You are on page 1of 19

BTVN: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT - PHẦN 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ

CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT


MÔN: TOÁN 12
BIÊN SOẠN: THẦY NGUYỄN QUỐC CHÍ

MỤC TIÊU
✓ Ôn tập phương pháp giải phương trình mũ: Phương trình cơ bản, phương pháp đặt ẩn phụ và áo
dụng vào các dạng toán.
✓ Thành thạo giải phương trình mũ.

PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN


Câu 1: (ID: 581551) Phương trình 2 x−1 = 16 có nghiệm bằng
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 2 D. x = -3
− 4 x +5
= 9 là:
2
Câu 2: (ID: 581552) Tích các nghiệm của phương trình 3x
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 3: (ID: 581553) Phương trình 5x + 2 − 5x +1 − 10.5x = 50 có nghiệm bằng
A. x = 0 B. x = -1 C. x = 1 D. x = 2
Câu 4: (ID: 581554) Giải phương trình 3x +5 − 3x = 121
A. x = log 2 3 B. x = − log 3 2 C. x = log 3 2 D. x = − log 2 3
Câu 5: (ID: 581555) Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x +1 + 4 x −1 = 272 .
A. S = 1 B. S = 3 C. S = 2 D. S = 5

( 3)
2 x+ 6
Câu 6: (ID: 581556) Phương trình = 9 có nghiệm duy nhất là x0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 5  7
A. x0  (1; 2 ) B. x0  ( −2;0 ) C. x0   2;  D. x0   3; 
 2  2

( 2)
x +1
−2 x
=
2
Câu 7: (ID: 581557) Gọi x0 là nghiệm dương của phương trình 4 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 5  2
A. x0  (1; 2 ) B. x0  ( 0;1) C. x0   2;  D. x0   0; 
 2  5
+3 x − 4
= 4 x −1 có
2
Câu 8: (ID: 581558) Phương trình 2 x
A. 2 nghiệm dương B. 2 nghiệm âm
C. 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương D. vô nghiệm
Câu 9: (ID: 581559) Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 5 x +1 và đường thẳng y = 25 là:
A. (-5;0) B. (5;0) C. (0;25) D. (1;25)
− x +8
= 44+ x . Tính M = x02 + 2 x0 + 1 .
2
Câu 10: (ID: 581560) Giả sử x0 là nghiệm dương của phương trình 2 x
A. 18 B. 3 C. 16 D. 13

1
2 x −10
x 2 −3 x 1
Câu 11: (ID: 581561) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 16.2 =  ?
2
A. 2 B. 5 C. -6 D. 1

( ) ( )
2 x 2 −5 x 6−2 x
Câu 12: (ID: 581562) Số nghiệm nguyên của phương trình 4 + 15 = 4 − 15 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

( )
3x
Câu 13: (ID: 581563) Gọi a, b (a < b) là hai nghiệm của phương trình 2 x −1.8x = 2 2 . Tính P = 2a + b 2
2

17 9
A. P = B. P = 1 C. P = D. P = 3
4 2

( 3) 3 3
tan 2 x
Câu 14: (ID: 581564) Nghiệm của phương trình − = 0 là:
3tan 2 x
  k  k 
A. x = + k B. x = + C. x = + D. x = + k
4 8 2 4 2 4
Câu 15: (ID: 581565) Nhận xét nào sau đây đúng với nghiệm của phương trình: 3x +1 = 182 x.2−2 x.3x + 2 .
A. Phương trình có một nghiệm duy nhất B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình có ít nhất một nghiệm nguyên D. Phương trình vô nghiệm
x −3 x +1

Câu 16: (ID: 581566) Phương trình ( 10 + 3 ) x −1


= ( 10 − 3 ) x +3
có hai nghiệm là x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị

của biểu thức S = x12 + 2 x23 là:

A. − 5 + 10 5. B. 5 + 10 5. C. 5 − 10 5. D. 15.
x +1
2 x −1
Câu 17: (ID: 581567) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 8 = 4 2 x là:
1 5
A. 2. B. − . C. 10. D. − .
2 2
Câu 18: (ID: 581568) Tìm tập nghiệm S của phương trình 7.3x +1 − 5x + 2 = 3x + 4 − 5x +3.
A. S = 1 . B. S = −1 . C. S = −2 . D. S = 2 .

