.
Để đạt được ước mơ của mình, bạn cần phải
phớt lờ những người ngăn cản bạn.

Sự xuất hiện của nhật thực bất ngờ là một


điềm xấu cho tương lai.
Cô đã có đặc quyền được gặp gỡ nhiều nhân
vật nổi tiếng.
Tài năng và động lực giúp cô ấy có một tương
lai đầy hứa hẹn.

Trong quá trình theo đuổi tự do tài chính, cô ấy


quyết tâm mở công ty riêng.

Anh ấy rất mê tín về con số mười ba.

Thật không thực tế khi tin rằng bạn có thể bay.


Anh ấy đã cố gắng tưởng tượng cuộc sống sẽ
ra sao khi thành công.
Trí tưởng tượng sinh động của cô cho phép cô
tạo ra tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp.
[operate + ion]
Món trứng <red>ốp bơ rết</red> nổi tiếng giúp nhà hàng <blue>vận hành</blue> tốt hơn hẳn.

[reward + ing]
Con gái đỗ đại học, <red>dì quất</red> luôn iphone12 làm <blue>phần thưởng</blue>.

[demand + ing]
Chí Phèo <red>đi men</red> theo con ngõ, đến nhà Bá Kiến để <blue>đòi hỏi</blue> tiền công.

[require + ment]
Sếp<blue> yêu cầu </blue><red>dì quay</red> màn hình máy tính lại cho ông xem.

[detriment + al]
<red>Để chờ mình</red> kiểm tra <blue>thiệt hại</blue> rồi yêu cầu bồi thường cho cái xe sau.
[produce + tivity]
Bếp mới <blue>sản xuất</blue> ra nước <red>phở rõ đặc</red>, tí thì phải bỏ đi.

[manage + ment]
Sợ con không biết <blue>quản lý</blue> chi phí ăn uống, <red>mẹ ních</red> đầy một thùng đồ ăn gửi lên.
[personal + ity]
<blue>Cá nhân</blue> tớ thích quả <red>bơ sần, nâu</red> hơn là bơ xanh.
[retail + er]
<red>Dì thêu</red> khăn rồi mang <blue>bán lẻ</blue> cho các bà nội trợ.
[restore + ation]
<red>Dì tô</red> lại tường, <blue>cải tạo</blue> lại phòng cho cháu nhé.

[Construct + ion]
<red>Con sợ chắc </red>còn lâu mới <blue>xây dựng</blue> được ngôi nhà.
[Pollute + ion]
Người dân than phiền vì rác thải <blue>ô nhiễm</blue>ngập <red>bờ lút</red> sân.

[Sanitize + ation]
Nước<red> xả nó thải</red> ra được <blue>vệ sinh </blue>sạch sẽ.

[Locate + ion]
<red>Lau cây</red> quạt cho sạch rồi <blue>tìm vị trí </blue>để đặt ở sảnh nhé.

[picture + sque]
<red>Bích chờ</red> Linh chụp 7500 <blue>tấm ảnh</blue> sống ảo cho mình.

[Resident + ial]
Nhà chung cư giá <red>rẻ giờ đừng</red> nên mua, <blue>cư dân</blue> ở đó than phiền lắm.

[Sprawl + ing]
Đường ống nước bị <red>sập, rò</red> rỉ, <blue>tràn lan</blue> khắp thành phố.

[confirm + ation]
Khoa học <blue>xác nhận</blue>: cây cối cũng <red>cần phơi</red> nắng như con người.
[land + ing]
Phi cơ chở <red>len</red> <blue>hạ cánh</blue> an toàn.

[appeal + ing]
<red>Ở phía </red>kia bán bánh khoai trông rất<blue> hấp dẫn.</blue>
[fright + ening]
Thấy hổ đang tìm mồi, dù mệt <red>phờ, rái</red> cá vẫn <blue>hoảng sợ</blue> trốn biệt.

[rent + al]
Chiếc váy <red>ren </red>thổ cẩm này đang được cho <blue>thuê</blue>.

[fascinate + ing]
Cảnh người <red>phán xử nện</red> búa oai phong xuống bàn rất <blue>hấp dẫn</blue> khán giả.
[inhabit +ant]
<red>Yên hé bịch</red> giấy ra, món đồ bên trong khiến mọi người <blue>sống ở</blue> đó trầm trồ.

[tranquil + ity]
Người gác nghĩa <red>trang kêu</red> không đâu<blue> yên bình</blue> như nơi đây.

[custom + ary]
Làm tranh <red>cát tầm</red> này đã không còn là <blue>phong tục</blue> của làng.

