You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

Trung tâm Đào tạo Quốc tế Trình độ đào tạo: Đại học
BỘ MÔN: Tiếng Anh

TÊNHỌC PHẦN: TIẾNG ANH KINH TẾ VÀ GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI


Tên học phần: ENGLISH FOR ECONOMICS AND BUSINESS COMMUNICATION
Mã số: EEBC107
1. Số tín chỉ: (LT: 3; TH/BT/TL: 0)
2. Số tiết: Tổng: 45 tiết
Trong đó: LT: 45 ; BT.... ; TN.... ; ĐA: .... ; BTL: .... ; TQ,TT: .... ;
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần bắt buộc:
- Học phần tự chọn cho ngành: Quản trị học
4. Phương pháp đánh giá:
Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số

Chuyên cần +
thái độ học tập, Điểm danh/ Tuần cuối cùng
tinh thần xây 1 lần lấy điểm theo dõi tất cả của môn học 25%
dựng bài, tham
gia các hoạt các buổi học (tổng hợp lại)
động trên lớp
Bài tập ở nhà 1 lần lấy điểm Kiểm tra tất cả Tuần cuối cùng 25%
các buổi học của môn học
(tổng hợp lại)

Bài kiểm tra 1 lần lấy điểm - 5 phút Tuần cuối cùng 25%
Nói - 5-10 câu hỏi của môn học

Bài kiểm tra 1 lần lấy điểm - 15 phút Tuần cuối cùng 25%
Nghe - 10-15 câu hỏi của môn học

Tổng điểm quá trình 40%

Thi cuối kỳ 1 - 50-55 phút 1-2 tuần sau khi 60%


- 30 câu trắc kết thúc môn
nghiệm, 10 câu học
tự luận.

5. Điều kiện ràng buộc môn học


1
- Môn tiên quyết: Không
- Môn học trước: Không
- Môn học song hành: Không
- Ghi chú khác: Không
6. Nội dung tóm tắt môn học
Tiếng Việt: Học phần Tiếng Anh kinh tế và giao tiếp thương mại cung cấp kiến thức
và cơ hội thực hành giao tiếp thương mại dành cho những người học cần cải thiện khả năng
giao tiếp trong các công việc liên quan đến kinh doanh, hoạt động thương mại như: điện thoại,
thuyết trình, tham gia các cuộc họp và đàm phán. Học phần nhằm xây dựng sự tự tin và trôi
chảy bằng cách khuyến khích sinh viên phân tích các nhiệm vụ và tham gia vào các hoạt động
thực hành.
Tiếng Anh: English for Economics and Business Communication equips students
with knowledge and opportunities for commercial communication practice for learners who
need to improve their communication skills in business and trade activities. such as: phone
calls, presentations, participation in meetings and negotiations. The module aims to build
confidence and fluency by encouraging students to analyze tasks and participate in practical
activities.
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
Học Chức
Điện thoại
TT Họ và tên hàm, Email danh,
liên hệ
học vị chức vụ
Trần Thị Chi Thạc sĩ chi234@tlu.edu.vn GV,
1 0915.663.835 Trưởng
BM
Nguyễn Thị Hồng Anh Thạc sĩ anhnth@tlu.edu.vn GV, Phó
2 0904.826.223 Trưởng
BM
3 Lâm Thị Lan Hương Tiến sĩ 0912.227.505 lamhuong@tlu.edu.vn Giảng viên
4 Nguyễn Hồng Thu Thạc sĩ 0904.587.397 hongthu@tlu.edu.vn Giảng viên
5 Vũ Thị Thu Hương Thạc sĩ 0988.205.366 vuhuong@tlu.edu.vn Giảng viên
6 Phạm Thanh Hà Thạc sĩ 0913.018.826 thanhha@tlu.edu.vn Giảng viên
7 Đỗ Văn Triển Thạc sĩ 0985.502.821 triendv@tlu.edu.vn Giảng viên
8 Lê Thu Hà Thạc sĩ 0906.220.184 haleautumn@tlu.edu.vn Giảng viên
9 Phạm Thị Linh Thùy Thạc sĩ 0977.181.284 thuyptl@tlu.edu.vn Giảng viên
10 Lê Thị Phương Lan Thạc sĩ 0912.536.825 lanltp@tlu.edu.vn Giảng viên
11 Tạ Minh Phương Thạc sĩ 0988.450.899 phuongtm@tlu.edu.vn Giảng viên
12 Phạm Thị Hồng Nhung Thạc sĩ 0977.787.677 nhungpth@tlu.edu.vn Giảng viên
2
13 Nguyễn Phượng Linh Thạc sĩ 0369.894.101 linhnp@tlu.edu.vn Giảng viên
14 Vũ Đình Hưng Thạc sĩ 01674.555.692 hungvd@tlu.edu.vn Giảng viên
15 Vũ Thị Ánh Phượng Thạc sĩ 0988.704.388 phuongvta@tlu.edu.vn Giảng viên
16 Nguyễn Thu Hương Thạc sĩ 0989.301.293 huongthu@tlu.edu.vn Giảng viên
17 Trần Lưu Ly Thạc sĩ 0947.400.042 tranluuly@tlu.edu.vn Giảng viên

