Professional Documents
Culture Documents
30T BÀI 7.2 MỘT SỐ BỆNH HỌC DI TRUYỀN PHÂN TỬ 2
30T BÀI 7.2 MỘT SỐ BỆNH HỌC DI TRUYỀN PHÂN TỬ 2
Họ và tên: *
MSSV *
2253010311
Lớp: *
YD
KHOÁ *
K48
Gen quy định tổng hợp yếu tố IX tham gia vào quá trình đông máu
nằm trên: * (1 Điểm)
Xq27.1
Xq2.8
Xp27.1
Xp2.8
Galactokinase
UDP – epimerase
Cả 3 đúng
2,4
3,4
2,3
1,2
9
10
Von Gierke
Andersen
Fabre-Cori
Pompe
11
Câu có nội dung sai về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Tyrozin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể người
bệnh
12
13
Hemophilia A
cả 3 đều đúng
Hemophilia B
14
cơ
gan
tim
thận
15
β thalassemia/HbE
NST
Cả 3 đúng
gen
17
3
18
phenylalanin hydroxyreductase
phenylalanin histidine
phenylalanin hydroxylase
phenylalanin hydroxymase
19
Trội, thường
lặn, thường
20
Mù màu
21
lặn, thường
Trội, thường
22
Tyrosine, phenylalanine
Valine, phenylalanine
Phenylalanine, tyrosine
Phenylalanine, valine
23
Câu có nội dung đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là :
1,2,4
1,2,3
2,3,4
1,3,4
24
Câu có nội dung SAI về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Di truyền alen lặn trên NST thường
Tyrozin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể người
bệnh
25
Đột biến enzyme G6PD loại Địa Trung Hải, sẽ có sự thay thế nu C
thành: * (1 Điểm)
A
26
Câu có nội dung đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là :
2,3,4
1,3,4
1,2,3
1,2,4
27
1,4
1,3
2,3
2,4
28
Nhận định nào sai cho cơ chế gây ra các loại bệnh tích glycogen?
* (1 Điểm)
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
phosphorylase
phosphofructokinase
30
Pompe
Fabre-Cori
Von Gierke
Andersen
31
galactosemia
phenylxeton niệu
Tích glycogen
32
lặn, thường
Trội, thường
33
Chọn một câu đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Con đường chuyển hóa phenylalanin thành tyrozin diễn ra bình thường
Phenylalanin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể
người bệnh
34
HbF
HbA2
HbF và HbA2
HbF và HbE
35
Cơ chế nào dưới đây đúng cho các loại bệnh tích glycogen?
1,2,3
2,3,4
1,2,4
1,3,4
36
HbH
α thalassemia 1
α thalassemia 2
37
Sucrose
Mantose
Glucose
Lactose
38
Các bạn xem phim và trả lời từ câu 35 đến câu 64.