[except + ion]
Vì cậu làm việc có <red>ích, sếp</red> <blue>ngoại lệ </blue>cho đi làm muộn.
[memory + ial]
<blue>Trí nhớ</blue> của tớ tốt mà, cần mua <red>me, mơ, gì</red> nữa nhỉ?

[victory + ious]
Con<red> vịt to dì</red> để dành tặng người <blue>chiến thắng </blue>cuộc đua.
[civilize + ation]
Mỗi ngày, <red>chị vợ lại</red> lặn lội về bản làng để<blue> truyền bá văn hóa</blue>.

[patriot + ism]
<blue>Người yêu nước</blue> như <red>bây trượt</red> môn đường lối là điều không tưởng.

[damage + ing]
<red>Để mít</red> lâu ngày không ăn nó sẽ bị <blue>hư hại</blue> ngay.

[humid + ity]
Thời tiết gì mà gió hiu <red>hiu, mịt</red> mờ sương, <blue>ẩm ướt</blue> thế này.

[scorch + ing]
Mẹ vội đi đón vì<red> sợ con chờ </red>ngoài nắng <blue>cháy xém</blue> da.
[torrent + ial]
Cơn mưa <red>to dần</red> khiến dòng sông trở thành <blue>dòng nước xiết</blue>.

[amuse + ing]
<red>Ờ Miu</red> Miu mèo cưng của tớ hay làm tớ <blue>buồn cười</blue> lắm.
[grip + ping]
Bi buồn ngủ <red>díp</red> mắt nhưng vẫn bị bộ phim <blue>thu hút</blue>.
[deny + ial]
Anh <red>đi nài</red> nỉ cô đừng <blue>phủ nhận</blue> tình cảm của anh.

[judge + mental]
Tớ biết bộ váy này giá <red>chát</red> rồi, đừng <blue>phán xét</blue> tớ nữa.

[satisfy + ing]
Nhà ở<red> xa tít phải </red>gọi mãi anh mới <blue>hài lòng </blue>đến xem.

[trouble + ing]
Khi gặp <blue>khó khăn,</blue> tui sẽ nhắn tin <red>cho bồ</red> để xin lời khuyên.

[harm + ful]
<red>Ham</red> hố gì mấy thứ đồ ăn gây <blue>tổn hại</blue> sức khỏe ấy.
[in + active]
Kẻ <red>ác tiếp</red> tục<blue> hoạt động </blue>vào ban đêm.

[obese + ity]
Mẹ luộc <red>âu bí</red> xanh to để ăn, khỏi lo <blue>béo phì</blue>.
[ac + company]
Trong thời tiết rét <red>căm, bộ nỉ</red> này đúng là <blue>bạn đồng hành</blue> không thể thiếu.

[excess + ive]
Con rút <red>ít séc</red> ngân hàng mà mua xe, nhưng không được <blue>quá mức</blue> một tỷ nhé.
[exmine + ation]
<red>Ít ra mình</red> đi <blue>kiểm tra</blue> sức khỏe không có vấn đề gì.
[in + digest + ion]
Ở bên <red>Đài rét</red>, cậu <blue>tiêu hóa</blue> kém thì đừng ăn uống thất thường.

[age + ing]
Những người bạn bên tôi thời <blue>tuổi</blue> trẻ <red>ấy giờ</red> đã mỗi đứa một nơi.

[exhaust + ed]
Thấy người <blue>kiệt sức</blue> bên đường, ông <red>Ích rót</red> nước, mời vào nhà.

[prevent + ion]
Người dân trồng rừng đước xanh <red>rì ven</red> biển giúp <blue>đề phòng</blue> xói mòn đất.

[weak + en]
Người gì mà <blue>yếu</blue> như sên, <red>huých</red> nhẹ cái đã ngã.
[medicate + ion]
Trong lúc <blue>điều trị bằng thuốc</blue> thì dừng ăn <red>me đi Kiệt</red>.

[rehabilitate + ion]
<red>Gì hả? Bi lỡ Tết</red> năm ngoái vì nằm viện để <blue>hồi phục</blue> sức khoẻ sao?

[tense + ion]
Ở giai đoạn <red>then</red> chốt, đừng để mình bị <blue>căng thẳng</blue>.
[tranquilize + er]
<red>Trang quay lại</red> hiệu thuốc tìm mua thuốc <blue>an thần</blue>.

[chunk + y]
Sau khi chạy cả ngày, <red>chân</red> Hải giờ đơ như <blue>khúc</blue> củi.

[fat + ty]
Cái cân này <red>phét</red> lác ghê, mình có <blue>béo</blue> thế đâu.

