You are on page 1of 4

Cân bằng hóa học

Bài 1: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
Bài 2: Cho phản ứng hóa học:

Trong phản ứng tổng hợp amoniac, yếu tố nào sau đây không làm thay đổi trạng thái cân
bằng hóa học?
A. Nồng độ của N2 và H2. B. Áp suất chung của hệ.
C. Chất xúc tác Fe. D. Nhiệt độ của hệ.
Bài 3: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học
của phản ứng:

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận. B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không thay đổi. D. Phản ứng trở thành một chiều.
Bài 4: Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác.
Bài 5: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng khi một hệ hóa học đang ở trạng
thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất trong hệ không thay đổi.
Bài 6: Cho cân bằng hóa học sau:

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt
độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ
phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (4).
Bài 7: Để cân bằng 2SO 2 (k) + O2 2SO3 (k); ΔH < 0 chuyển dịch theo chiều thuận,
cách làm nào sau đây không đúng?
A. Tăng nồng độ của SO2. B. Giảm nồng độ của SO3.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Tăng áp suất chung của phản ứng.
Bài 8: Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2(k) N2O4(k) (màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Bài 9: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 10: Cho các cân bằng hoá học:

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).
Bài 11: Cho các cân bằng sau :

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Bài 12: Cho cân bằng hoá học:

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi


A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Bài 13: Cho cân bằng

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về
cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Bài 14: Cho các cân bằng sau

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 15: Cho phản ứng:

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Bài 16: Cho các cân bằng hóa học sau:
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào
ở trên không bị chuyển dịch?
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Bài 17: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau
phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp
suất trong bình sau phản ứng là:
A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm
Bài 18: Cho phản ứng

Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80%
SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Bài 19: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2 với nồng độ
tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái cân bằng ở toC,
H2 chiếm 50% thể tích hỗ n hợp thu được. Hằng số cân bằng K C ở toC của phản ứng có giá trị
là:
A. 2,500 B. 3,125 C. 0,609 D. 0,500.
Bài 20: Cho phản ứng:

Ở nhiệt độ 430oC hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình
kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng
thái cân bằng ở 430oC, nồng độ của HI là:
A. 0,151 M B. 0,320 M C. 0, 275 M D. 0,225M.
Bài 21: Cho cân bằng hóa học:

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi
A. thay đổi nồng độ N2 B. thêm chất xúc tác Fe
C. thay đổi áp suất của hệ D. thay đổi nhiệt độ
Bài 22: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
. Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2)
thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng
chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5).
Bài 23: Cho cân bằng hóa học:

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi


A. giảm áp suất của hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Bài 24: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2:
A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần.
Bài 25: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

Trong các yếu tố:(1) tăng nhiệt độ;(2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4)
tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5).
Bài 26: Cho phản ứng A + 2B → C
Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã
có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 0,016 B. 2,304 C. 2.704 D. 2.016
Bài 27: Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/
lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,014 D. 0,012
Bài 28: Cho cân bằng

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Bài 29: Cho các cân bằng hóa học sau:

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Bài 30: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:

Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:


A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nồng độ của O2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp

You might also like