Câu 19: (ID: 581569) Giải phương trình: 25.2 x − 10 x + 5x = 25 .


A. x = 0 hoặc x = 2. B. x = 1 hoặc x = 2. C. x = 0 hoặc x = 3. D. x = 2 hoặc x = 3.
Câu 20: (ID: 581570) Giải phương trình: 4 x + 32 x +1 = 3.18x + 2 x.
1
A. x = 1, x = log 3 2. B. x = 0, x = log 2 3. C. x = 0, x = log 9 . D. x = 1, x = log 2 3.
2 3

−x −x
− 4.2 x − 22 x + 4 = 0.
2 2
Câu 21: (ID: 581571) Giải phương trình: 2 x
A. x = 0. B. x = 1, x = 2. C. x = 0, x = 2. D. x = 1, x = 3.
ĐẶT ẨN PHỤ
Câu 1: (ID: 581572) Cho phương trình 4 x − 2 x+1 − 3 = 0 . Nếu đặt t = 2 x thì phương trình đã cho trở thành:
A. t 2 − 2t − 3 = 0 B. t 2 − t − 3 = 0 C. 2t 2 − t − 6 = 0 D. 2t − 2t − 3 = 0

2
Câu 2: (ID: 581573) Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm của phương trình 2.16 x − 9.4 x + 4 = 0 . Tính
1 1
P= + .
x1 x2
A. -2 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 3: (ID: 581574) Phương trình 32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 có hao nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 thì kết luận nào
sau đây đúng?
A. 2 x1 + x2 = 0 B. x1 + 2 x2 = −1 C. x1 + x2 = −2 D. x1 x2 = −1
Câu 4: (ID: 581575) Phương trình 31+ x + 31− x = 10 có
A. 2 nghiệm âm B. vô nghiệm
C. 2 nghiệm dương D. 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
Câu 5: (ID: 581576) Phương trình 7.72 x − 8.7 x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1  x2 ) . Tính
P = log 2 ( x12 + 1) .
A. P = 1 B. P = 0 C. P = 2 D. P = 5
2 x+2
 1 
x
Câu 6: (ID: 581577) Tổng các nghiệm của phương trình 9 + 9.  
2
− 4 = 0 là:
 3
A. 4 B. 2 C. 1 D. 6
−x
Câu 7: (ID: 581578) Phương trình e − 3e + 12e − 4 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
2x x

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
+1 +x
− 9.2 x + 22 x + 2 = 0 là:
2 2
Câu 8: (ID: 581579) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x
A. -1 B. 2 C. -2 D. 1
x 2 −3
Câu 9: (ID: 581580) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 9 + 3 = 28.3−1+ x 2 −3
là:
A. -1 B. -7 C. -28 D. -14
x −3
1  a, b 
Câu 10: (ID: 581581) Phương trình   = 65− 2 x − 12 có nghiệm x0 = a + log 6 b,  . Mệnh đề nào
6 a  1
sau đây đúng?
A. a + 2b = 2 B. a – b < 0 C. ab = 1 D. 2a = b
Câu 11: (ID: 581582) Gọi a, b là hai nghiệm thỏa mãn phương trình 81sin x + 81cos x = 30 . Tính
2 2

P = cos 2 ( 2a ) + cos 2 ( 2b ) .
1 3 1
A. P = B. P = 1 C. P = D. P =
4 4 2
3 x −1
Câu 12: (ID: 581583) Phương trình 5.2 − 3.25−3 x + 7 = 0 có:
A. hai nghiệm dương phân biệt B. một nghiệm dương
C. một nghiệm dương, một nghiệm âm D. hai nghiệm âm phân biệt, một nghiệm dương.
Câu 13: (ID: 581584) Gọi a, b là hai nghiệm thỏa mãn phương trình 81sin x + 81cos x = 30 . Tính
2 2

P = cos 2 ( 2a ) + cos 2 ( 2b ) .

3
1 3 1
A. P = B. P = 1 C. P = D. P =
4 4 2
Câu 14: (ID: 581585) Phương trình 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 có tổng các nghiệm là
A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 15: (ID: 5815856) Phương trình 25x + 10 x = 22 x+1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: (ID: 581587) Gọi a, b lần lượt là số nghiệm dương và số nghiệm âm của phương trình
32 x + 4 + 45.6 x − 9.22 x + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức P = 2a + 3b.
A. P = 5 B. P = -2 C. P = 2 D. P = 3
cos x −sin x
1
Câu 17: (ID: 581588) Phương trình 22sin x − 2cos x +1 − 7.   + 52sin x − 2cos x +1 = 0 có hai nghiệm a, b. Tính
 10 
sin2a + sin2b.
1 1
A. P = 1 B. P = -1 C. P = D. P = −
2 2

( ) + (2 + 3)
x x
Câu 18: (ID: 581589) Tích các nghiệm của phương trình 2 − 3 = 14 là:

A. 2 B. -2 C. -4 D. 4

( ) ( )
tan x tan x
Câu 19: (ID: 581590) Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 3 + 2 2 + 3− 2 2 = 6 . Tính

P = cos 2 a + cos 2 b .
1 1
A. P = B. P = 1 C. P = 2 D. P =
4 2

( ) +( ) ( 5)
x x x
Câu 20: (ID: 581591) Phương trình 11 − 6 11 + 6 =2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Ba nghiệm D. Vô nghiệm

4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.D 10.A
11.D 12.B 13.D 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.A 20.C 21.A

Câu 1 (NB):
Cách giải:
2 x −1 = 24  x − 1 = 4  x = 5
Chọn A.
Câu 2 (TH):
Cách giải:
− 4 x +5
= 9  x2 − 4 x + 5 = 2  x2 − 4 x + 3 = 0
2
3x
 x1 x2 = 3
Chọn B.
Câu 3 (TH):
Cách giải:
5 x + 2 − 5 x +1 − 10.5 x = 50
 5 x.52 − 5 x.5 − 10.5 x = 50
 5 x ( 25 − 5 − 10 ) = 50
 5x = 5
 x =1
Chọn C.
Câu 4 (TH):
Cách giải:
3x +5 − 3x = 121
 3x.35 − 3x = 121
 3x.242 = 121
1
 3x =
2
1
 x = log 3 = log 3 2−1 = − log 3 2
2
Chọn B.
Câu 5 (TH):
Cách giải:

5
4 x +1 + 4 x −1 = 272
4x
 4 x.4 + = 272
4
 1
 4 x  4 +  = 272
 4
 4 x = 64
 x=3
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Cách giải:

( 3)
2 x+6
=9
2 x+6
 12 
 3  =9
 
 3x + 3 = 9
 x + 3 = 2  x = −1
Chọn B.
Câu 7 (TH):
Cách giải:

( 2)
x +1
−2 x
=
2
4x
x +1
 12 
 (2 )
2 x −2 x
2

= 2 
 
x 1
+
−4 x
 22 x = 22
2
2

x 1
 2 x2 − 4 x = +
2 2
 4 x2 − 8x = x + 1
 4 x2 − 9 x − 1 = 0
 x0 = 2,35
Chọn C.
Câu 8 (TH):
Cách giải:
+3 x − 4
= 4 x −1
2
2x
+3 x − 4
 2x = 22 x − 2
2

 x 2 + 3x − 4 = 2 x − 2
x = 1
 x2 + x − 2 = 0  
 x = −2
Chọn C.
Câu 9 (TH):

6
Cách giải:
5 x +1 = 25  5 x +1 = 52  x = 1  y = 25
Chọn D.
Câu 10 (TH):
Cách giải:
− x +8
= 44+ x
2
2x
= ( 22 )
− x +8 4+ x
 2x
2

− x +8
 2x = 28+ 2 x
2

 x2 − x + 8 = 8 + 2x
 x = 3  M = 32 + 23 + 1 = 18
 x − 3x = 0  
2

x = 0
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Cách giải:
2 x −10
−3 x 1
= 
2
16.2 x
2
= ( 2−1 )
−3 x 2 x −10
 24.2 x
2

−3 x + 4
 2x = 2−2 x +10
2

 x 2 − 3 x + 4 = −2 x + 10
 x2 − x − 6 = 0
Chọn D.
Câu 12 (VD):
Cách giải:

(
Nhân: 4 + 15 4 − 15 = 1 )( )
1
 4 + 15 =
4 − 15

( )
−1
 4 + 15 = 4 − 15

( 4 + 15 ) = ( 4 − 15 )
2 x 2 −5 x 6−2 x

 ( 4 − 15 ) = ( 4 − 15 )
−2 x 2 + 5 x 6−2 x

 −2 x 2 + 5 x = 6 − 2 x
 −2 x 2 + 7 x − 6 = 0
x = 2

x = 3
 2
Chọn B.

