You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Toán 11


Năm học 2022-2023
A. NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Giới hạn chương trình từ bài cấp số cộng đến hết bài giới hạn của hàm số. Học sinh cần nắm vững các kết
quả liên quan đến cấp số cộng và cấp số nhân. Một số dạng toán về giới hạn của dãy số: giới hạn hữu hạn,
giới hạn vô cực. Một số dạng toán về giới hạn của hàm số: giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực, giới hạn tại
vô cực.
II. HÌNH HỌC
Giới hạn chương trình từ bài véctơ trong không gian đến hết bài đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Học sinh cần nắm vững quy tắc cộng hai véctơ, quy tắc trừ hai véctơ, quy tắc hình bình hành, tích vô
hướng của hai véctơ, quy tắc hình hộp, các khái niệm: ba véc tơ đồng phẳng, góc giữa hai đường thẳng
trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u1  4, u3  10. Công sai của cấp số cộng bằng
A. 6. B. 6. C. 3. D. 3.
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn u1  3, u5  48. Công bội của cấp số nhân bằng
A. 16. B. 2. C. 2. D. 2.
Câu 3. Cho cấp số cộng  un  có u5  15 , u20  60 .
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
A. S10  125 . B. S10  250 . C. S10  200 . D. S10  200 .
Câu 4. Cho cấp số cộng  un  và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7  77 và S12  192 .
Số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó là
A. un  5  4n . B. un  3  2n . C. un  2  3n . D. un  4  5n .
Câu 5. Dãy số nào trong các dãy số  un  sau đây có giới hạn bằng 0?
n
3 n
A. un    n  * . B. un  n  * .
2 n 1
n2 1
C. un  n  * . D. un  n  * .
n3 n
Câu 6. Dãy số nào trong các dãy số  un  sau đây có giới hạn bằng dương vô cực?
A. un   0, 6  n  * . B. un  n 2 n  * .
n

1
C. un  n  * . D. un   n n  * .
n
Câu 7. Dãy số nào trong các dãy số  un  sau đây có giới hạn bằng âm vô cực?
1
A. un  2n  1 n  * . B. un  n  * .
n2
1
C. un  n  * . D. un   n n  * .
n
 1 1 1  1  
n

Câu 8. Giới hạn lim 1     ...     bằng


n
 3 9 27  3  
3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4
Trang 1/4
2n  5
Câu 9. Giới hạn lim bằng
3n  7
5 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3

Câu 10. Giới hạn I  lim  n n 2  2  n 2  1  bằng
  
3
A. I   . B. I  . C. I  1, 499 . D. I  0 .
2
4x  9
Câu 11. Giới hạn lim bằng
x  5 x  11

4 9
A. . B. . C. . D. .
5 11
3x  2 x
4
Câu 12. Giới hạn lim 4 bằng
x 2 x  3 x  2

13 7 11 13
A.  ; B. ; C. ; D. .
6 4 6 6
x 1
Câu 13. Giới hạn lim bằng
 x  2
x 2 2

3
A.  . B. . C. 0 . D.  .
16
x4
Câu 14. Giới hạn lim bằng
 11 
x  

2 x  11
 2 

1 4
A. . B. . C. . D. .
2 11
x2
Câu 15. Giới hạn lim  bằng
x  3 x3
2
A. 1. B. . C. . D. .
3
x2  x  2
Câu 16. Giới hạn lim bằng
x2 x2  4
3 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
4 4
x  1  5x  1 a a
Câu 17. Giới hạn lim bằng ( là phân số tối giản và a  0 ). Giá trị của a  b bằng
x  4x  3
x 3 b b
1 9
A. B. . C. 1. D. -1.
9 8
Câu 18. Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Bộ ba véc tơ nào sau đây
đồng phẳng?
           
A. MN , AB, CD. B. MN , AC, BD. C. MN , AD, BC. D. MN , AC, AD.
   
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  với G là trọng tâm của tam giác ABC . Đặt AA  a , AB  b ,
  
AC  c . Khi đó AG bằng
 1    1    1    1  

A. a  b  c .
3
 B. a  b  c .
4
 
C. a  b  c .
6

D. a  b  c .
2
  
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, SA  ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SC  AC. B. SC  AB. C. SC  AD. D. SC  BD.