[physical + ly]
<red>Phi dịch cổ</red> sang chút để tớ xem bài tập luyện <blue>thân thể</blue> trên ti vi.

[sugar + y]
Hải <red>xua gà</red> ra vườn rồi lấy lọ <blue>đường</blue> cho mẹ nhé.

[transform + ation]
Ánh nắng ngập <red>tràn phòng</red> Linh, khiến căn phòng như <blue>biến đổi</blue> đầy sức sống.

[crave + ing]
Mình <blue>thèm</blue> bánh ngọt của Quán <red>Cờ Rếp</red> quá đi.
[defficient + cy]
Người nghèo còn đang <blue>thiếu</blue> thức ăn mà con <red>để phí sườn</red> thế.
[diet + ary]
Trước khi thi lên <red>đai, Ân</red> phải <blue>ăn kiêng</blue> nghiêm ngặt.

[restrict + ed]
<red>Dì sợ trích</red> máu nên <blue>hạn chế</blue> việc bị ốm phải đi viện.

[challenge + ing]
Vua <red>cha lừng</red> danh trong việc <blue>thử thách</blue> kén rể.

[slim + ming]
Ngồi trong <red>xà lim</red> cuối dãy là một người <blue>mảnh khảnh</blue> nhưng có vẻ nguy hiểm.

[strength + en]
Tớ không có <blue>sức mạnh</blue> nên <red>sợ chen</red> lấn nơi đông người.
[labor + ious]
Bác nông dân<red> lấy bò </red>đi cày rất <blue>vất vả. </blue>

[priority + ize]
Gió to đến mức thổi <red>bay ô rồi thì</red> <blue>ưu tiên</blue> tìm chỗ trú đã.

[garden + ing]
Người ta đang <blue>làm vườn</blue>, chăn <red>ga đừng</red> mang ra phơi nhé.

[outdoor + sy]
Cái <red>ao đó</red> là nơi tổ chức thi câu cá <blue>ngoài trời</blue>.
[sew + ing]
Minh thường <blue>khâu vá</blue> để giải tỏa <red>sầu</red> muộn.

[thrill + ing]
Khán giả <blue>phấn khích</blue> trước màn <red>thử rìu</red> của nghệ nhân.
[un + wind]
<red>Quái</red> lạ, sao lại thấy<blue> khó thở</blue> thế này? Chắc là do vận công quá sức rồi.
[canoe + ing]
Tôi xin <red>cử nụ</red> hồng của nhóm là Hà đi thi <blue>chèo thuyền</blue>.
[energy + etic]
<red>Ê,nó di </red>chuyển bình tích trữ <blue>năng lượng</blue> đi đâu rồi?
[in + expensive]
Mẹ mới mua được con dao có <red>ích, bén, xịn</red> với giá không mấy <blue>đắt đỏ</blue>.

[re + charge]
Dì <red>chắc </red>là điện thoại đã <blue>nạp </blue>đầy pin rồi không?

[stun + ning]
Nhìn học phí mà mẹ <blue>sửng sốt</blue>, <red>sợ tăng</red> cao quá không trả nổi.
[untouch + ed]
<red>Ăn thóc </red>trồng ở nơi <blue>nguyên sơ</blue> ngon hơn hẳn.

[agent + cy]
Ông <red>ấy dần</red> mở rộng<blue> đại lý </blue>kinh doanh.

[influence + er]
Là người có <blue>sức ảnh hưởng</blue>, hãy nhớ như <red>in phải luôn</red> để ý lời nói.
[popular + ity]
<red>Ba bị lừa</red> rồi, chiêu lừa đảo qua mạng này gần đây <blue>phổ biến</blue> lắm.

[apply + cation]
Chú heo ục <red>ịch lúc</red> nãy đã bị <blue>loại trừ</blue> khỏi danh sách thi hoa hậu heo.
[benefit + ciary]
<red>Ếch bơ tít</red> mắt cười khi được khen có <blue>chuyên môn</blue> nhảy cao.
[disclose + ure]
Cu Bo <red>lon</red> ton theo mẹ đi dự <blue>khai trương</blue> quán kem.

[in + dispensable]
Con cần cố gắng <red>mà gìn</red> giữ tập đoàn siêu <blue>lợi nhuận</blue> bố đã gây dựng.

[specify + ication]
Sếp còn <red>chờ tin dịch</red> bệnh để đưa ra quyết định <blue>chiến lược</blue> trong tương lai.
[try + ial]
Bộ hóa trang thần <red>chết mặc</red> trên người cô là <blue>nhãn hiệu</blue> Chanel.
[bomb + ard]
Được<red> cấp phí, tổ </red>cứu trợ có thêm <blue>vốn</blue> hỗ trợ người khó khăn.