7
Câu 13 (VD):
Cách giải:

( )
3x
2 x −1.8 x = 2 2
2

3x
x 2 −1  3
2 .2 =  2 2 
3x

 
9
x
−1+ 3 x
 2x = 22
2

9
 x 2 − 1 + 3x = x
2
3
 x2 − x −1 = 0
2
 x = 2 (b)

x = − 1 (a)
 2
 1
 P = 2.  −  + 22 = 3
 2
Chọn D.
Câu 14 (VD):
Cách giải:
3
tan 2 x
 1
( 3) 3 3 32
tan 2 x
− tan 2 x = 0   3 2  =
3   3tan 2 x
1 3
tan 2 x − tan 2 x
3 2
=3 2

1 3
 tan 2 x = − tan 2 x
2 2
3 3
 tan 2 x =  tan 2 x = 1
2 2
  k
 2 x = + k  x = +
4 8 2
Chọn B.
Câu 15 (VD):
Cách giải:
3x +1 182 x
3x +1 = 182 x.2−2 x.3x + 2 (1)  =
3x + 2 2 2 x
3x +1
 x +1 1 = 92 x  = ( 32 )  3−1 = 34 x
1 2x

3 .3 3
−1
 −1 = 4 x  x =
4
−1
 Phương trình (1) có 1 nghiệm x = .
4
Chọn A.

8
Câu 16 (VD):
Cách giải:
x −3 x +1

( 10 + 3 ) x −1
= ( 10 − 3 ) x +3
( )

Nhận thấy: ( 10 + 3 . )( ) 1
10 − 3 = 1 . Đặt 10 + 3 = t  10 − 3 = = t −1.
t
x −3 x +1
− x −3 x +1
 ( )  t x −1
=t x +3
 =−
x −1 x+3
x − 3 x +1
 + = 0  x2 − 9 + x2 − 1 = 0
x −1 x + 3
 x1 = 5
 x2 = 5   ( x1  x2 )
 x2 = − 5

( ) ( 5)
2 3
Xét: S = x12 + 2.x23  S = − 5 + 2.  S = 5 + 10 5.

Chọn B.
Câu 17 (VD):
Cách giải:
x +1 x +1 x
8 2 x −1 = 4. 2 x  ( 23 ) 2 x −1 = 22.2 2
x +1
3. x +1 2+x x
3x + 3 4 + x
2 2 x −1
=2 = 2+  2
 3. =
2x −1 2 2 x −1 2
 6 x + 6 = 8 x + 2 x − 4 − x  2 x + x − 10 = 0
2 2

 5
 x1 = − 5 1
 2  x1 + x2 = − + 2 = − .
 2 2
 x2 = 2
Chọn B.
Câu 18 (VD):
Cách giải:
7.3x +1 − 5 x + 2 = 3x + 4 − 5 x +3  7.3x +1 − 3x + 4 = 5 x + 2 − 5 x +3
 7.3.3x − 3x.34 = 5 x.52 − 5 x.53  21.3x − 81.3x = 25.5 x − 125.5 x
x −1
3x 5 3 3
 −60.3 = −100.5  x =    =    x = −1.
x x

5 3 5 5
 S = −1 .
Chọn B.
Câu 19 (VD):
Cách giải:

9
25.2 x − 10 x + 5 x = 25  25.2 x − 2 x.5 x + 5 x − 25 = 0
 25. ( 2 x − 1) − 5x. ( 2 x − 1) = 0  ( 25 − 5 x )( 2 x − 1) = 0
 25 − 5 x = 0 5 x = 25 x = 2
 x  x  .
 2 − 1 = 0  2 = 1  x = 0
Chọn A.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
4 x + 32 x +1 = 3.18x + 2 x  ( 2 x ) + ( 3x ) .3 = 3.2 x. ( 3x ) + 2 x.
2 2 2

 2 x = a
Đặt:  x .
3 = b
 a 2 + 3b 2 − 3.ab 2 − a = 0  a ( a − 1) − 3b 2 ( a − 1) = 0

a = 1 2x = 1 x = 0
 ( a − 3b ) ( a − 1) = 0  
2
    x
 a = 3b
2
 2 x = 3. ( 3x )

2

 2 = 3. ( 3 ) (1)
2 x

(3 ) 2 x
9 1
x
1
(1)  1 = 3.    =  x = log 9 .
2x 2 3 2 3

x = 0
Vậy  .
 x = log 9 1
 2 3

Chọn C.
Câu 21 (VD):
Cách giải:
2
2x
− 2 + 4 = 0  −3. x − ( 2 x ) + 4 = 0 (* )
x2 − x x2 − x x2 − x 2
2 − 4.2 − 2 + 4 = 0  −3.2
2x 2x

2
+ Đặt 2 x = t  x = log 2 t

2(
log 2 t )
2

(*)  −3. − t2 + 4 = 0
t
Nhẩm nghiệm ta thấy có nghiệm t = 1  2 x = 1  x = 0 .
Chọn A.

10
ĐẶT ẨN PHỤ
1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C
11.D 12.B 13.D 14.A 15.B 16.D 17.A 18.C 19.B 20.B

Câu 1 (TH):
Cách giải:
4 x − 2 x +1 − 3 = 0
 4 x − 2 x.2 − 3 = 0
Đặt 2 x = t  t 2 − 2t − 3 = 0 .
Chọn A.
Câu 2 (TH):
Cách giải:
Đặt 4 x = t ( t  0 ) .

 2t 2 − 9t + 4 = 0
t = 4  4 x = 4  x = 1
 1
t =  4 x = 1  x = log 1 = − 1
 2 2
4
2 2
1 1
P= + = 1 − 2 = −1
1 −1
2
Chọn B.
Câu 3 (TH):
Cách giải:
+) 32 x.3 − 4.3x + 1 = 0
Đặt 3x = t ( t  0 )

 3t 2 − 4t + 1 = 0
t = 1  3x = 1  x = 0 ( x2 )
 1
t =  3x = 1  x = log 1 = −1 ( x )
 3 3
3
3
1

Vậy x1 + 2 x2 = −1 .
Chọn B.
Câu 4 (TH):
Cách giải:
3
31+ x + 31− x = 10  3.3x + = 10
3x
Đặt 3x = t ( t  0 )

11
3
 3t + = 10
t
 3t 2 − 10t + 3 = 0
t = 3  3 x = 3  x = 1
 1
 t =  3 x = 1  x = −1
 3 3
Chọn D.
Câu 5 (TH):
Cách giải:
Đặt 7 x = t ( t  0 )

 7t 2 − 8t + 1 = 0
t = 1  x = 0 ( x1 )
 1
 t =  x = −1 ( x )
 7 2

Vậy P = 0.
Chọn B.
Câu 6 (TH):
Cách giải:
2 x+2
 1 
x
9 + 9. 
2
 −4=0
 3
1
 3x + 9. 2 x+2
−4=0
  1

3 
2

 
1
 3x + 9. x +1 − 4 = 0
3
9
 3x + x − 4 = 0
3 .3
Đặt 3x = t ( t  0 )
3
t+ −4=0
t
 t − 4t + 3 = 0
2

t = 1  x = 0

t = 3  x = 1
Chọn C.
Câu 7 (VD):
Cách giải:
e 2 x − 3e x + 12e − x − 4 = 0
12
 e 2 x − 3e x + −4=0
ex

12
Đặt e x = t ( t  0 )
12
 t 2 − 3t + −4=0
t
 t 3 − 3t 2 − 4t + 12 = 0
t = 3  e x = 3  x = ln 3

 t = 2  e x = 2  x = ln 2
t = −2 ( loai )

Chọn B.
Câu 8 (VD):
Cách giải:
+1 +x
− 9.2 x + 22 x + 2 = 0
2 2
22 x
 22 x .2 − 9.2 x .2 x + 22 x.4 = 0
2 2

Chia 22 x
2 2
22 x .2 9.2 x .2 x 22 x.4
 2x − + 2x = 0
2 22 x 2
2 2
4 x .2 9.2 x
 x − x +4=0
4 2
 4 x − x.2 − 9.2 x −x
+4=0
2 2

−x
= t (t  0)
2
Đặt 2 x

 2t 2 − 9t + 4 = 0
 x2 − x  x = −1
t = 4  2 = 22  x 2 − x = 2  
 x = 2
 1 1
t =  2
x2 − x
= = 2−1  x 2 − x = −1 (Vo nghiem )
 2 2
Chọn C.
Câu 9 (VD):
Cách giải:
ĐK: x 2 − 3  0 .
x 2 −3
9 + 3 = 28.3−1+ x 2 −3

2
−3
x 2 −3 28.3 x
9 +3=
3
Đặt 3 x 2 −3
= t (t  0)
28t
 t2 + 3 =  3t 2 + 9 = 28t  3t 2 − 28t + 9 = 0
3
t = 9  3 x2 −3 = 9 = 32  x 2 − 3 = 2  x 2 − 3 = 4  x 2 = 7  x =  7
  1 1
t = 3  3
x 2 −3
= = 3−1  x 2 − 3 = −1 ( vo nghiem )
3

13
Chọn B.
Câu 10 (VD):
Cách giải:
x −3
1
  = 65− 2 x − 12
6
165
 =
− 12
6 x −3 6 2 x
1 65
 x = 2 x − 12
6 6
3
6
63 65
 x = 2 x − 12
6 6
Đặt 6 x = t ( t  0 )

63 65
 = 2 − 12
t t
 216t = 7776 − 12t 2
 12t 2 + 216t − 7776 = 0
t = 18
  6 x = 18  x = log 6 18
t = −36 ( L )
 36  1
 x = log 6   = 2 + log 6
 2  2
1
 a = 2, b =  ab = 1
2
Chọn C.
Câu 11 (VD):
Cách giải:
81sin x + 81cos x = 30
2 2

 81sin x + 811−sin x = 30
2 2

81
 81sin x + = 30
2

2
81sin x

Đặt 81sin x = t
2

14
81
t+ = 30
t
 t 2 − 30t + 81 = 0
 3
t = 27  81 = 27  sin 2 x =
sin 2 x

 4
t = 3  81sin 2 x = 3  sin 2 x = 1
 4
 2 3
 sin a =
 4
sin 2 a = 1
 4
cos 2a = 1 − 2sin 2 a
 P = (1 − 2sin 2 a ) + (1 − 2sin 2 b )
2 2

2 2
 3  1
 P = 1 − 2.  + 1 − 2. 
 4  4
1
P=
2
Chọn D.
Câu 12 (VD):
Cách giải:
3 x −1
5.2 − 3.25−3 x + 7 = 0
TH1: x − 1  0
5.23 x −3 − 3.25−3 x + 7 = 0
Đặt 23 x = t
t 32
 5 − 3. + 7 = 0
8 t
2
5t
 − 96 + 7t = 0
8
t = 8  23 x = 8  3 x = 3  x = 1 ( tm )
  −96
t = ( Loai )
 5
TH2: x − 1  0  x  1
 5.2 (
3 1− x )
− 3.25−3 x + 7 = 0
 5.23−3 x − 3.25−3 x + 7 = 0
Đặt 23 x = t ( t  0 )
8 32
 5 − 3. + 7 = 0
t t
 40t − 96 + 7t = 0
 7t = 56  t = 8
 23 x = 23  3x = 3  x = 1 ( ktm )

15
Chọn B.
Câu 13 (VD):
Cách giải:
81sin x + 81cos x = 30
2 2

 81sin x + 811−sin x = 30
2 2

81
 81sin x + = 30
2

2
81sin x

Đặt 81sin x = t
2

81
t+ = 30
t
 t 2 − 30t + 81 = 0
 3
 t = 27  81sin 2 x
= 27  sin 2
x =
 4
t = 3  81sin x = 3  sin 2 x = 1
2

 4
 2 3
sin a = 4

sin 2 a = 1
 4
cos 2a = 1 − 2sin 2 a
 P = (1 − 2sin 2 a ) + (1 − 2sin 2 b )
2 2

2 2
 3  1
 P = 1 − 2.  + 1 − 2. 
 4  4
1
P=
2
Chọn D.
Câu 14 (VD):
Cách giải:
Chia 4 x
x x
9 6
 6.   − 13.   + 6 = 0
4 4
x x
9 3
 6.   − 13.   + 6 = 0
4 2
x
3
Đặt   = t ( t  0 )
2

16
 6t 2 − 13t + 6 = 0
 3 3 3
x

t =    =  x =1
2

2 2
 x
t = 2 3 2
   =  x = −1
 3 2 3
Chọn A.
Câu 15 (VD):
Cách giải:
 25x + 10 x = 2.4 x
Chia 4 x
x x
 25   5 
   +  = 2
 4  2
x
5
Đặt   = t ( t  0 )
2
 t2 + t = 2
 t =1 x = 0
Chọn B.
Câu 16 (VD):
Cách giải:
32 x + 4 + 45.6 x − 9.22 x + 2 = 0
 32 x.34 + 45.6 x − 9.22 x.22 = 0
 81.9 x + 45.6 x − 36.4 x = 0
x x
9 3
Chia 4  81.   + 45.   − 36 = 0
x

4 2
4
t=
9
x
3 4 4
   =  x = log 3 = −2
2 9 2 9

Phương trình có 1 nghiệm âm và 0 nghiệm dương => a = 0 và b = 1.


Vậy P = 2.0 + 3.1 = 3.
Chọn D.
Câu 17 (VD):
Cách giải:

17
cos x −sin x
2sin x − 2cos x +1 1
2 − 7.   + 52sin x − 2cos x +1 = 0
 10 
 2.22(sin x −cos x ) − 7.10sin x −cos x + 5.52(sin x −cos x ) = 0
 2.4sin x −cos x − 7.10sin x −cos x + 5.25sin x −cos x = 0
sin x − cos x sin x − cos x
sin x − cos x 5  25 
Chia 4  2 − 7.   + 5.   =0
2  4 
 
t = 1  sin x − cos x = 0  x = 4

t = 2  sin x − cos x = −1  x = 0
 3
Phương trình có 1 nghiệm âm và 0 nghiệm dương => a = 0 và b = 1.
Vậy P = 2.0 + 3.1 = 3.

Vậy sin 2a + sin 2b = sin + sin 0 = 1 .
2
Chọn A.
Câu 18 (VD):
Cách giải:

( ) ( ) ( )( )
x
=  2 − 3 2 + 3  =1
x x
Nhấn: 2 − 3 . 2 + 3
 

( ) = t (t  0)
x
Đặt 2 + 3

1
 + t = 14
t
 t 2 − 14t + 1 = 0
t = 7 + 4 3  2 + 3
( ) (7 + 4 3 ) = 2
x
= 7 + 4 3  x = log 2+
 3

( ) ( 7 − 4 3 ) = −2
x
t = 7 − 4 3  2 + 3 = 7 − 4 3  x = log 2+ 3

Chọn C.
Câu 19 (VD):
Cách giải:

( ) 1
tan x
Đặt 3 + 2 2 =t t+ =6
t
 t 2 − 6t + 1 = 0
 
t = 3 + 2 2  tan x = 1  x = 4

t = 3 − 2 2  tan x = −1  x = − 
 4

18
1
 + t = 14
t
 t 2 − 14t + 1 = 0
t = 7 + 4 3  2 + 3
( ) (7 + 4 3 ) = 2
x
= 7 + 4 3  x = log 2+
 3

( ) ( 7 − 4 3 ) = −2
x
t = 7 − 4 3  2 + 3 = 7 − 4 3  x = log 2+ 3

1 1
Vậy P = cos 2 a + cos 2 b = + = 1.
2 2
Chọn B.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
x x
 11 − 6   11 + 6 
( 5)
x
Chia    +   = 2 .
 5   5 
x
 11 + 6 
Đặt   = t (t  0)
 5 
1
 + t = 2  t 2 − 2t + 1 = 0  t = 1 .
t
x
 11 + 6 
  =1 x = 0 .
 5 
Chọn B.

19

You might also like