8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo:


Giáo trình:
[1] Simon Sweeny, English for Business Communication, 2003
Các tài liệu tham khảo:
[2] Rolf Cook, Mara Pedretti & Helen Stephenson, Total Business 1, 1st Edition, 2009
[3] Appleyard, D. & Field, A. J., International Economics, 2001
9. Nội dung chi tiết:

Số tiết phân bổ
Phương pháp
Chương Nội dung Thực Tiểu
giảng dạy Tổng Lý
hành, luận,
số thuyết
bài tập kiểm tra

Module 1: Cultural Discussion


diversity and socializing Pair work
1 3 2 1 0
Unit 1. Building a Group work
relationship

Module 1: Presentation
2 Unit 2. Culture and Pair work 3 2 1 0
entertainment Group work

Module 2: Telephoning Presentation


3 Unit 3. Could I leave a Pair work 3 2 1 0
message? Group work

Module 2: Telephoning Presentation


4 Unit 4. Good to hear from Pair work 3 2 1 0
you again! Group work

5 Module 3: Presentations Presentation 3 2 1 0


Unit 6. Planning and Pair work
getting started Group work
Unit 7. Image, impact and

3
Số tiết phân bổ
Phương pháp
Chương Nội dung Thực Tiểu
giảng dạy Tổng Lý
hành, luận,
số thuyết
bài tập kiểm tra

making an impression
Unit 8. The middle of the
presentation

Presentation
6 Module 3: Presentations Pair work 3 2 1 0
Practice Group work

Presentation
7 Pair work 3 0 2 1
Revision Group work

Module 4: Meetings Presentation


8 Unit 10. Making meetings Pair work 3 2 1 0
effective Group work

Module 4: Meetings Presentation


9 Unit 11. Sorry to interrupt, Pair work 3 2 1 0
but … Group work

Module 4: Meetings Presentation


10 Unit 12. What do you Pair work 3 2 1 0
mean by … ? Group work

Module 5: Negotiations Presentation


11 Unit 13. Know what you Pair work 3 2 1 0
want Group work

Module 5: Negotiations Presentation


12 Unit 14. Getting what you Pair work 3 2 1 0
can Group work

Module 5: Negotiations Presentation


13 Unit 15. Not getting what Pair work 3 2 1 0
you don’t want Group work

14 Revision + test Presentation 3 0 2 1


Pair work
4
Số tiết phân bổ
Phương pháp
Chương Nội dung Thực Tiểu
giảng dạy Tổng Lý
hành, luận,
số thuyết
bài tập kiểm tra

Group work

15 Wrap up 3

45

10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:


STT CĐR củahọcphần CĐR của
CTĐT
tương
ứng(3)
1 Kiến thức: Học phần này trang bị cho sinh viên:
+ Kỹ năng và ngôn ngữ phù hợp để giao tiếp trong các hoạt động
kinh doanh thương mại
+ Các từ vựng, thuật ngữ trong từng chủ điểm
2 Kỹ năng: Học phần này trang bị cho sinh viên kỹ năng:
+ Hội nhập, làm quen trong môi trường hoạt động kinh doanh
+ Thuyết trình
+ Nghe và trả lời điện thoại
+ Phát biểu ý kiến trong cuộc họp
+ Thương lượng trong giao dịch thương mại
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viên có ý thức tự học, chuẩn bị
bài trước ở nhà, tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp, tích cực tham
gia các hoạt động nhóm, nghe giảng, thảo luận và hoàn thành tốt các Khá
yêu cầu kiểm tra đánh giá định kỳ, giữa kỳ, kết thúc môn học, sinh Tốt
viên có khả năng tự giải quyết các vấn đề đưa ra trong môn học dưới
sự hướng dẫn của giáo viên.
4 Phẩm chất đạo đức: Sinh viên có phẩm chất đạo đức tốt, có động cơ
học tập và thái độ học tập tích cực, có ý thức kỷ luật trong thực hiện Tốt
các nhiệm vụ học tập được giao.

11. Thông tin liên hệ của Bộ môn


A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 112 – Nhà N4, Trường Đại học Thủy lợi
B. Trưởng bộ môn:

5
- Họ và tên: Th.S Trần Thị Chi
- Số điện thoại: 0915.663.835
- Email: chi234@tlu.edu.vn
Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2020

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN


(Phụ trách ngành đào tạo) (Phụ trách học phần)
Trần Thị Chi

You might also like