Trang 2/4
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là vuông cạnh a, SA  a 3, SA  ( ABCD). Góc giữa đường
thẳng SB và mp(ABCD) bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là trung điểm của AB, BC, CD. Biết góc MNP bằng 120 0. Góc
giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. 600. B. 450. C. 1200. D. 300.
Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b // a thì b   P  . B. Nếu b   P  thì b // a .
C. Nếu b  a thì b //  P  . D. Nếu b //  P  thì b  a .
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Điểm M thuộc tia DD’ thỏa mãn DM  a 6.
Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là
A. 300 B. 450 C. 750 D. 600
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA=SB=AB. Góc giữa SA và CD bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, C D . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và CP .
3 10 1 15
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC) bằng nhau.
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC B. Trực tâm của tam giác ABC
C. Trọng tâm của tam giác ABC D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật và CAD   400. Số đo góc giữa
hai đường thẳng AC và B’D’ là
A. 200 B. 800 C. 400 D. 500
Câu 30*. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của B
3a
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, đường cao BH  . Tính cosin góc giữa
4
đường thẳng BH và mặt phẳng  BCC B  .
3 13 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

u5  43
Câu 31. Cho cấp số cộng un  với  .
 u21  171

a) Tìm d và u1 . b) Tìm u29 .
c) 16123 là số hạng thứ bao nhiêu. d) 35 có thuộc cấp số cộng trên hay không

u1  u5  51
Câu 32. Cho cấp số nhân có 
 .

u2  u6  102

a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội. b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765. d) Số 12288 là số hạng thứ mấy ?
Câu 33. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số
nhân. Biết rằng tổng của số hạng đầu và cuối bằng 37, tổng của hai số hạng giữa bằng 36. Tìm bốn số đó.
Trang 3/4
Câu 34. Các số x  6 y , 5x  2 y , 8 x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x  1, y  2, x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tìm x và y .
Câu 35. Tìm giới hạn của dãy số  un  trong các trường hợp sau
 2n  1
3
5n 1
a) un  n n  N * . b) un  n  N * .
3  4n  6 n  7 1  2 n 
3n  n 2  n
c) un  n  N * . d) u n  n 2  5n  1  n n  N * .
2n  n  1 2

e) u n  n 2  n  1 n  N *. f) u n  4n 2  5n  2 n  N * .
Câu 36. Tìm các giới hạn sau
x 2  3x  2 3x  1  x  3 3
1 x 1
a) lim b) lim , c) lim .
x2 2x  4 x 1 x2 1 x 0 x
Câu 37. Tìm các giới hạn sau

a) lim
x 
x2  2x  3  5x
3x  10
. b) lim
x 
 
9 x 2  x  9  3x . c ) lim
x 
 
9 x 2  4  3x  2 x  1 .

d ) lim
x 
x2  6x  1  2 x
4x  5
. e) lim
x 
 4x2  x  5  2x .  f ) lim
x 
 
9 x 2  4  3 x  2 x  3  .

g) lim  2 x3  4 x 2  5 x  1 . h) lim  6 x3  7 x 2  x  2  . i) lim  4 x3  9 x 2  2 x  3 .


x  x  x 

Câu 38*. Tìm các giới hạn sau


x 3  2 x  14 x  5  3 5x  7 1  1  4 x .3 1  6 x
a) lim , b) lim c) lim .
x2 x2 x4 x4 x 0 x
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3. Các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh
       
CD và BB ' thỏa mãn BN  DM  1. Đặt AB  a, AD  b, AA '  c. Phân tích các véc tơ AC ', MN theo
  
a, b, c và chứng minh AC '  MN .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, các cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. AC cắt
BD tại O.
a) Chứng minh rằng : SO  ( ABCD), SA  BD, SB  AC.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CD.
c) Tính góc đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).
d) Tính góc đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
e) Tính góc đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD).
Câu 41. Cho tứ diện S.ABC , tam giác ABC là tam giác nhọn, SA   ABC  , gọi H, K lần lượt là trực tâm
tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng
a) AH, SK, BC đồng quy. b) SC   BHK  c) HK   SBC  .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA   ABCD  . Gọi H, I, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD. Chứng minh: a) HK  (SAC ), b) HK  AI .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, các cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Gọi O là
hình chiếu vuông góc của S lên (ABC).
a) Chứng minh rằng OA=OB=OC. b) Tính cô sin của góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC).

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có ABC  900 , SA  ( ABC ), SA  AB  3a, BC  4a.
Tính cô sin góc giữa hai đường thẳng SC và AB.
Câu 45*. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 4  2 m  1 x 2  2m  1  0 có bốn nghiệm lập
thành cấp số cộng.
   
Câu 46*. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , AB  BD, PA  k PB, QC  kQD  k  1 . Chứng minh AB  PQ.
 Hết – Đề cương Toán 11 –Giữa Học kì II năm học 2022 – 2023 

Trang 4/4

You might also like