Bệnh phenylxeton niệu thể kinh điển là do thiếu enzym đặc
hiệu…… * (1 Điểm)
Phenylketonuria (Rối loạn chuyển hóa axit amin - Phenylke…
phenyl oxylase
phenyl hydroxylase
phenylalanin hydroxylase
phenylalanin oxylase
39
--/--
--/αα
α-/αα
40
α thalassemia 1
α thalassemia 2
Hb Bart
HbH
41
tim
gan
cơ
thận
42
phosphorylase
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
glucose - 6 - phosphatase
43
IX
VIII
XI
44
Gen quy định tổng hợp yếu tố VIII tham gia vào quá trình đông
máu nằm trên...... * (1 Điểm)
Xp28
Xp27.1
Xq28
Xq27.1
45
Chọn một câu đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Tyrozin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể người
bệnh
Con đường chuyển hóa phenylalanin thành tyrozin diễn ra bình thường
46
XI
IX
VIII
47
lặn, thường
Trội, thường
48
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
glycogen transglucosidase
glucose - 6 – phosphatase
amilo-1,6- glucosidase
49
bình thường
α thalassemia 2
HbH
50
bình thường
HbH
α thalassemia 2
α thalassemia 1
51
Lặn, thường
Trội, thường
53
glycogen transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
glucose - 6 - phosphatase
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
54
glucose - 6 - phosphatase
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
55
Hầu hết các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh tuân theo quy luật
di truyền alen....trên NST........... * (1 Điểm)
Lặn, thường
Trội, thường
56
Pompe
Hers
Tarui
Fabre-Cori
57
Trội, thường
lặn, thường
58
lặn, thường
Trội, thường
59
Trội, thường
60
Gen quy định tổng hợp phenylalanin hydroxylase nằm trên NST
số............nhánh.......... * (1 Điểm)
13, q
12, q
13, p
12, p
61
Enzyme nào dưới đây có tính đa hình cao và có nhiều biến thể
khác nhau ? * (1 Điểm)
UDP – epimerase
Galactokinase
62
4
63
64
lặn, thường
Trội, thường
65
bình thường
α thalassemia 2
HbH
α thalassemia 1
66
4
67
Phenylalanine
glycine
proline
valine
68
69
70
Câu có nội dung SAI về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Phenylalanin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể
người bệnh
71
Trội, thường
lặn, thường
72
Thiếu hụt…………………là loại hiếm gặp nhất trong các loại bệnh
galactose huyết * (1 Điểm)
Galactokinase
UDP – epimerase
73
Chọn một câu đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Con đường chuyển hóa phenylalanin thành tyrozin diễn ra bình thường
Tyrozin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể người
bệnh
74
Cơ chế gây các loại bệnh tích glycogen, ngoại trừ: * (1 Điểm)
Thiếu enzyme glycogen transglucosidase
75
HbA2
HbF và HbE
HbF và HbA2
HbF
76
Câu có nội dung đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là :
1,3,4
1,2,3
2,3,4
77
HbF và HbE
HbF và HbA2
HbF
HbA2
78
ngắn, thường
dài, thường
glycine
valine
proline
Tyrosine
80
α thalassemia 2
bình thường
α thalassemia 1
HbH
81
Đặc điểm của người thiếu enzym G6PD có sức đề kháng cao
với................. * (1 Điểm)
rubela
eczema
sốt rét
82
β thalassemia/HbE
83
Đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể kinh điển, ngoại trừ : *
(1 Điểm)
Phenylalanin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể
người bệnh
85
lặn, thường
Trội, thường
Hers
Tarui
Mac Ardle
Cả 3 đúng
87
4
88
β thalassemia/HbE
89
Trội, thường
lặn, thường
90
glycogen transglucosidase
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
91
glycogen transglucosidase
amilo-1,4-1,6- transglucosidase
amilo-1,6- glucosidase
glucose - 6 - phosphatase
92
Gen quy định tổng hợp phenylalanin hydroxylase nằm trên NST số:
* (1 Điểm)
11
12
13
14
93
Trội, thường
lặn, thường
94
HbF và HbE
HbF và HbA2
HbA2
HbF
95
Chọn một câu đúng về đặc điểm của bệnh phenylxeton niệu thể
kinh điển là : * (1 Điểm)
Enzyme phenylalanin hydroxylase hoạt động bình thường
Tyrozin bị ứ đọng trong máu, trong dịch não tủy và các mô ở cơ thể người
bệnh
96
Xem phim và trả lời từ câu 72 đến câu 169. Bệnh tích glycogen di
truyền alen……………trên NST…………….. * (1 Điểm)
Trội, thường
lặn, thường
97
tim
cơ
gan
thận
98
α-/αα
--/αα
--/-α
--/--
99
Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử: *
(1 Điểm)
Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân
tử.
Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử
Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở
mức phân tử.
100
XI
IX
VIII
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu
biểu mẫu. Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng,
bao gồm cả các biện pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của
bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng