Professional Documents
Culture Documents
Toán 11 GHK 2 NH 22-23
Toán 11 GHK 2 NH 22-23
1
C. un n * . D. un n n * .
n
Câu 7. Dãy số nào trong các dãy số un sau đây có giới hạn bằng âm vô cực?
1
A. un 2n 1 n * . B. un n * .
n2
1
C. un n * . D. un n n * .
n
1 1 1 1
n
4 9
A. . B. . C. . D. .
5 11
3x 2 x
4
Câu 12. Giới hạn lim 4 bằng
x 2 x 3 x 2
13 7 11 13
A. ; B. ; C. ; D. .
6 4 6 6
x 1
Câu 13. Giới hạn lim bằng
x 2
x 2 2
3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
x4
Câu 14. Giới hạn lim bằng
11
x
2 x 11
2
1 4
A. . B. . C. . D. .
2 11
x2
Câu 15. Giới hạn lim bằng
x 3 x3
2
A. 1. B. . C. . D. .
3
x2 x 2
Câu 16. Giới hạn lim bằng
x2 x2 4
3 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
4 4
x 1 5x 1 a a
Câu 17. Giới hạn lim bằng ( là phân số tối giản và a 0 ). Giá trị của a b bằng
x 4x 3
x 3 b b
1 9
A. B. . C. 1. D. -1.
9 8
Câu 18. Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Bộ ba véc tơ nào sau đây
đồng phẳng?
A. MN , AB, CD. B. MN , AC, BD. C. MN , AD, BC. D. MN , AC, AD.
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . ABC với G là trọng tâm của tam giác ABC . Đặt AA a , AB b ,
AC c . Khi đó AG bằng
1 1 1 1
A. a b c .
3
B. a b c .
4
C. a b c .
6
D. a b c .
2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, SA ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SC AC. B. SC AB. C. SC AD. D. SC BD.
Trang 2/4
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là vuông cạnh a, SA a 3, SA ( ABCD). Góc giữa đường
thẳng SB và mp(ABCD) bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là trung điểm của AB, BC, CD. Biết góc MNP bằng 120 0. Góc
giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. 600. B. 450. C. 1200. D. 300.
Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b // a thì b P . B. Nếu b P thì b // a .
C. Nếu b a thì b // P . D. Nếu b // P thì b a .
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Điểm M thuộc tia DD’ thỏa mãn DM a 6.
Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là
A. 300 B. 450 C. 750 D. 600
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA=SB=AB. Góc giữa SA và CD bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, C D . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và CP .
3 10 1 15
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC) bằng nhau.
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC B. Trực tâm của tam giác ABC
C. Trọng tâm của tam giác ABC D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật và CAD 400. Số đo góc giữa
hai đường thẳng AC và B’D’ là
A. 200 B. 800 C. 400 D. 500
Câu 30*. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của B
3a
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, đường cao BH . Tính cosin góc giữa
4
đường thẳng BH và mặt phẳng BCC B .
3 13 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
u5 43
Câu 31. Cho cấp số cộng un với .
u21 171
a) Tìm d và u1 . b) Tìm u29 .
c) 16123 là số hạng thứ bao nhiêu. d) 35 có thuộc cấp số cộng trên hay không
u1 u5 51
Câu 32. Cho cấp số nhân có
.
u2 u6 102
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội. b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765. d) Số 12288 là số hạng thứ mấy ?
Câu 33. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số
nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và cuối bằng 37, tổng của hai số hạng giữa bằng 36. Tìm bốn số đó.
Trang 3/4
Câu 34. Các số x 6 y , 5x 2 y , 8 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y 2, x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tìm x và y .
Câu 35. Tìm giới hạn của dãy số un trong các trường hợp sau
2n 1
3
5n 1
a) un n n N * . b) un n N * .
3 4n 6 n 7 1 2 n
3n n 2 n
c) un n N * . d) u n n 2 5n 1 n n N * .
2n n 1 2
e) u n n 2 n 1 n N *. f) u n 4n 2 5n 2 n N * .
Câu 36. Tìm các giới hạn sau
x 2 3x 2 3x 1 x 3 3
1 x 1
a) lim b) lim , c) lim .
x2 2x 4 x 1 x2 1 x 0 x
Câu 37. Tìm các giới hạn sau
a) lim
x
x2 2x 3 5x
3x 10
. b) lim
x
9 x 2 x 9 3x . c ) lim
x
9 x 2 4 3x 2 x 1 .
d ) lim
x
x2 6x 1 2 x
4x 5
. e) lim
x
4x2 x 5 2x . f ) lim
x
9 x 2 4 3 x 2 x 3 .
Trang 4/4