[create + ive]
My mua quần áo cần <blue>chi phí</blue> không <red>ít, bèn đợi chờ</red> giảm giá.

[follow + er]
Buổi họp về <blue>doanh thu</blue> sắp tới, cậu <red>rẽ vô nêu</red> ý kiến nếu rảnh nhé.

[threat + en]
<red>So lịch</red> ôn luyện là biết học sinh nào có nền tảng kiến thức <blue>vững chắc</blue>.

[young + ster]
Dân vùng <red>ven chờ</red> <blue>dự án kinh doanh mạo hiểm</blue> được triển khai.

[apply + cation]
Chú heo ục <red>ịch lúc</red> nãy đã bị <blue>loại trừ</blue> khỏi danh sách thi hoa hậu heo.
[benefit + ciary]
<red>Ếch bơ tít</red> mắt cười khi được khen có <blue>chuyên môn</blue> nhảy cao.

[disclose + ure]
Cu Bo <red>lon</red> ton theo mẹ đi dự <blue>khai trương</blue> quán kem.

[in + dispensable]
Con cần cố gắng <red>mà gìn</red> giữ tập đoàn siêu <blue>lợi nhuận</blue> bố đã gây dựng.

[specify + ication]
Sếp còn <red>chờ tin dịch</red> bệnh để đưa ra quyết định <blue>chiến lược</blue> trong tương lai.
[try + ial]
Bộ hóa trang thần <red>chết mặc</red> trên người cô là <blue>nhãn hiệu</blue> Chanel.

[bomb + ard]
Được<red> cấp phí, tổ </red>cứu trợ có thêm <blue>vốn</blue> hỗ trợ người khó khăn.

[create + ive]
My mua quần áo cần <blue>chi phí</blue> không <red>ít, bèn đợi chờ</red> giảm giá.

[follow + er]
Buổi họp về <blue>doanh thu</blue> sắp tới, cậu <red>rẽ vô nêu</red> ý kiến nếu rảnh nhé.

[threat + en]
<red>So lịch</red> ôn luyện là biết học sinh nào có nền tảng kiến thức <blue>vững chắc</blue>.

[young + ster]
Dân vùng <red>ven chờ</red> <blue>dự án kinh doanh mạo hiểm</blue> được triển khai.
[analyze + tic]
Ba nói <red>ba nợ vịt</red> chú Hai <blue>có lợi</blue> hơn nợ tiền ngân hàng.
[appear + ance]
<red>Break + through</red> = đột nhập + vượt qua = <blue>sự đột phá</blue>
[boast + ful]
<red>Cyber + crimina</red>l = mạng + tội phạm =<blue> tội phạm mạng</blue>

[tact + ful]
<red>Sợ bé sờ phải</red> dao nhọn, mẹ phải <blue>chỉ rõ</blue> cho bé hiểu.

[lank + y]
<red>Click + bait</red> = nhấp chuột + bẫy = <blue>bẫy nhấp chuột</blue>
[muscle + ular]
Mẹ mới <blue>sáng tạo</blue> ra món <red>cà ri ếch</red> ngon khó cưỡng.

[present + able]
Từ khi ngừng đóng phim <blue>đại chúng</blue>, danh tiếng của <red>Mến chìm</red> nghỉm.

[resemble + ance]
Cộng đồng mạng <blue>lan truyền</blue> tin trời <red>sắp rét</red> giữa mùa hè.

[youth + ful]
Hồi còn <blue>trẻ</blue>, ông từng <red>giăng</red> lưới bắt cá trên biển.
[intimate + cy]
Ông<red> Ích xen trích </red>đoạn kịch về siêu anh hùng <blue>lập dị </blue>lên đầu buổi diễn.

[support + ive]
Anh thợ may có động<red> tác </red>phù hợp <blue>khéo léo.</blue>

[thought + ful]
<red>Tre trượt rớt</red> giá không phanh thế này, hẳn có kẻ <blue>phản bội</blue> ngầm phá hoại.

[agitate + ed]
Cậu ấy ăn <red>chả bì</red> chiên giòn hoài, bảo sao người <blue>mũm mĩm</blue>.

[depend + able]
<red>Over + weight</red> = quá + cân nặng =<blue> thừa cân</blue>
[descend + ant]
Mẹ cu <red>Bơ tít</red> mắt cười khi được khen <blue>nhỏ nhắn</blue>.

[nurture + ing]
Người <blue>mảnh khảnh</blue> như cậu <red>sợ lên đồ</red> rộng không hợp.
[respect + ful]
Hãy khiếp <red>sợ tớ đi</red>, thân hình <blue>rắn rỏi</blue> này giống Thanos quá chừng.
[cheer + ful]
Người bán<red> cờ lát </red>nữa sẽ đi xem cuộc <blue>xung đột.</blue>

[irritate + ed]
Nhìn tờ tiền<red> in, tớ mơ</red> người <blue>gần gũi</blue> cho tiền.

[suspect + icious]
Tớ <red>sợ bói</red> toán, cũng không <blue>ủng hộ</blue> họat động mê tín kiểu này.

[addict + ion]
Nhìn thấy phòng của Minh, mẹ <blue>tức giận</blue> hét: "<red>Á, dơ thiệt</red>".

[remorse + ful]
<blue>Thừa hưởng</blue> năng khiếu của mẹ, <red>Yên Hoa dịch</red> tiếng Thái nhanh như gió.
[waste + ful]
Tớ <red>sợ câu</red> cá về muộn sẽ bị mẹ <blue>mắng</blue>.

[convention + al]
Nhận được phần <red>chia </red>phù hợp làm cô rất <blue>vui vẻ</blue>.

[hand + ful]
Sau một ngày <blue>tồi tệ</blue> ở công ty, Minh quyết định xách <red>phao</red> đi bơi.

[trend + y]
<red>Sơn sợ Bách</red> <blue>nghi ngờ</blue> mình làm lộ bí mật bèn trốn biệt.

[affect + ion]
<red>À, đích</red> thị là cậu đã <blue>nghiện</blue> mua hàng hiệu rồi!

[consider + ate]
Hội chị em <red>cử Ly rình</red> mua đồ <blue>thanh lý</blue> trên mạng.

[last + ing]
Mẹ cu <red>Bơ chợt</red> nhớ ra chưa <blue>mua hàng</blue> tích trữ phòng dịch.
[preserve + ative]
<red>Pho mộ</red> trước nghĩa trang được bày biện<blue> trang trọng.</blue>

[viscous + ity]
<red>Vợ sợ tài </red><blue>linh hoạt </blue>của chồng không đủ ứng phó.

[compose + ition]
Người bán <red>cờ rút </red>vào trong nhà trước khi bị <blue>say nắng.</blue>

[impress + ion]
Chiếc TV còn nguyên <red>mác, nét</red> căng ấy là <blue>nam châm</blue> thu hút chú ý của khách hàng.
[fraud + ulent]
Già làng <red>Ph'Rót</red> đã giải quyết xong vụ <blue>lừa đảo</blue>.

[commerce + ial]
<red>Cam mật</red> mua ở hội chợ <blue>thương mại</blue> ngon dữ dội.

[cover + age]
Nữ danh <red>ca vừa</red> được <blue>đề cập</blue> trong danh sách những người giàu nhất châu Á.

[notice + able]
Khi <red>nấu thịt</red> cần <blue>chú ý</blue> không để thịt cháy.
[private + cy]
Hàng ngày, <red>bà Rai vợt</red> cá ở ao trong dinh thự <blue>riêng tư</blue>.

[reader + ship]
Tác giả Chim <red>Ri đờ</red> đẫn thức đêm, đọc hết phản hồi của <blue>độc giả</blue>.

[sentation + al]
Điều <blue>giật gân </blue>là hạt <red>sen sấy sờ </red>chuyển sang đỏ.
[shock + ing]
Mọi người đều <blue>choáng</blue> khi thấy chú <red>sóc</red> biết chồng cây chuối.

[stimulate + us]
Giữa hai người,<red> sợ tim mà lệch</red> nhịp thì tình cảm không thể <blue>khuyến khích</blue>, vun đắp được.
[promise + ing]
Nhìn tương lai <red>bồ rõ mịt</red> mù, nhưng tui <blue> hứa</blue> sẽ giúp bồ thay đổi nó.

[un + real + istic]


Đi ăn bún <red>riêu</red>, kiếm được người yêu là <blue>có thật</blue> các ông ạ.
[visual + ize]
Rùa bố vui <red>vì rùa</red> con thích nghệ thuật <blue>thị giác</blue> giống mình.
ùng đồ ăn gửi lên.
đó trầm trồ.
ue> một tỷ nhé.
đầy sức sống.
vẻ nguy hiểm.
ng tương lai.
ng tương lai.
m phá hoại.
hú ý của khách hàng.
àu nhất châu Á.

ích</blue>, vun đắp được.

You might also like